Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Khoi Da Dien Va The Tich Khoi Da Dien On Thi THPT 2021 Nguyen Bao Vuong
Chuyen de Khoi Da Dien Va The Tich Khoi Da Dien On Thi THPT 2021 Nguyen Bao Vuong
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1. Hình đa diện là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có
điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc Cạnh
chỉ có một cạnh chung. Mặt
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác. Đỉnh
Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt
đều
Đa diện đều cạnh a Đỉnh Cạnh Mặt Thể tích V BK mặt cầu ngoại
tiếp
15 5 5 3 10 20
Hai mươi mặt đều 12 30 20 V a R a
{3;5} 12 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5. Phép đối xứng qua mặt phẳng
Định nghĩa
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) là phép biến hình, biến mỗi điểm thuộc (P ) thành chính nó và
biến mỗi điểm M không thuộc (P ) thành điểm M sao cho (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng MM .
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) biến hình thành chính nó thì (P ) được gọi là mặt phẳng
đối xứng của hình .
Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thức khác nhau: có 3 mặt phẳng đối xứng.
Hình lăng trụ tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.
Hình chóp tam giác đều (cạnh bên và cạnh đáy không bằng): có 3 mặt phẳng đối xứng.
A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 4. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết H là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a b .
A. a b 18 . B. a b 8 . C. a b 18 . D. a b 10 .
Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n 3 . B. n 2 . C. n 1 . D. n 4 .
Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. . D.
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3
Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?
A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. ABC D phép đối xứng qua
mặt phẳng ABC D biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA
Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng AB ' C ' và
ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng CDM và ABN , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ABC và ABC ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng MN P và
MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình
chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho ?
4 4 2 2
A. C2018 . B. C1009 . C. C2018 . D. C1009 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Lời giải
Chọn B
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt tứ giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.
Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết
Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Lời giải
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.
Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Lời giải
Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Lời giải
Chọn D.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Lời giải
Mệnh đề II sai vì khối tứ diện là khối đa diện lồi có số mặt nhỏ hơn 5
Mệnh đề III sai vì khối tứ diện là khối đa diện lồi có 4 đỉnh
Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Lời giải
Chọn C
Khối bát diện đều là loại 3; 4 .
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Có tất cả 5 khối đa diện đều là: Khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều (hay khối
tám mặt đều), khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều.
Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có số cạnh của hình mười hai mặt đều là 30 .
Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 12. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. Tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A
Theo SGK Hình học 12 trang 17 thì khối đa diện đều loại 3;5 là khối hai mươi mặt đều.
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết H là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a b .
A. a b 18 . B. a b 8 . C. a b 18 . D. a b 10 .
Lời giải
Chọn C
Đa diện đều loại 3;5 là khối hai mươi mặt đều với số đỉnh a 12 và số cạnh b 30 .
Do đó a b 18 .
Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n 3 . B. n 2 . C. n 1 . D. n 4 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn A
Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên không phải hình đa diện.
Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa khối đa diện đều loại 4;3 là khối có: Mỗi mặt là 1 đa giác đều có 4 cạnh (hình
vuông), mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Vậy nó là khối lập phương.
Theo bảng tóm tắt về năm loại khối đa diện đều
Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt
3;3 Tứ diện đều 4 6 4
4;3 Lập phương 8 12 6
3; 4 Bát diện đều 6 12 8
5;3 Mười hai mặt đều 20 30 12
3;5 Hai mươi mặt đều 12 30 20
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Lời giải
Chọn C
.
Hình khối 12 mặt đều.
Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B
Quan sát bốn hình trên ta thấy chỉ có một hình thứ tư từ trái qua là hình đa diện lồi vì lấy bất kỳ
hai điểm nào thì đoạn thẳng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vậy chỉ có một đa diện lồi.
Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Lời giải
Chọn D
Khối đa diện đều loại 3; 4 là khối bát diện đều, mỗi mặt là một tam giác đều và tại mỗi đỉnh có
4 tam giác đều nên tổng các góc tại 1 đỉnh bằng 240 .
Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn A
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Lời giải
Chọn C
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3
Lời giải
Chọn C
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại 3;5 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Lời giải
Chọn D
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?
M
Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
Câu 26. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Hình đa diện bên có 10 mặt.
Câu 27. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó
có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 . B. 31 . C. 30 . D. 22 .
Lời giải
Chọn A
Hình lăng trụ có 11 cạnh thì đáy có 11 cạnh bên. Vậy hình lăng trụ có 33 cạnh.
Câu 28. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
Ta có đa giác đều có 16 đỉnh nên có 8 đường chéo qua tâm. Ứng với mỗi đường chéo qua tâm có
14 tam giác vuông. Vậy có 8.14 112 tam giác.
Câu 30. (Đề Bộ Giáo Dục) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn A
Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng.
Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Lời giải
Chọn C
Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có ba kích thước đôi một khác nhau.
Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là MNOP , QRST , UVWX.
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi S là tập hợp các đỉnh của khối tứ diện đều ABCD . Giả sử d là trục đối xứng của tứ diện đã
cho, phép đối xứng trục d biến S thành chính S nên d phải là trung trực của ít nhất một đoạn
thẳng nối hai đỉnh bất kỳ của tứ diện.
Vậy tứ diện đều có 3 trục đối xứng là các đường thẳng nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện.
Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Lời giải
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa
từng cặp đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của
chiều cao hình hộp. Cụ thể, theo hình vẽ trên là: BDEH , ACGF , IJKL .
Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Lời giải
Chọn C
Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
d2 d3
d4
d1 dn d3 d2
d
d1
Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Lời giải
Chọn B
Luôn tồn tại hình đa diện H có mặt phẳng đối xứng và có đúng 5 đỉnh, H không có tâm đối
xứng.
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Đó là các mặt phẳng SAC , SBD , SHJ , SGI với G , H , I , J là các trung điểm của các
cạnh AB, CB, CD , AD (hình vẽ bên dưới).
S
A J D
G
O I
B H C
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Lời giải
Chọn B
Ta có phép đối xứng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi đó hình H có tâm đối xứng là
I suy ra hình lăng trụ tứ giác đều, hình bát diện đều và hình lập phương là các hình đa diện có tâm
đối xứng.
Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D
Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ sau.
Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Hình bát diện ABCDEF có 9 mặt phẳng đối xứng: 3 mặt phẳng ABCD , BEDF , AECF và
6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng là trung trực của hai cạnh song song.
Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. ABC D phép đối xứng qua
mặt phẳng ABC D biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA
Lời giải
Phép đối xứng qua mặt phẳng ABC D biến các điểm
BB
C B
D A
D D
Nên phép đối xứng qua mặt phẳng ABC D biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ
diện BBAD
Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai khối chóp
Chóp tam giác: A. ABC và chóp tứ giác: A.BB C C .
Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng AB ' C ' và
ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Lời giải
Chọn B
Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng CDM và ABN , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Lời giải
Chọn C
A
B D
N
Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ABC và ABC ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn B
Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng MN P và
MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn A
M N
M' N'
P'
.
Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng MN P và MNP ta được ba khối tứ diện là
P.MNP; P.MNN ; M .MNP . .
Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
+ Ta chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ đứng;
+ Ứng với mỗi khối lăng trụ đứng ta có thể chia thành ba khối tứ diện đều mà các đỉnh của tứ diện
cũng là đỉnh của hình lập phương.
Vậy có tất cả là 6 khối tứ diện có thể tích bằng nhau.
DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C
SA SB SC C
VS .ABC SA SB SC B
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. A C
vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D
H
B C
vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D
B C
thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO.
của tam giác đều. A D
O
B C
2bc
2
a 2 c2 b2
Định lý hàm cos: b a c 2ac cos B cos B
2 2
B a
C
2ac M
2
a b c
2 2
c 2 a 2 b 2 2ab cos C cos C
2ab
AM 2 AB AC BC
2 2 2
2 4
BA2 BC 2 AC 2
Công thức trung tuyến: BN 2
2 4
CA2 CB 2 AB 2
CK 2
A
2 4
MN BC AM AN MN k M N
AB AC BC
Định lý Thales: 2
S AM
AMN
k 2
S AB B C
ABC
3 2 5 7 5
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 5 7 5
Câu 10. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AB a , AC a 3 , SB a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 2. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V B. V C. V D. V
6 4 12 12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Câu 4. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 5. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 14a3 2a3 14a3
A. V B. V C. V D. V
2 2 6 6
Câu 6. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a
cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V 9a 3 B. V 2a 3 C. V 3a 3 D. V 6a3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài
cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a3 3 10a 3 2 8a3 3 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a3 14a3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 6
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
90 , tính thể tích V của
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 6 12
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a a 0 các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 3a3 1 3
A. a . B. 2a3 . C. . D. a .
3 2 2 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a
2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
12 12
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
3 3 4
Câu 22. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
4 7a3 4a 3 4 7a 3
A. V 4 7 a 3 . B. V . C. V . D. V .
9 3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB SC
VS .AB C A
tích:
VS .ABC SA SB SC C
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B
bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D
vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D
phẳng đáy. B C
đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C
2bc c b
2 a 2
c2 b2
Định lý hàm cos: b a c 2ac cos B cos B
2 2
2ac a
a 2 b2 c2 B C
c 2
a 2
b 2
2 ab cos C cos C M
2ab
AM 2 AB AC BC
2 2 2
2 4
BA 2
BC 2
AC 2
Công thức trung tuyến: BN 2
2 4
CA2 CB 2 AB 2
CK 2
2 4
A
AM AN MN
MN BC k
AB AC BC M N
Định lý Thales:
2
S AMN AM k 2
S AB
ABC
B C
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên SAB , SAC , SBC tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB 13a , AC 14 a , BC 15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V 28 3a . B. V 112 3a . C. V 84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V 16 7 B. V C. V 16 2 D. V
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S. ABC biết rằng SA SB SC a ,
60 và
ASB 120 , BSC ASC 90 . Thể tích khối chóp S. ABC là
3
a 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C
SA SB SC C
VS .ABC SA SB SC B
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. A C
vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D
H
B C
vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D
B C
thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO.
của tam giác đều. A D
O
B C
2bc
2
a 2 c2 b2
Định lý hàm cos: b a c 2ac cos B cos B
2 2
B a
C
2ac M
2
a b c
2 2
c 2 a 2 b 2 2ab cos C cos C
2ab
AM 2 AB AC BC
2 2 2
2 4
BA2 BC 2 AC 2
Công thức trung tuyến: BN 2
2 4
CA2 CB 2 AB 2
CK 2
A
2 4
MN BC AM AN MN k M N
AB AC BC
Định lý Thales: 2
S AM
AMN
k 2
S AB B C
ABC
1
Ta có BC 2 AB2 AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC 24 , V SABC .SA 32
3
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Lời giải
Chọn D
1 2a 3
Ta có S ABCD a 2 . VS . ABCD SA.S ABCD .
3 3
Câu 8. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a3
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Lời giải
a3
1 3V 3.
VS . ABC .SABC .SA SA S . ABC 2 4 a 3.
3 S ABC a 3
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 9. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Biết SA ABC và SA a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
a2 3 1 a2 3 a3 3
S ABC VS . ABC .a. .
4 3 4 12
Câu 11. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích của tứ diện
ABCD .
1300
A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. V
3
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có VABCD AD. AB.BC 10.10.24 400
3 2 6
Ta có BC 2 AC 2 AB 2 3a 2 BC a 3 .
1 1 1 1 a3 3
Vậy VS . ABC SABC .SA . AB.BC.SA .a.a 3.a .
3 3 2 6 6
Câu 14. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a và
AD 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Chọn A
1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC SA S ABC 2a a 2 .
3 3 2 3
Câu 17. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , SA AB a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Lời giải
Chọn B
1 a3
Thể tích của khối chóp S . ABC : VS . ABC SA.S ABC .
3 6
1 1 1 a3
Ta có: V SOBC .OA . .OB.OC.OA .
3 3 2 6
2
Câu 19. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
1 a3 3
Áp dụng công thức V Bh ta có V .
3 3
Câu 20. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a3 2a3 2a3
A. V 2a3 . B. V . C. V . D. V .
6 4 3
Lời giải
Chọn D
1 1 a3 2
VS . ABCD SA.S ABCD a 2.a 2 .
3 3 3
Câu 21. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA ABC , SA 3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
1
A. V a 3 . B. V 3a3 . C. V a3 . D. V 2a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S
3a
A a
B
D C
2
Diện tích đáy ABCD là S ABCD a .
Vì SA ABC nên chiều cao của khối chóp là SA 3a .
1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V .S ABCD .SA .a 2 .3a a 3 .
3 3
Câu 22. (THPT Hàm Rồng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4
Lời giải
Chọn C
1 1
V . AB.BC.SA 2a 3 .
3 2
Câu 25. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB 4a , BC a , cạnh bên SD 2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
1
Theo đề, ta có thể tích hình chóp S . ABCD là V .S ABCD .SD .
3
1 8
ABCD là hình chữ nhật nên S ABCD AB.BC 4a2 . Vậy VS . ABCD .4 a 2 .2 a a 3
3 3
Câu 26. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S. ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA AB a
a3 a3 2a 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 3 9
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC .SA.S ABC SA. . AB.BC .a.a.a .
3 3 2 6 6
Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V B. V C. V D. V
4 3 12 3
Lời giải
Chọn D
Kẻ SH AC , H AC H suy ra SH ABCD .
a 3
AC 2a , tam giác SAC vuông ở S , góc SAC 60 nên SA a, SC a 3, SH .
2
1 2 a 3 a3 3
Thể tích hình chóp là V
3
a 2 .
2
3
.
Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của
khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Lời giải
Chọn D
a 3
Gọi H là trung điểm AB thì SH AB và SH
2
SAB ABCD
Ta có SAB ABCD AB SH ABCD . Suy ra SH là đường cao của hình chóp.
SH AB
Diện tích đáy S ABCD a 2
1 1 a 3 2 a3 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là VABCD SH .S ABCD .a
3 3 2 6
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính
2
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 4 6
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AC .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 a 2
Ta có SO AC suy ra SAO là tam giác đều.
2 2
a 6
SH .
4
1 a 6 2 a3 6
Vậy V . .a .
3 4 12
Câu 8. 120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp
S.ABC .
a3 a3
A. V . B. V 2a3 . C. V a 3 . D. V .
2 8
Lời giải
Chọn D
a 3
Gọi H là trung điểm AB , ta có SH AB và SH .
2
SAB ABC
Khi đó SAB ABC AB SH ABC .
SH AB
1 1 a 3 1 2 a3
Thể tích khối chóp V SH .SABC . . .a .sin120 .
3 3 2 2 8
a3
Vậy V .
8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi là góc
3
giữa SC và mặt đáy, tính tan .
3 2 5 7 5
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 5 7 5
Lời giải
Chọn D
.
Dựng SH AB , do SAB ABCD theo giao tuyến AB nên SH ABCD SCH
2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC
AB 2 AC 2 a 2 a 3 2a .
H là trung điểm của BC nên BH a .
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH SB 2 HB 2 a 2 a2 a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC AB. AC a 2 3 .
2 2
1 1 1 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V SH .S ABC .a. .a 2 3 .
3 3 2 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Lời giải
S
A
B
H
D C
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S. ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a và
SA SB SC SD a .
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam giác
2 a2 a 3 2 2a 3 a 3
đáy. Theo định lý Pitago ta có AI a , và AO AI .
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO 4a 2 .
3 3
1 1 a 3 11a 11a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V . a . .
3 2 2 3 12
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Lời giải
Chọn B
45
+ SA; ABC SAO
Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S . ABCD và I tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC SAC BAC DBC SAC; BAC; DAC lần lượt
vuông tại S , B, D .
1 1
I là trung điểm của AC suy ra SI AC 2a. 2 a 2
2 2
3
1 1 2 4 2a
VS . ABCD S ABCD .SI 2a .a 2
3 3 3
Câu 5. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14a3 2a3 14a3
A. V B. V C. V D. V
2 2 6 6
Lời giải
Chọn D
2
2 2
a 2
2 a 14
Chiều cao của khối chóp: SI SA AI 4 a
2 2
1 1 a 14 2 14a3
Thể tích khối chóp: V SI .SABCD . a
3 3 2 6
Ta có S ABCD 4a 2 ; SO SB 2 OB 2 5a 2 2a 2 a 3
1 a 3.4a 2 4 3a 3
Vậy VS . ABCD SO.S ABCD
3 3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V 9a 3 B. V 2a3 C. V 3a3 D. V 6a3
Lời giải
Chọn D
2
Diện tích đáy là: S ABCD AB 2 a 6 6a 2 .
Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ABCD là SD SDO
, ABCD SDO 600
1 1 1
ABCD là hình vuông suy ra DO BD AB 2 a 6. 2 a 3.
2 2 2
Xét tam giác vuông SOD : SO DO.tan SDO a 3.tan 600 3a.
1 1
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD .3a.6a 2 6a3 .
3 3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Lời giải
Gọi O AC BD thì SO a 2 .
Tam giác SOA vuông tại O và SA a 6 nên OA SA2 SO2 2a AC BD 4a .
1 AC.BD 1 4a.4a 8a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V .SO. .a 2. .
3 2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Lời giải
Chọn C
a 3
Gọi M là trung điểm của cạnh BC AM BC , AM SA a 3 .
2
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2
2 2 a 3 2a 6
2
Xét tam giác SAH vuông tại H SH SA AH 2
a 3 . .
3 2 3
1 1 a 2 3 2a 6 a 3 2
Ta có: VS . ABC .S ABC .SH . . .
3 3 4 3 6
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Lời giải
Chọn A
3 3
Có BCD đều cạnh 3 BE BH 3 .
2
2
ABH vuông tại H AH AB 2 BH 2 32 3 6.
1 1 3 3 9 3
S BCD .BE.CD . .3 .
2 2 2 4
1 1 9 3 9 2
VABCD . AH .S BCD . 6. .
3 3 4 4
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 2 6
Lời giải
Chọn A
1 1 a 14 2 a3 14
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V .SO.S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Chọn B
Gọi O AC BD. Do hình chóp S.ABCD đều nên SO ABCD suy ra OA là hình chiếu
600 .
vuông góc của SA trên mp ABCD SA, ABCD SA, OA SAO
a 2 a 6 a2
Ta có SO AO.tan 600 . 3 ; S BCD .
2 2 2
2 3
1 1 a 6 a a 6
Từ đó, VSBCD SO.S BCD . . .
3 3 2 2 12
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Lời giải
Chọn C
60 .
Gọi M là trung điểm BC , Góc giữa mặt bên SBC và mặt phẳng ABCD là góc SMO
a a a 3
Xét SOM có OM , SMO 60 thì SO OM . tan SMO . 3
2 2 2
1 a3 3
Nên VS . ABCD .SO.S ABCD (đvtt). Đáp án được chọn là C.
3 6
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
90 , tính thể tích V của
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 6 12
Lời giải
Chọn C
S
D C
H
A B
Ta có: S ABCD a 2 .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD . Tam giác ASC là tam giác vuông, H là trung điểm của
AC a 2
AC nên SH .
2 2
1 1 a 2 a3 2
Vậy VS .ABCD S ABCD .SH .a 2 . .
3 3 2 6
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Lời giải
Chọn A
60 .
Gọi O là tâm của đáy thì SO ( ABCD ) . Suy ra SDB
DB 3 a 6
SDB đều nên SO .
2 2
1 1 a 6 a3 6
Thể tích khối chóp S. ABCD là V S ABCD .SO a 2 . .
3 3 2 6
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét khối chóp trên ta thấy hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của hình
thoi ABCD .
Mặt khác SA SB SC SD và góc hợp bởi các cạnh bên bằng 45 nên ta có các tam giác
vuông cân tại O bằng nhau: SOA SOB SOC SOD .
Suy ra hình thoi ABCD là một hình vuông diện tích đáy bằng S ABCD a 2 .
1 a 2
Chiều cao của hình chóp trên là: SO OD BD .
2 2
1 1 a 2 2 a3
Suy ra thể tích khối chóp bằng VS . ABCD .SO.S ABCD . .a .
3 3 2 3 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a
a 3 a 3 a 6
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM BH . AH AB 2 BH 2
2 3 3
2
a 3
Do đáy BCD là tam giác đều cạnh a S BCD .
4
1 a2 3 a 6 2 3
Vậy thể tích tứ diện đều là VABCD . a
3 4 3 12
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Lời giải
Chọn A
Giả sử hình chóp tứ giác đều là S . ABCD . Gọi O là giao điểm của BD và AC .
60 , AC a 2 OA a 2
Ta có SO ABCD , SAO .
2
a 6 S
Khi đó SO AO.tan SAO 2
, ABCD a .
2
1 a3 6
Thể tích khối chóp là V SO.S ABCD .
3 6
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
60 .
□ Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì SO ( ABC ) . Suy ra SAO
2 3 2a 3
□ AO .2a. , SH AO.tan 60 2a .
3 2 3
2
4 7a 3 4a 3 4 7a 3
A. V 4 7 a 3 . B. V . C. V . D. V .
9 3 3
Lời giải
Chọn D
2
Diện tích đáy S ABCD 2a 4a 2 .
S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD .
h SO SA2 AO 2 9a 2 2a 2 a 7 .
1 4a 3 7
Vậy VS . ABCD Sh .
3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m ,
cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .
Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 230 m ; chiều cao SH 147 m.
1 1
Thể tích của nó là: VS . ABCD .S ABCD .SH . 2302 .147 2592100 .
3 3
Vậy thể tích Kim tự tháp là 2592100 m 3 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB SC
VS .AB C A
tích:
VS .ABC SA SB SC C
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B
bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D
vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D
phẳng đáy. B C
đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C
2bc c b
2 a 2
c2 b2
Định lý hàm cos: b a c 2ac cos B cos B
2 2
2ac a
a 2 b2 c2 B C
c 2
a 2
b 2
2 ab cos C cos C M
2ab
AM 2 AB AC BC
2 2 2
2 4
BA 2
BC 2
AC 2
Công thức trung tuyến: BN 2
2 4
CA2 CB 2 AB 2
CK 2
2 4
A
AM AN MN
MN BC k
AB AC BC M N
Định lý Thales:
2
S AMN AM k 2
S AB
ABC
B C
Ta có BC AB , BC SA BC AH . Kẻ AH SB AH SBC .
a 2
Suy ra d A; SBC AH
2
.
