Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 381

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 9 NHẬN DIỆN KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1. Hình đa diện là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
 Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có
điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc Cạnh
chỉ có một cạnh chung. Mặt
 Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác. Đỉnh

Mỗi đa giác như thế gọi là một mặt của hình đa


diện.
2. Khái niệm về khối đa diện: Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi 1
hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
3. Khối đa diện lồi: Khối đa diện (H ) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối
hai điểm bất kì của (H ) luôn luôn thuộc (H ).
4. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
 Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
 Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p;q}.
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại {3;3}, {4;3}, {3;4}, {5; 3} và
{3;5}.

Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt
đều
Đa diện đều cạnh a Đỉnh Cạnh Mặt Thể tích V BK mặt cầu ngoại
tiếp

Tứ diện đều {3;3} 2a 3 a 6


4 6 4 V  R
12 4

Lập phương {4;3} a 3


8 12 6 V  a3 R
2

Bát diện đều {3; 4} 2a 3 a 2


6 12 8 V  R
3 2
15  7 5 3 3  15
Mười hai mặt đều 20 30 12 V  a R a
{5; 3} 4 4

15  5 5 3 10  20
Hai mươi mặt đều 12 30 20 V  a R a
{3;5} 12 4
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5. Phép đối xứng qua mặt phẳng
 Định nghĩa
 Phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) là phép biến hình, biến mỗi điểm thuộc (P ) thành chính nó và
biến mỗi điểm M không thuộc (P ) thành điểm M  sao cho (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng MM .
 Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) biến hình  thành chính nó thì (P ) được gọi là mặt phẳng
đối xứng của hình .
 Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp
 Hình hộp chữ nhật có 3 kích thức khác nhau: có 3 mặt phẳng đối xứng.

 Hình lăng trụ tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.

 Hình chóp tam giác đều (cạnh bên và cạnh đáy không bằng): có 3 mặt phẳng đối xứng.

 Tứ diện đều: có 6 mặt phẳng đối xứng.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 Hình chóp tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.

 Hình bát diện đều: có 9 mặt phẳng đối xứng.

 Hình lập phương: có 9 mặt phẳng đối xứng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 1. Nhận dạng khối đa diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 4. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .

Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. Hình 3 . B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 1.


Câu 12. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết  H  là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a  b .
A. a  b  18 . B. a  b  8 . C. a  b  18 . D. a  b  10 .
Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n  3 . B. n  2 . C. n  1 . D. n  4 .
Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. . B. .

C. . D. .
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. B. C. . D.
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3

Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 26. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 27. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó
có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 . B. 31 . C. 30 . D. 22 .
Câu 28. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 29. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho đa giác đều 16 đỉnh, Hỏi có bao nhiêu tam
giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?
A. 560 . B. 112 . C. 121 . D. 128 .
Câu 30. (Đề Bộ Giáo Dục) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.

Dạng 2. Tính chất đối xứng khối đa diện

Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. ABC D phép đối xứng qua
mặt phẳng  ABC D   biến khối tứ diện BCDD  thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA

Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện

Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng  AB ' C ' và
 ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng  CDM  và  ABN  , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng  ABC  và  ABC  ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng  MN P  và
 MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình
chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho ?
4 4 2 2
A. C2018 . B. C1009 . C. C2018 . D. C1009 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 9 NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Lời giải
Chọn B
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt tứ giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.

Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết

Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Lời giải

Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 4. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất khối đa diện sgk hình học 12 .

Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Lời giải
Hình tứ diện có số đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Lời giải
Chọn D.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Lời giải
Mệnh đề II sai vì khối tứ diện là khối đa diện lồi có số mặt nhỏ hơn 5
Mệnh đề III sai vì khối tứ diện là khối đa diện lồi có 4 đỉnh

Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Lời giải
Chọn C
Khối bát diện đều là loại 3; 4 .

Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Có tất cả 5 khối đa diện đều là: Khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều (hay khối
tám mặt đều), khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều.

Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có số cạnh của hình mười hai mặt đều là 30 .

Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. Hình 3 . B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 1.


Lời giải
Chọn A
Có một cạnh là cạnh chung của 3 mặt.

Câu 12. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. Tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A
Theo SGK Hình học 12 trang 17 thì khối đa diện đều loại 3;5 là khối hai mươi mặt đều.

Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B

Từ hình vẽ 1 suy ra có 9 mặt.

Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết  H  là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a  b .
A. a  b  18 . B. a  b  8 . C. a  b  18 . D. a  b  10 .
Lời giải
Chọn C
Đa diện đều loại 3;5 là khối hai mươi mặt đều với số đỉnh a  12 và số cạnh b  30 .
Do đó a  b  18 .

Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n  3 . B. n  2 . C. n  1 . D. n  4 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải

Chọn A
Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên không phải hình đa diện.

Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa khối đa diện đều loại 4;3 là khối có: Mỗi mặt là 1 đa giác đều có 4 cạnh (hình
vuông), mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Vậy nó là khối lập phương.
Theo bảng tóm tắt về năm loại khối đa diện đều
Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt
3;3 Tứ diện đều 4 6 4
4;3 Lập phương 8 12 6
3; 4 Bát diện đều 6 12 8
5;3 Mười hai mặt đều 20 30 12
3;5 Hai mươi mặt đều 12 30 20

Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Lời giải
Chọn C

.
Hình khối 12 mặt đều.

Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B
Quan sát bốn hình trên ta thấy chỉ có một hình thứ tư từ trái qua là hình đa diện lồi vì lấy bất kỳ
hai điểm nào thì đoạn thẳng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vậy chỉ có một đa diện lồi.

Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Lời giải
Chọn D
Khối đa diện đều loại 3; 4 là khối bát diện đều, mỗi mặt là một tam giác đều và tại mỗi đỉnh có
4 tam giác đều nên tổng các góc tại 1 đỉnh bằng 240 .

Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. B. C. . D.
Lời giải
Chọn A
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Lời giải
Chọn C
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại 3;5 .

Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Lời giải
Chọn D
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Lời giải
Chọn A

M
Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.

Câu 26. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Hình đa diện bên có 10 mặt.

Câu 27. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó
có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 . B. 31 . C. 30 . D. 22 .
Lời giải
Chọn A
Hình lăng trụ có 11 cạnh thì đáy có 11 cạnh bên. Vậy hình lăng trụ có 33 cạnh.

Câu 28. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.


Lời giải
Hình 1, Hình 2, Hình 4 không phải hình đa diện vì nó vi phạm tính chất: “ mỗi cạnh là cạnh chung
của đúng hai mặt”.
Câu 29. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho đa giác đều 16 đỉnh, Hỏi có bao nhiêu tam
giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?
A. 560 . B. 112 . C. 121 . D. 128 .
Lời giải

Ta có đa giác đều có 16 đỉnh nên có 8 đường chéo qua tâm. Ứng với mỗi đường chéo qua tâm có
14 tam giác vuông. Vậy có 8.14  112 tam giác.
Câu 30. (Đề Bộ Giáo Dục) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Chọn A
Dễ dàng thấy hình bát diện đều, hình lập phương và hình lăng trục lục giác đều có tâm đối xứng.
Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.

Dạng 2. Tính chất đối xứng khối đa diện

Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Lời giải
Chọn C

Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có ba kích thước đôi một khác nhau.
Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là MNOP , QRST , UVWX.

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

Gọi S là tập hợp các đỉnh của khối tứ diện đều ABCD . Giả sử d là trục đối xứng của tứ diện đã
cho, phép đối xứng trục d biến S thành chính S nên d phải là trung trực của ít nhất một đoạn
thẳng nối hai đỉnh bất kỳ của tứ diện.
Vậy tứ diện đều có 3 trục đối xứng là các đường thẳng nối trung điểm của các cặp cạnh đối diện.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Lời giải

Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa
từng cặp đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của
chiều cao hình hộp. Cụ thể, theo hình vẽ trên là:  BDEH  ,  ACGF  ,  IJKL  .

Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Lời giải
Chọn C

Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Hình tứ diện có tất cả 6 mặt phẳng đối xứng.

Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
d2 d3
d4

d1 dn d3 d2

d
 d1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Đường tròn có vô số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn.
 Đường thẳng có 1 trục đối xứng trùng với nó.
 Tam giác đều có 3 trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
 Hình hộp xiên không có trục đối xứng.

Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Lời giải
Chọn B
Luôn tồn tại hình đa diện H có mặt phẳng đối xứng và có đúng 5 đỉnh, H không có tâm đối
xứng.

Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Đó là các mặt phẳng  SAC  ,  SBD  ,  SHJ  ,  SGI  với G , H , I , J là các trung điểm của các
cạnh AB, CB, CD , AD (hình vẽ bên dưới).
S

A J D
G
O I
B H C
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Lời giải
Chọn B
Ta có phép đối xứng tâm I biến hình  H  thành chính nó. Khi đó hình  H  có tâm đối xứng là
I suy ra hình lăng trụ tứ giác đều, hình bát diện đều và hình lập phương là các hình đa diện có tâm
đối xứng.

Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D

Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ sau.

Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Hình bát diện ABCDEF có 9 mặt phẳng đối xứng: 3 mặt phẳng  ABCD  ,  BEDF  ,  AECF  và
6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng là trung trực của hai cạnh song song.

Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. ABC D phép đối xứng qua
mặt phẳng  ABC D   biến khối tứ diện BCDD  thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA
Lời giải
Phép đối xứng qua mặt phẳng  ABC D   biến các điểm
BB
C  B
D  A
D  D
Nên phép đối xứng qua mặt phẳng  ABC D   biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ
diện BBAD

Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện

Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn D

Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành hai khối chóp
Chóp tam giác: A. ABC và chóp tứ giác: A.BB C C .

Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng  AB ' C ' và
 ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Lời giải
Chọn B

Ba khối tứ diện là AA’B’C’ , ABB’C’ , ABCC’ .

Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng  CDM  và  ABN  , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Lời giải
Chọn C
A

B D
N

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Bằng hai mặt phẳng  CDM  và  ABN  , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện:
MANC , BCMN , AMND , MBND .

Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng  ABC  và  ABC   ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn B

Ta có ba khối tứ diện là A. ABC; B. ABC; C. ABC .

Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng  MN P và
 MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn A
M N

M' N'

P'
.
Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng  MN P  và  MNP  ta được ba khối tứ diện là
P.MNP; P.MNN ; M .MNP . .

Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
+ Ta chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ đứng;
+ Ứng với mỗi khối lăng trụ đứng ta có thể chia thành ba khối tứ diện đều mà các đỉnh của tứ diện
cũng là đỉnh của hình lập phương.
Vậy có tất cả là 6 khối tứ diện có thể tích bằng nhau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình
chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho ?
4 4 2 2
A. C2018 . B. C1009 . C. C2018 . D. C1009 .
Lời giải
Số đường chéo đi qua tâm của đa giác đều 2018 đỉnh là : 1009 .
Cứ hai đường chéo đi qua tâm tạo thành một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật có 4 đỉnh là các
2
đỉnh của đa giác đã cho là : C1009 .

-------------------- HẾT --------------------

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸ y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C  
SA SB SC  C
   
VS .ABC SA SB SC B
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó
là đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình
bát diện đều.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh bên Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. A C

b) Hình chóp có 1 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D

H
B C

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D

B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là đoạn S .ABCD có tâm đa giác đáy S

thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO.
của tam giác đều. A D

O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R
R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB. A
1 1 1
 2
 2
 và AH 2  HB  HC .
AH AB AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường B H M C
Cho ABC và đặt
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn
2
ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R. A
sin A sin B sin C
 2 
2
 b c a
2 2

 a  b  c  2bc cos A  cos A  c b


2 2

 2bc
 2
   a 2  c2  b2
 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2
B a
C
 2ac M
 
2
 a b c
2 2

 c 2  a 2  b 2  2ab cos C  cos C 
 2ab

 AM 2  AB  AC  BC
2 2 2


 2 4

 BA2  BC 2 AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN   2
 
 2 4
 CA2  CB 2 AB 2
  CK 2
  A
 2 4

 MN  BC  AM  AN  MN  k M N
 AB AC BC
 Định lý Thales:    2 
  S  AM 
AMN
  k 2
 S  AB  B C
  ABC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy


Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Câu 5. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a3 D. V 
6 4 3
Câu 6. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 8. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a3
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 9. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên
SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 11. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC 
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Tính thể tích của tứ diện
ABCD .
1300
A. V  1200 B. V  960 C. V  400 D. V 
3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a3 .
6 2 3
Câu 13. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và
AD  4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối
chóp S. ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
3 2 3
Câu 15. (Sở Cần Thơ 2019) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Câu 16. (Sở Nam Định 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 2 6
Câu 17. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , SA  AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 18. (Nguyễn Khuyến HCM-2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và
OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Câu 19. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hình chóp S. ABC có diện tích đáy là a2 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 20. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a3 2a3 2a3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3
Câu 21. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
A. V  a3 . B. V  3a 3 . C. V  a3 . D. V  2a 3 .
3
Câu 22. (THPT Hàm Rồng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4
Câu 23. (THPT Cộng Hiền - 2019) Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Câu 24. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  AB  2a , BC  3a . Tính thể tích của
S. ABC là
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 25. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3 3
Câu 26. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S . ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9
Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB  2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của
khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 4. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
a 3 15 a 3 15 2a 3
A. V  2 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA  , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính
2
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 4 6
Câu 8.   120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp
S.ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi  là góc
3
giữa SC và mặt đáy, tính tan  .

3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Câu 10. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 2. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 4 12 12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Câu 4. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 5. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 14a3 2a3 14a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 6. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a
cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a 3 B. V  2a 3 C. V  3a 3 D. V  6a3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài
cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a3 3 10a 3 2 8a3 3 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a3 14a3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 6
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
  90 , tính thể tích V của
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a  a  0 các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 3a3 1 3
A. a . B. 2a3 . C. . D. a .
3 2 2 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a
2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
12 12
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
3 3 4
Câu 22. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

4 7a3 4a 3 4 7a 3
A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m ,
cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸ y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB  SC 
VS .AB C  A
tích:    
VS .ABC SA SB SC C
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B

b) Hình chóp có 1 mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D

vuông góc với đáy. B


H

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D

phẳng đáy. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là S .ABCD có tâm đa giác đáy S

đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc
  p.r ha
4R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) R
B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB.
A
1 1 1 2
   và AH  HB  HC .
AH 2 AB 2 AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho ABC và đặt B H M C
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi).
2
Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R.
sin A sin B sin C A
 2   b 2
 c 2
 a 2

 a  b  c  2bc cos A  cos A 


2 2

 2bc c b
 2   a 2
 c2  b2
 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2

 2ac a
   a 2  b2  c2 B C

 c 2
 a 2
 b 2
 2 ab cos C  cos C  M
 2ab

 AM 2  AB  AC  BC
2 2 2


 2 4

 BA 2
 BC 2
AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN 2   
 2 4
 CA2  CB 2 AB 2
  CK 2
 
 2 4
A
 AM AN MN
 MN  BC    k
 AB AC BC M N
 Định lý Thales:   
2 
 S AMN   AM   k 2
 S  AB 
 ABC
B C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a3 C. D.
3 9 2
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a3 a3
A. V  3a 3 B. V  C. V  a3 D. V 
3 3
Câu 3. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB  a ,  ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3
a 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9
Câu 6. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a3 15 a3 15 4a3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Câu 7. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc
  BCD
BAD   90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt đáy.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 8. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 9. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng SC  a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 11. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 12. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a ,
a
AD  2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 13. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a . C. V  . D. V  .
2 3 9
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a3 6a3 6a3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 16. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
 SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
4 3
thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3
Câu 4. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S. ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD 
3
3 2 4 8
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
4 3 3 3
Câu 5. (Gia Bình 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 8. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 9. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm
H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a . B. V  C. V  8 2a3 . D. V 
3
. .
3 9
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của
a3
BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD ; gọi M
là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
2
vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo
3
o
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a
thể tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 4
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể
tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 16. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a ,

BAC  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
8 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC ) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của
SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB
khối chóp S. ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, 
ABC  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là
450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 12 6

Dạng 3. Thể tích khối chóp đều


Câu 1. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích
khối chóp S. ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Câu 5. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với  . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S. ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2 a 3 2 .
3 8 6
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , cạnh AB  a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a 3 8a3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Dạng 4. Thể tích khối chóp khác


Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V  7a3 B. V  14a3 C. V  a D. V  a 3
3 2
CÂU 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
 
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
60. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
  SCB
SAB   900 , góc giữa (SAB ) và (SCB) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 5.   SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC   300 . Tính thể tích
khối chóp S . ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  SB  a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a, BAD   60, SO  ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
  60 , SO   ABCD  và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 48 12 8
  60 , gọi I là giao điểm AC
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x3 39 x3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
  SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .

Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có SA  a, AB  a 3 , AC  a 2 . Góc   600 ,


SAB
 
BAC  90 , CAS  120 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
0 0

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABC có AB  7 cm, BC  8cm , AC  9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
 cm3  . B. 20 3  cm 3  . C.
2
 cm3  . D. 72 3  cm 3  .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB  13a , AC  14 a , BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V  28 3a . B. V  112 3a . C. V  84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  6 , AC  4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V  16 7 B. V  C. V  16 2 D. V 
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S. ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
   60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 . Thể tích khối chóp S. ABC là
3
a 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸ y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C  
SA SB SC  C
   
VS .ABC SA SB SC B
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó
là đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình
bát diện đều.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh bên Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. A C

b) Hình chóp có 1 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D

H
B C

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D

B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là đoạn S .ABCD có tâm đa giác đáy S

thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO.
của tam giác đều. A D

O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R
R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB. A
1 1 1
 2
 2
 và AH 2  HB  HC .
AH AB AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường B H M C
Cho ABC và đặt
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn
2
ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R. A
sin A sin B sin C
 2 
2
 b c a
2 2

 a  b  c  2bc cos A  cos A  c b


2 2

 2bc
 2
   a 2  c2  b2
 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2
B a
C
 2ac M
 
2
 a b c
2 2

 c 2  a 2  b 2  2ab cos C  cos C 
 2ab

 AM 2  AB  AC  BC
2 2 2


 2 4

 BA2  BC 2 AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN   2
 
 2 4
 CA2  CB 2 AB 2
  CK 2
  A
 2 4

 MN  BC  AM  AN  MN  k M N
 AB AC BC
 Định lý Thales:    2 
  S  AM 
AMN
  k 2
 S  AB  B C
  ABC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy


Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có công thức thể tích khối chóp V  .B.h  .3.4  4 .
3 3
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C.
1
Thể tích của khối chóp V  Bh  4
3
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  Bh  .3.2  2 .
3 3
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
V  B.h  6a 2 .2a  4a 3
3 3
Câu 5. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a3 D. V 
6 4 3
Lời giải
Chọn D

Ta có SA   ABCD   SA là đường cao của hình chóp


1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD : V  SA.S ABCD  .a 2.a 2  .
3 3 3
Câu 6. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Lời giải
Chọn A

1
Ta có BC 2  AB2  AC 2 suy ra ABC vuông tại A . SABC  24 , V  SABC .SA  32
3
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Lời giải
Chọn D

1 2a 3
Ta có S ABCD  a 2 . VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3 3
Câu 8. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a3
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Lời giải

a3
1 3V 3.
VS . ABC  .SABC .SA  SA  S . ABC  2 4 a 3.
3 S ABC a 3
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 9. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C

Ta có SA là đường cao hình chóp


a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 
4
1 a2 3 a3
Vậy thể tích cần tìm là: VS . ABC  . .a 3  .
3 4 4
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên
SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Lời giải
Chọn D

a2 3 1 a2 3 a3 3
S ABC   VS . ABC  .a.  .
4 3 4 12
Câu 11. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC 
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Tính thể tích của tứ diện
ABCD .
1300
A. V  1200 B. V  960 C. V  400 D. V 
3
Lời giải
Chọn C

1 1 1
Ta có VABCD  AD. AB.BC  10.10.24  400
3 2 6

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 12. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a .
6 2 3
Lời giải
1 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: S ABC  AB. AC  2a.2a  2a 2 .
2 2
3
1 1 2a
Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  SA.S ABC  .a.2a 2  .
3 3 3
Câu 13. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Lời giải

Ta có BC 2  AC 2  AB 2  3a 2  BC  a 3 .
1 1 1 1 a3 3
Vậy VS . ABC  SABC .SA  . AB.BC.SA  .a.a 3.a  .
3 3 2 6 6
Câu 14. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và
AD  4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A

Diện tích đáy hình chữ nhật là S  AB  AD  3a  4 a  12 a 2 (đvdt)


1 1
Thể tích của hình chóp có đáy hình chữ nhật là V  Sh  12a 2  a 2  4 2a 3 .
3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 2 3
Câu 15. (Sở Cần Thơ 2019) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tich khối chóp là V  . chiều cao. diện tích đáy  .
3 3
Câu 16. (Sở Nam Định 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a3 . D. V  .
3 2 6
Lời giải

Chọn A
1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC  SA  S ABC   2a   a 2  .
3 3 2 3
Câu 17. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , SA  AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Lời giải
Chọn B

1 a3
Thể tích của khối chóp S . ABC : VS . ABC  SA.S ABC  .
3 6

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 18. (Nguyễn Khuyến HCM-2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và
OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Lời giải
Chọn B

1 1 1 a3
Ta có: V  SOBC .OA  . .OB.OC.OA  .
3 3 2 6
2
Câu 19. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn B
1 a3 3
Áp dụng công thức V  Bh ta có V  .
3 3
Câu 20. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a3 2a3 2a3
A. V  2a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3
Lời giải
Chọn D

1 1 a3 2
VS . ABCD  SA.S ABCD  a 2.a 2  .
3 3 3
Câu 21. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
1
A. V  a 3 . B. V  3a3 . C. V  a3 . D. V  2a 3 .
3
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

3a

A a
B

D C
2
Diện tích đáy ABCD là S ABCD  a .
Vì SA   ABC  nên chiều cao của khối chóp là SA  3a .
1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .S ABCD .SA  .a 2 .3a  a 3 .
3 3
Câu 22. (THPT Hàm Rồng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4
Lời giải
Chọn C

Khối chóp S . ABCD có chiều cao h  a 3 và diện tích đáy B  a 2 .


1 a3 3
Nên có thể tích V  .a 2 .a 3  .
3 3
Câu 23. (THPT Cộng Hiền - 2019) Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định
đúng là A, B, C; khẳng định sai là D.
Câu 24. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  AB  2a , BC  3a . Tính thể tích của
S. ABC là
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn C

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

1 1
V  . AB.BC.SA  2a 3 .
3 2
Câu 25. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
1
Theo đề, ta có thể tích hình chóp S . ABCD là V  .S ABCD .SD .
3
1 8
ABCD là hình chữ nhật nên S ABCD  AB.BC  4a2 . Vậy VS . ABCD  .4 a 2 .2 a  a 3
3 3
Câu 26. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S. ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9
Lời giải
Chọn B

1 1 1 1 a3
Ta có: VS . ABC  .SA.S ABC  SA. . AB.BC  .a.a.a  .
3 3 2 6 6
Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy
Câu 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB  2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H là trung điểm của AB suy ra SH  a 3


1 2
AB  2a  BC  2a  S ABC   2a   2a 2
2
1 1 2a 3 3
VS . ABC  .S ABC .SH  2a 2 a 3 
3 3 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Lời giải

Kẻ SH  AC , H  AC H suy ra SH   ABCD  .
a 3
AC  2a , tam giác SAC vuông ở S , góc SAC  60 nên SA  a, SC  a 3, SH  .
2
1 2 a 3 a3 3
Thể tích hình chóp là V 
3
 
a 2 .
2

3
.
Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của
khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Lời giải
Chọn D

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi H là trung điểm của AB , ta có SH  AB .
Mà  SAB    ABCD  theo giao tuyến là đường thẳng AB nên SH   ABCD  .
1 1 2 2a 3 4a 3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V  S ABCD .SH  .  2a  .  .
3 3 2 3
Câu 4. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 15 a3 15 2a 3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3
Lời giải
Chọn C

Gọi H là trung điểm AB .


Theo đề, tam giác SAB cân tại S nên suy ra SH  AB .
Mặt khác, tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra SH   ABCD .
Xét tam giác SHA vuông tại H .
 a 2 a 15
SH  SA  AH  2a    
2 2 2
 2  2
Diện tích hình vuông là S ABCD  a 2 .
1 a3 15
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SH .S ABCD  .
3 6
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn B

Trong mặt phẳng  SAB  .Gọi H là trung điểm của AB .


SAB đều  SH  AB.
Ta có:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
SH  AB 

 SAB    ABC   AB   SH   ABC  .

 SAB    ABC  
3a
SAB đều AB  a 3  SH  .
2
ABC là tam giác vuông cân tại C  AB 2  AC 2  BC 2  BC  3a 2  a 2  a 2.
1 3a 1 a3 2
VS . ABC  a 2.a  .
3 2 2 4
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn B
Hình vẽ minh họa

a 3
Gọi H là trung điểm AB thì SH  AB và SH 
2
 SAB    ABCD 

Ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  . Suy ra SH là đường cao của hình chóp.
 SH  AB

Diện tích đáy S ABCD  a 2
1 1 a 3 2 a3 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là VABCD  SH .S ABCD  .a 
3 3 2 6
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA  , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính
2
theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 4 6
Lời giải

Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AC .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 a 2
Ta có SO  AC  suy ra SAO là tam giác đều.
2 2
a 6
 SH  .
4
1 a 6 2 a3 6
Vậy V  . .a  .
3 4 12
Câu 8.   120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp
S.ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Lời giải
Chọn D

a 3
Gọi H là trung điểm AB , ta có SH  AB và SH  .
2
 SAB    ABC 

Khi đó  SAB    ABC   AB  SH   ABC  .
 SH  AB

1 1 a 3 1 2 a3
Thể tích khối chóp V  SH .SABC  . . .a .sin120  .
3 3 2 2 8
a3
Vậy V  .
8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi  là góc
3
giữa SC và mặt đáy, tính tan  .