1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
2
SA a .
AH SA AB2
1 a3
Vậy VSABCD SA.SABCD .
3 3
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3 3a3 3 a3
A. V 3a B. V C. V a D. V
3 3
Lời giải
Chọn.C
2
Ta có S ABCD 3a .
Ta có:
+ ABC vuông cân tại C , AB 4a suy ra
AC BC 2a 2.
AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB a ,
ACB 60 BC 0
a
tan 60 3
SB, ABC
SB, AB 45 0
nên tam giác SAB vuông cân tại S SA AB a
1 1 1 1 3 a3 3
VS . ABC S ABC .SA . BA.BC.SA a.a a
3 3 2 6 3 18
Câu 6. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB a và AD 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 .
a3 15 a3 15 4a3 15 a3 15
A. V B. V C. V D. V
15 6 15 3
Lời giải
Chọn C
Kẻ AE BD
60
SBD , ABCD SEA 0
Câu 7. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB 5 3, BC 3 3 , góc
BCD
BAD 90 , SA 9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng SBD và mặt đáy.
20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Lời giải
1 1
Có: VS . ABCD .SA.S ABCD 66 3 .9.S ABCD S ABCD 44 3
3 3
1 1
Suy ra AB. AD BC.CD 44 3 5 AD 3CD 44 . (1)
2 2
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có:
AB 2 AD 2 BD 2 BC 2 CD 2 CD 2 AD 2 48 (2)
AD 4
Từ (1) và (2) suy ra
AD 47
2
47 44
AD không thỏa mãn do từ (1) ta có: AD AD 4 .
2 5
Trong tam giác ABD , dựng AH BD lại có SA BD BD SH .
.
Vậy góc giữa SBD và đáy là góc SHA
300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d A, SBC AH a .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a x x .
2 3
2
4a 3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC . .
3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA AI .tan 300 .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC .S ABC .SA . . .
3 3 3 3 9
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD a 3 . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D. VS . ABCD .
3 3 9
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có
AH SD a
AH SCD AH d A, SCD . Suy ra AH .
AH CD
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SAD vuông tại A có đường cao AH nên
1 1 1 1 1 1 15 2a 15
2
2 2
2 2
2
2 SA .
AH SA AD SA AH AD 4a 15
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy V AB. AD.SA a.2a. a .
3 3 15 45
Câu 13. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 16 8
Lời giải
Chọn A
Gọi O AC BD .
AO BD SO BD . Nên góc của SBD và ABCD là góc SOA 600 .
1 1 1 1 1
VS . ADN .VS . ADC .VS . ABCD và VS . AMN . VS . ABC VS . ABCD .
2 4 2 2 8
3
VS . ADMN VS . ADN VS . AMN VS . ABCD .
8
a 2 tan 600 a 6 V 1 a3 6
SA AO.tan SOA S . ABCD S ABCD .SA .
2 2 3 6
3 a3 6 a3 6
VS . ADMN . .
8 6 16
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng SBD bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 a3 3a 3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 3 9
Lời giải
Chọn C
Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên DA AB và
30 .
DA SA . Suy ra DA SAB . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng SAB là DSA
Ta có SA AD.cot 30 a 3
1 1 3 3
V .SA.S ABCD .a 3.a 2 a .
3 3 3
Câu 16. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB a . Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
SBC và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 12 4 12
Lời giải
Chọn C
Vì hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy nên SA mp ABCD .
a 3
Ta có tam giác ABC đều cạnh a , gọi I là trung điểm của BC khi đó: AI
2
600 .
Và góc giữa SBC và mặt phẳng đáy là SIA
SA SA AI tan 60 0 SA 3a .
Xét tam giác SAI ta có:
AI
tan SIA
2
1 a 3 a2 3
Ta có diện tích đáy ABCD là: S ABCD 2S ABC 2 AI .BC a .
2 2 2
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Thể tích của chóp S . ABCD là: V SA.S ABCD . . .
3 3 2 2 4
4 2
1 1 a 5 a3 5
VS . ABCD .S ABCD .SH a 2 .
3 3 2 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng SCD tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Lời giải
Chọn A
1 3 3 1 7 3 3
SA.BD.d SA,BD .sin SA, BD a a.a 2. 21. a a7
6 12 6 8 12
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng sao cho tan . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD . B. VS . ACD . C. VS . ACD . D. VS . ACD .
2 3 6 6
Lời giải
.
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH ABCD , SC , ABCD SCH
x2 x2 15
Đặt AB x , ta có: HC BH 2 BC 2 a 2 , SH HC. tan a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH . Vậy ta có: a2 . xa.
2 4 5 2
S ABCD
AD BC . AB 3a 2 ; S 2 S a 2 ; V
1
SH .S
a3 3
.
ACD ABCD S . ACD ACD
2 2 3 3 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB a; AD 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến SAC .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d . B. d . C. d . D. d .
89 89 89 89
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC AB 2 AC 2 a 2 a 3 2a .
H là trung điểm của BC nên BH a .
1 1
Ta có S ABM S ABCD a 2 .
2 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD
2
a a 5
IB IA 2 AB 2 a 2
2 2
1 1 a2 2 a 3
S ABC AB. AC .a.a 2 , SH
2 2 2 2
1 1 a 2 2 a 3 a3 6
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC .S ABC .SH . . .
3 3 2 2 12
A C
a 3 a
2
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: AC BC 2 AB 2 2
a 2 .
1 1 a2 2
Diện tích tam giác ABC là: S ABC . AB. AC .a.a 2 .
2 2 2
Gọi H là trung điểm đoạn AB thì SH AB . Vì SAB ABC và SAB ABC AB nên
SH ABC . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp S. ABC .
Tam giác SAH vuông tại H nên SH SA.sin SAH a.sin 60 a 3 .
2
2 3
1 1 a 2 a 3 a 6
Thể tích khối chóp S. ABC là: V .S ABC .SH . . .
3 3 2 2 12
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng ABCD bằng sao cho tan . Tính thể tích khối chóp S. ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD . B. VS . ACD . C. VS . ACD . D. VS . ACD .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm đoạn AB SH AB ( vì tam giác SAB là tam giác đều).
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC .
SH SAB ; SH AB
a 3
Nhận thấy SAB là tam giác đều cạnh a SH .
2
1 a2 3
S ABC AB. AC.sin120 0 .
2 4
1 1 a 3 a2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: VS . ABC .SH .S ABC . . .
3 3 2 4 8
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
S
A B
30°
I
M
D C
.
Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và ABCD là MNH
a 10
Ta có HN CN 2 CH 2 2CN .CH .cos 450 .
4
a 10 a 30
Suy ra MH HN .tan 600 . 3 .
4 4
a 30
Do đó SO 2MH .
2
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A
D E
A C
450
A
B
H
D a C
a 2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 . Suy ra HA .
2
Tam giác SHA vuông tại H và có SAH 45 nên là tam giác vuông cân tại H . Suy ra
a 2
SH HA .
2
1 1 a 2 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V .S ABCD .SH .a 2 . .
3 3 2 6
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng P qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B với . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S.ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn A
BD AC
Ta có: BD SAC BD SC
BD SO
Mà P SC P // BD
SG SB 2
Trong SAC , gọi G AC SO GB // BD
SO SB 3
Suy ra G là trọng tâm SAC C là trung điểm SC
3 6
Nên SAC là tam giác đều cạnh AC a 2 SO a 2. a
2 2
3
1 1 a 6 a 6
VSABCD S ABCD .SO a 2 .
3 3 2 6
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2a 3 2 .
3 8 6
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
Dựng hình chóp tứ giác đều S . ABCD thỏa mãn các điều kiện đề bài với O AC BD
45
Theo giả thiết ta có AB 2a , SA tạo với mặt phẳng ABCD một góc 45 suy ra SAO
ABCD là hình vuông cạnh 2a nên tính được AC 2 2a OA a 2
45 suy ra SO OA a 2
Tam giác SOA vuông cân tại O vì có SO OA, SAO
1 1 4a 3 2
Vậy thể tích khối chóp là V S ABCD .SO 4a 2 .a 2
3 3 3
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi O AC BD.
CD // AB
Ta có d CD, SA d CD, SAB d D, SAB 2 d O, SAB .
AB SAB
S
OK AB
Kẻ
3a
OH SAB OH d O, SAB .
OH SK
2 H
1 1 1
Xét SOK : SO 3a. A K B
OH 2 SO 2 OK 2
O
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : V S ABCD .SO 12 a 3 . D C
3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh AB a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 3 4
Lời giải
Chọn A
1 1 2 4a 3 2
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD .a 2. 2a .
3 3 3
1 1 1
Ta có VABCD AB. AD. AC 6a.7 a.4a 28a3
3 2 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1
Ta nhận thấy SMNP SMNPD S BCD VAMNP VABCD 7a3 .
2 4 4
Câu 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
lên mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn IA 2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng
60. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Lời giải
Chọn C
1 1
S ABC AB. AC .a 2.a 2 a 2 .
2 2
a
BC 2 a, IA a , IH .
2
a2 5a 2 a 5
Tam giác HIC vuông tại I ta có HC 2 HI 2 IC 2 a2 HC .
4 4 2
SH SH HC .tan SCH
tan SCH a 5 . 3 a 15 .
HC 2 2
3
1 1 a 15 2 a 15
Vậy VS . ABC .SH .S ABC . .a .
3 3 2 6
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S. ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
900 , góc giữa (SAB ) và (SCB ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SAB SCB
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng (ABC ) lấy D nằm trên đường trung trực của AC sao cho SD (ABC ) và
BAD
BCD 900 SAB SCB 900
VSGCD SG 2 2
suy ra VSGCD VSMCD (1).
VSMCD SM 3 3
Mặt khác:
1 1
Hình chóp S . ABCD và S .MCD có chung đường cao SO và S MCD S BCD S ABCD
2 4
1
nên VSMCD VS . ABCD (2).
4
1
Từ (1) và (2) suy ra: VSGCD VS . ABCD
6
2 1 1 2 2
Mặt khác SO SA 2 AO 2 , VS . ABCD .SO.S ABCD . .1 .
2 3 3 2 6
2
Vậy VSGCD .
36
Câu 5. SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAC 300 . Tính thể tích
khối chóp S. ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có:
.
SC 2 SA2 AC 2 2 SA. AC.cos SAC
3
SC 2 48 16 2.4 3.4. .
2
SC 4 .
.
SB 2 SA2 AB 2 2 SA. AB.cos SAB
SB 4 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .
Ta có:
SBC cân tại S , ABC cân tại A .
SM BC
BC SAM .
AM BC
Kẻ SH AM .
Mà BC SAM BC SH .
Vậy, SH ABC .
Ta có, SM SC 2 MC 2 15 AM .
Nên SAM cân tại M MN SA .
Ta có:
MN AM 2 AN 2 3 ;
MN .SA 4 15
MN .SA SH . AM SH ;
AM 5
1 1 1 4. 15
SABC AM .BC 15 . Do đó: VS . ABC .SH .S ABC . 15. 4.
2 3 3 5
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức thể tích khối tứ diện gần đều:
2 390
VS . ABC
12
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2
4
.
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA SB a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn D
a. 2a a 2
2
60 nên BD a, AC a 3 .
Từ giả thiết hình thoi ABCD có AB a, BAD
Dựng OK CD, ( K CD ) .
Ta có SO ( ABCD ) SO CD và OK CD nên CD SOK CD SK .
60 .
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) là góc SKO
90) có 1 1 1 1 1 16
Trong tam giác vuông OCD, (COD 2
a 3
2 2 2 2 2
OK OC OD 3a
a
2
2
a 3
OK .
4
Dựng hình bình hành ABCD . Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) .
Dựng đường thẳng d đi qua O , vuông góc với BC và cắt BC , AD lần lượt tại H , M .
Khi đó AD , BC ( SHM ) .
Trong SHM , dựng HK SM ( K SM ) và MN SH ( N SH ) .
Ta có MN SH và MN BC nên MN ( SBC ) .
a 15
Vì vậy MN d ( M , ( SBC )) d ( A, ( SBC )) .
5
a 15
Do BC / / SAD nên d ( BC , SA) d ( BC , ( SAD )) d ( H , ( SAD )) HK . Suy ra HK .
5
Do SHM có hai đường cao MN HK nên cân tại S . Suy ra O là trung điểm của MH .
a 3 a 3
Ta có MH d ( AD, BC ) d ( A, BC ) (do ABC đều, cạnh bằng a ). Suy ra MO .
2 4
Xét hai tam giác đồng dạng MKH và MOS , ta có
a 3 a 15
KH MK MO.KH 4 5 a 3
SO .
SO MO MK a 3 a 15
2 2 2
2 5
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V SO SABC .
3 3 2 4 8
60 , SO ABCD và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , BAD
mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 48 12 8
Lời giải
Chọn D
x
Tam giác ABD đều cạnh x BD x IH
4
x 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC : AC x 2 x 2 2 x.x.cos120 x 3 IC
2
x 2 3x 2 x 13
Xét tam giác IHC vuông tại I : HC IH 2 IC 2
16 4 4
SC , ABCD 45 nên tam giác SHC vuông cân
Do tam giác SHC vuông tại H , có SCH
x 13
tại H . Suy ra: HC SH
4
1 1 1 x 13 x3 39
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD : VS . ABCD . . AC.BD.SH .x 3.x.
3 2 6 4 24
SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAB 30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC 8 . B. VS . ABC 6 . C. VS . ABC 4 . D. VS . ABC 12 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Vì ABC cân tại A (do AB AC 4 ) nên AM BC .
1
AM AC 2 MC 2 15 ; SABC AM .BC 15 .
2
SAB SAC c g c nên SB SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt
phẳng ABC suy ra H AM .
Áp dụng định lí cosin cho SAB , ta có: SB 2 SA2 AB 2 2 SA. AB.cos 30 16 SB 4 .
SMB vuông tại M nên SM SB 2 MB 2 15 .
SM AM SA 3 .
2 2 2
Áp dụng định lí cosin cho SAM , ta có cos SMA
2.SM . AM 5
1 cos 2 SMA . 4
sin SMA
5
15. 4 4 15 .
SH SM .sin SMA
5 5
1 1 4 15
Vậy VS . ABC SABC .SH . 15. 4.
3 3 5
Cách 2:
AB BC AC
Ta có p 12 cm .
2
Diện tích tam giác ABC là S p p AB p AC p BC 12 5 cm2
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA SB SC a ,
60 và
ASB 120 , BSC ASC 90 . Thể tích khối chóp S. ABC là
3
a 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
Câu 1. (Mã 101 - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 7. (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4 3
A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a
3 3
Câu 8. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a3 B. a3 C. 2a3 D. 4a3
3 3
Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC a 3 .
3 6a 3 1
A. V a3 B. V C. V 3 3a 3 D. V a 3
4 3
Câu 12. (SGD Nam Định) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BC 3a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC . ABC .
2a 3 a3
A. V 2a 3 . B. V 2a3 . C. V . D. V .
3 6 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a ,
AC 2a và A B 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. AB C .
2 2a3 5a3
A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Câu 14. (Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD a 2 , AB a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
2a 3 2
A. V a3 2 . B. V 2a3 2 . C. V a 3 10 . D. V .
3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 15. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 B. 2a3 C. a3 D. 6a3
Câu 17. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA ' 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).
B'
A C
B'
A C
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 22. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB a và AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD, AD CD a 2, AA ' 2 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC biết
AA 2 a; AB 3a; AC 4a và AB AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Câu 26. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình
thoi, biết AA 4a, AC 2a, BD a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V 8a 3 . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V 4a3 .
3
Câu 27. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . AB C D , biết
AB a ; BC 2 a ; AC a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Câu 29. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA a , AB 3a , AC 5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 2
Câu 33. (THPT Trần Phú 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D , có ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh AC 2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C bằng
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . a.
C. D. a .
8 4 4 12
Câu 35. (Thăng Long-Hà Nội 2019) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình
chữ nhật và hai tam giác bằng nhau.
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB 2 a, AA ' a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A’B’C’.
3a3 a3
A. 3a3 . B. a3 . C. . D. .
4 4
Câu 39. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh
a , BD a 3 và AA 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 , góc giữa
mp AB ' C ' và mp ABC bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. AB C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Câu 15. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a3 9a 3
A. . B. a 6 . C. . D. .
3 4 4
C'
A B
Câu 6. 60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD
AAB
AAD 120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .
Câu 7. (SGD Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình
chiếu vuống góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo
6 6
A. V . B. V 1 . C. V . D. V 3 .
24 8
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một
góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 9. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và
BBC 30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 10. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC 2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và AC 4 . Tính thể
tích V của khối đa diện ABCB C .
8 16 8 3 16 3
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4 a.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Câu 12. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' xuống ABC là
trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 18. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a ,
ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt
phẳng BBC C với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A BC có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối
4
lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA 2a , tam giác ABC vuông
60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông
tại C và BAC
góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ
diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 21. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng ABC trùng vào trọng tâm G của tam
2a 2 3
giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
3
ABC . A ' B ' C ' .
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 22. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung
điểm H của cạnh AB và AA a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V 2a 2 2 . D. V a3 3 .
6 2
Câu 23. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a 3 6 .
3a
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3
A. V a 3 . B. V . C. V 3a . D. V a 3 .
2 3 4 2
Câu 25. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB a, AA 2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 26. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 27. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA ' . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của
2
khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3. 2 3a3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
c
a
a b
Câu 1. (Mã 101 - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là: V B.h .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là V 63 216 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh a là V a 3 .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh 2 là: V 23 8 .
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V 3.4.5 60
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6 48.
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ là V B.h 3.2 6 .
Câu 7. (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4
A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a 3
3 3
Lời giải
Chọn B
V Sday .h a 2 .4a 4a 3 .
Câu 8. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a 3 B. a 3 C. 2a3 D. 4a3
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: Vlangtru Sday .h a 2 .2a 2a 3 .
Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng
cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V 3a 3 2 B. V a 3 2 C. V D. V
3 4
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là V B.h a 2 3.a 6 3a 3 2
Câu 10. (Mã 102 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a
(minh họa như hình vẽ bên).
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên SABC
4
Do khối lăng trụ ABC. A B C là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA 2a
a2 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ là V AA.SABC 2a. .
4 2
Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC a 3 .
3 6a 3 1
A. V a 3 B. V C. V 3 3a 3 D. V a3
4 3
Lời giải
Chọn A
AC a 2
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 BC AC a.
2 2
2
BBC vuông tại B BB BC BC 2 9a 2 a 2 2a 2 .
1 1 1 2a 3
V BB S ABC 2a 2 a 2 .
3 3 2 3
2a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. ABC là V .
3
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a ,
AC 2a và A B 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. AB C .
2 2a3 5a3
A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
A' C'
3a B'
2a
A C
1 1
+ Diện tích đáy là S ABC AB. AC .a.2a a 2 .
2 2
+ Tam giác ABA vuông tại A nên có AA AB2 AB2 3a a 2 2a 2 .
2
Câu 14. (Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD a 2 , AB a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.
2a 3 2
A. V a3 2 . B. V 2a3 2 . C. V a 3 10 . D. V .
3
Lời giải
Chọn B
S ABCD AB. AD a.a 2 a 2 2 .
a 5 a
2
Trong tam giác ABB , BB AB 2 AB 2 2
2a .
Câu 15. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
32 3 9 3
Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng 3 nên S .
4 4
Chiều cao của hình lăng trụ bằng h 3
9 3 27 3
Thể tích V S .h .3 .
4 4
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 B. 2a3 C. a3 D. 6a3
Lời giải
Chọn A
3
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng: V 2a 8a 3
Câu 17. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA ' 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).
AC 1
Tam giác ABC vuông cân tại B AB BC a . Suy ra: S ABC a 2 .
2 2
B'
A C
B'
A C
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn C
a2 3
Ta có S ABC ; AA ' a 3 .
4
3 3a3
Từ đó suy ra V a 3.a 2 .
4 4
Câu 22. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB a và AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Lời giải
B'
a 3
A C
a
1 a2
Ta có AA AB 2 AB 2 a 2 , S ABC AB 2 .
2 2
a3 2
Thể tích khối lăng trụ là V AA.S ABC .
2
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Lời giải
Chọn C
a2 3
Đáy là tam giác đều cạnh a , có diện tích: SABC .
4
Vì AA ' ABC
A ' BA A ' B, ABC 60o , suy ra: AA ' AB tan 60o a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ:
a2 3 3a 3
VABC . A ' B 'C ' SABC . AA ' .a 3 .
4 4
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD, AD CD a 2, AA ' 2 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
2a
C'
D'
A B
a 2
D a 2 C
S ABCD
AB CD . AD 2CD CD . AD 3CD. AD 3.a 2.a 2
3a 2 .
2 2 2 2
2 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho: V S ABCD . AA 3a .2 a 6a .
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC biết
AA 2a; AB 3a; AC 4a và AB AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: S ABC AB. AC 3a.4a 6a 2 .
2 2
Vậy VABC . ABC AA.S ABC 12a3 .
Câu 26. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình
thoi, biết AA 4a, AC 2a, BD a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V 8a3 . B. V 2a3 . C. V a3 . D. V 4a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
1 1
Thể tích V của khối lăng trụ là: V S ABCD . AA . AC.BD. AA .2a.a.4a 4a 3 .
2 2
Câu 27. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử mặt ABB' A' là hình vuông cạnh bằng a , mặt ABCD có diện tích bằng 3a 2 .
Do đó chiều cao h AA' a , diện tích đáy là B S ABCD 3a 2 .
Suy ra thể tích của khối hộp đó là V 3a 2 a 3a 3 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . AB C D , biết
AB a ; BC 2 a ; AC a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
Câu 29. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh của hình lập phương là a a 0 .
đường chéo của hình lập phương là a 3 .
Theo bài ra ta có: a 3 6 a 2 3 .
3
Vậy thể tích của khối lập phương là: V 2 3 24 3 .
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA a , AB 3a, AC 5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
Lời giải
Chọn C
2 2
Xét ABC vuông tại B , ta có: BC AC 2 AB 2 5a 3a 4a .
Câu 31. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có
một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có chiều cao h 3a .
a2 3 a2 3
Hình thoi cạnh a và có một góc 60 có diện tích S 2.
4 2
3a 3 3
Thể tích khối hộp là V S .h .
2
a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
2
Trong ABC : AC 2 AB 2 BC 2 2 AB 2 a 2 AB BC a.
1 a3
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC là: VABC . ABC S ABC .BB AB.BC.BB .
2 2
Câu 33. (THPT Trần Phú 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D , có ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh AC 2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
VABC . AB C . AB. AD. AA .2a.2a.2a 4a 3 .
2 2
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . C. a. D. a .
8 4 4 12
A' B'
C'
BC 2 a 2 1 a2
Tam giác ABC vuông cân tại A AB SABC AB2 .
2 2 2 4
a 2
Mặt bên AA ' B ' B là hình vuông AA ' AB .
2
a 2 a2 a3 2
Vậy VABC. A ' B ' C " AA '.SABC . .
2 4 8
Câu 35. (Thăng Long-Hà Nội 2019) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình
chữ nhật và hai tam giác bằng nhau.
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB 2 a, AA ' a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A’B’C’.
3a3 a3
A. 3a3 . B. a3 . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn A
Lăng trụ ABC. A’B’C’ là lăng trụ đều nên ABC là tam giác đều và AA ' ABC .
S ABC
AB 3
2a 3
a2 3 .
4 4
2 3
Thể tích khối lăng trụ là: VS . ABC h.SABC a 3.a 3 3a .
Câu 39. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh
a , BD a 3 và AA 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
BD a 3
Gọi I AC BD . Ta có: AC BD, BI . Xét tam giác vuông BAI vuông tại I :
2 2
2
2 2
a 3 2 23a 2 a 2
2 a
AI BA BI a a AI AC a.
2 4 4 2
1 1a 3 a2 3
Diện tích hình bình hành ABCD : S ABCD 2SABC 2. BI . AC 2. .a .
2 2 2 2
a2 3
Vậy: VABCD. ABCD S ABCD . AA .4a 2 3a3 .
2
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
1 1
ABC là tam giác vuông cân tại A , BC a 2 AB AC a S ABC a.a a 2 .
2 2
A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 BA ' B ' 600 .
BB '
v BA ' B ' : tan BA 'B' 3 BB ' 3 A ' B ' a 3.
A'B '
1 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' là: VABC . A ' B 'C ' BB '.SABC a 3. a 2 .
2 2
Câu 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
1
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB. AC 2a 2 .
2
Hình chiếu vuông góc của AC lên ABC là AC .
Góc giữa AC và mặt phẳng ABC là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC và AC hay C AC
Theo bài ra có C AC 30 .
2a 3
Xét tam giác C CA vuông tại C có CC AC .tan 30 .
3
2a 3 4a 3 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC CC .S ABC .2a 2 .
3 3
Câu 3. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA BC a , biết A ' B tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Lời giải
Chọn C
1 a2 a3 3
Có S ABC BA.BC VABC . A ' B 'C ' S ABC . A ' A .
2 2 2
Câu 4. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
1
ACB 30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng ACC ' A ' bằng thỏa mãn sin . Cho
2 5
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3a 3 6
A. V a 3 6 . B. V . C. V a 3 3 . D. V 2a 3 3 .
2
Lời giải
Chọn D
Có: A 'C , ABC A
'CA 45 .
AA '
Xét tam giác A ' AC vuông tại A, ta có: tan A 'CA AA ' a.
AC
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là: V AA '.S ABC a. .
4 4
Câu 6. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB 4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABC bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16 a 3 3 . D. .
4 2 6
Lời giải
Chọn C
C' A'
B'
C 45 0 4a
A
4a 4a
ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều ABC. ABC là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
AA ABC
AC , ABC
ACA 45o AAC vuông cân tại A AA AC 4a .
2 2
S ABC
AB 3
4a 3
4a 2 3 VABC . A ' B ' C ' AA.S ABC 4a.4a 2 3 16a 3 3 .
4 4
Câu 7. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với
120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB AC a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V B. V C. V D. V
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp ABC và đáy là góc
AHA 60 .
1 a2 3
Ta có SABC AC. AB.sin120 .
2 4
1 2S a
BC BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120 a 2 a 2 2.a.a. a 3 AH ABC
2 BC 2
a 3
AA AH .tan 60 .
2
3a 3
Vậy V S ACB . AA .
8
Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa ABC
và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A 30° C
x M
B
Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có diện tích
a2 3
đáy bằng . Mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng
4
trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Lời giải
Chọn A
a2 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng cạnh đáy bằng a .
4
BC AM
Gọi M trung điểm BC , ta có BC A ' M
BC AA '
A ' M , AM
Từ đó ta có A ' BC , ABC
A ' MA 600 .
3a
Xét A ' AM ta có AA ' AM .tan 600
2
3a 3 3
Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC
8
Câu 10. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a3
A. V . B. V . C. V a3 6 . D. V .
4 8 8
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B
1 6a 3
Vậy VABC . A ' B 'C ' AB. AC.sin 60o.BB
2 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A ' BC hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 24 8
Lời giải
Chọn A
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 ,
mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Lời giải
Chọn D
* Xác định góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng đáy:
Trong mặt phẳng ABC , dựng AH BC với H nằm trên cạnh BC . Theo định lý ba đường
1 1 1 1 1 a 3
* Xét tam giác ABC có: 2
2
2
2 2 AH .
AH AB AC a 3a 2
AB. AC a 2 3
Diện tích B của tam giác ABC là: B .
2 2
a
* Xét tam giác AHA vuông tại A , ta có: AA AH .tan 30 . Thể tích khối lăng trụ
2
a2 3 a 3 a3
ABC . AB C bằng V B. h . .
2 2 4
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 , góc giữa
mp AB ' C ' và mp ABC bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn D
mp ABC bằng
AIA ' 600
1
Ta có A ' I BC a AA ' A ' I .tan 600 a 3
2
1
2
VABC . A ' B 'C ' AA '.S ABC a 3. a 2 a 3 3
2
Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C .
3a3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
x 3
Đặt BC x, CC y, x 0, y 0 , ta được: CM
2
1 1 1 4 1 1
2 2 2 1 .
CM 2
CC 2
CK 2
3x y a
, EC KC
Kẻ CE BC tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin 1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
2 2
2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x 2a, y .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C là:
x 2 3 a 6 4 a 2 3 3 2a 3
V y. .
4 2 4 2
Câu 15. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a3 9a3
A. . B. a 6. C. . D. .
3 4 4
Lời giải
Chọn A
Dựng hình hộp ABCD. ABCD khi đó tứ giác ABCD là hình thoi.
Đặt AB x AD x
Tam giác ABD có góc BAD 120 áp dụng định lý côsin ta có:
BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD. cos BAD x 2 x 2 2 x.x.cos120 3x 2
Ta có: A ' B a 6 AD a 6
Ta có: AD //BC AB AD ABD vuông tại A
BD 2 A ' B 2 AD 2 3 x 2 12 a 2 x 2 4a 2 x 2 a
Chiều cao hình trụ AA2 AB 2 AB 2 6 a 2 4 a 2 2a 2 AA a 2
Từ 1 , 2 , 3 suy ra
ABC ; ABC
AMA 60 .
a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên SABC và AM .
4 2
3a
Ta có AA AM .tan 60 .
2
3a a 2 3 3a 3 3
Vậy VABC . ABC AA.SABC . .
2 4 8
Câu 19. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Lời giải
Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
a
d A, ABC AH .
2
Trong tam giác vuông AAI ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 8
2
2
2 2
2
2 2
2
2 2 2
AH AA AI AA AH AI a a 3 a 3a 3a
2 2
a 6
Suy ra: AA .
4
a 2 3 a 6 3a 3 2
Thể tích khối lăng trụ là: V SABC . AA .
4 4 16
Câu 20. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam
120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
giác cân với AB AC a, BAC
tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a 3
A. V . B. V . C. . D. V .
8 8 8 8
Lời giải
BI a 3
Vì B AC 120 B AI 60 . Do đó sin 60 BI .
BA 2
BB BB a 3 3a
Suy ra tan B IB tan 60 BB . 3
BI BI 2 2
1 1 a a2 3
Mặt khác SABC . AI .BC . .a 3 .
2 2 2 4
a 2 3 a3 3 3a 3
Vậy thể tích khối chóp là V B.h . .
4 2 8
Câu 21. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do ABC . ABC là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
AM BCC B AB, BCC B
ABM 30 .
AM AM 3a
Xét tam giác vuông ABM ta có tan 30 AB AB .
AB tan 30 2
9a 2 a 2
Xét tam giác vuông BBM ta có BB BM 2 BM 2 a 2.
4 4
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC là VABC . ABC AB. AC.sin 60.BB .
2 4
Câu 22. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ABC bằng . Tính thể
6
tích khối lăng trụ ABC . ABC .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
a2 3
Diện tích đáy là B SABC .
4
Chiều cao là h d ABC ; ABC AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm
của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH ABC d A; ABC AH
d O; ABC IO 1 d A; ABC AH a a
d O; ABC AH
d A; ABC IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a3 2
AA h VABC . ABC .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 23. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón
có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác AB C .
C'
A B
G'
C'
A B
G
M
Ta có
AC ; ABC
ACA 60 suy ra AA AC.tan 60 3a .
1 1 3a 3 3a 2 111a
Có r GM AM . a và l GM GG 2 GM 2 3a 2 .
3 3 2 6 36 6
3 111 a 2 333
Vậy S xp rl . a. a .
6 6 36
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
AA AB AC a nên A. ABC là tứ diện đều cạnh a AH ABC hay AH là đường cao
của khối chóp A. ABC .
a 6
Xét tam giác vuông AHA ta có AH AA2 AH 2 .
3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC a.a.sin 60 .
2 4
a2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC .
4 3 4
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC 2 2 , biết góc giữa AC và ABC bằng 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. ABC .
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng ABC , khi đó CH là đường cao
AC , ABC C AH 600
Xét tam giác vuông ACH ta có C H C A.sin 600 2 3
1 2
Khi đó VABC . ABC Sd .C H 2 2 .2 3 8 3
2
Câu 4. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên ABC là trung điểm I của BC . Tính thể
tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Lời giải
Chọn C
Ta có A ' I ABC AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên ABC
Nên
AA ', ABC
AA ', AI
A ' AI 300
a 3 a a2 3
Ta có AI A ' I AI tan 300 , S ABC
2 2 4
a 2 3 a a3 3
Vậy VABC . A' B ' C ' .
4 2 8
Câu 6. 60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD.ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD
AAB
AAD 120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều.
AA AB AD nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng ABCD là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều ABD .
2 3 2 3
AH .2a. a
3 2 3
6 6
A. V . B. V 1 . C. V . D. V 3 .
24 8
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C : V ABC . AB C S ABC . A H
Ta có
4 3
S ABC 3
4
2 3
AH 3
2
A H
tan 450 AH AH 3
AH
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng: VABC . ABC S ABC . A H 3. 3 3
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một
góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Lời giải
Chọn A
a 3 2 a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó AM và AO AM .
2 3 3
Do AO ABC tại điểm O nên AO là hình chiếu vuông góc của AA xuống ABC . Suy ra
góc giữa đường thẳng AA và ABC là góc
AAO , suy ra
AAO 60 .
a 3
Xét AAO vuông tại O ta có AO AO.tan 60 . 3a.
3
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AO SABC a .
4 4
Câu 9. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và
BBC 30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Lời giải
A'
B' C'
B H C
Chọn D
Ta có BCC B ABC (gt).
Chọn D
23
600
Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC bằng thể tích khối của lăng trụ ABC . ABC
trừ đi thể tích của khối chóp A.ABC .
60.
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng ABC là góc CAH
C H 1 2
Ta có: sin 60
AC
C H 2 3; S ABC 4 ; V ABC . AB C C H .S ABC 2 3. . 2 2
2
8 3.
1 1 8 3 8 3 16 3
VA. ABC CH .SABC .VABC. ABC ; VABBCC VABC. ABC VA. ABC 8 3 .
3 3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4 a .
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Lời giải
Chọn D
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC .
Ta có HA BB , KA CC AA AHK do đó AHK 60 .
Khi đó HK 2 AK 2 AH 2 2 AK . AH .cos 60 12a 2 AK 2 HK 2 AH 2 . Suy ra tam giác
AH K vuông tại H .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC . Ta có VA.BCKH VA.B 'C ' K H
Khi đó VABC . ABC VAHK . AH K AA.S AHK 16 3a 3 .
Câu 12. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC .
Ta có: AH ABC HC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng ABC .
AC , ABC
AC , HC
ACH 600 .
a 3
CH
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a 3 3a a2 3
Xét tam giác vuông AHC , ta có: AH CH .tan 600 . 3 , S ABC .
2 2 4
a 2 3 3a 3 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC là: VABC . ABC S ABC . AH . .
4 2 8
Câu 13. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng ABB1 A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: VC . ABB1 A1 d C , ABB1 A1 .S ABB1 A1 .4.6 8 (đvtt)
3 3
1 2
VC . ABB1 A1 VABC . A1B1C1 VC .C1B1 A1 VABC . A1B1C1 VABC . A1B1C1 VABC . A1B1C1
3 3
3 3
VABC . A1B1C1 .VC . ABB1 A1 .8 12 (đvtt)
2 2
Câu 14. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C
* Cách khác.
Ta thấy lăng trụ ABC.A' B' C' được chia thành ba khối chóp có thể thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C ' C .
1 1 2 2
Mà VA' .ABC VA.A' BC Bh .1.2 suy ra VABC .A' B' C' 3VA.A' BC 3. 2 .
3 3 3 3
Câu 15. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ
là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C xuống mp ABC , khi đó góc hợp bởi CC và
3
mp ABC là C CH . Theo đề bài: C CH 60 C H C C.sin 60 2 3. 3.
2
3 2 9 3
Lại có ABC đều cạnh bằng 3 nên S ABC .3 .
4 4
9 3 27 3
Do đó VABC . ABC S ABC .C H .3 . Chọn C.
4 4
Câu 16. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H ABC và AB 1, AC 2, AA ' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a 3
Ta có AH
2
a a2 3
Ta có A ' H AH . tan 30 và ABC
0
S
2 4
a3 3
Vậy V A ' H .S ABC
8
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 18. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a ,
ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt
phẳng BBC C với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Lời giải
Chọn D
BC AM
Ta có BC AA '
BC A 'G
Kẻ MH AA ' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng AA’ và
BC
3
Tam giác MHA vuông tại H có AH AM 2 AH 2 a
4
A ' G GA MH .GA a
Tam giác A ' GA đồng dạng tam giác MHA nên A'G
MH HA HA 3
a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V S ABC . A ' G
12
Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. AB C có AA 2a , tam giác ABC vuông
60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông
tại C và BAC
góc của B lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ
diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Lời giải
Ta có
3
B G BB sin 60 2a. a 3
2 .
1 3 3a
BG BB cos 60 2a. a BI BG
2 2 2
Đặt AC 2 x x 0 CI x; BC AC. tan 60 2 x 3 .
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Khi đó
3a 2 9a 2 3
3a 13 1 1 3a 13 3a 13
2
x 2 2 x 3 x SABC AC.BC .2. .2. . 3 .
2 26 2 2 26 26 26
1 9a 2 3 9a 3
Vậy VA. ABC . .a 3
3 26 26
Câu 21. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng ABC trùng vào trọng tâm G của tam
2a 2 3
giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
3
ABC . A ' B ' C ' .
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Lời giải
Chọn B
AB CM
+ Ta có AB ACM AB AM
AB AM
1 2a2 3 4a 3
Nên SAAB AM. AB AM
2 3 3
1 a 3
Do ABC đều cạnh bằng a nên GM CM
3 6
a 21
+ Trong AGM vuông tại G ta có AG AM 2 GM 2
2
a 21 a 2 3 3a3 7
Vậy VABC. ABC AG.dt ABC .
2 4 8
Câu 22. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung
điểm H của cạnh AB và AA a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V 2a 2 2 . D. V a3 3 .
6 2
Lời giải
Tam giác ABC vuông cân tại B cạnh AC 2a nên suy ra AB a 2 , có diện tích đáy
1 1
2
SABC AB 2 a 2 a 2 .
2 2
H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC nên AH là chiều cao của khối lăng
trụ. Thể tích là V A ' H .SABC .
a 2 2a 2 a 6
H là trung điểm của cạnh AB AH A H AA 2 AH 2 2a 2 .
2 4 2
a 6 2 a3 6
Suy ra V A ' H .SABC .a .
2 2
Câu 23. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a 3 6 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của A ' trên mặt phẳng ABC , suy ra H là trung điểm của BC .
Tam giác ABC đều cạnh 2a , suy ra AH a 3 .
Đường cao hình lăng trụ: h A ' H 4a 2 3a 2 a
1 1
Vậy thể tích lăng trụ: V SABC .h AH .BC . A ' H a 3.2a.a a 3 3 .
2 2
2 2
2 3a a 3
2 a 6
Xét tam giác AMA vuông tại M : AM AA AM .
2
2 2
a 6 a 2 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC là: VABC . ABC AM .S ABC . .
2 4 4 2
Câu 25. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB a, AA 2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 14 a3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn B
2a B'
A C
a
H
1 a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A BC a 2; AH BC .
2 2
AH ABC AH AH
2a 2 14
Trong tam giác AAH vuông tại H ta có: AH AA2 AH 2 4a 2 a .
4 2
14 1 a3 14
Vậy VABC. ABC AH .S ABC a . .a.a .
2 2 4
Câu 26. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn C
2 2
2 a 3 2a a 3 a2 a
AG AI ; AG 2 AA2 AG 2 AG .
3 3 3 3 9 3
a2 3 a a3 3
V B.h . .
4 3 12
a 3 a2 . 3
Gọi H là trung điểm BC , vì tam giác ABC đều nên ta có AH SABC .
2 4
Theo đề: A ' H ABC A ' H AH . Trong tam giác vuông A ' AH có
9a 2 3a 2 a 3
A ' H A ' A2 AH 2 .
4 4 2
a 2 3 a 3 3a 3 . 2
Suy ra VABC . A ' B 'C ' B.h . .
4 2 8
Câu 28. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Lời giải
Chọn A
Ta có
AD, ABCD
ADG 45 .
a 3 2a 3
Ta giác ABC đều cạnh a nên BG , DB a 3 , DG 2 BG .
3 3
2a 3
Tam giác ADG vuông cân tại G nên AG DG .
3
1 2a 3
VABCD. ABC D S ABCD . AG a.a 3. a3 .
2 3
Câu 30. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG ABC và tam giác ABC đều nên AABC là hình
a 3
chóp đều. Kẻ EF AA và BC AAE nên d AA, BC EF . Đặt AG h
4
2
a 3
2
Ta có AA h .
3
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
2
AA AG AG a 3 a 3 a 3 a
AG.EA AA.FE h. h 2 . h .
EA FA FE 2 3 4 3
a a 2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C là V AG.S ABC . .
3 4 12
Câu 31. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 24 12
Lời giải
3a 2 3a 2 3a
AH AM 2 MH 2 .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG AG MH . AG 4 3 a.
Ta có tan GAH
AH AG AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V S ABC . AG . .
4 3 12
Câu 32. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và
ABC 120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách
đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
2 6 2
Lời giải
Kẻ MN // BC , N AB . HK MN , HI AK .
a
d AM ; BC d BC; AMN d H ; AMN HI HI .
2
2
Kẻ AT // HK , AT MN P HK PT AT
3
1 1 1 4 2 a
Tam giác ABC vuông tại A 2
2
2
2 HK AT .
AT AB AC 3a 3 3
1 1 1 4 3 1
Tam giác AHK vuông tại H 2
2 2
2 2 2 AH a .
AH HI HK a a a
1 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V AH .S ABC a. .a.a 3 .
2 2
Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích
3
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là
15
trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 5 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA
khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB CBD 90; AB a; AC a 5; ABC 135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa AA với mặt phẳng ABCD bằng 45 0 . Khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng
CCDD 0
bằng 60 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác
ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng AB C và mặt phẳng BCC B
bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3 3
3a 3 a 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể
3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Lời giải
Chọn A
Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1 1 ; AC1 3 ; B1C1 2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .
2 3 1
Ta có: AM ; AH 1 MH . Suy ra MA H 30 .
3 3
AM 4
Do đó MAA 60 AA .
cos MAA 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
4 3
V AA.S AB1C1 2.
3 2
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB '
bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Lời giải
Chọn D
Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra
AA1 1; AA2 3; A1 A2 2.
Do AA12 AA2 2 A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH 1.
2
Lại có MH BB ' MH ( AA1 A2 ) MH AH suy ra MH AM 2 AH 2 3 .
MH 3
nên cos(( ABC ), ( AA1 A2 )) cos( MH , AM ) cos HMA .
AM 2
S AA1 A2
Suy ra S ABC 1. Thể tích lăng trụ là V AM S ABC 2 .
cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S ' S cos .
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng
cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
15
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 S 3 2
S AIK S ABC cos EAF ABC S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan
AMF AM 3 AM 5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC. A ' B 'C ' 5. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 5 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ BB 1 .