3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Lời giải
Chọn D
.
Dựng SH  AB , do  SAB    ABCD  theo giao tuyến AB nên SH   ABCD     SCH

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 4a 3
Ta có VS . ABCD  SH .S ABCD  SH .4a 2   SH  a .
3 3 3
Do  SAB cân tại S nên H là trung điểm của AB  HC  BH 2  BC 2  a 5 .
  SH  a  5 .
 tan   tan SCH
HC a 5 5
Câu 10. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải

2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC  
AB 2  AC 2  a 2  a 3   2a .
H là trung điểm của BC nên BH  a .
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH  SB 2  HB 2  a 2   a2  a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC  AB. AC  a 2 3 .
2 2
1 1 1 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V  SH .S ABC  .a. .a 2 3  .
3 3 2 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Lời giải
S

A
B

H
D C

Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là S. ABCD . Khi đó ABCD là hình vuông cạnh a và
SA  SB  SC  SD  a .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD thì SH   ABCD  nên SH là chiều cao của khối chóp
S . ABCD . Tính SH :
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2  a 2  a 2 .
AC a
Nhận thấy AC 2  SA2  SC 2 nên tam giác SAC vuông tại S . Suy ra SH   .
2 2
Diện tích đáy của khối chóp S . ABCD là S ABCD  a 2 .
1 1 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .S ABCD .SH  .a .  .
3 3 2 6
Câu 2. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 4 12 12
Lời giải
Chọn D

Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam giác
2 a2 a 3 2 2a 3 a 3
đáy. Theo định lý Pitago ta có AI  a   , và AO  AI   .
4 2 3 3.2 3
a2 11a
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có SO  4a 2   .
3 3
1 1 a 3 11a 11a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V  . a .  .
3 2 2 3 12
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Lời giải
Chọn B

  45
+  SA;  ABC    SAO

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a 3
+ SO  AO.tan 45 
3
1 1 a 3 a 2 3 a3
+ V  .SO.S ABC  . . 
3 3 3 4 12
Câu 4. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S . ABCD và I tâm của đáy ta có:
SA  SC  BA  BC  DA  DC  SAC  BAC  DBC  SAC; BAC; DAC lần lượt
vuông tại S , B, D .
1 1
I là trung điểm của AC suy ra SI  AC  2a. 2  a 2
2 2
3
1 1 2 4 2a
VS . ABCD  S ABCD .SI   2a  .a 2 
3 3 3
Câu 5. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14a3 2a3 14a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải
Chọn D

2
2 2
a 2
2 a 14
Chiều cao của khối chóp: SI  SA  AI  4 a    
 2  2
 
1 1 a 14 2 14a3
Thể tích khối chóp: V  SI .SABCD  . a 
3 3 2 6

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a
cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Lời giải

Ta có S ABCD  4a 2 ; SO  SB 2  OB 2  5a 2  2a 2  a 3
1 a 3.4a 2 4 3a 3
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  
3 3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a 3 B. V  2a3 C. V  3a3 D. V  6a3
Lời giải
Chọn D

2

Diện tích đáy là: S ABCD  AB 2  a 6   6a 2 .

Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy  ABCD  là SD   SDO
,  ABCD   SDO   600
1 1 1
ABCD là hình vuông suy ra DO  BD  AB 2  a 6. 2  a 3.
2 2 2

Xét tam giác vuông SOD : SO  DO.tan SDO  a 3.tan 600  3a.
1 1
Vậy VS . ABCD  .SO.S ABCD  .3a.6a 2  6a3 .
3 3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Lời giải

Gọi H là tâm của tam giác đều ABC .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a 3
Khi đó SH   ABC  , BH  .
3
   60
Theo đề bài ta có:  SB,  ABC    SBH .
a 3
Xét SBH vuông tại H . Có SH  BH .tan 60  . 3 a.
3
1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích VS . ABC  SH .S ABC  a.  .
3 3 4 12
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài
cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
10a3 3 10a 3 2 8a3 3 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi O  AC  BD thì SO  a 2 .
Tam giác SOA vuông tại O và SA  a 6 nên OA  SA2  SO2  2a  AC  BD  4a .
1 AC.BD 1 4a.4a 8a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V  .SO.  .a 2.  .
3 2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC  SH   ABC  .

a 3
Gọi M là trung điểm của cạnh BC  AM  BC , AM   SA  a 3 .
2
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2
2 2 a 3 2a 6
2
Xét tam giác SAH vuông tại H  SH  SA  AH  2
a 3   .   .
3 2  3

1 1 a 2 3 2a 6 a 3 2
Ta có: VS . ABC  .S ABC .SH  . .  .
3 3 4 3 6
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Lời giải

Chọn A
3 3
Có BCD đều cạnh 3  BE   BH  3 .
2
2
ABH vuông tại H  AH  AB 2  BH 2  32   3  6.

1 1 3 3 9 3
S BCD  .BE.CD  . .3  .
2 2 2 4
1 1 9 3 9 2
 VABCD  . AH .S BCD  . 6.  .
3 3 4 4
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 6
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm hình vuông ABCD , ta có: SO   ABCD  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
2 2
a 2 a 14
2
Trong tam giác SOC vuông tại O có: SO  SC  OC   2a      .
 2  2

1 1 a 14 2 a3 14
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải
Chọn B

Gọi O  AC  BD. Do hình chóp S.ABCD đều nên SO   ABCD  suy ra OA là hình chiếu
  600 .
vuông góc của SA trên mp  ABCD    SA,  ABCD     SA, OA  SAO
a 2 a 6 a2
Ta có SO  AO.tan 600  . 3 ; S BCD  .
2 2 2
2 3
1 1 a 6 a a 6
Từ đó, VSBCD  SO.S BCD  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Lời giải
Chọn C

  60 .
Gọi M là trung điểm BC , Góc giữa mặt bên  SBC  và mặt phẳng  ABCD  là góc SMO
a   a a 3
Xét SOM có OM  , SMO  60 thì SO  OM . tan SMO . 3
2 2 2
1 a3 3
Nên VS . ABCD  .SO.S ABCD  (đvtt). Đáp án được chọn là C.
3 6
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  90 , tính thể tích V của
Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
Lời giải
Chọn C
S

D C

H
A B

Ta có: S ABCD  a 2 .
Gọi H là tâm của hình vuông ABCD . Tam giác ASC là tam giác vuông, H là trung điểm của
AC a 2
AC nên SH   .
2 2
1 1 a 2 a3 2
Vậy VS .ABCD  S ABCD .SH  .a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Lời giải
Chọn A

  60 .
Gọi O là tâm của đáy thì SO  ( ABCD ) . Suy ra SDB
DB 3 a 6
SDB đều nên SO   .
2 2
1 1 a 6 a3 6
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  S ABCD .SO  a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Lời giải
Chọn B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi G là tâm của tam giác đều ABC và M là trung điểm BC .


  45 .
Theo giả thiết góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 suy ra SMG
3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM  a và GM  AM  .
2 3 6
  SG  tan 45  SG  SG  GM  a 3
Xét tam giác SGM có tan SMG
GM GM 6
3
1 1 3 2 a 3 a
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC  S ABC .SG  . a. 
3 3 4 6 24
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a  a  0 các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 3a3 1 3
A. a . B. 2a3 . C. . D. a .
3 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có hình vẽ dưới đây.

Xét khối chóp trên ta thấy hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm của hình
thoi ABCD .
Mặt khác SA  SB  SC  SD và góc hợp bởi các cạnh bên bằng 45 nên ta có các tam giác
vuông cân tại O bằng nhau: SOA  SOB  SOC  SOD .
Suy ra hình thoi ABCD là một hình vuông diện tích đáy bằng S ABCD  a 2 .
1 a 2
Chiều cao của hình chóp trên là: SO  OD  BD  .
2 2
1 1 a 2 2 a3
Suy ra thể tích khối chóp bằng VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 3 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
12 12
Lời giải
Chọn B

a 3 a 3 a 6
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM   BH  . AH  AB 2  BH 2 
2 3 3
2
a 3
Do đáy BCD là tam giác đều cạnh a  S BCD  .
4
1 a2 3 a 6 2 3
Vậy thể tích tứ diện đều là VABCD  .  a
3 4 3 12
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Lời giải
Chọn A

Giả sử hình chóp tứ giác đều là S . ABCD . Gọi O là giao điểm của BD và AC .
  60 , AC  a 2  OA  a 2
Ta có SO   ABCD  , SAO .
2
a 6 S
Khi đó SO  AO.tan SAO 2
, ABCD  a .
2
1 a3 6
Thể tích khối chóp là V  SO.S ABCD  .
3 6
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
3 3 4
Lời giải
Chọn A

  60 .
□ Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì SO  ( ABC ) . Suy ra SAO
2 3 2a 3
□ AO  .2a.  , SH  AO.tan 60  2a .
3 2 3
2

□ Diện tích ABC là S ABC 


 2a  3
 a2 3 .
4
1 2a 3 3
□ Thể tích khối chóp S . ABC là V  S ABC .SO  .
3 3
Câu 22. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

4 7a 3 4a 3 4 7a 3
A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Lời giải
Chọn D
2
Diện tích đáy S ABCD   2a   4a 2 .
S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD  .
h  SO  SA2  AO 2  9a 2  2a 2  a 7 .
1 4a 3 7
Vậy VS . ABCD  Sh  .
3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m ,
cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A

Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 230 m ; chiều cao SH  147 m.
1 1
 
Thể tích của nó là: VS . ABCD  .S ABCD .SH  . 2302 .147  2592100 .
3 3
Vậy thể tích Kim tự tháp là 2592100 m 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸ y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB  SC 
VS .AB C  A
tích:    
VS .ABC SA SB SC C
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B

b) Hình chóp có 1 mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD ) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D

vuông góc với đáy. B


H

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D

phẳng đáy. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là S .ABCD có tâm đa giác đáy S

đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc
  p.r ha
4R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) R
B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB.
A
1 1 1 2
   và AH  HB  HC .
AH 2 AB 2 AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho ABC và đặt B H M C
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi).
2
Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R.
sin A sin B sin C A
 2   b 2
 c 2
 a 2

 a  b  c  2bc cos A  cos A 


2 2

 2bc c b
 2   a 2
 c2  b2
 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2

 2ac a
   a 2  b2  c2 B C

 c 2
 a 2
 b 2
 2 ab cos C  cos C  M
 2ab

 AM 2  AB  AC  BC
2 2 2


 2 4

 BA 2
 BC 2
AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN 2   
 2 4
 CA2  CB 2 AB 2
  CK 2
 
 2 4
A
 AM AN MN
 MN  BC    k
 AB AC BC M N
 Định lý Thales:   
2 
 S AMN   AM   k 2
 S  AB 
 ABC
B C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a3 C. D.
3 9 2
Lời giải
Chọn A

Ta có BC  AB , BC  SA  BC  AH . Kẻ AH  SB  AH   SBC  .
a 2
 
Suy ra d A;  SBC   AH 
2
.