AK CC AK BB 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BB AJK BB JK JK //CH JK CH 5 .
Xét AJK có JK 2 AJ 2 AK 2 5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF JF FK .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
AF 1 60 . ( AN AM 5 vì AN //AM và AN AM ).
cos NAF 2 NAF
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK AJ . AK .1.2 1 SAJK SABC .cos 60 SABC AJK 2 .
2 2 cos 60 1
2
15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF 30 hay AM AM .tan 30 .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V AM .S ABC .2 .
3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C
2. 1 33 .sin120
Lại có S ABB A AB. AA.sin BAA
3 1 33
(đvdt).
2 2
1
Do AC ABBA nên VC . ABBA . AC.S ABB A . 3.
1
3 1 33 1 33
(đvtt).
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C VABC . AB C VC . ABB A VABC . AB C VC . AB C VABC . AB C .
3 3
3 3 1 33 3 1 33
Vậy VABC . AB C VC . ABB A .
(đvtt).
2 2 2 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB CIC nên góc giữa C AB và ABC là góc
CI , C I , suy ra C
IC 60 .
AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C CI tan C IC tan 60 a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB CI a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V CC S ABC a 3 a 2 a 3 3 .
Trong ACC A , kéo dài AM cắt CC tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC 2CC 2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN S ACN OC S ABC 2CC V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME SC ME OC S ABC OC V .
3 3 8 24
1 1 7 7 7 3a3
Do đó VC EM .CAN VO. ACN VO.C ME V V V a3 3 .
3 24 24 24 24
7 3a3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN .
24
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2 . Gọi D , E lần
lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO ABC .
1 1
Ta có AE SE SA SC SA ; BD SD SB SA SB .
2 2
Đật
ASC BSC ASB .
1 1
BD AE BD. AE 0 SA SB SC SA 0
2 2
1
1 2 1
SASC SA SB.SC SA.SB 0
4 2 2
2
cos 2 2 cos 4 cos 0 cos .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8 2 6
AC 2 SA2 SC 2 2SA.SC.cos AC .
3 3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC .
3
2 2 6 3 2 2 2 7
AO . . ; SO SA2 AO 2 .
3 3 2 3 3
1 1 2 3 2 7 4 21
Thể tích khối chóp S.ABC là V SO.S ABC . .
3 3 3 3 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC 2a và
ABC 600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B BC nhọn. Mặt
phẳng BCCB vuông góc với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7a3 3 7a3 6 7a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Lời giải
Chọn B
B' C'
A'
B C
H
K
A
2a 21 a 2 3 3 7 a 3
Vậy VABC . ABC BH .S ABC . .
7 2 7
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng ABC tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D
Vậy góc giữa mặt phẳng ABC và mặt đáy bằng góc
AIA 300 .
Ta có: tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt đáy nên
S ABC S ABC .cos 8.cos 300 4 3 .
x2 3
Đặt AB x S ABC 4 3 x 4.
4
x 3
Ta có: AI 2 3 AA AI .tan AIA 2 .
2
Suy ra: VABC . ABC AA.S ABC 2.4 3 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a , BC 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm
của cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 600 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng:
3 3a3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C
Đặt AD m , m 0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy , Oz lần lượt trùng
với các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:
B a;0;0 ; D 0; m;0 ; C a; m;0 ; S 0;0; a
SB a;0; a ; BC 0; m; 0 SB, BC ma;0; ma
SD 0; m; a ; DC a; 0;0 SD, DC 0; a; ma
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng SBC là SB, BC ma; 0; ma , của mặt phẳng SCD là
SD, DC 0; a 2 ; ma .
1 m2 a 2 1
Theo giả thiết: cos
3
2 2
3
3m 2 2 a 2 m 2 m a 2.
a a m .ma. 2
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD bằng V .SA.S ABCD .a.a.a 2 .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 ,
AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
AAC C , AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do AAC C ABCD suy ra AH ABCD và BK AAC C BK AA
Lời giải
Chọn B
Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B BC là góc nhọn nên H
thuộc cạnh BC . BCCB vuông góc với ABC suy ra BH là đường cao của lăng trụ
ABC. ABC .
BCCB là hình thoi suy ra BB BC 2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 suy ra AB a , AC a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên
BK BH
HK //AC BH 2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng BHK vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng ABBA và
ABC là góc
B
KH . Theo giả thiết, B KH 45 BK h 2 , với BH h .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBH có BH 2 BH 2 BB 2 hay h 4BK 4a 1 .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBK : BK 2 BK 2 BB 2 hay 2h BK 4a 2 .
2 3a
Từ 1 và 2 ta có h .
7
1 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng V S ABC .h AB.BC.h .
2 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích
4
khối lăng trụ đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC A ' H ABC .
+ AM BC
AH BC
BC AA' M .
+ Trong tam giác AA' M , kẻ M N A A ' tại N A
MN BC tại M vì BC AA' M .
c b
a 3
MN là đoạn vuông góc chung của AA' và BC MN .
4 a
1 1
B C
+ Tam giác AA' M có S AA ' M A ' H . AM MN . A A ' M
2 2
A ' H . AM MN . AA ' A ' H . AM MN . A ' H 2 AH 2
2 2
a 3 2 a 3 a 3
A' H 2
2
A' H
MN . A ' H 2 AH 2 4 3 2 3
A' H .
AM a 3 2
2
2
2
a 3
2 a
4 A ' H A ' H A ' H .
3 3
a a2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC. A' B 'C ' A ' H .SABC . .
3 4 12
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S. ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC a3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
1 1 a 2 1 a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC SA.SABC . . .2a. .
3 3 2 2 2 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC BD AC AD 1, ACD BCD và ABD ABC . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Lời giải
Chọn B
2 x 2 4 2 x 2 1
2 6
x2 x x 0
3 3
2 3
CD 2.HD 2 1 AH 2
3
1 1 6 1 6 2 3 3
VABCD AH .S BCD . . . . .
3 3 3 2 3 3 27
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH ( ABCD) . Đặt m HA , n SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m2 n2 11a2
Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B(m ;0;0) , D(m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SBC) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n
(SBC) là n1 (n; n; m) .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SCD) là: 1 hay véctơ pháp tuyến của mặt
m m n
phẳng (SBC) là n2 (n; n; m)
1 1 | n1 . n2 |
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng nên hay
10 10 | n1 | . | n2 |
m2 1
2 2
mà n 2 11a 2 m 2
2n m 10
m2 1 m2 1
Vậy m 2 2a 2 m a 2 SH 3a
2 n 2 m 2 10 22a 2 m 2 10
m HA a 2 nên AB 2a ,
Chiều cao của hình chóp là SH 3a .
Diện tích của hình vuông là S ABCD 4 a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V S ABCD .SH .4a 2 .3a 4a3 .
3 3
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến SBC là , từ B đến SCA là , từ C đến SAB
4 10
30
là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích
20
khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B
SCB
Vì SAB 900 S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta
có OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD AO AD AD 52 4
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 21
1 1 1 10 a 3
Xét JND có 2
2
2
nên NJ OI NJ 5a SH 10a .
NE ND NJ 3 2
1 1 a 2 3 5 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC .10a. .
3 3 4 6
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Lời giải.
+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB AC BA ' BC ' 4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2 SC '2 2.SB 64 (1) .
SA '2 SB '2 80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và 2 2
.
SB ' SC ' 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA ' 54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C ' SC '. .SA '.SB ' 390 và VS . ABC VS . A ' B 'C ' (đvtt).
3 2 4 4
Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM SC a .
3
Ta có:
Tam giác SAM vuông tại S AM SA2 SM 2 a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM SB BM a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA SB AB a .
Vậy AB 2 BM 2 AM 2 Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .
a 2
ABM ASM SI IB IB2 SI 2 SB2 Tam giác SIB vuông tại I
2
SI IB
SI ABM SI là đường cao của khối chóp SABM
SI AM
1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABM là VS . ABM .SABM .SI . AB.BM .SI ( đvtt ).
3 6 12
VS . ABM SM 1 a3 2
Mà VS . ABC 3.VS . ABM .
VS . ABC SC 3 4
abc
Cách 2: Ta có VS . ABC . 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos .cos .cos
6
Trong đó a SA ; b SB ; c SC ; ASB ; ASC ; BSC
a.a.3a a3 2
VS . ABC . 1 cos 2 60 cos 2 60 cos 2 90 2 cos 60.cos 60.cos 90 ( đvtt ).
6 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
SCB
SAB 90 , biết khoảng cách từ A đến MBC bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2 a 3 3 .
9 3 3
Lời giải
Chọn A.
S
H
J I
E
A C
N
O
D
B
Vì SAB SCB 90 S , A, B , C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI ABC .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O SH ABC (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM AI J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN // IO . Khi đó, vì BC JND nên JND MBC .
Kẻ NE JD , ta có NE MBC . Do đó d N ; MBC NE .
d A, MBC AD AD AD AD 9
Ta có .
d N , MBC ND AD AN AD 2 AO AD 4 AD 5
3 9
5 10a
Suy ra, d N , MBC d A, MBC .
9 3 21
1 1 1 10 a 3 5a 10a
Xét JND có nên NJ OI NJ SH .
NE 2 ND 2 NJ 2 9 2 3 3
2
1 1 10a 2a 3 10 3a 3
Vậy VSABC SH .S ABC . . .
3 3 3 4 9
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B
Dựng tứ diện D. ABC sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của BC , AC , AB .
Xét tam giác DAC có: BD là đường trung tuyến và AB BC BD DAC vuông tại
D.
Khi đó tứ diện D. ABC có các cạnh DA , DB , DC đôi một vuông góc với nhau.
1 1
Ta có: VABCD VD. ABC DA.DB.DC .
4 24
1 1 2470
Vậy VABCD DA.DB.DC . 38. 10. 26 .
24 24 12
CBD
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB 90; AB a; AC a 5;
ABC 135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Lời giải
Chọn C
HE 3 DH 2 2a 2
Mặt khác: cos EHF DH a.
HF 4 2.DH 2 2a 2
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD .DH .SABC .
3 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
x 3
Đặt BC x, CC y, x 0, y 0 , ta được: CM
2
1 1 1 4 1 1
2 2 2 1 .
CM 2
CC 2
CK 2
3x y a
, EC KC
Kẻ CE BC tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin 1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
2 2
2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x 2a, y .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là:
x 2 3 a 6 4a 2 3 3 2 a 3
V y. .
4 2 4 2
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Góc giữa AA với mặt phẳng ABCD bằng 450 . Khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng
CCDD bằng 60 0 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3
Lời giải
Chọn A
tọa độ các điểm A 0, 0, 0 , B 0, 0, 2 , B 0, 2, 0 .
Ta có D Oxy , giả sử D a, b, 0 ; a 0 C a , b 2, 0 .
Chọn n BB ' C ' C b, a, a và n DD' C ' C 1, 0, 0 .
Vì góc giữa mặt phẳng BBC C và mặt phẳng CC DD bằng 60 0 . Ta có
b 6
cos 600 b a
b 2 2a 2 3
xa
Mặt khác ta có đường thằng DD có phương trình y b t 4. Vì khoảng cách từ A đến
z t
đường thẳng DD bằng 1. Ta có:
AD, u DD ' b 2 2a 2
d A, DD0 d A, DD 1 b 2 2a 2 2 b 2
u DD ' 2
Trường hợp 1: D 3, 2,0 VABCD. A' B 'C ' D ' A ' B.S A' B 'C ' D ' 2. A ' B ', A ' D ' 2 3
Trường hợp 2. D
3, 2,0 V
ABCD. A ' B ' C ' D ' A ' B.S A' B 'C ' D ' 2.
A ' B ', A ' D ' 2 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB 6, AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng
4
trụ ABCD. ABC D bằng?
A. V 8 . B. V 12 . C. V 10 . D. V 6 .
Lời giải
AB.BC 6. 3
AC AB 2 BC 2 3 ; BH = 2 ; HC BC 2 BH 2 1 ;
AC 3
AH AC HC 2 .
Kẻ HK AA, K AA , AA BH vì BH ACCA nên AA BK .
BH 3 2 4 2 2
tan BKH KH ; AK AH 2 AK 2 .
KH 4 KH 3 3
Gọi M là trung điểm AA . Tam giác ACA cân tại C ' , AC AC AC 3
CM AA KH / / CM .
AK . AC AC.KH
ACM ∽ AHK AM 1 AA 2 ; CM 2 2.
AH AH
4 2
S ACC ' A ' CM. AA d A; AC .AC 4 2 d A; AC .
3
4 2
VABCD . ABCD d A;AC .SABCD = . 6. 3 8 .
3
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam
giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC .
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải
Khối đa diện ABCAC là hình chóp B. ACC A có AB ACC A .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 ta suy ra AB AC a 3 .
a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có AM BCC B AM BC (1).
AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH BC (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra BC AMH . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng
BCC B là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên
AHM 60 .
a 6 1 a 2
MH AM .cot 60 . .
2 3 2
a 2
MH 1
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM 2
MC a 6 3
2
1 1 3 2
1 tan 2 MCH tan MCH
2
1 sin MCH 1 2 2
1
3
a 6. 2 a 3
BB BC.tan MCH
2
1 1
VABCAC VB. ACC A BA. AC. AA .a 3.a 3.a 3 a 3 3 .
3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A ', N C thì 1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA ' C ' BD
, V A'C' D' D
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM
x
DD ' xy
V2 .V
BP 2
y
BB '
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC V SA SB V1 SA SB SC
A. . . . B. 1 . . . C. 1 . . D. . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC ' V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM 3MB , SN 4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V 2a3 .
5 4
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 10. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho
2OA OA, 4OB OB và 3OC OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16
VM . ABC
Câu 11. Cho khối chóp SAB.C , M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích bằng
VS . ABC
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8
Câu 3. Khối lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ thành một
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . AB C có thể tích V . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Mặt
phẳng MAB chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số k 1 . Tìm k ?
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 6
Câu 5. (THPT Thăng Long 2019) Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh
đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích
là:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 6. Biết khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Nếu tăng mỗi cạnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khối hộp mới là:
A. 8V . B. 4V . C. 2V . D. 16V .
VM . ABC
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có M là trung điểm của AA . Tỉ số thể tích bằng
VABC . ABC
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA SB SC SD VS . A1B1C1D1
Nếu A1 B1C1 D1 ABCD và 1 1 1 1 k thì k3
SA SB SC SD VS . ABCD
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A ', N C thì 1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA ' C ' BD
, V A'C ' D' D
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
DM
x
DD ' xy
V2 .V
BP 2
y
BB '
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS . BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A. . B. . C. . D. .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1 V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8
Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng P chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng P và BCD có số đo là thỏa
5 2
mãn tan . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho , 2. Mặt phẳng qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC , BC thỏa mãn , , , . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC. ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho AM 2MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
V2 V2 2 V2 V2 3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B và C . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB 3a, AC 6 a, AD 4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2 PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
AB a; AC a 5;
ABC 135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP 3DP . Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều,
AB a , góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có CSA
ASB BSC 60,
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc CSA
ASB BSC 60 và
SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a 3 B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
12 6 8 36
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng ABD cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối chóp
S . AB C D
a3 16a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 216 216 108
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt
cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S. ABC D bằng
Biết SA 6 , SB 3 , SC 4 , SD 2 và CSD
ASB BSC DSA
BSD
60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a 3 .
8 6 36 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC 2 ES . Gọi là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S . AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích
bằng 2110 . Biết AM MA ; DN 3 ND ; CP 2 PC . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D C
A
N B
P
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2BN ,
CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho , .
AA 2 BB CC 3
Tính thể tích V của đa diện ABC.MNP
11 9 11 11
A. V a3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
27 16 3 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A ', N C thì 1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA ' C ' BD
, V A'C' D' D
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM
x
DD ' xy
V2 .V
BP 2
y
BB '
VS . ABC SA SB SC
Ta có . . 2.2.2 8 , suy ra đáp án C.
VS .MNP SM SN SP
Câu 2. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung
VMIJK
điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
Lời giải
Chọn D
VM . IJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có: . . . . .
VM . NPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 3. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự
là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC D và S. ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B
VS .MNP SM SN SP 1
Ta có
VS . ABC SA SB SC 8
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Lời giải
Chọn D
Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S.ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
VS . ABC SA SB SC
Ta có: . . 8 VS . ABC 8VS . IJK .
VS . IJK SI SJ SK
VS . ACD SA SC SD
. . 8 VS . ACD 8VS . IKH
VS .IKH SI SK SH
Do đó: VS . ABCD 8VS .IJKH 8 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC
A. . . . B. 1 . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC '
V1 SA SB V1 SA SB SC
C. . . D. . . .
V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Lời giải
Chọn D
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
V1 SA SB SC
Theo công thức tỉ số thể tích ta có . . .
V2 SA ' SB ' SC '
Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM 3MB , SN 4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V a3 . B. V a 3 . C. V a3 . D. V 2a3 .
5 4
Lời giải
Chọn D
Gọi V1 là thể tích khối chóp SAMN và Vo là thể tích khối chóp SABC .
V1 SM SN 3 4 3
Theo công thức tỷ lệ thể tích ta có: . . .
Vo SB SC 4 5 5
V là thể tích khối chóp AMNCB ta có V V1 V0 .
2 2
Vậy V V0 .5a 3 2a3 .
5 5
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Lời giải
Chọn D
a
Gọi h , a lần lượt là chiều cao và cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều.
1
Thể tích của khối chóp tứ giác đều là V a 2 h .
3
Khi tăng chiều cao và cạnh đáy lên 2 lần thì ta được khối chóp tứ giác đều mới có thể tích là
1 2 1
V 2a 2h 8 a 2 h 8V .
3 3
Vậy thể tích của khối chóp tăng lên 8 lần.
VM . ABC
Câu 11. Cho khối chóp SAB.C , M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích bằng
VS . ABC
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8
Lời giải
Chọn B
VS .MBC SM 1 VM . ABC 1
Ta có .
VS . ABC SA 2 VS . ABC 2
Câu 12. (THPT Hoa Lư A - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao
cho AE 3EB . Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Lời giải
A
B D
C
VB. ECD BE AC AD 1 1
. . VB.ECD VE .BCD V
VA. BCD BA AC AD 4 4
Câu 13. (Chuyên Vinh - 2018) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C tương ứng
là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Lời giải
Câu 14. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Trên các cạnh AB , AC lần
a 2a
lượt lấy các điểm B ', C ' sao cho AB ' , AC ' . Tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và
2 3
khối tứ diện ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Lời giải
B'
C'
B
C
Mặt phẳng BAC chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai khối: B. AACC và B. ABC
VB. AACC VABC . ABC VB. ABC .
1
Khối chóp B. ABC và khối lăng trụ có chung đáy và chung chiều cao VB. ABC V
3
1 2V
VBAAC C V V .
3 3
1
V1 là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C tức là V1 VM . ABC S ABC .MC
3
1 5
V2 là thể tích khối đa diện còn lại V2 VABC . ABC V1 S ABC .CC S ABC .CC S ABC .CC
6 6
Khi đó ta có tỉ số
1 1
S MC S ABC .CC
V1 3 ABC 6 1
.
V2 5 5
S ABC .CC S ABC .CC 5
6 6
Câu 3. Khối lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ thành một
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .
Lời giải
Chọn A
+) Thể tích khôi lăng trụ là: VABC . ABC d B, ABC .S ABC 6 .
+) Thể tích khối chóp tam giác B. ABC là:
1 1 1
VB. ABC .d B, ABC .S ABC .VABC . ABC .6 2 .
3 3 3
Vậy thể tích khối chóp tứ giác B. ACC A là: VB. ACC A VABC . ABC VB. ABC 6 2 4 .
Câu 5. (THPT Thăng Long 2019) Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh
đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích
là:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử khối lăng trụ tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là a và chiều cao là h . Khi đó thể tích khối
lăng trụ tứ giác đều được tính bởi công thức V B.h a 2 .h 4 .
Nếu gấp đôi các cạnh đáy thì diện tích đáy mới B ' 4a2 . Giảm chiều cao hai lần nên chiều cao
h h
mới h ' . Vì vậy thể tích khối lăng trụ mới sẽ là: V B '.h ' 4a 2 . 2a 2 h 8 .
2 2
Câu 6. Biết khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Nếu tăng mỗi cạnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khối hộp mới là:
A. 8V . B. 4V . C. 2V . D. 16V .
Lời giải
Chọn A
Ta có nếu tăng mỗi cạnh của khối hộp lên hai lần thì ta được khối hộp mới đồng dạng với khối
3
hộp cũ theo tỉ số 2. Do đó thể tích khối hộp mới bằng 2 .V 8V .
VM . ABC
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có M là trung điểm của AA . Tỉ số thể tích bằng
VABC . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 2
Lời giải
Ta có: B'
VABC . ABC AA.S ABC M
1 1 1 1
VM . ABC AM .S ABC . AA.S ABC VABC . ABC .
3 3 2 6
V 1
M . ABC A
VABC . ABC 6 C
B
Câu 8. (HKI-NK HCM-2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm cạnh AA . Khi đó thể tích khối chóp M .BCCB là
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Lời giải
Chọn B
1 2
Mà VA.BBC C VABC . ABC VAABC V V V
3 3
2
Vậy VM . BBC C V .
3
Câu 9. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC . Biết diện tích mặt bên
ABBA bằng 15, khoảng cách từ điểm C đến ABBA bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có VC ABBA d C; ABBA .S ABBA .6.15 30.
3 3
2 3
Mà VC ABBA .VABC. ABC VABC . ABC VC ABBA 45.
3 2
A D
B'
C'
A'
D'
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA SB SC SD VS . A1B1C1D1
Nếu A1 B1C1 D1 ABCD và 1 1 1 1 k thì k3
SA SB SC SD VS . ABCD
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A ', N C thì 1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA ' C ' BD
, V A'C ' D' D
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
DM
x
DD ' xy
V2 .V
BP 2
y
BB '
Câu 1. (HSG 12-Sở Nam Định-2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là trung
V1 V2
điểm AB, CD . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ .
V
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn B
Dựng SO MN I , SI SD P , OE / / BP ;
SP SI 1 DE DO 1
Khi đó: I là tung điểm của MN , SO nên ;
SE SO 2 DP DP 2
SP 1
Vậy: SP PE ED
SD 3
VSMPB SP SM 1 1 1 V 1
SMPB
VSADB SD SA 3 2 6 VSABCD 12
VSNPB SP SN 1 1 1 V 1
SNPB
VSCDB SD SC 3 2 6 VSABCD 12
VSMPNB 1 1 1
VSBMPN VSBMP VSBPN
VSABCD 12 12 6
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Lời giải
Chọn B
.
Ta có:.
1 1
VABCD VBAC D 3 DC A
S .d B , DC A DC .DA.sin
ADC d B , DC A
2 1 1 1
. . .
ADC d B , DCA 2 2 4
1 1
VABCD VBACD S DCA .d B , DCA DC.DA.sin
3 2
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS . BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Lời giải
Chọn B
SM SN 1
Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên .
SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta
PS BD IO PS PS 1 SP 1
có : 1 2 1 1 .
PD BO IS PD PD 2 SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SP 1
Suy ra SP PH HD .
SD 3
VS . BMPN 2VS .BMP SM SP 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích ta có : ..
VS .ABCD 2VS .BAD SA SD 2 3 6
Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A. . B. . C. . D. .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23
Lời giải
Chọn D
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD ; I , H lần lượt là trung điểm SC , SM . Do ( ) / / ( ACM )
nên ( ) cắt ( SAD ), ( SBD ), ( SCD ) lần lượt tại KL, HP , IJ cùng song song với OM .
VB. HQP BH BQ BP 3 3 3 27 27 27 1 27
Ta có . . . . . Suy ra VB .HQP VB .SAC . V V .
VB.SAC BS BA BC 4 2 2 16 16 16 2 32
VA.KQL AK AQ AL 1 1 1 1 1 1 1 1
. . . . VA. KQL VA.SBD . V V .
VA.SBD AS AB AD 2 2 2 8 8 8 2 16
1
Tương tự: VC.IPJ V.
16
27 1 1 23 9
Do đó V2 V V V1 V .
32 16 16 32 32
V1 9
Vậy tỉ số .
V2 23
Câu 6. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng P qua
A và vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B, C , D . Biết C là trung điểm của SC .
V1
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S. ABCD . Tính tỷ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D
Trong SBD qua J kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại B , D .
SB SD SJ 2
Ta có .
SB SD SO 3
V1 VS . ABC VS . ACD 1 SA SB SC SA SD SC 1 2 1 1
Khi đó . . . . .2. . .
V2 2VS . ABC 2VS . ACD 2 SA SB SC SA SD SC 2 3 2 3
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A B C D và S.ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C
1
VS . AB C D VS . ABC VS . AC D 8 VS . ABC VS . ACD 1
.
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 8
Câu 8. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
SM
hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp
SA
đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
Ta có:
BC / / SAD SM SN
SAD BMC MN / / BC x.
BC BMC SA SD
VS .MBC 2VS .MBC SM
x
VS . ABC V SA
VS .MCN 2VS .MCN SM SN
. x2
VS . ACD V SA SD
2 VS .MCN VS .MBC 2 2VS .MBCN 2 VS .MBCN x x 2
x x xx 1
V V V 2
VS .MNBC 1
Mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau 2
V 2
5 1
Từ 1 và 2 ta có: 1 x x 2 x .
2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp S.ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k ?
13 IS
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn B
ED IH ID 3k d E , ABCD ED 3k
: .
SD SD ED 3k 1 d S , ABCD SD 3k 1
S PQD 9 V 27 k 27 k
E . PQD VE .PQD V.
S ABCD 8 VS . ABCD 24k 8 24k 8
13 13
VEIKAMNCD V VE . PDC VI . APM VK . NQC V
20 20
27 k k k 13
V V V V
8 3k 1 8 k 1 8 k 1 20
27 k k 13 2
k
2 3k 1 k 1 5 3
90o ,
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10, SBC ASC 120o . Mặt phẳng
P đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với SAC cắt SA tại M. Tính tỉ số thể
VS . BMN
tích k .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
5 4 6 9
Lời giải
Chọn C
2
2
2
M B
D
2
H E
2 10
6
A
C
o,
Ta có:
• SA2 SB 2 62 22 40 AB2
ASB 90o .
1
• SBC vuông tại B BN SC 2 .
2
SN NB SB 2 SNB đều.
Gọi D là điểm thuộc cạnh SA sao cho SD 2 , ta có:
DB 2 22 22 8
DN 2 22 22 2.2.2.cos120o 12
NB 2 4
DB2 NB2 DN 2 DNB vuông tại B .
• Gọi H, E lần lượt là trung điểm của DN, NB, ta có:
NB SE
+) NB SHE NB SH .
NB HE
SH DN
+) SH DNB SDN DNB D M SM 2 .
SH NB
V SM SN 2 2 1
k S .BMN . . .
VS . ABC SA SC 6 4 6
Câu 11. (Đề tham khảo 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là thể tích của khối đa diện
V
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 4 V 3 V 8
Lời giải
Chọn A
Q P
B E F D
M N
Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng cách
a
cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng .
2
V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4. .
8 2
3
1 1
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm )
2 8
V V 1
Vậy V .
2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp lại.
1 1 1
Suy ra: V 2VN .MEPF 4.VN .MEP 4.VP.MNE 4. . V V
2 4 2
(Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4 )
V ' V VA.QEP VB.QMF VC.MNE VD.NPF
Cách 3. Ta có
V V
VA.QEP VB.QMF VC .MNE VD.NPF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 . . . . . . . . .
V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC 3BM , BD BN , AC 2 AP. Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai khối
2
V
đa diện có thể tích là V1 ,V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 15 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 19 V2 13 V2 19 V2 19
Lời giải
Chọn A
MB ND GC GC
Áp dụng định lí Me-ne-la-uyt ta có : . . 1 4
MC NB GD GD
GC FD PA FD 1
và . . 1
GD FA PC FA 4
VDCPMNF VCPMF VCMNF VCNFD
1
VCPMF 3
d F , CPM .SCPM
4 1 2 4
. .
VABCD 1
d D, ABC .S ABC 5 2 3 15
3
1
VCNMF 3
d F , CNM .SCNM
1 2 2 4
. .
VABCD 1 5 3 3 45
d A, CBD .SCBD
3
1
VCNDF 3
d C , FND .S FND
1 2 4
.
VABCD 1
d C , ABD .S ABD 5 3 15
3
V 4 4 1 19 V 45 19 26
2 1
VABCD 15 45 15 45 V2 19 19
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh
MB NB PC 3
CD sao cho 3, 4, . Gọi V1 ,V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện
MA NC PD 2
V
MNBD và NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Lời giải
Chọn B
1
V1 h1.S1 với h1 d M ; BCD ; S1 SNBD .
3
1
V2 h2 .S2 với h2 d A; BCD ; S2 SCNP .
3
V1 h1.S1
5
V2 h2 .S2
h1 3 4 1 3 3 S 20
Vì và S1 SBCD ; S2 . SBCD SBCD 1 .
h2 4 5 5 5 25 S2 3
Câu 14. (SGD Điện Biên - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm
SM 1 SN
nằm trên hai cạnh SC, SD sao cho , 2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể
SC 2 ND
V m
tích G .MND , m, n là các số nguyên dương và m, n 1 . Giá trị của m n bằng:
VS . ABCD n
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Lời giải
Chọn B
M
N
G
D
A
E
B
C
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1
+ S DMN S SMD S SCD
3 6
+ Gọi E là trung điểm của AB
2 2 2
d G , DMN .d E, DMN .d A, DMN .d A, SCD
3 3 3
1
VG .MND .S DMN .d G , DMN
3
1 1 2 1 1
. S SCD . .d A, SCD VS . ACD VS . ABCD
3 6 3 9 18
VG .MND 1
m n 19
VS . ABCD 18
Câu 15. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng MNCD chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích
hai phần là (số bé chia số lớn)
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Lời giải
Chọn A
N A
D
B C
Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V , khi đó thể tích khối chóp S. ABC và S . ACD là
1
VS . ABC VS . ACD V .
2
VS .MNC SM SN SC 1 1 1 1 1 1 1
Ta có . . . .1 , do đó VS .MNC VS . ABC . V V .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4 4 4 2 8
VS .MCD SM SC SD 1 1 1 1 1 1
Ta có . . .1.1 , do đó VS .MCD VS . ACD . V V .
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 2 2 4
1 1 3 3 5
Từ đó VS .MNCD VS .MNC VS .MCD V V V , do đó VMNABCD V V V .
8 4 8 8 8
V 3 5 3
Vậy S .MNCD V : V .
VMNABCD 8 8 5
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD . Tỉ số bằng
V2
N
M
Q P
A B
D C
Ta có:
VS .MNQ SM SN SQ 1 1 VS . NPQ SN SP SQ 1 1
. . VS .MNQ .VS . ABD ; . . VS . NPQ .VS . BCD .
VS . ABD SA SB SD 8 8 VS .BCD SB SC SD 8 8
1 1 1
Suy ra: V1 VS .MNPQ VS .MNQ VS .NPQ VS . ABD VBCD .VS . ABCD .V2 V1 1 .
8 8 8 V2 8
Câu 17. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình chóp S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh
SA và SB sao cho MA 2 SM , SN 2 NB , là mặt phẳng qua MN và song song với SC .
Mặt phẳng chia khối chóp S . ABC thành hai khối đa diện H1 và H 2 với H1 là khối đa
diện chứa điểm S , H 2 là khối đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của H1
V1
và H 2 . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Lời giải
Ta có NP // MQ // SC .
Khi chia khối H1 bởi mặt phẳng QNC , ta được hai khối chóp N .SMQC và N .QPC .
d N , SAC NS 2 S AMQ AM AQ AM
2
4 S SMQC 5
; . .
d B, SAC BS 3 S ASC AS AC AS 9 S ASC 9
VN .SMQC 2 5 10
Do đó .
VB. ASC 3 9 27
VN .QPC d N , QPC SQPC NB CQ CP 1 1 2 2
.
VS . ABC d S , ABC S ABC SB CA CB 3 3 3 27
V1 VN .SMQC VN .QPC 10 2 4 V1 4 V 4
Do đó 5V1 4V2 1 .
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
Câu 18. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và
a , BAD
ABCD bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt
phẳng MND chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Lời giải
Goi O AC BD .
45 .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 SOA
a 3 a 3 2 a 6
BAD đều AO SA AO.tan 45 . .
2 2 2 4
1 2 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng: V SA.2SABD . . .
3 3 4 4 8
Lời giải
AB
Ta có SCD MN // AB // CD .
AB // CD
Khi đó ABMN chia hình chóp thành hai đa diện là S . ABMN và ABCDNM có thể tích lần lượt
là V1 và V2 .
Lại có
VSABM 1 1 1
VSABM VSABC VSABCD .
VSABC 2 2 4
VSAMN 1 1 1
VSAMN VSABC VSABCD .
VSACD 4 4 8
3 5
Mà V1 VSABM VSAMN VSABCD và V2 VSABCD VSABMN VSABCD .
8 8
V1 3
Vậy .
V2 5
Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , E trên mặt phẳng BCD . Khi đó H ,
I DM với M là trung điểm BC .
a 6 a 3 a 3
Ta tính được AH , DH , MH .
3 3 6
. Khi đó tan EI 5 2 .
Ta có góc giữa P với BCD P , BCD EMD
MI 7
a 6
x.
DE. AH 3 x 6
EI
DE EI DI AD a 3
Gọi DE x .
AD AH DH a 3
x.
DE.DH 3 x 3
DI AD a 3
a 3 x 3
Khi đó MI DM DI .
2 3
x 6
EI 5 2 3 5 2 5
Vậy tan x a.
MI 7 a 3 x 3 7 8
2 3
VDBCE DE 5 V 3
Khi đó: ABCE .
VABCD AD 8 VBCDE 5
Đặt VS . ABCD V .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi I là giao điểm của SO và AM .
Do P //BD nên P cắt mặt phẳng SBD theo giao tuyến NP qua I và song song với BD ;
N SB; P SD .
Xét tam giác SAC có I là giao điểm hai trung tuyến nên I là trọng tâm.
VS . APN SP.SN 2 2 4 4 4 1 2
Ta có . VS . APN VS . ADB . V V .
VS . ADB SD.SB 3 3 9 9 9 2 9
1 V
Từ đó V1 VS . APN VS . PMN V . Do đó 2 2 .
3 V1
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho , 2. Mặt phẳng qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
- Trong mặt phẳng SAC dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng SBC
dựng NQ song song với SC cắt BC tại Q. Gọi D là giao điểm của MN và PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ).
SE SM 1 1
- Ta thấy: SN NE NB SB
SB SA 3 3
1 DB 1 DN 1
Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời DB ME AB , .
3 DA 4 DM 2
DQ DN 1
Do NQ / / MP .
DP DM 2
- Nhận thấy: V1 VD. AMP VD. BNQ .
VD. BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 1 15 15
. . . . VD. BNQ VD. AMP V1 .VD. AMP .VM . ADP .
VD. AMP DA DM DP 4 2 2 16 16 16 16
QB NB 1 d N ; DB QB 1 1
- Do NQ / / SC d Q; DB .d C; AB
CB SB 3 d C ; AB CB 3 3
1 1 1 1 1 8
SQDB .d Q; DB .DB . .d C; AB . AB SCAB S ADP .S ABC
2 2 3 3 9 9
2
Và d M ; ADP d S ; ABC
3
1 1 2 8 16
VM . ADP .d M ; ADP .S ADP . d S ; ABC . S ABC .VS . ABC
3 3 3 9 27
15 16 5 4
V1 . .VS . ABC .VS . ABC V2 VS . ABC V1 .VS . ABC .
16 27 9 9
V 5
Vậy 1 .
V2 4
Câu 23. (Chuyên KHTN - 2018) Cho khối chóp tứ giác S. ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam
giác SAB , SAC , SAD chia khối chóp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1 V2 . Tính tỉ lệ
V1
.
V2
8 16 8 16
A. . B. . C. . D. .
27 81 19 75
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Cách 1.
Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD . Ta có G1G2G3 || ABCD .
Gọi G1G2G3 cắt SA, SB , SC , SD theo thứ tự lần lượt tại A, B, C , D , ta có S .ABCD đồng
8
2 8 V1 27 8 .
dạng với S . ABCD theo tỉ số k suy ra VS . ABC D VS . ABCD
3 27 V2 1 8 19
27
Cách 2.
Ta có:
AA kAE
BB kBF
1
S ABFE S ABBA
k
VC . ABFE 1
;
VC . ABBA k
2 2 2
VC . ABBA .VABC . ABC VC . ABFE .VABC . ABC VABCEFC 1 VABC . ABC
3 3k 3k
2
VC . ABFE 2 14 2
3k 2 1 k 3.
VABCEFC 2 7 3k 3k
1
3k
Câu 25. Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả
2
các cạnh đều bằng 1, S. ABC là khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA . Mặt phẳng SA ' B '
3
chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là
thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Dựng thiết diện SMA ' B ' N tạo bởi mặt phẳng SA ' B ' và khối đa diện đã cho như hình vẽ.
2 3
2 2
3 3 3 3
DK GD GK ; MN .
6 24 8 4
3 1 1 3 5 3
Gọi V là thể tích toàn bộ khối đa diện: V VABC. A ' B 'C ' VS . A ' B 'C ' .1 . . .
4 3 3 4 18
1 1 1 3 3 7 3
VB '. ABNM BB '.S ABNM .1. 1 . .
3 3 2 4 8 192
1 1 3 1 1 3
VB '. AA ' M d B;( ACC ' A ').S AA ' M . . .1. .
3 3 2 2 4 48
1 1 1 1 3 3 7 3
VS . ABNM SG.S ABNM . . 1 . .
3 3 3 2 4 8 576
7 3 3 7 3 5 3 5 3 5 3 5 3
V1 => V2 V V1 .
192 48 576 72 18 72 24
Suy ra 3V1 V2 .
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC , BC thỏa mãn , , , . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC. ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Lời giải
Chọn B.
SC PQ C Q C P 1 3 3 3
. . SCPQ SCBBC .
SC BC C B C C 5 4 20 40
S BNQ BQ BN 2 4 8 4
. . S BNQ SCBBC
S BBC BC BB 3 5 15 15
S NPCB 1 BN CP 11 1 7 7
S NPCB SCBBC
SCBBC 2 BB CC 2 3 4 24 24
S NPQ SC QP S BNQ SCPNB 3 4 7 11
Suy ra, 1 1
SC BBC S BBC C 40 15 24 30
Mặt khác AM // CC nên d A, BBC C d M , ( BBC C )
11 11 2
VM . NPQ VA. BBCC . VABC. ABC
30 30 3
V 11
Vậy 1 .
V2 45
Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho AM 2MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
V2 V2 2 V2 V2 3
Lời giải
1 1 1
Ta có VABCD AB. AD. AC 6a.7 a.4a 28a 3
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy S MNP S MNPD S BCD VAMNP VABCD 7 a 3
2 4 4
Câu 2. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S.ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
VS . ABC SA SB SC
Ta có: . . 8 VS . ABC 8VS . IJK .
VS .IJK SI SJ SK
VS . ACD SA SC SD
. . 8 VS . ACD 8VS . IKH
VS . IKH SI SK SH
Do đó: VS . ABCD 8VS .IJKH 8 .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy
góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích khối tứ diện
DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
15 5 15
Lời giải
Chọn A
SO
v SEO : tan 600 SO OE.tan 60 0 a 3 .
OE
2
SO 2 SK a 3 3
+ v SOD có đường cao OK SO SK .SD
2
.
SD 2
SD 3a 2a
2 2
5
KD 2
.
SD 5
d K , ABCD KD 2 2 2a 3
d K , ABCD SO .
d S , ABCD SD 5 5 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 2a 3 2a
2
1 4a 3 3
Vậy VDKAC d K , ABCD .SACD . . .
3 3 5 2 15
Câu 4. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
VS .MNP SM SN SP 1 1
Ta có . . VS .MNP VS .ABC .
VS .ABC SA SB SC 8 8
VS .MPQ SM SP SQ 1 1
. . VS .MPQ VS .ACD .
VS .ACD SA SC SD 8 8
1 1
Do đó VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ VS .ABC VS .ACD VS .ABCD 4
8 8
Vậy VS .MNPQ 4 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi D là trung điểm SD , mặt phẳng chứa
BD và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A và C . Biết thể tích khối chóp
S . ABCD bằng 1 , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V . B. V . C. V 6 . D. V 3 .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Ta có S EFG S BCD VA.GEF VA.BCD
4 4 4
VAMNP AM AN AP 2 2 2 8 8 2
. . . . VAMNP VAEFG .
VAEFG AE AF AG 3 3 3 27 27 27
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy ABCD là hình bình
hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho SM 2MD . Mặt phẳng ABM cắt đường thẳng SC tại
N . Thể tích khối chóp S . ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng MAB và mặt phẳng SCD có chung điểm M và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song AB và CD nên MN // AB // CD .
1
Vì ABCD là hình bình hành nên VS . ABD VS . BDC VS . ABCD 9 .
2
Ta có:
VM . ABD d M ; ABD MD 1
VM . ABD 3 VS . ABM 6 .
VS . ABD d S ; ABD SD 3
Chú ý: Có thể áp dụng công thức tỉ số thế tích và tính như sau:
Ta có:
VS . ABM SM 2 2
VS . ABM .VS . ABD 6 .
VS . ABD SD 3 3
VS .BMN SM SN 2 2 4 4
. . VS .BMN .VS .BDC 4 .
VS .BDC SD SC 3 3 9 9
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB 3 AM . Đường thẳng
BM cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC tại G , Tính tỉ số
thể tích khối chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBC CB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Lời giải
Chọn D
GM AM 1 1
Ta có GM // C B S AMG S ABC .
C B AB 3 9
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC. ABC , V là thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
Ta có
V S ABC .h .
h
VAMG . ABC
3
S ABC S AMG S ABC .S AMG
h 1 1 13 13
S ABC S ABC S ABC . S ABC S ABC .h V
3 9 9 27 27
14
VGMBCCB V VAMG. ABC V .
27
Mặt khác ta cũng có
FG GM 1 FA FG FM 1 VFAGM FA FG FM 1
. . .
FC CB 3 FA FC FB 3 VFACB FA FC FB 27
1 1 1 1
VFAGM VFACB VAMG. ABC VFAGM VFAGM VAMG. ABC V .
27 27 26 54
V 1
Vậy FAGM .
VAMG. ABC 28
Câu 9. (Sở GD Nam Định 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là
trung điểm của AB, CD ; điểm N thuộc đoạn AD sao cho AD 3 AN . Tính thể tích tứ diện
BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Lời giải
Chọn B
B D
Ta có:
AB AD 1 1
MB , AN d N , AB d D, AB SNMB SDAB
2 3 3 6
CD 1
DP d P, MNB d C , ABD
2 2
1 1 1 1 1
VP.MNB d P, MNB .SMNB . d C , ABD . SABD V
3 3 2 6 12
Câu 10. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình 2019)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình
thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , SC , SD thỏa mãn
SA 2SM , SB 3SN , SC 4SP , SD 5 SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
Câu 11. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB ,
N là điểm trên đoạn SC sao cho NS 2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 16
Lời giải
Chọn A.
2 2a 3 a 3
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó BO BI .
3 3 2 3
Khối chóp S. ABC đều và O là trọng tâm tam giác ABC lên SO ABC SO OB
3a 2 a 33
SOB vuông tại O SO SB 2 OB 2 4a 2 .
9 3
1 1 a 33 1 a 3 a 3 11
VS . ABC SO.S ABC . . a. .
3 3 3 2 2 12
V SM SN 1 2 1 1
Ta có S . AMN . . VS . AMN VS . ABC .
VS . ABC SB SC 2 3 3 3
1 2 2 a 3 11 a 3 11
VA.BCNM VS . ABC VS . AMN VS . ABC VS . ABC VS . ABC . .
3 3 3 12 18
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có SA 2a , SB 3a , SC 4a và ASB BSC 60 , ASC 90 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V . B. V 2a3 2 . C. V . D. V a3 2 .
9 3
Lời giải
Chọn B
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B , C sao cho SA SB SC a , suy ra:
Do AB AC AD nên chọn E AC , AE 1, F AD , AF 1
CAD
Ta có BAC DAB
60 (giả thiết)
2
Suy ra tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh bằng 1. Ta có VABEF .
12
VABCD AB. AC. AD 1.2.3
Mặt khác ta có 6.
VABEF AB. AE. AF 1.1.1
2
Từ đó VABCD nên chọn đáp án A
2
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B và C . Thể tích khối chóp S. ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Lời giải
Chọn A
S
N
a
B'
G
A B
C'
a 2 M
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB . Khi đó, G SM CN .
Đặt BA BC x 0 . Theo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , ta có:
2
AC 2 BA2 BC 2 a 2 x2 x2 x 2 a 2 x a .
Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a .
Vì mặt phẳng cắt hình khối chóp song song với đáy nên thiết diện tạo bởi mặt cắt và khối chóp là
một hình vuông AB C D .
1 1
Theo giả thiết VS . ABC D VS . ABCD 2VS . ABC .2.VS . ABC
2 2
1 V 1
VS . ABC .VS . ABC S . ABC
2 VS . ABC 2
2
a a a2
AB 3
S AB C D 3 3
.
2 2 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB 3a , AC 6a , AD 4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Lời giải
Chọn B
1 11 11
Mà VAMNP VABCD VDAPN VBAPM VCAMN VABCD AB. AC . AD 3a.6a.4a 3a 3 .
4 46 46
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 4 4 2
Lời giải
Chọn B
1
Vì đáy ABCD là hình thoi nên S ABD S CBD VS . ABD VS . ABCD 1 .
2
V SA SM SN 1
Mặt khác S . AMN . . VS . AMN k 2 , Có VS . AMN
VS . ABD SA SB SD 8
1 2 2
Suy ra k 2 k (do k 0) . Vậy k .
8 4 4
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy
1
điểm A trên cạnh SA sao cho SA ' SA . Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp
3
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
V SA ' SB ' SC ' 1 1
VS . ABC VS . ACD VS . ABCD ; S . A ' B ' C '
VS . ABC SA SB SC 3 27
3
VS . A 'D'C ' SA ' SD ' SC ' 1 1 1
; VS . A ' B ' C 'D' VS . A ' B 'C ' VS . A 'C 'D' VS . ABCD .
VS . ADC SA SD SC 3 27 27
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một
vuông góc với nhau. Gọi G1, G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD, ACD và
BCD . Biết AB 6a, AC 9a , AD 12 a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
1
G1G2G3 đồng dạng với ACD theo tỉ số và nằm trong hai mặt phẳng song song.
3
1 1 1
S G1G2G3 S ABD 6a 2 . G3G4 / / AB và G3G4 AB 2a . VG1G2G3G4 G3G4 .SG1G2G3 4a 3 .
9 3 3
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC a 2 , SA ABC , SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC , mặt phẳng đi qua
AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện
không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải
Chọn C
S
N
a
B'
G
A B
C'
a 2 M
Trong mặt phẳng SBC kẻ đường thẳng qua G song song với BC , cắt SB , SC lần lượt tại B ,
C . Khi đó mặt phẳng trùng với mặt phẳng ABC .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB .
Đặt BA BC x 0 . Theo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , ta có:
2
AC 2 BA2 BC 2 a 2 x 2 x 2 x2 a2 x a .
Lời giải
Chọn D
MN 2
Ta có ΔMNP ΔEFG và
EF 3
EF 1
ΔEFG ΔDCB và
DC 2
MN 1 SΔMNP 1 1
Do đó ΔMNP ΔDCB và SΔMNP SΔBCD
DC 3 S ΔBCD 9 9
1
Mặt khác d Q, MNP d A, BCD
3
1
Suy ra VMNPQ V .
27
B D
G
C
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp AGBC
. có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt
phẳng BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
SBGC SBGD SCGD SBCD 3SBGC (xem phần chứng minh).
1 1
VABCD h.S BCD h.S
3 VABCD 3 BCD S BCD 1 1
3 V A.GBC V ABCD .12 4 .
1 VA.GBC 1
VA.GBC h.S GBC h.SGBC SGBC 3 3
3
3
MF CM 1 1 h
+) MF // ND MF DN MF .
DN CD 2 2 2
GE BG 2 2 2 h h
+) GE // MF GE MF .
MF BM 3 3 3 2 3
1 1
S BCD 2 DN .BC ha
+) 2 3 S BCD 3S GBC
S GBC 1 1h
GE .BC a
2 23
1 1
Nên VG . ABC d G ; ABC .S ABC .VDABC 4
3 3
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Lời giải
Chọn D
Tính thể tích T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H trọng tâm tam
giác BCD .
a 3 2 a 2
Ta có BF và BH BF suy ra BH AB2 BH 2 a .
2 3 3 3
1 1 2 a 2 3 a3 2
Thể tích tứ diện ABCD là T AH.SBCD a
3 3 3 4 12
Gọi diện tích một mặt của tứ diện là S. Gọi P là giao điểm của NE và CD , tương tự cho Q .
Ta thấy P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và BEA nên PD 1 DC , QD 1 AD
3 3
Sử dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
3 8 11 11a3 2
Suy ra V VE. AMNC VE. ACPQ T T T
2 9 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2 PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Lời giải
Chọn B
SQ SP 2
Ta có PQ / / CD .
SD SC 3
VSMNP SM SN SP 1 1 2 1 1
Khi đó ta có: . . . VSMNP V.
VSABC SA SB SC 2 2 3 6 12
VSMPQ 1 2 2 2 1
. . VSMPQ V .
VSACD 2 3 3 9 9
7 7
Vậy VS .MNPQ V .
36 3
Câu 26. (CHUYÊN Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải
Chọn A
Câu 27. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và
AD 3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND 3 NC . Mặt
phẳng BMN cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Lời giải
Chọn A
Đặt V VS . ABCD 1.
Gọi I là giao điểm của BN với AD , suy ra P là giao điểm của MI với SD.
BC DI và ND 3 NC DI 3BC D là trung điểm của AI .
SP 2
Do đó P là trọng tâm của tam giác SAI .
SD 3
1 1 1 1 9
S BCN S BCD . S ABCD S ABCD ; S ADN S NID 9S BCN S ABCD .
4 4 4 16 16
3 3 9
S ABN S ABCD S BCN S ADN S ABCD . Suy ra VS . ABN V ; VS . ADN V .
8 8 16
SB SD SA SC SC SC
Ta có 2 3 1 4.
SM SN SA SP SP SP
VS .MNP 1 VS .MNP 1 SP SM SN 1 1 1 1 1 1
. . . . . VS .MNP VS . ABCD 1 .
VS . ABCD 2 VS .BCD 2 SC SB SD 2 4 2 3 48 48
Câu 30. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện ABCD có CBD
DAB 90 ;
AB a; AC a 5;
ABC 135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Lời giải
Chọn D
Vẽ AH BCD , H BCD .
Vẽ HK // BC , K BD , có BD BC HK BD , mà AH BD .
BD AHK BD AK .
Nên
ABD , BCD
AKH 30
Vẽ HM // BD , M BD , có BC BD HM BC , mà AH BC .
135 .
BC AM , có góc ABC
Suy ra
ABM 45 (nên B ở giữa M và C ).
ΔAMB vuông tại M có ABM 45 .
AB a
Suy ra ΔAMB vuông cân tại B AM MB .
2 2
Tứ giác BKHM là hình chữ nhật, nên BM HK .
HK a 2a
ΔAHK vuông tại H có AKH 30 , nên AH , AK 2 AH .
3 6 6
SA SC SB SD
Ta có (Tham khảo bài tập 73 trang 64 SBT Hình 11 nâng cao).
SQ SN SM SP
SQ 6
Do đó ta có .
SA 11
VSMNQ SM SN SQ 2 1
Ta có . . VSMNQ VSABCD .
VSBCA SB SC SA 11 11
3 5 22
Tương tự: VSQPN VSABCD . Do đó VSMNQ VSQPN VSABCD VSABCD .
22 22 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
17
Vậy VABCD.QMNP ..
5
Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều,
AB a , góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Lời giải
Chọn D
Ta có: SA ABC
AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ABC
60 .
SB, ABC SB, AB SBA
a.tan 60 a 3 .
SA AB. tan SBA
1 1 a2 3 a3
VS . ABC .S ABC .SA . .a 3 .
3 3 4 4
VS .MNC SM SN SC 1 1 1
. . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1 a3 a3
VS .MNC .VS . ABC . .
4 4 4 16
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn A
BC AB
Ta có: BC SB.
BC SA
SBC ( ABCD) BC
Như vậy BC AB SBC ; ABCD
.
AB; SB SBA
BC SB
SA a 6
Trong tam giác SAB vuông tại A , tan 6 AB a.
AB AB
Gọi I là trung điểm CD , trọng tâm G của tam giác SCD , G thuộc SI .
1 1 1 1 a a a3
Có VS .OCI SA.SOIC SA. .IO.IC .a. . .
3 3 2 6 2 2 24
VSOGC SG 2 2 2 a 3 6 a3 6
Khi đó: VSOGC VSOIC .
VSOIC SI 3 3 3 24 36
Câu 34. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy điểm M thuộc cạnh AA sao cho
MA 2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có: VB ' BAC .d ( B ', ( ABC )).SABC V .
3 3
V BM 1 1 1 1 V
Theo công thức tỷ số thể tích: B.MAC VB .MAC .VB .B ' AC . V .
VB .B ' AC BB ' 2 2 2 3 6
3 3
Ta có: BB ' 2 BM NC BM NC .
2 4
1
SBMC .BM .d (C , BB ')
3
2 .
SNMC 1
.NC.d ( M , CC ') 4
2
S BCNM 4 7 V 7
1 A. BCNM .
SBMC 3 3 VA. BMC 3
7 7 V 7V
Vậy: VA. BCNM .VA.BMC . .
3 3 6 18
Cách 2:
Gọi h, k lần lượt là độ dài đường cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và hình chóp A.BCMN , S là
diện tích tam giác ABC .
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có CSA
ASB BSC 60,
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
SM 1
SB 2
Lấy M SB, N SC thoả mãn: SM SN SA a .
SN 1
SC 4
Theo giả thiết: CSA
ASB BSC 600 S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN .
12
VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác : . . VS . ABC 8VS . AMN .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S.ABC có góc CSA
ASB BSC 60 và
SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
C
A
O
M
B
B
2 1
Gọi B trên SB sao cho SB SB và C trên SC sao cho SC SC .
3 2
Khi đó SA SB SC 2 S . ABC là khối tứ diện đều.
2 3 2 2 3
Ta có: AM 3 AO AM
2 3 3
2 6
Nên SO SA2 AO 2 và S ABC 3 .
3
1 2 2
Khi đó VS . ABC S ABC .SO .
3 3
V SA SB SC
Mà ta lại có: S . ABC . . 3 VS . ABC 3VS. ABC 2 2 .
VS. ABC SA SB SC
Cách khác:
SA.SB.SC
VS . ABC . 1 cos 2 cos 2 CSB
ASB cos 2 BSC 2cos .cosCSB
ASB.cos.BSC 2 2
6
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Lời giải
A
N
M P
B F D
E Q G
C
M
L
N A B
O K
H
D C
Cách 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
1 a3
Ta có VS . ABCD SA.S ABCD . Vì OM //SD nên SD // AMC .
3 3
VSABC SB SC
Ta có VS . ABC D 2VS . ABC 1 mà . *
VSABC SB SC
2
SAC vuông tại A nên SC 2 SA2 AC 2 2a a 2
2
6a 2 suy ra SC a 6
Ta có BC SAB BC AB và SB AB suy ra AB SBC nên AB BC
Tương tự AD SC . Từ đó suy ra SC ABD ABC D nên SC AC
SC SA2 4a 2 2
Mà SC .SC SA2 suy ra . Ta cũng có
SC SC 2 6a 2 3
SB SA2 SA2 4a 2 4
2 2 2
2 2
SB SB SA AB 4a a 5
VSABC 8 8 8 1 8
Từ * suy ra VSABC VSABC . VSABCD VSABCD mà
VSABC 15 15 15 2 30
1 2a 3
VSABCD S ABCD .SA
3 3
3
8 2a 8a 3
Suy ra VSABC .
30 3 45
16a 3
Từ 1 suy ra VS . ABC D 2VS . ABC .
45
Từ N kẻ NP //AC , N AD
M kẻ MQ //AC , Q BC . Mặt phẳng P là MPNQ
1 2
Ta có VABCD AH .S ABCD
3 12
V VACMPNQ VAMPC VMQNC VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC . .VABCD . VABCD VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
VMQNC VAQNC . .VABCD . VABCD VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
VMPNC VMPCD . VMACD . .VABCD . VABCD VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V VABCD V VABCD .
3 6 9 18 216
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt
cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Câu 43. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với đáy, SA a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần
lượt tại B , D , C . Thể tích khối chóp S ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 3 9 3
Lời giải
S
C' D'
B'
D
A
O
B C
1 a3 2
Ta có: VS . ABCD .a 2 .a 2 .
3 3
Ta có AD SDC AD SD ; AB SBC AB SB .
Do SC ABD SC AC .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông SAB ta có .
SB SB 2 3a 2 3
VSABC D VS ABC VS AC D 1 SB SC SD SC SB SC 2 1 1
. .
VS . ABCD VS . ABCD 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VSABC D .
9
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Biết SA 6 , SB 3 , SC 4 , SD 2 và CSD
ASB BSC DSA
BSD
60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Lời giải
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B , C sao cho SA SB SC SD 2 . Ta có
AB BC C D DA 2 . Khi đó hình chóp S . ABD và hình chóp S .CBD là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS . ABD VS .C BD .
12 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VS . ABD SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác . . 3. , nên VS . ABD VS . ABD . 3 2.
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
. . 2. 3 , nên VS .CBD 3VS .C BD 3. 2 2.
VS .CBD SC SB SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
V VS . ABD VS .CBD 3 2 2 2 5 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a 3 .
8 6 36 12
Lời giải
Cách 1: Phân rã hình:
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V a 3 .
3 3
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC 2 ES . Gọi là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S. AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Lời giải
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Lời giải
D C
A
N B
P
M
Q
D C
A B
VMNPQ. ABC D 1 AM C P 1 1 1 5
Ta có: .
VABCD. ABC D 2 AA C C 2 2 3 12
5 5 5275
Vnho VMNPQ. ABC D VABCD. ABC D 2110 .
12 12 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2BN ,
CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Lời giải
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho , .
AA 2 BB CC 3
Tính thể tích V của đa diện ABC.MNP
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
11 3 9 3 11 3 11 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
27 16 3 18
Lời giải
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC và
DAAD . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S .MNPQ bằng
40 10a 3 10 10a 3 20 10 a3 2 10a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB , SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB , SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng ( SAB) , (SBC ) , (SCD) và ( SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
4a3 64a 3 128a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 81 81 3
3a
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
3a 3
Câu 8. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng và O là tâm của đáy.
2
Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng ( SAB) , ( SBC ) ,
( SCD ) và ( SAD) . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
9a 3 2a 3 9a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 32 3
Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích khối chóp O. MNPQ bằng:
8a 3 a3 a3 16 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 6 12 81
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A. B. C. D.
6 12 3 6
Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3
Câu 12. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Câu 13. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Câu 14. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác
đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 30 3 . B. 36 3 . C. 27 3 . D. 21 3 .
Câu 15. (Chuyên Hạ Long -2019) thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
a. 6a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên
bằng a 3 .
2
a 62 a 6
Chiều cao của khối chóp là: h a 3 .
2 2
1 2 a 6 a3 6
Thể tích của khối chóp: Vchop
3
a 3 .
2
2
(đvtt).
Câu 16. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
1 1 1 3 1
A. a3 . B. a3 . C. a . D. a 3 .
4 6 12 8
Câu 17. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng cách
2a 5 2a 5 a 3
giữa AB và BC là , giữa BC và AB là , giữa AC và BD là . Thể tích của
5 5 3
khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
AB a, BC 2a , AC ' 3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh
DD ' sao cho D ' M 2 MD . Mặt phẳng A ' MN chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Câu 19. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
2 3a3 3a 3 4 3a 3
A. V . B. V 2 3a 3 . C. V . D. V .
3 2 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng
A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 .
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi có
120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể tích khối da
cạnh 4a , AA 8a , BAD
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
28 3 3 40 3 3
A. 12 3 a 3 B. a C. 16 3 a 3 D. a
3 3
Câu 28. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp
với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
VSABFEN
bằng
VBFDCNE
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 4
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
32 64 2 108 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 30. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh
B , AB 4 , SA SB SC 12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
SB lấy điểm F sao cho . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 24 12 36
A.
3 2 3 a3 . B.
2 3 a 3
. C.
9 2 3 a3 . D.
27 2 3 a 3 .
64 32 64 64
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
có diện tích bằng 12a 2 ; khoảng cách từ S tới mặt phẳng ABCD bằng 4a . Gọi L là trọng tâm
tam giác ACD ; gọi T và V lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng LTV chia
hình chóp thành hai khối đa diện, hãy tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S .
20a 3 28a 3 32a3
A. . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích bằng 1.
Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm đối xứng của của A qua D . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp thành hai khối đa diện. Gọi ( H ) là khối đa diện có chứa đỉnh. Thể tích của khối đa
diện ( H ) bằng
7 4 5 3
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 7
Câu 43. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P , Q , R lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AD, AC , DC , BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ).
Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V .
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 5
Câu 44. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P
3
là các điểm nằm trên cạnh AB , BC và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN BC và
4
1
BP BC. Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng
4
AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng
23 23 59 19
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 6
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC và
DAAD . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Lời giải
Chọn A.
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S .MNPQ bằng
40 10 a3 10 10 a3 20 10 a 3 2 10 a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Lời giải
Chọn B
Ta gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, SBC , SCD, SDA thì
5 5 5
d S , MNPQ d O, MNPQ VS .MNPQ VO.MNPQ .8VO.G1G2G3G4
2 2 2
2 20 1 a 10 2 10 10a3
10VS .G1G2G3G4 10. VS . ABCD . . .a .
27 27 3 2 81
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB , SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Lời giải
Chọn D
2 5a 6
Ta có: S K S O OK SO SO
3 6
1 4 8
, SMNPQ 4 S ABCD a 2 .
2 9 9
20 6a 3
Vậy: VS .MNPQ
81
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Lời giải
Chọn B
a 2
Ta có SO
2
Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD .
4 4
Suy ra MP 2GK a , tương tự NQ a .
3 3
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
8
S MNPQ a 2 .
9
Ta có MNPQ // ABCD
2 a 2
d M , ABCD 2d G , ABCD SO .
3 3
a 2
d MNPQ , ABCD
3
a 2 5a 2
d S , MNPQ S O
3 6
1 5a 2 8a 2 20 2a 3
VS MNPQ . . .
3 6 9 81
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng ( SAB) , (SBC ) , (SCD) và ( SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
4a3 64a 3 128a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 81 81 3
Lời giải
Chọn D
Gọi E , F , G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD và DA . Gọi M , N , P, Q lần lượt hình
chiếu vuông góc của O lên các đường thẳng SE , SF , SG, SH ta suy ra M , N , P, Q lần lượt hình
chiếu vuông góc của O mặt phẳng ( SAB), ( SBC ),( SCD) và ( SDA) .
1 1
Ta có EFGH là hình vuông và S EFGH S ABCD suy ra VS . EFGH VS . ABCD .
2 2
1 1
Các độ dài SO SA2 AC 2 (2a 3) 2 (4a 2) 2 2a và SE SO 2 OE 2 2a 2 .
4 4
SM SO 2 1 SN SP SQ 1
Trong tam giác vuông SOE ta có 2
suy ra .
SE SE 2 SF SG SH 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét hai hình chóp S .EFGH và O.MNPQ ta có hai đường cao OO và SO tương ứng tỷ lệ
OO 1 S MNPQ MN 2 1
, đồng thời diện tích đáy .
SO 2 S EFGH EF 4
VO.MNPQ 1 1 1 1 1 2
Do vậy hay VO .MNPQ VS . EFGH VS . ABCD . .2a.(4a ) 2 a 3 .
VS . EFGH 8 8 16 16 3 3
3a
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96
Lời giải
Chọn D
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA .
Ta có AB OM và AB SO nên AB SOM .
Suy ra SAB SOM theo giao tuyến SM .
Theo giả thiết ta có OM SAB nên OM SM , do đó M là hình chiếu vuông góc của O trên
SM .
Tương tự như vậy: N , P, Q là hình chiếu vuông góc của O lần lượt trên SN , SP, SQ .
3a 2 2a 2 a
Ta có SO SA2 AO 2 OM .
4 4 2
Suy ra tam giác SOM vuông cân tại O nên M là trung điểm của SM .
Từ đó dễ chứng minh được MNPQ là hình vuông có tâm I thuộc SO và nằm trong mặt phẳng
song song với ABCD , với I là trung điểm của SO .
1 a
Suy ra OI OS .
2 4
1 1 2a
Do đó MN M N AC .
2 4 4
1 1 1 a2 a a3
Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng S MNPQ .OI .MN 2 .OI . . .