1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A có: 2
 2
  SA  a .
AH SA AB2
1 a3
Vậy VSABCD  SA.SABCD  .
3 3
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3 3a3 3 a3
A. V  3a B. V  C. V  a D. V 
3 3
Lời giải
Chọn.C

2
Ta có S ABCD  3a .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 SBC    ABCD   BC

Vì  BC  SB   SBC   
 SBC  ,  ABCD     .
SB; AB   SBA

 BC  AB   ABCD 
  60o
Vậy SBA
SA
Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o   SA  AB.tan 60o  a 3
AB
1 1
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 3.a 3  a 3 .
3 3
Câu 3. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
2a3 2a3 6 a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Lời giải
Chọn B

+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên: SABCD  a2


  30 0 .
+) Chứng minh được BC   SAB   góc giữa SC và (SAB) là CSB
  tan 300  1 BC
+) Đặt SA  x  SB  x 2  a2 . Tam giác SBC vuông tại B nên tan CSA 
3 SB
2 2
Ta được: SB  BC 3  x  a  a 3  x  a 2 .
1 1 2a3
Vậy VSABCD  .SA.SABCD  .a 2.a 2  (Đvtt)
3 3 3
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Lời giải
Chọn B

Ta có:
+ ABC vuông cân tại C , AB  4a suy ra
AC  BC  2a 2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
Do đó: S ABC  AC .BC  4a 2 .
2
+ SA   ABC   SA  AB  ABC vuông tại A
2 2
SA  SB 2  AB 2   6a    4a   2a 5.
+ Khối chóp S . ABC có SA   ABC 
1 1 8a 3 5
 V  S ABC .SA  4a 2 .2a 5 
3 3 3
3 3
a a 5
Vậy tỷ số:  3
 .
3V 3.8a 5 40
3
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB  a , ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9
Lời giải
Chọn A

AB 3
ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , 
ACB  60  BC  0
 a
tan 60 3

SB,  ABC    
SB, AB   45 0
nên tam giác SAB vuông cân tại S  SA  AB  a
1 1 1 1 3 a3 3
VS . ABC  S ABC .SA  . BA.BC.SA  a.a a
3 3 2 6 3 18
Câu 6. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a3 15 a3 15 4a3 15 a3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Lời giải
Chọn C

Kẻ AE  BD
   60
SBD  ,  ABCD    SEA 0

Xét ABD vuông tại A


AD. AB 2a 2 2a 5
AE   
AD 2  AB 2 a 5 5
Xét SAE vuông tại A
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2a 5 2a 15
SA  AE.tan 600  . 3
5 5
Khi đó thể tích S . ABCD
1 1 2a 15 4a 3 15
V  SA.S ABCD  . .2a 2 
3 3 5 15

Câu 7. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc
  BCD
BAD   90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt đáy.

20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Lời giải

1 1
Có: VS . ABCD  .SA.S ABCD  66 3  .9.S ABCD  S ABCD  44 3
3 3
1 1
Suy ra AB. AD  BC.CD  44 3  5 AD  3CD  44 . (1)
2 2
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có:
AB 2  AD 2  BD 2  BC 2  CD 2  CD 2  AD 2  48 (2)
 AD  4
Từ (1) và (2) suy ra 
 AD  47
 2
47 44
AD  không thỏa mãn do từ (1) ta có: AD   AD  4 .
2 5
Trong tam giác ABD , dựng AH  BD lại có SA  BD  BD  SH .
.
Vậy góc giữa  SBD  và đáy là góc SHA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
AB. AD 20 273   AH  20 273 .
Dễ tính BD  91, AH   , cot SHA
BD 91 SA 819
Câu 8. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải

  300 .
Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a .
AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI   2a .
sin 300
3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x x .
2 3
2
 4a  3 4a 2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC    .  .
 3 4 3
2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  .
3
1 1 4a 2 3 2a 8a3
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 3 3 9
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC  a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Lời giải
Chọn B

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Vì hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Mà  SAB    SAD   SA nên
SA   ABCD  .
2 2
Ta có: AC  a 2 ; SA  SC 2  AC 2  a 3  a 2  a.
1 1 a3
Thể tích khối chóp S. ABCD là: VS . ABCD  SA.S ABCD  a.a 2  .
3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Lời giải
Chọn B

Trong  ABC kẻ CH  AB  CH   SAB   CH  SB1 .


BC  AB 2  AC 2  a 3 ,
BH .BA  BC 2 ,
3a a 3
 BH  , CH  BC 2  BH 2  .
2 2
Trong  SAB kẻ HK  SB  CK  SB 2  .
Từ 1 ,  2   HK  SB .
  60 .
Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là CKH
a
, BK  BH 2  HK 2  a 2 .
Trong vuông  CKH có HK  CH .cot 60 
2
SA AB 2a a
SAB ∽ HKB  g.g  nên    SA 
HK BK a 2 2
1 1 a 1 a3 6
Thể tích hình chóp S . ABC là V  SA.S ABC  . .a. 3.a  .
3 3 2 2 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 11. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a3 2 . C. . D. .
2 9 3
Lời giải
Chọn C

 Gọi I là trung điểm BC .


+ Do ABC cân tại A nên BC  AI
+ Mặt khác do SA  ( ABC )  BC  SA
Suy ra BC  SI .
  45 .
Do đó góc giữa ( SBC ) và đáy chính là góc SIA
  60 , suy ra IA  IB a
 Xét AIB vuông tại I có IB  a , IAB  .
tan 60 3
a  a
SAI vuông tại A có IA  , SIA  45 nên SAI vuông cân tại A , do đó SA  IA  .
3 3
1 1 1 a3
 Thể tích của khối chóp S. ABC là V  SABC .SA  . BC. AI .SA  .
3 3 2 9
Câu 12. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a ,
a
AD  2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có


 AH  SD a
  AH   SCD  AH  d  A,  SCD  . Suy ra AH  .

 AH  CD
 2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SAD vuông tại A có đường cao AH nên
1 1 1 1 1 1 15 2a 15
2
 2 2
 2 2
 2
 2  SA  .
AH SA AD SA AH AD 4a 15
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy V  AB. AD.SA  a.2a.  a .
3 3 15 45
Câu 13. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Lời giải
Chọn A

Gọi O  AC  BD .
AO  BD  SO  BD . Nên góc của  SBD và ABCD là góc SOA   600 .
1 1 1 1 1
VS . ADN  .VS . ADC  .VS . ABCD và VS . AMN  . VS . ABC  VS . ABCD .
2 4 2 2 8
3
 VS . ADMN  VS . ADN  VS . AMN  VS . ABCD .
8
  a 2 tan 600  a 6  V 1 a3 6
SA  AO.tan SOA S . ABCD  S ABCD .SA  .
2 2 3 6
3 a3 6 a3 6
 VS . ADMN  .  .
8 6 16
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi O  AC  BD , gọi H là hình chiếu của A lên SO .
Vì O là trung điểm của AC nên d  C,  SBD    d  A,  SBD  
Ta có: BD  AC; BD  SA  BD   SAC    SBD    SAC  ;
SO   SAC    SBD 
a 3
AH  SO  AH   SBD   AH  d  A,  SBD    d  C ,  SBD   
3
a 2
Ta có: AO  .
2
1 1 1
Trong tam giác SAO :    SA  a .
AH 2 SA2 AO 2
1 a3
VSABCD  .S ABCD .SA  .
3 3
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a3 6a 3 6a3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Lời giải
Chọn B

Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên DA  AB và
  30 .
DA  SA . Suy ra DA   SAB  . Vậy góc giữa SD và mặt phẳng  SAB  là DSA

Ta có SA  AD.cot 30  a 3
1 1 3 3
V  .SA.S ABCD  .a 3.a 2  a .
3 3 3
Câu 16. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
 SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12
Lời giải
Chọn C

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Vì hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy nên SA  mp  ABCD  .
a 3
Ta có tam giác ABC đều cạnh a , gọi I là trung điểm của BC khi đó: AI 
2
  600 .
Và góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là SIA
SA   SA  AI tan  60 0   SA  3a .
Xét tam giác SAI ta có:
AI
 
 tan SIA
2
1  a 3 a2 3
Ta có diện tích đáy ABCD là: S ABCD  2S ABC  2  AI .BC   a .
2  2 2
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Thể tích của chóp S . ABCD là: V  SA.S ABCD  . .  .
3 3 2 2 4

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm của AB , SAB cân tại S  SH  AB


 SAB    ABCD  

 SAB    ABCD   AB   SH   ABCD 

SH   SAB  ; SH  AB 

   45o  SHC vuông cân tại H


SC;  ABCD    SCH
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a2 a 5
 SH  HC  BC  BH  a  2
 ; S ABCD  AB 2  a 2
2 2

4 2
1 1 a 5 a3 5
 VS . ABCD  .S ABCD .SH  a 2 . 
3 3 2 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Lời giải
Chọn A

Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB và CD .