3 3 3 8 4 96
Gọi E , F , G , H lần lượt là giao điểm của SM với AB , SN với BC , SP với CD , SQ với DA
thì E , F , G , H là trung điểm của AB , BC , CD, DA thì
9a 2
2
SP SP.SG SO 1
Ta có 4 P là trung điểm SG .
SG SG 2 SG 2 9a 2 2
2
Chứng minh tương tự ta cũng có M , N , Q lần lượt là trung điểm AB, BC , DA .
1 3a
Khi đó d(O, ( MNPQ )) SO .
2 4
1 1 9a 2
S MNPQ S EFGH S ABCD .
4 8 8
1 3a 9a 2 9a 3
Vậy VO.MNPQ .
3 4 8 32
Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích khối chóp O. MNPQ bằng:
8a 3 a3 a3 16 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 6 12 81
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1 5
VADF . BCE AB.S BCE ;VBADE AD.S ABE V ABCDSEF 2.
2 3 6 2 6 6
Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
42. 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là V 4. 16 3 .
4
Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P là V1 .
Ta có: V1 VAMNCB VBMNP VBNPC .
1 3 1
Dễ thấy VAABC V và VAMNCB VAABC nên VAMNCB V .
3 4 4
1 1 1
VBABC V và VBMNP VBABC nên VBMNP V .
3 8 24
1 1 1
VABCB VABCC V và VBNPC VBABC nên VBNPC V .
3 4 12
3
Vậy V1 VAMNCB VBMNP VBNPC V 6 3 .
8
Câu 12. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' C'
B'
N
D F
M P
E
A C
B
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng MNP .
Dễ chứng minh được DEF / / ABC và D, E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn
1
thẳng AA, BB, CC suy ra VABC . DEF VABC . ABC 12 3 .
2
Ta có VABCPNM VABC . DEF VADMN VBMPE VCPMF .
1 3
Mặt khác VADMN VBMPE VCPMF VABC . DEF VABCPNM VABC . DEF 9 3 .
12 4
Câu 13. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
3 2 1 1
Ta có: VABC . A ' B 'C ' 8. .4 32 3; VC '. ABC VABC . A ' B ' C ' ; VA.BC ' B ' VABC . A ' B 'C '
4 3 3
Khối đa diện cần tìm V VC. ABPN VP. AMN VP. ABM
3 1
Ta có VC. ABPN VC '. ABC VABC. A' B ' C '
4 4
Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3
Vì ABC đều có độ dài cạnh bằng 6 nên SABC 62. 9 3 .
4
Thể tích lặng trụ ABC. A ' B ' C ' là V h. S ABC 8.9 3 72 3 .
Gọi E là trung điểm của cạnh AA ' .
1 1 1 1 1
Thể tích khối chóp A.EMN là VA. EMN d A, EMN . SEMN . h. SABC V.
3 3 2 4 24
Thể tích khổi đa diện ABCMNP là:
1 1 1 3
VABCMNP V 3VA.EMN V 3. V V 27 3 .
2 2 24 8
Câu 15. (Chuyên Hạ Long -2019) thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
a. 6a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3
Lời giải
Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên
bằng a 3 .
2
a 62 a 6
Chiều cao của khối chóp là: h a 3 .
2 2
1 2 a 6 a3 6
Thể tích của khối chóp: Vchop
3
a 3 .
2
2
(đvtt).
Câu 16. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
1 1 1 3 1
A. a3 . B. a3 . C. a . D. a 3 .
4 6 12 8
Lời giải
Chọn B
Giả sử hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a và tâm các mặt là P , Q , R , S , O, O như
hình vẽ.
a 2
Ta có PQ là đường trung bình của tam giác đều B CD cạnh a 2 nên PQ .
2
1 2
Do đó S PQRS PQ 2 a và OO a .
2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1
Vậy thể tích bát diện cần tìm là V S PQRS .OO a 3 (đvtt).
3 6
Câu 17. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng cách
2a 5 2a 5 a 3
giữa AB và BC là , giữa BC và AB là , giữa AC và BD là . Thể tích của
5 5 3
khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Lời giải
Đặt AB x , AD y , AA z .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên B C , ta có BH là đoạn vuông góc chung của AB và
2a 5 1 1 1 5
B C nên d AB, BC BH 2
2 2 2 . (1)
5 BH z y 4a
Gọi I là hình chiếu vuông góc của B trên AB , ta có BI là đoạn vuông góc chung của BC và
1 1 1 5
AB nên d BC , AB BI 2 2 2 2 . (2)
BI x z 4a
Gọi M là trung điểm của DD , O là giao điểm của AC và BD , ta có mặt phẳng ACM chứa
AC và song song với BD nên d AC , BD d BD, ACM d D, ACM .
Gọi J là hình chiếu vuông góc của D trên AC , K là hình chiếu vuông góc của D trên MJ , ta
1 1 1 4 3
có d D , ACM d D, ACM DK 2
2 2 2 2 . (3)
DK x y z a
2 1
Từ (1), (2) và (3) ta có 2
2 z 2a x y a .
z 2a
Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
AB a, BC 2a , AC ' 3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN 2 NB ' , điểm M thuộc cạnh
DD ' sao cho D ' M 2 MD . Mặt phẳng A ' MN chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C
Nhận xét: B ' NDM là hình bình hành B ' N DM , B ' N //DM
MN B ' D O là trung điểm của mỗi đoạn nên O cũng là trung điểm của đường chéo A ' C .
Vậy thiết diện tạo bởi mặt A ' MN và hình chóp là hình bình hành A ' NCM .
Ta có: C ' A2 B ' B 2 BA2 BC 2 B ' B 2a .
Cách 1:
Thể tích phần chứa C ' là
1 1
V VA '. B ' C ' CN VA '.C ' CMD . A ' B '.S B ' C ' CN . A ' D '.SC ' D ' MC
3 3
2a 4a
2a 2a
1 1
.a.2a 3 .2a.a 3 2a 3 .
3 2 3 2
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh
Gọi thể tích phần chứa C ' là V ' .
B'N D'M
V' 1 1
Ta có: B ' B D ' D V ' .4a 3 2a 3 .
VABCD. A ' B ' C ' D ' 2 2 2
Cách 3: Nhận xét nhanh do đa diện chứa C ' đối xứng với đa diện không chứa C ' qua O nên thể
1
tích của hai phần này bằng nhau, suy ra V ' .VABCD. A ' B ' C ' D ' 2a 3 .
2
Câu 19. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
2 3a3 3a3 4 3a3
A. V . B. V 2 3a 3 . C. V . D. V .
3 2 3
Lời giải
Gọi D , D theo thứ tự là đỉnh thứ tư của hình thoi ABCD , ABCD .
Thể tích của bát diện cần tìm:
1 1
V VABCD.C DAB VBC DA VBACD VABCD.C DAB VABCD.CDAB VABCD.C DAB
6 6
2 2
VABCD.C DAB .2 SO.2SABC .(*)
3 3
a2 3
Ta có: SABC .
4
60 SO OA.tan 60 2 . a 3 . 3 a .
Ta có: SA
, ABC SAO
3 2
8 a 2 3 2a 3 3
Do đó: V .a. .
3 4 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng
a3 2 a3 a3 a3
A. B. C. D.
24 4 12 6
Lời giải
Chọn D
Ta có: dễ thấy MNPQRS là bát giác đều nên V VR.MNPQ VS .MNPQ 2VR.MNPQ
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a
Dễ thấy: RO
2
a 2
Lại có hình chóp đều R.MNPQ có tất cả các cạnh bằng nhau nên: MR OR 2
2
1 a3
2VR.MNPQ 2. .MN 2 .OR
3 6
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể
tích khối tứ diện AMNP bằng
NP CD E. Đặt DC 2d , BC 2r.
3 5
S EMA S ECBA S EMC S ABM 5dr dr dr dr.
2 2
1 1 5 5
VNEAM S EMA .d ( N , ( EMA)) S EMA .CC ' .4dr.CC ' VABCD. A ' B 'C ' D ' 30.
3 3 24 24
1
VNPAM VNEAM 15.
2
Câu 22. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
M , N , P , Q , B và D là
50 25
A. 9. B. . C. 30. D. .
9 3
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất trọng tâm của tam giác, ta có các đường thẳng BM , DQ, SA đồng quy tại trung
điểm E của SA . Tương tự, các đường thẳng BN , DP , SC đồng quy tại trung điểm F của SC .
Ta phân chia khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M , N , P , Q , B và D thành khối chóp
B.MNPQ và khối tứ diện BDPQ .
Cũng theo tính chất trọng tâm, ta có mặt phẳng MNPQ song song với mặt phẳng ABCD và
4 4 1 2
S MNPQ S XYZT . S ABCD S ABCD (trong đó X , Y , Z , T lần lượt là trung điểm của
9 9 2 9
AB, BC , CD, DA ).
Hơn nữa,
1 1 2 1
d B, MNPQ d X , MNPQ d S , MNPQ . d S , ABCD d S , ABCD .
2 2 3 3
1 2 2
Do đó, VB.MNPQ . VS . ABCD VS . ABCD 1 .
3 9 27
Lại có
4 4
VBDPQ VBDEF do S DPQ S DEF
9 9
4
.2VODEF do d B, DEF 2d O, DEF
9
4 1 1
.2. VSACD do SOEF S SAC
9 4 4
4 1 1 1
.2. . VS . ABCD = VS . ABCD 2
9 4 2 9
trong đó, O là tâm của hình bình hành ABCD .
2 1 2 1 1 50
Từ 1 và 2 , ta được VMNPQBD VS . ABCD . .9.10 (đvtt).
27 9 27 9 3 9
Câu 23. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA ' 2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
3 3 3 3
A. 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D
Gọi O và O ' lần lượt là tâm đáy ABCD và A ' B ' C ' D ' .
ABC đều cạnh 4 , O là trung điểm BC OB 2 3 , OC 2 .
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz , tia Ox trùng tia OC , tia Oy trùng tia OB , tia Oz trùng tia OO ' .
Khi đó: C 2;0;0 , B 0; 2 3; 0 , B ' 0; 2 3; 2 , C ' 2;0; 2 , D 0; 2 3;0 , D ' 0; 2 3; 2
M là trung điểm B ' C ' M 1; 3; 2 .
N là trung điểm C ' D ' N 1; 3; 2 .
3 1
x 2 0 2 xQ
Q 4 2
3 3 3 3
Q thuộc cạnh BC sao cho QC 3QB CQ CB yQ 0 2 3 0 yQ
4 4
2
3 zQ 0
zQ 0 4 0 0
1 3 3
Suy ra Q ; ;0 .
2 2
1
Ta có: VMNPQ MN , MP .MQ
6
MN 0; 2 3; 0 , MP 1; 3 3; 1 MN , MP 2 3;0; 2 3
1 3
MQ ; ; 2 .
2 2
1 1 3 3
VMNPQ
6
2 3. 0.
2 2
2 3 . 2
2
.
Câu 24. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là
Chia khối đa diện ABCSB ' C ' thành 2 khối là khối chóp A.BCC ' B ' và khối chóp S.BCC ' B '
VABCSB 'C ' VABCC ' B ' VS . BCC ' B '
Gọi M là trung điểm BC.
AM BC a 3
Ta có: AM BCC ' B ' . Tam giác ABC đều AM .
AM BB ' 2
Thể tích khối chóp A.BCC ' B ' là:
1 1 a 3 2 a3 3
VA.BCC ' B ' AM .S BCC ' B ' . .a .
3 3 2 6
Thể tích khối chóp S.BCC ' B ' là:
1
VS . BCC ' B ' 3
d S ; BCC ' B ' .S BCC ' B '
VA. BCC ' B ' 1 d A; BCC ' B ' .S
3
BCC ' B '
d S ; BCC ' B ' SI
1.
d A; BCC ' B ' AI
a3 3 a 3 3 a 3 3 a3 3
VS . BCC ' B ' VA. BCC ' B ' VABCSB 'C ' VA. BCC ' B ' VS .BCC ' B '
6 6 6 3
Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là
60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC
a 7
ABBA, CDDC . Biết AI , AA 2a và góc giữa hai mặt phẳng ABBA , ABCD
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
3 3a 3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
64 48 32 192
Lời giải
Chọn C
AA2 AB 2 AB 2
Ta có AI 2 AB 2 2 AA2 AB 2 4 AI 2 3a 2 AB a 3
2 4
a2 3
Do AB 2 AB 2 AA2 nên tam giác AAB vuông tại B S AAB
2
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
4
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng ABBA , ABC D bằng 60 , nên suy ra
2S AAB .S ABC sin 60 a 3 3
VAABC
3 AB 8
1 1 1 1 1 1 a3 3
VAOIJ d O; IAJ .S IAJ . d B; BAD . S BAD VBABD VAABC
3 3 2 2 4 4 32
Bổ sung: Công thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng S1 , diện tích tam giác BCD là S 2 và góc giữa
2S1S2 .sin
hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là . Khi đó ta có: VABCD
3BC
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI BC tại I thì AIBC và
ABC ; DBC AI ; HI
AIH ; AH AI sin
1 1 1 2S ABC 2S S sin
VABCD AH .S DBC AI sin .S2 .sin .S2 1 2
3 3 3 BC 3BC
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD , SA a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là
A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 .
Lời giải
Chọn A
1 a3
Ta có: VS . ABCD SA.S ABCD .
3 3
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD . Ta có: SMN đồng dạng với SIJ theo
2
2 2 4
tỉ số . Do đó VSMNK VP.SMN VP.SIJ VP.SIJ .
3 3 9
1 1 a3
Mặt khác SPIJ S ABCD . Do đo VP.SIJ VS .PIJ VS . ABCD
4 4 12
4 a3 a 3
Nên VSMNK . .
9 12 27
Vậy m 1, n 27 m n 28 .
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi có
120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể
cạnh 4a , AA 8a , BAD
tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
28 3 3 40 3 3
A. 12 3 a 3 B. a C. 16 3 a 3 D. a
3 3
Lời giải
Chọn A
1
MN / / AC ; MN AC , MNCA là hình thang.
2
VMNKABC VK .MNCA VB.MNCA
B'K 1 d K ; ( MNCA) 1 1
DK cắt (B’AC) tại B’, VK .MNCA VD.MNCA
B'D 2 d D;( MNCA) 2 2
1 3
Mà: VB.MNCA VD.MNCA nên ta có: VMNKABC VB.MNCA VB.MNCA VB.MNCA
2 2
3 3 3 3 1 3
Mặt khác: SMNCA S B ' AC VB.MNCA VB. B ' AC VB '. ABC . VABCD. A ' B 'C ' D ' 8 3a
4 4 4 4 6
3 3
VMNKABC VB.MNCA 8 3 a 3 12 3 a 3
2 2
Câu 28. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp
với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
VSABFEN
bằng
VBFDCNE
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 4
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
32 64 2 108 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn A
SA BC
Ta có: BC SAB BC MA. .
AB BC
Lại có MA SC MA SBC MA MC 1 .
Tương tự: AP PC 2 .
Mặt khác AN NC 3 .
Gọi I là trung điểm của AC , từ 1 2 3 ta có IN IM IC IP IA . Mặt cầu ngoại tiếp
CMNP là mặt cầu tâm I , bán kính IA .
2 2
IA
AC
2 2 2 2 2.
2 2
Vì SA SB SC nên hình chiếu của S lên ABC là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , suy ra
SM ABC .
Từ AB 4 AC 4 2 .
2
Tam giác SAM vuông tại M nên SM SA2 AM 2 12 2 2 2 2 34 .
1 1 1 1 1 16 34
Thể tích VS . ABC S ABC SM AB 2 SM 42 2 34 .
3 3 2 3 2 3
Suy ra thể tích
1 1 1 2 1 1 32 34 8 34
VMNEF S MNE d F , MNE S ABC SM VS . ABC .
3 3 4 3 12 12 3 9
Câu 31. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 ,G 2 , G3 , G4 là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 4 27 18
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ( ) DD N , ( ) CD P, ( ) BC Q . Từ tính chất của hình lập phương ta
có ( ACC ) BD suy ra BD AC do đó BD //( ) , từ đây ta suy ra MN //BD; PQ //BD do vậy ta
có DN 2 ND .
AB BC
Ta xác định vị trí P, Q như sau: Ta có BC ( ABC ) BC AC vì vậy
BC BC
( )//BC do đó MQ //B C , vậy ta được BQ 2QC , và theo trên PQ //BD ta lại có DP 2PC .
Vậy các điểm M , N , P , Q hoàn toàn được xác định.
Gọi S là điểm trên cạnh CC thỏa mãn CS 2SC và R là điểm trên đường thẳng CC thỏa
mãn MBCR là hình bình hành. Khi đó ta có R nằm trên mặt phẳng ( ) và ( MNS )//( ABC D)
Đặt V0 VRCPQ ;V2 VC MSN khi đó V1 VRMNS VC MSN VRCPQ
Đặt cạnh của hình lập phương là AB 3x ta có
V (3x)3 27 x 3
V 1 9
RMNS SN .SM .SR x3 9 3 3 2 x3
6 2 x x
3 do đó
V1 2 2 6 35
1 3x 3
VC MSN SM .SN .SC V 27 x 162
6 2
1 x3
VRCPQ 6 CP.CQ.CR 6
V1 35
Vậy .
V 162
Câu 33. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác
BCD ; P là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa P và mặt phẳng BCD bằng 600 . Các
đường thẳng qua B; C; D song song với AA1 cắt P lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện
A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3 B. 18 C. 9 3 D. 12
Lời giải
Chọn B
B1 A
D1
D
B A1
C
Từ giả thiết A1 là trọng tâm tam giác BCD nên ta suy ra A cũng là trọng tâm tam giác B1C1D1 .
Do đó VA.BCD 3VA. A1BC 3VB. AA1C và VA1 .B1C1D1 3VA1 . AB1C1 3VB1 . AA1C1 .
d B ; AA CC d B1 ; AA1CC1
Mặt khác do quan hệ song song nên 1 1 VB. AA1C VB1 . AA1C1
S AA1C S AA1C1
Vậy nên VA1 . B1C1D1 VA. BCD 18
Câu 34. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên bằng a 2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng
Q MA MB MC MD MS nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và
2 2 2 2 2
V2
V2 là thể tích của khối chóp M . ACD. Tỉ số bằng
V1
11 22 11 11
A. . B. . C. . D. .
140 35 70 35
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và I là điểm trên đoạn thẳng SO sao cho 4 IO IS 0
2 2 2 2 2
Ta có: Q MO OA MO OB MO OC MO OD MS
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2 2 2
4 MO MS 4OA2 4 MI IO MI IS 4OA2 5MI 2 4 IO 2 IS 2 4OA2 .
Vì 4 IO 2 IS 2 4OA 2 const nên Q nhỏ nhất MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên
(SCD ).
Gọi E là trung điểm CD , H là hình chiếu của O trên (SCD ) M , H SE .
a 6 a 7 3a
Ta có SO , SE , SH .
2 2 7
SM SI 4 12a 11a
Vì SM ME SE SM .
SH SO 5 5 7 10 7
1
d M ,( ABCD ) ME 11 d M ,( ABCD ).S ACD
V 11 1 11
Ta có 23 . ..
d S ,( ABCD ) SE 35 V1 1
d S ,( ABCD ).S ABCD 35 2 70
3
Câu 35. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 30 o , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp đều thứ hai O. A ' B ' C ' có S là tâm
của tam giác A ' B ' C ' và cạnh bên của hình chóp O. A ' B ' C ' tạo với đường cao một góc 60 o sao cho
mỗi cạnh bên SA, SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA ', OB ', OC '. Gọi V1 là phần thể tích phần
V1
chung của hai khối chóp S. ABC và O. A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số bằng:
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Lời giải
Chọn A
1 a3 2
Do đó: VS . ABCD S ABCD .SO .
3 6
1 a 3 2 a3 2
Vậy VS .BMEN . .
6 6 36
1 AM BN CP
Cho hình lăng trụ như hình vẽ, VABC .MNP .VABC . ABC .
3 AA BB CC
Chứng minh:
VABC .MNP VN . ACB VN . ACPM
BN BN 1
VN . ACB .VB '. ACB . .VABC . ABC
BB BB 3
1
VN . ACPM S ACPM 2 . CP AM 1 CP AM
.
VB. ACC A S ACC A AA 2 CC AA
1 CP AM 2
VN . ACPM . . VABC . ABC
2 CC AA 3
Từ đó ta suy ra điều phải chứng minh.
Bây giờ ta áp dụng vào giải bài toán.
Câu 39. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
SAB là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và có diện tích
27 3
bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
ABCD chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S .
A. V 8 . B. V 24 . C. V 36 . D. V 12 .
Lời giải
Chọn D
AB 2 3 27 3 AB 3 3 3. 3 9
Ta có SSAB AB 3 3 SH
4 4 2 2 2
1 1 1 2 9 81
3 3 3
VS . ABCD .S ABCD .SH . AB 2 .SH 3 3 .
2 2
(đvtt).
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , qua G kẻ đường thẳng song song với AB , cắt SA và SB lần
lượt tại M , N . Qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt SC tại P , qua M kẻ đường
thẳng song song với AD cắt SD tại Q . Suy ra MNPQ là mặt phẳng đi qua G và song song
với ABCD .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
SM SN SP SQ SG 2
Khi đó .
SA SB SC SD SH 3
3
V SM SN SP 2 8 8 8 1 4
Có S .MNP . . VS .MNP VS . ABC . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC 3 27 27 27 2 27
3
VS .MPQ SM SP SQ 2 8 8 8 1 4
Có . . VS .MPQ VS . ACD . VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 3 27 27 27 2 27
4 4 8 8 81
Vậy VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD . 12 (đvtt).
27 27 27 27 2
Câu 40. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của
hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một
cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao
một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 450 . Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp đã cho?
A.
3 2 3 a3 . B.
2 3 a 3
. C.
9 2 3 a3 . D.
27 2 3 a 3
.
64 32 64 64
Lời giải
Chọn C
B' D'
C'
M P
H
B N
D
β
A'
Hai hình chóp A.BCD và A.BC D là hai hình chóp đều, có chung đường cao AA , A là tâm
của tam giác BC D và A là tâm của tam giác BCD .
;
Ta có: BCD // BC D ; AB AC AD a ; BAA AAB .
Do AB cắt AB tại M nên AB // AB .
Gọi N là giao điểm của AC và AC ; P là giao điểm của AD và AD .
Tương tự ta có: AC // AC , AD // AD .
Từ đó suy ra các cạnh của BCD và B C D song song với nhau từng đôi một.
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
có diện tích bằng 12a 2 ; khoảng cách từ S tới mặt phẳng ABCD bằng 4a . Gọi L là trọng tâm
tam giác ACD ; gọi T và V lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng LTV chia
hình chóp thành hai khối đa diện, hãy tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S .
20a 3 28a 3 32a3
A. . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có SO là chiều cao của hình chóp.
Trong mặt phẳng ( SAD ) gọi I là giao điểm của MN và SD ta suy ra I là trọng tâm của tam
SI NI 2
giác SAN do đó .
SD NM 3
Trong mặt phẳng ( ABCD ) gọi J là giao điểm của BN và CD ta suy ra J là trung điểm của
CD và BN .
1 1
Ta có S ABN S ABCD và d ( M , ( ABCD)) SO suy ra VMABN VS . ABCD (1)
2 2
Từ giả thiết ta có V( H ) VS . ABCD VABM . DJI . (2)
Xét trong khối chóp N . ABM áp dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có
VNDJI NI ND NJ 1 1 5 5
. . VNDJI VNABM do vậy VABM . DJI VNABM VMABN (3)
VNABM NM NA NB 6 6 6 6
Từ (1), (2) và (3) ta có thể tích của ( H ) là
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 5
Lời giải
Chọn C
EB EQ EP BP 1
Ta có .
EB EM EN BN 3
3
Suy ra d E , ABC d B, ABC .
2
S B N BM 3
Mà ta lại có BMN . .
S ABC BC BA 8
1 3 9
Và VE .MBN d E , MBN .S MBN VABC . ABC .
3 16 8
3
VE .QPB EQ EP EB EB 1
Ta lại có . . .
VE .MNB EM EN EB EB 27
26
Suy ra VBQP.BMN VE .MBN VEBQP VE .MBN .
27
26 9 59
Vậy VAQPCAMNC VABC . ABC VBQP. BMN 6 . .
27 8 12
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m 3 D. 1,11m3
Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m3 B. 1, 01 m3 C. 1, 51 m 3 D. 1,17 m3
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính
chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
3
tích 72 dm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các
kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a 24 dm ; b 24 dm . B. a 6dm ; b 4dm .
C. a 3 2 dm ; b 4 2 dm . D. a 4dm ; b 6dm .
Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14 B. x 3 2 C. x 6 D. x 2 3
Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB x , AD 1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax
của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 3 1 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
4 4 2 2
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB , BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
BEF , CFG , DGH sao cho bốn đỉnh A , B , C , D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều.
Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM BN a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A )
AB AD
sao cho 2 3 8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và
AM AN
V1
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng chứa AP và cắt hai cạnh SD ,
SB lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).
A. x 2 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 6 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’.
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với
ABCD tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD
lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. .
3 12
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2 BD 2 16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác ABC có AB BC 5 ,
AC 2 BC 2 , hình chiếu của S lên ABC là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A
đến SBC bằng 2 . Mặt phẳng SBC hợp với mặt phẳng ABC một góc thay đổi. Biết rằng
a
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng , trong đó a, b * , a là số nguyên tố.
b
Tổng a b bằng
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC , tính cos để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m 3 D. 1,11m3
Lời giải
Chọn C
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x
6, 7 2 x 2
Do diện tích đáy và các mặt bên là 6, 7m 2 nên có chiều cao h ,
6x
6, 7
ta có h 0 nên x .
2
6, 7 x 2 x 3 6, 7 6 x 2 6, 7
Thể tích bể cá là V x và V x 0 x
3 3 6
Bảng biến thiên
Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m3 B. 1, 01 m3 C. 1, 51 m 3 D. 1,17 m3
Lời giải
Chọn D
Gọi x, 2 x, h lần lượt là chiều rộng, dài, cao của bể cá.
5,5 2 x 2 5,5
Ta có 2 x 2 2 xh 2 xh 5,5 h ( Điều kiện 0 x ).
6x 2
5, 5 2 x 2 1
Thể tích bể cá V 2 x 2 . (5, 5 x 2 x 3 ) .
6x 3
1 5,5
V / (5,5 6 x 2 ) . V / 0 x .
3 6
11 33
Lập BBT suy ra Vmax 1,17 m3 .
54
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều rộng hình hộp là a suy ra chiều dài là 3a , chiều cao là h
V 125
V a.3a.h 3a 2 h h 2
2
3a 3a
Diện tích thi
125 125 1000
công Stc a.3a 2 a.h 2 3a.h 3a 2 2ah 6ah 3a 2 2a. 2
6a. 2 3a 2
3a 3a 3a
1000 500 500 500 500 3 750000
Áp dụng BĐT Cosi ta có 3a 2 3a 2 3 3 3a 2 . .
3a 3a 3a 3a 3a 9
500 500 500
Diện tích thi công nhỏ nhất khi 3a 2 9a3 500 a 3 3, 82
3a 3a 9
Ghi chú: Chúng ta có thể dung Phương pháp hàm số để tìm min của bài toán.
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
tích 72 dm 3 , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai
ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất
(tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của
bể.
A. a 24 dm ; b 24 dm . B. a 6 dm ; b 4dm .
C. a 3 2 dm ; b 4 2 dm . D. a 4 dm ; b 6dm .
Lời giải
72 24
Thể tích của bế cá: V 3ab 72dm3 b , với a, b 0 .
3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ:
24 24 144 144
S 3.3a 2.3b ab 9a 6. a. 9a 24 2 9a. 24 S 96 .
a a a a
144
S 96 9a a 4b6.
a
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì a 4dm ; b 6dm .
Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14 B. x 3 2 C. x 6 D. x 2 3
Lời giải
Chọn B
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Đặt SA h, AB AC a . Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
d A; SBC AH 3; 2
2 2
2
2 2 2 3 3 4 2 a2h 6 .
AH SA AB AC 9 a a h ah
.
SBC , ABC SMA
BC BB
Ta có CB ABBA AB là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng
BC AB
ABBA góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ABBA là góc AB, AC BAC (vì
BA
C nhọn do BAC vuông tại B ). Vậy BA C 30 .
BC 1
Ta có AB 3 ; AA AB 2 AB 2 3 x 2 .
tan BA C tan 30
x2 3 x2 3
VABCD. ABC D AB. AD. AA x 3 x 2 .
2 2
3
Dấu xảy ra x 3 x 2 x 2 3 x 2 x (vì x 0 ).
2
3
Vậy Vmax .
2
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là
hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết
định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là
nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h 2 , x 4 . B. h ,x 4. C. h 2 , x 1 . D. h 4 , x 2 .
2
Lời giải
32
Ta có thể tích chiếc hộp: V x 2 h 32 (đvtt), với x, h 0 . Suy ra h .
x2
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S 2 x 2 8 xh 2 x 2 8 x. 2 2x 2 .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2 2 x2 3 3 2 x2 . . 96 (BĐT AM-GM).
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2 hay x 4 , khi đó h 2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f x 2 x 2 với x 0 .
x
256 4 x3 256
Ta có f x 4 x 2
2
, f x 0 4 x3 256 x 4 ; f 4 96 .
x x
BBT
x 0 4
f x 0
f x
96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x 4 , khi đó h 2 .
Vậy phương án A đúng.
Câu 9. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Lời giải
Chọn A
Từ 1 ab 18 c a b 18 c 6 2 c c2 6 2c 18
Nên V abc c3 6 2c2 18c f c , c 0;6 2
c 3 2
Ta có f c 3c 2 12 2c 18 0
c 2
Lập bảng biến thiên ta được Max V f
0;6 2
2 8 2
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC x 0 x a 3 , các cạnh còn lại
a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x
n
m, n .
*
x
a a
I
a
A D
O a
B a C
5
Gọi K là trung điểm AD, đặt HK x, 0 x .
2
2
5 5 2
Ta có EF FG GH HE x 2 ; HD x .
2 2
2 2
2 2 5 22 5
2
Suy ra SO SH OH HD OH x x .
2 2
2 2 2 2
1 5 5 2 5 2 5
Ta có V .2. x x x . x . 5x .
3 2 2
2 3 2
5
2
x
2 5 5 5 2
V 2 x 5 x x , V 0 .
3 2 2 2 5x x 1
2
Bảng biến thiên
4 10 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có Vmax khi x .
3 2
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM BN a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Lời giải
Chọn A
1
Ta có VABMN d N , ABM .SABM
3
3
Do ACBD là tứ diện đều nên sin
6
BD, ABM
3
, sin B AM
2
1 1 a
Suy ra VABMN
3BN .sin B 2
D, ABM . AB. AM .sin B AM . AM .BN
6
2
a AM BN a3
6 2 12
a3
Vậy VABMN max
12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I là
giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Suy
ra AMN là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE , K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
. Mà .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ; P, Q SE .
SM SI SN SI
Ta có: ; .
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2SE (đúng cả trong trường hợp
P Q E ).
2
VS . AMN SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2 SI 4
Ta có: . . 1. . 2
2
.
VS . ABC SA SB SC SP SQ SP SQ SE SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được 3.
SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A )
AB AD
sao cho 2 3 8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và
AM AN
V
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Lời giải
Chọn A
VSADB AD AB 2.VSADB AD AB
Ta có: . 2. .
VSANM AN AM VSANM AN AM
AD AB
V AD AB V V1 1 V1 2. AN . AM 1
2. .
V V1 AN AM V AD AB V AD AB
2. . 2. .
AN AM AN AM
AD AB V x 8 3x 1 1
Đặt x 2 8 3 x, 1 x 2 . Khi đó 1 1 2
AN AM V x 8 3x 3x 8 x
1
Đặt f x 1 2
,1 x 2
3x 8 x
6x 8 6x 8 4 4 13
Ta có: f x 2
f x 0 2
0 x f
3x 2 8 x 3x2 8x 3 3 16
Bảng biến thiên hàm số y f x
13 4
Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là tại x .
16 3
V1 13
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
là .
V 16
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng chứa AP và cắt hai cạnh SD ,
SB lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB CIC nên góc giữa C AB và ABC là góc CI , C I ,
suy ra C IC 60 .
AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C CI tan C IC tan 60 a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB CI a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V CC S ABC a 3 a 2 a 3 3 .
Trong ACC A , kéo dài AM cắt CC tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC 2CC 2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN S ACN OC S ABC 2CC V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME SC ME OC S ABC OC V .
3 3 8 24
1 1 7 7 7 3a3
Do đó VC EM .CAN VO. ACN VO.C ME V V V a3 3 .
3 24 24 24 24
7 3a 3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VCEM .CAN .
24
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).
A. x 2 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 6 .
Lời giải
Chọn A
Hình hộp có đáy của là hình vuông cạnh bằng 12 2x , chiều cao bằng x .
Điều kiện 0 x 6 x
12 –2x
2 2
Thể tích khối hộp là V 12 2 x . x 4 6 x .x .
6 x 6 x 2x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương 3
6 x 6 x .2 x
3
2
6 x 6 x .2 x 43 4 6 x . x 2.43 V 128 (hằng số).
Dấu xảy ra 6 x 2x x 2 .
Vây thể tích khối hộp lớn nhất khi x 2 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’.
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Lời giải
Chọn A
SM SN SP
Gọi x 0 x 1 x
SA SB SC
1
S MNP 2 NM .NP.sin MNP NM NP
. x2
1
S ABC BA.BC.sin ABC BA BC
2
S MNP x 2 .S ABC
Gọi chiều cao của hình chóp là SH , chiều cao của lăng trụ là MH :
MH AM
1 x MH ' 1 x SH
SH AS
1
VS . ABC SH .S ABC 1 SH .SABC 3
3
VMNP.M ' N ' P ' MH '.SMNP 1 x SH .x 2 .SABC x 2 . 1 x .SH .SABC = x 2 . 1 x .3
Xét hàm số: f x 3x 2 3x3 với x 0;1
x 0 (loai )
f ' x 6x 9x f ' x 0
2
2
x
3
Bảng biến thiên:
2
x 0 1
3
f'(x) + 0 -
4
f(x) 9
4
Vậy: maxVMNP .M ' N ' P ' .
9
1 a2 x
Ta có VS . ABD S ABD .SA .
3 6
2 2
VS . AHK SH SK SA SA x4
Lại có . . 2
VS . ABD SB SD SB SD x 2 a 2
x4 a 2 x5
VS . AHK .VS . ABD .
2 2 2
x 2
a 6 x2 a2
Gọi O AC BD, G SO HK , I AG SC .
BC AB
Ta có BC SAB BC AH , AH SAB .
BC SA
AH SB
Lại có AH SBC AH SC .
AH BC
Chứng minh tương tự ta có AK SC .
SC AK
Vì SC AHK , AI AHK SC AI .
SC AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đặt SA x 0 và có AC a 2 , AI SC
2
IC AC 2a 2 2a 2
CI SI .
IS AS x2 x2
1 1 2a 2 2a 2 a4 x3
VACHK S AHK .CI S AHK . 2 .SI 2 VS . AHK . .
3 3 x x 3 x 2 a 2 2
2
2 2 x2 x2 x2 AM GM x 3a x3 3 3
Ta lại có x a
2
a2 16 2
(Dấu “=” xảy ra khi
3 3 3 3 3 x a 16a
2 2
và chỉ khi x a 3 ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a4 3 3 a3 3
Suy ra VACHK . VACHK .
3 16a 16
a3 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK bằng khi x SA a 3 .
16
Cách 2:
a2 x 1 a2 x
Đặt SA x, x 0 VS . ABCD VS . ABD VS . ABCD .
3 2 6
Gọi O AC BD O là trung điểm của AC d A, HOK d C , HOK
VAHOK VCHOK VACHK 2VAHOK .
SH SA2 x2
Xét tam giác SAB vuông tại A, có AH SB 2 2 .
SB SB x a2
SK x2
Tương tự trong tam giác SAD ta cũng có 2 .
SD x a 2
VS . AHK SH SK x4 x4 a 2 x5
Lại có . VS . AHK .VS . ABD .
VS . ABD SB SD x 2 a 2 2 x2 a2
2
6 x2 a2
2
d H , ABCD BH a2 a2 x
Mặt khác
d S , ABCD
2
BS x a 2
d H , ABCD
x2 a 2
1 a2 1 1 a4 x
Mà S ABO S ABD VH . ABO S ABO .d H , ABO . 2 .
2 4 3 12 x a 2
1 a4 x
Tương tự, ta có VK . ADO . 2 .
12 x a 2
2
a x a 2 x5 1 a4 x
VACHK 2VAOHK 2 VS . ABD VS . AHK VHABO VKADO 2 .
6 6 x 2 a 2 2 6 x 2 a 2
a4 x3
VACHK . .
3 x 2 a 2 2
x3
Xét hàm số f x 2
trên khoảng 0; .
x2 a2
x 2 3a 2 x 2
Ta có f x 3
; f x 0 x a 3
x2 a2
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Bảng biến thiên
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy f x đạt giá trị lớn nhất khi x a 3
3
Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. .
3 12
Lời giải
Chọn D
Gọi AC BD O .
SO AC
Ta có SA SB SC SD a 2 SO ABCD .
SO BD
O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình bình hành ABCD
ABCD là hình chữ nhật.
1 2
Không mất tính tổng quát, giả sử AD a và đặt AB x, x 0 OA x a2 .
2
2x2 a2
2 1 2
Xét SOA vuông tại O , ta có SO SA OA 2a SO 7a 2 x 2 .
4 2
a x 7a x 7a3
2 2 2
1 1 AM GM
Lại có S ABCD a.x nên VS . ABCD S ABCD .SO a.x. 7 a 2 x 2 .
3 6 6 2 12
a 14
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x .
2
7a 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho là .
12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2 BD 2 16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
16 2
Vậy thể tích khối tứ diện cần tìm đạt giá trị lớn nhất là .
3
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích, ta có thể dùng cách khác như sau:
Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số: AC 2 và 16 AC 2
Ta có: AC 2 16 AC 2 2 AC 2 16 AC 2 AC. 16 AC 2 8
Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác ABC có AB BC 5 ,
AC 2 BC 2 , hình chiếu của S lên ABC là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A
đến SBC bằng 2 . Mặt phẳng SBC hợp với mặt phẳng ABC một góc thay đổi. Biết rằng
a
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng , trong đó a, b * , a là số nguyên tố.
b
Tổng a b bằng
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Áp dụng định lý Hê-rông trong tam giác ABC ta được diện tích S ABC BC 2 .
.
Từ O kẻ OI BC tại I , suy ra góc tạo bởi SBC và ABC là SIO
Từ O kẻ OH SI tại H thì d A, SBC 2d O, SBC OH OH 1 .
OH 1
Tam giác OHI vuông tại H nên OI .
sin sin 2
OH 1
Tam giác SOI vuông tại O nên SO OI tan tan .
sin cos
Mà diện tích
2S 1
S ABC BC 2 2OI d A, BC ABC 2 BC OI BC S ABC OI 2 .
BC sin 2
1 1 1 1
Thể tích khối chóp là V S ABC SO 2 .
3 3 sin cos
3
Xét hàm số f x 1 x 2 x x 3 x trên 0;1 , f x 3x 2 1 , f x 0 x .
3
Bảng biến thiên
2 3
Suy ra f x , x 0;1 .
9
2 3 1 1 1 1 9 3
Do đó 1 cos 2 x cos x V 2
.
9 3 1 cos cos 3 2 3 2
Vậy a 3, b 2 a b 5 .
Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC , tính cos để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC AH BC (vì tam giác ABC vuông cân tại A ).
AH BC cmt
Ta có BC SAH BC SH .
SA BC SA ABC
ABC SBC BC
.
Ta có AH BC ABC , SBC AH , SH SHA
SH BC
Kẻ AK SH , với K SH .
AK SH gt
Ta có AK SBC d A , SBC AK 3.
AK BC BC SAH
AK 3
Tam giác SHK vuông tại K có AH .
sin sin
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
AK 3
Tam giác SAK vuông tại K có SA .
sin 90 cos
6
Tam giác ABC vuông cân tại A có H là trung điểm của BC BC 2 AH và
sin
BC 6
AB AC .
2 2 sin
1 1 6 6 9
Vậy S ABC AB. AC . . .
2 2 2 sin 2 sin sin 2
1 1 9 3 9
VS . ABC S ABC .SA . 2 . .
3 3 sin cos 1 cos cos
2
Xét hàm số y 1 cos 2 cos với 0; .
2
Đặt t cos t 0;1 y 1 t 2 t t t 3
3
t 0;1
3
Suy ra y 1 3t 0
2
.
3
t 0;1
3
3 2 3
Ta có y 0 0 , y 1 0 , y
3 9 .
2 3 3
Vậy để thể tích khối chóp nhỏ nhất thì 1 cos 2 cos lớn nhất bằng
khi cos .
9 3
Câu 28. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA y y 0 và vuông góc với mặt đáy ABCD . Trên cạnh AD lấy điểm M và
đặt AM x 0 x a . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2 y 2 a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có: S ABCM AM BC . AB x a .a .
2 2
1 1 1 a
Vậy thể tích khối chóp S . ABCM là V SA.S ABCM y. ax a 2 xy ay
3 3 2 6
2
a a2 a 27a 4
Từ bảng biến thiên suy ra: max f x f a 2 a
0;a 2 4 2 16
a2 a 2 27a 4 a 3 3
Vậy Vmax . max f x . .
36 0; a 36 16 8
Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi
V1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ
V1
số bằng
V2
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3
Lời giải
Chọn C
SM SN
Giả sử x , y .
SB SD
1 1
Ta có ABCD là hình bình hành nên VS . ABC VS . ACD VS . ABCD V .
2 2
SM SK SK SN 1 1 1 1 1
VS . AMKN VS . AMK VS . AKN . .VS . ABC . .VS . ACD x. V y. V V . x y
SB SC SC SD 2 2 2 2 4
V1 1
x y .
V 4
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SM SN SK SM SN
Mặt khác, VS . AMKN VS . AMN VS .KMN . .VS . ABD . . .VS . ABC
SB SD SC SB SD
1 1 1 3xy V 3xy
V1 xy.V xy. V V 1 .
2 2 2 4 V 4
1 3
Do đó x y xy x y 3xy
4 4
2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 3xy x y 2 xy xy xy
3 9
V 3 3 4 1
Do đó 1 xy .
V 4 4 9 3
x y 3 xy 2
Dấu " " xảy ra khi x y .
x y 3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của là .
V 3
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi là góc giữa BC và mặt phẳng ABC . Khi sin đạt giá trị lớn nhất,
tính thể tích khối lăng trụ đã cho?
6a 3 3a 3 12a 3
4 4
27a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2
Lời giải
Chọn D
Đặt AA' x x 0
Gọi h d A, A' BC d C ' , A'BC .
A' A.MA.
Dựng AM BC , AE A' M h d A, A' BC
d C ' , A' BC AE
A' A2 AM 2
a 3x
Khi đó ta có h và BC ' a 2 x 2 .
2 2
4 x 3a
Mà
4 x 2 3a 2 x 2 a 2
4 x2
3a 4
7 a 2 4a 2 3 7 a 2 khi
2 2
x x
3a 4
3 4
27 a3
Dấu bằng 4 x 2 x a4 , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng .
x2 4 4 2 .