Suy ra SH   ABCD  và     30 .
SCD  ,  ABCD   SKH 
SH a 3 1 3a
Xét SHK vuông tại H , có HK   :  .
tan 30 2 3 2
1 1 a 3 3a a 3 3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  . .a.  .
3 3 2 2 4
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
4 3
thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của AD . Nên SH  AD


 SAD    ABCD 

 SAD    ABCD   AD  SH   ABCD 
 AD  SH

Ta có: S ABCD  2a 2
3
3V 3. 4a
 SH   3  2a
2
S ABCD 2a
Gọi I là hình chiếu của H lên SD
d  B;  SCD    d  A;  SCD    2d  H ;  SCD    2 IH

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
a 2
2a.
SH .HD SH .HD 2 2
Mà IH     a
SD SH 2  HD 2 a 2
2 3
2
 2a   
 2 
4
Vậy d  B;  SCD    a
3
Câu 4. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD 
3
3 2 4 8
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
4 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S
 SI  AD
 SI  AD
Ta có   SI   ABCD 
 SAD    ABCD 
 SI là đường cao của hình chóp.
Theo giả thiết
1 4 1
VS . ABCD  .SI .S ABCD  a3  SI .2a 2  SI  2a
3 3 3
Vì AB song song với  SCD 
 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD  
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD .
 SI  DC  IH  SD
Mặt khác   IH  DC . Ta có   IH   SCD   d  I ,  SCD    IH
 ID  DC  IH  DC
1 1 1 1 4 2a
Xét tam giác SID vuông tại I : 2  2  2  2  2  IH 
IH SI ID 4a 2a 3
4
 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD    a .
3
Câu 5. (Gia Bình 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Giả sử AB  a . Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH   ABCD 
Ta có
        1 2
 
SA.BD  SH  HA BA  BC  HA.BA  a  2
 
 1  
 1 7
 
 a 2 2. cos SA, BD  a 2  cos SA, BD 
2

2 2

 sin  SA, BD  
8
1 1a 3 2 3 3 3 3
VSABCD  SH . AB. AD  .a  a  VSABD  a
3 3 2 6 12

1 3 3 1 7 3 3
 SA.BD.d SA,BD  .sin  SA, BD   a  a.a 2. 21.  a a7
6 12 6 8 12
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Lời giải

  .
Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH   ABCD  ,  SC ,  ABCD    SCH
x2 x2 15
Đặt AB  x , ta có: HC  BH 2  BC 2   a 2 , SH  HC. tan    a2 . .
4 4 5
x 3 x2 15 x 3
Mặt khác SH  . Vậy ta có:  a2 .   xa.
2 4 5 2

S ABCD 
 AD  BC  . AB  3a 2 ; S  2 S  a 2 ; V 
1
SH .S 
a3 3
.
ACD ABCD S . ACD ACD
2 2 3 3 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD  .


a 2 a 17
Xét  BCH vuông tại B , có: CH  4a 2   .
4 2
a 17 a 34
Xét  SHC vuông cân tại H , có: SH  ; SC  .
2 2
17a 2 a 2 3 2
Xét  SAH vuông tại H , có: SA    a.
4 4 2
Xét  ABC vuông tại B , có: AC  a 2  4a 2  a 5 .
89 2
 S SAC  a .
4
1 a 3 17 1 a 3 17
Ta có: VS . ABCD  V  .SH .S ABCD  ; VS . ACD  V  .
3 3 2 6
1 a 3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM  VS . ACD  . Mà VS . MAC  .d .S SAC  a .d  d  .
2 12 3 12 89
Câu 8. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải

2
Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC  AB 2  AC 2  a 2  a 3    2a .
H là trung điểm của BC nên BH  a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH  SB 2  HB 2  a 2   a2  a .
1 1
Diện tích đáy ABC là: S ABC  AB. AC  a 2 3 .
2 2
1 1 1 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: V  SH .S ABC  .a. .a 2 3  .
3 3 2 6
Câu 9. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm
H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a3 . B. V  . C. V  8 2a3 . D. V  .
3 9
Lời giải

SH 2  HD.HA  3HD2  SH  3HD



   SH  3

 tan SDH
 DH SA SA
Có:    3  SD   2a  DA  SD 2  SA2  4a .

   SA SD 3


tan SDH

 SD
1
DH  DA  a .
4
 SH SH SH
Tam giác SHC có tan SCH  tan 30   HC   3a .
HC HC tan 30
Tam giác DHC có DC  DH 2  HC 2  2 2a
1 1 8 6a 3
V
Vậy S . ABCD  SH . AD. DC  . 3a.4 a.2 2 a 
3 3 3
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của
a3
BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Lời giải
Chọn D

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi M là trung điểm của CD thì ta có ABMD là hình vuông cạnh a do đó


BC  BD  a 2  CD 2  4a 2  BC 2  BD 2 do đó tam giác BCD vuông cân tại B .
Gọi H là trung điểm của BD thì SH   ABCD  .
a3
6.
Khi đó VS .BCD
1 1
 SH . BD.BC  SH  6 a 6.
2
3 2 2a 2
Hạ HI  SB .
Vì ABMD là hình vuông nên H là trung điểm của AM và ta có AMCB là hình bình hành do đó
AH //BC  d  A;  SBC    d  H ;  SBC    HI .
1 1 1 4 2 8 a 6 a 6
Khi đó 2
 2
 2
 2  2  2  HI  hay d  A;  SBC    .
HI SH HB 6a a 3a 4 4
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD; gọi M
là trung điểm của CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Lời giải
Chọn D

1 1
Ta có S ABM  S ABCD  a 2 .
2 2
Gọi I là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD 
2
a a 5
IB  IA 2  AB 2     a 2 
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có IB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp  ABCD    SB ,  ABC D     SB , IB   60 
a 15
Ta có SI  IB. tan 60 
2
1 1 a 15 a 2 a 3 15
 VS . ABM  .SI .S ABM  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
2
vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo
3
o
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC .


CN CH 1
N  CM :    HN //AM . Mà
CM CA 3
ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .
Nên  
SBC  ;  ABC   SN   60o .
; HN  SNH
a 3 1 a 3
Do ABC đều nên AM   HN  AM  .
2 3 6

SHN vuông tại H có SH  HN .sin SNH  a 3 .sin 60o  a .


6 4
2 3
1 1 a a 3 a 3
VS . ABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 4 4 48
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a
thể tích của khối chóp S.ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 4
Lời giải
Chọn B.

Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều nên SH  AB


 SAB    ABC  

 SAB    ABC   AB   SH   ABC 

SH   SAB  , SH  AB 
Vậy SH là chiều cao của khối chóp S. ABC .
2
ABC vuông tại A , ta có: AC  BC 2  AB 2  a 3  a2  a 2

1 1 a2 2 a 3
S ABC  AB. AC  .a.a 2  , SH 
2 2 2 2
1 1 a 2 2 a 3 a3 6
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .S ABC .SH  . .  .
3 3 2 2 12

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể
tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6
Lời giải
Chọn A
S

A C

a 3  a
2
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: AC  BC 2  AB 2  2
a 2 .
1 1 a2 2
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  . AB. AC  .a.a 2  .
2 2 2
Gọi H là trung điểm đoạn AB thì SH  AB . Vì  SAB   ABC  và  SAB   ABC   AB nên
SH   ABC  . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp S. ABC .

Tam giác SAH vuông tại H nên SH  SA.sin SAH   a.sin 60  a 3 .
2
2 3
1 1 a 2 a 3 a 6
Thể tích khối chóp S. ABC là: V  .S ABC .SH  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S. ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đặt AB  x  0 , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , AD .
Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SM chính là đường cao của
x x 3 x2
hình chóp S.ABCD và BM  , SM   CM  a 2 
2 2 4
15
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   suy ra
5
SM 15 3 3 3 x2 
  SM 2  CM 2  x 2   a 2    x  a
CM 5 5 4 5 4 
1
Dễ thấy ABCN là hình vuông nên CN  a  S ACD  AD.CN  a 2
2
3
1 1 a 3 2 a 3
Vậy VS . ACD  SM .SACD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 16. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a ,

BAC  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
8 2
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH  AB ( vì tam giác SAB là tam giác đều).
 SAB    ABC 

 SAB    ABC   AB  SH   ABC  .

 SH   SAB  ; SH  AB
a 3
Nhận thấy SAB là tam giác đều cạnh a  SH  .
2
1 a2 3
S ABC  AB. AC.sin120 0  .
2 4
1 1 a 3 a2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: VS . ABC  .SH .S ABC  . .  .
3 3 2 4 8
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
S

A B

30°
I
M

D C

+ Trong tam giác đều SAD gọi I là trung điểm AD  SI  AD  SI  ( ABCD) .


+ Gọi M là trung điểm BC  BC  IM (1) .
Mặt khác do SI  ( ABCD)  BC  SI (2) .
Từ (1), (2) suy ra BC  SM .
+ Vậy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) chính là góc SMI   30 .
SI
+ Xét tam giác vuông SIM có IM   3a (vì tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a nên
tan 30
SI  a 3 ).
1 1
Vậy, thể tích của khối chóp S . ABCD là V  S ABCD .SI  AD.BC.SI  2a 3 3 .
3 3
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên
  300 , SA  2a . Tính thể tích V của
SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB
khối chóp S. ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3
Lời giải
Chọn D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên cạnh AB .


Do  SAB    ABCD  và  SAB    ABCD   AB nên SH   ABCD  .
 SH
Xét tam giác SAH vuông tại H ta có: sin SAB  SH  sin 300.SA  a.
SA
Mặt khác: S ABCD  AD 2  a 2 .
1 1 2 a3
V
Nên S . ABCD   S ABCD .a   a .a  
3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S. ABC có AB  a, BC  a 3, ABC  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là
450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . ABC bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 12 6
Lời giải
Chọn B

+Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , H  BC .


+    450  SHA vuông cân  SH  HA.
SA, ( ABC )   SAH
1 1 1 
+ VS . ABC  S ABC .SH  . AH . AB.BC .sin ABC
3 3 2
1 a2
 . AH .a .a 3.sin 600  AH . .
6 4
+ Vmin  AH min  AH  BC tại H .
AH a 3 a 3 a2 a3 3
+ sin 
ABH   AH  a.sin 60 0   Vmin  .  .
AB 2 2 4 8

Dạng 3. Thể tích khối chóp đều


Câu 1. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Lời giải

Gọi O là tâm của đáy, gọi M là trung điểm của BC .


SO  BC   600 .
Ta có  nên  SOM   BC , suy ra  SCD  ,  ABCD     SM , OM   SMO
OM  BC
1 a a 3
Có OM  BC  , SO  OM tan 600  .
2 2 2
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Lời giải

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

.
Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và  ABCD  là MNH
a 10
Ta có HN  CN 2  CH 2  2CN .CH .cos 450  .
4
a 10 a 30
Suy ra MH  HN .tan 600  . 3 .
4 4
a 30
Do đó SO  2MH  .
2
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Lời giải
Chọn A

Xét hình chóp đều S. ABCD như hình vẽ


Kẻ OE  BC  E là trung điểm BC và BC   SOE 
Do đó BC  SE
Xét SOE vuông tại O , ta có
SE 2  SO 2  OE 2
 SE  SO 2  1
Mặt khác
S xq  4 SSBC
1
 4 3  4. .SE.BC
2
 4 3  2. SO 2  1.2
 SO  2  x  0 
1 1 4 2
VS . ABCD  .SO.S ABCD  . 2.22  (đvtt)
3 3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A
S

D E

A C

Gọi F là trung điểm SE  BD  DF ; gọi AB  x


2 AS 2  2 AC 2  SC 2 2a 2  2 x 2  a 2 a 2  2 x 2
Ta có BE 2  BD 2  AE 2   
4 4 4
2 2 2
a  2 x a
2a 2  
2 2 BS 2  2 BE 2  SE 2 2
2
4  9a  4 x
2
BF  
4 4 16
2
5 BD
BF 2  BD 2  DF 2  BF 2 
4
2 2 2 2
9a  4 x 5 a  2x 2
  .  9a 2  4 x 2  5a 2  10 x 2  4a 2  6 x 2  x  a
16 4 4 3
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
2
2
2 x 3
2 a 72
 SH  SA  AH  a   .  
3 2  3
x2 3 a2 3
Tam giác ABC đều có cạnh là x  SABC  
4 6
2 3
1 1 a 7 a 3 a 21
Vậy VS . ABC  SH .SABC  . . 
3 3 3 6 54
Hoặc sử dụng công thức tính thể tích chóp tam giác ABC đều có cạnh bên bằng a , cạnh đáy bằng
x
2 2
2a 2a
3a 2 
x 2 . 3a 2  x 2 3
3  a 21
VS . ABC   3
12 12 54
Câu 5. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . .
C. D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn B
S

450
A
B

H
D a C

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Vì S. ABCD là hình chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và chân đường cao H trùng với tâm
của hình vuông ABCD .
Diện tích đáy của khối chóp S.ABCD là S ABCD  a 2 .
Nhận thấy HA là hình chiếu vuông góc của SA trên  ABC  . Vì thế
 . Suy ra SAH
 SA,  ABC    SA, HA  SAH   45 .

a 2
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có: AC  AB 2  BC 2  a 2 . Suy ra HA  .
2
Tam giác SHA vuông tại H và có SAH  45 nên là tam giác vuông cân tại H . Suy ra
a 2
SH  HA  .
2
1 1 a 2 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .S ABCD .SH  .a 2 .  .
3 3 2 6
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với  . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S.ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Lời giải
Chọn A

BD  AC 
Ta có:   BD   SAC   BD  SC
BD  SO 
Mà  P   SC   P  // BD
SG SB 2
Trong  SAC  , gọi G  AC   SO  GB  // BD   
SO SB 3
Suy ra G là trọng tâm SAC  C  là trung điểm SC
3 6
Nên SAC là tam giác đều cạnh AC  a 2  SO  a 2. a
2 2
3
1 1 a 6 a 6
 VSABCD  S ABCD .SO  a 2 . 
3 3 2 6
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a 3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2a 3 2 .
3 8 6
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn A

Dựng hình chóp tứ giác đều S . ABCD thỏa mãn các điều kiện đề bài với O  AC  BD
  45
Theo giả thiết ta có AB  2a , SA tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 suy ra SAO
ABCD là hình vuông cạnh 2a nên tính được AC  2 2a  OA  a 2
  45 suy ra SO  OA  a 2
Tam giác SOA vuông cân tại O vì có SO  OA, SAO
1 1 4a 3 2
Vậy thể tích khối chóp là V  S ABCD .SO  4a 2 .a 2 
3 3 3
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Lời giải
Chọn C

Gọi O  AC  BD.

CD // AB
Ta có   d CD, SA  d CD,  SAB   d  D,  SAB   2 d O,  SAB .
 AB   SAB 

 S


OK  AB
Kẻ 
3a
  OH   SAB   OH  d O,  SAB  .

OH  SK
 2 H

1 1 1
Xét  SOK :    SO  3a. A K B
OH 2 SO 2 OK 2
O
1
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : V  S ABCD .SO  12 a 3 . D C

3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh AB  a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SO   ABC  .
Do S. ABC là hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 . Theo
Góc giữa cạnh SC với đáy là góc giữa hai đường thẳng SC và OC hay chính là góc SCO
  45  SOC vuông cân tại O .
bài ra ta có SCO
2 a 3 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên CO  SO  .  .
3 2 3
a2 3
Diện tích đáy: S ABC  .
4
1 1 a 2 3 a 3 a3
Thể tích của khối chóp V  S ABC .SO  .  .
3 3 4 3 12
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a 3 8a3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , ta có SO   ABCD  .


1 1
Xét tam giác SOA vuông tại O có SA  2a, AO  AC  .2a 2  a 2 .
2 2
2
Suy ra SO  SA2  AO 2   2a 
2

 a 2  a 2.

1 1 2 4a 3 2
Vậy VS . ABCD  .SO.S ABCD  .a 2.  2a   .
3 3 3

Dạng 4. Thể tích khối chóp khác


Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V  7a3 B. V  14a3 C. V  a D. V  a 3
3 2
Lời giải
Chọn A

1 1 1
Ta có VABCD  AB. AD. AC  6a.7 a.4a  28a3
3 2 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1
Ta nhận thấy SMNP  SMNPD  S BCD  VAMNP  VABCD  7a3 .
2 4 4
Câu 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
 
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
60. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Lời giải
Chọn C

1 1
S ABC  AB. AC  .a 2.a 2  a 2 .
2 2
a
BC  2 a, IA  a , IH  .
2
a2 5a 2 a 5
Tam giác HIC vuông tại I ta có HC 2  HI 2  IC 2  a2   HC  .
4 4 2
  SH  SH  HC .tan SCH
tan SCH   a 5 . 3  a 15 .
HC 2 2
3
1 1 a 15 2 a 15
Vậy VS . ABC  .SH .S ABC  . .a  .
3 3 2 6
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S. ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
   900 , góc giữa (SAB ) và (SCB ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SAB  SCB
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng (ABC ) lấy D nằm trên đường trung trực của AC sao cho SD  (ABC ) và
  BAD
BCD   900  SAB  SCB   900

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2
BC
Gọi O  AC  BD  BD   2a 3  CD  a 3
OB
 
Dựng AM  SB , do SAB  SCB  CM  SB  ((SAB ),(SCB ))  (AM ,CM )
 OC
+ Nếu AMC  600  MC   3a  BC vô lí vì tam giác MBC vuông tại M
sin300
  1200  MC  OC  3  SC  3a 2  SB  3a 6
+ Nếu AMC
sin600 2 2
a 6 1 1 9a 2 3 a 6 9a 3 3
SD  SB 2  BD 2   VS .ABC  .S ABC .SD  . . 
2 3 3 4 2 8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm BC .


Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO   ABCD 

VSGCD SG 2 2
  suy ra VSGCD  VSMCD (1).
VSMCD SM 3 3
Mặt khác:
1 1
Hình chóp S . ABCD và S .MCD có chung đường cao SO và S MCD  S BCD  S ABCD
2 4
1
nên VSMCD  VS . ABCD (2).
4
1
Từ (1) và (2) suy ra: VSGCD  VS . ABCD
6
2 1 1 2 2
Mặt khác SO  SA 2  AO 2  , VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .1  .
2 3 3 2 6
2
Vậy VSGCD  .
36
Câu 5.   SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC   300 . Tính thể tích
khối chóp S. ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có:
.
SC 2  SA2  AC 2  2 SA. AC.cos SAC
3
 SC 2  48  16  2.4 3.4. .
2
 SC  4 .
.
SB 2  SA2  AB 2  2 SA. AB.cos SAB
 SB  4 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .
Ta có:
SBC cân tại S ,  ABC cân tại A .
 SM  BC
  BC   SAM  .
 AM  BC
Kẻ SH  AM .
Mà BC   SAM   BC  SH .
Vậy, SH   ABC  .

Ta có, SM  SC 2  MC 2  15  AM .
Nên SAM cân tại M  MN  SA .
Ta có:
MN  AM 2  AN 2  3 ;
MN .SA 4 15
MN .SA  SH . AM  SH   ;
AM 5
1 1 1 4. 15
SABC  AM .BC  15 . Do đó: VS . ABC  .SH .S ABC  . 15.  4.
2 3 3 5
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức thể tích khối tứ diện gần đều:
2 390
VS . ABC 
12
 a 2  b 2  c 2  a 2  b 2  c 2   a 2  b 2  c 2  
4
.

Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  SB  a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn D

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD theo đề bài ta có: SA  SB  a 2 nên hình
chiếu H của S lên đáy nằm trên đường thẳng IJ . Dễ thấy CD  ( SIJ) .
Suy ra d  A, ( SCD)  d  I , ( SCD)  d  I , SJ   a .
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI  a suy ra SI  d  I , SJ   a  SI  ( SCD) .

a. 2a   a 2
2

Trong tam giác vuông SIJ ta có: SH .IJ  SI .SJ  SH  SI .SJ  


a 3.
IJ 2a 2
3
1 1
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  S ABCD . AH  .4a 2 .
a 3 2 3a .

3 3 2 3
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a, BAD   60, SO  ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Lời giải
Chọn A

  60 nên BD  a, AC  a 3 .
Từ giả thiết hình thoi ABCD có AB  a, BAD
Dựng OK  CD, ( K  CD ) .
Ta có SO  ( ABCD )  SO  CD và OK  CD nên CD   SOK   CD  SK .
  60 .
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) là góc SKO
  90) có 1 1 1 1 1 16
Trong tam giác vuông OCD, (COD      2
 a 3   
2 2 2 2 2
OK OC OD 3a
   a 
 2  
 2 

a 3
 OK  .
4

Trong tam giác vuông SOK ,( SOK   a 3 .tan 60  3a .


  90) có SO  OK .tan SKO
4 4
2
AC.BD a 3.a 3a
Diện tích hình thoi ABCD là: S ABCD    .
2 2 2
1 1 3a 2 3a 3a3
V
Vậy S . ABCD  .S ABCD .SO  . .  .
3 3 2 4 8
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn D

Dựng hình bình hành ABCD . Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) .
Dựng đường thẳng d đi qua O , vuông góc với BC và cắt BC , AD lần lượt tại H , M .
Khi đó AD , BC  ( SHM ) .
Trong SHM , dựng HK  SM ( K  SM ) và MN  SH ( N  SH ) .
Ta có MN  SH và MN  BC nên MN  ( SBC ) .
a 15
Vì vậy MN  d ( M , ( SBC ))  d ( A, ( SBC ))  .
5
a 15
Do BC / /  SAD nên d ( BC , SA)  d ( BC , ( SAD ))  d ( H , ( SAD ))  HK . Suy ra HK  .
5
Do SHM có hai đường cao MN  HK nên cân tại S . Suy ra O là trung điểm của MH .
a 3 a 3
Ta có MH  d ( AD, BC )  d ( A, BC )  (do ABC đều, cạnh bằng a ). Suy ra MO  .
2 4
Xét hai tam giác đồng dạng MKH và MOS , ta có
a 3 a 15

KH MK MO.KH 4 5 a 3
  SO    .
SO MO MK  a 3   a 15 
2 2 2
   
 2    5 

1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V  SO SABC     .
3 3 2 4 8
  60 , SO   ABCD  và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 48 12 8
Lời giải
Chọn D

  60 , nên tam giác BCD đều cạnh a


Do ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2
Ta có S ABCD a 3
 AB. AD.sin BAD
2
a 3 1 a 3
Gọi E là trung điểm CD và I là trung điểm ED . BE  , OI  BE  . BE  CD nên
2 2 4
OI  CD .
Nên góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt đáy là góc  , suy ra
SIO   60 .
SIO
3a
SO  OI . tan 60  .
4
1 1 a 2 3 3a a 3 3
Vậy thể tích V của khối chóp S. ABCD là V  S ABCD .SO  .  .
3 3 2 4 8
  60 , gọi I là giao điểm AC
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x 3 39 x3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
Lời giải
Chọn C

x
Tam giác ABD đều cạnh x  BD  x  IH 
4
x 3
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC : AC  x 2  x 2  2 x.x.cos120  x 3  IC 
2
x 2 3x 2 x 13
Xét tam giác IHC vuông tại I : HC  IH 2  IC 2   
16 4 4
   SC ,  ABCD  45 nên tam giác SHC vuông cân
Do tam giác SHC vuông tại H , có SCH
x 13
tại H . Suy ra: HC  SH 
4
1 1 1 x 13 x3 39
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD : VS . ABCD  . . AC.BD.SH  .x 3.x. 
3 2 6 4 24
  SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Vì ABC cân tại A (do AB  AC  4 ) nên AM  BC .
1
AM  AC 2  MC 2  15 ; SABC  AM .BC  15 .
2
SAB  SAC c  g  c nên SB  SC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt
phẳng  ABC  suy ra H  AM .
Áp dụng định lí cosin cho SAB , ta có: SB 2  SA2  AB 2  2 SA. AB.cos 30  16  SB  4 .
SMB vuông tại M nên SM  SB 2  MB 2  15 .
  SM  AM  SA   3 .
2 2 2
Áp dụng định lí cosin cho SAM , ta có cos SMA
2.SM . AM 5
  1 cos 2 SMA  . 4
 sin SMA
5
  15. 4  4 15 .
 SH  SM .sin SMA
5 5
1 1 4 15
Vậy VS . ABC  SABC .SH  . 15.  4.
3 3 5
Cách 2:

Áp dụng định lí cosin cho ABC , ta có


AB 2  AC 2  BC 2 7
cos A   .
2 AB. AC 8
abc
Sử dụng công thức V  1 cos 2   cos 2   cos 2   2 cos  cos  cos 
6
7
2
AB. AC.SA 7
V  1 cos 2 30 cos 2 30    2 cos 30.cos 30.  4 .
6 
8 8

Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có SA  a, AB  a 3 , AC  a 2 . Góc   600 ,


SAB
  900 , C
BAC  AS  1200 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Lời giải
Chọn B

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Lấy trên cạnh AB ; AC lần lượt các điểm M ; P sao cho AS  AM  AP  a .


Ta có: SM  a ; MP  a 2 ; SP  a 3  SMP vuông tại M .
Do AS  AM  AP  a  Hình chiếu của A trên đáy  SMP là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác SMP , là H .
1 1 a2 2
Ta có: SSMP  .SM .MP  .a.a 2  .
2 2 2
 a 3 
2
 SP 
2
a3 2
AH  SA     a 2  
 a 1
2
   VASMP  SSMP . AH  .
 2   2  2 3 12
VA.SBC AB AC a3 2 a3 3
Ta lại có:  .  6  VS . ABC  VA.SBC  6.VA.SMP  6.  .
VA.SMP AM AP 12 6
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABC có AB  7cm, BC  8cm, AC  9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
 cm3  . B. 20 3  cm 3  . C.
2
 cm3  . D. 72 3  cm 3  .
Lời giải
Chọn A

AB  BC  AC
Ta có p   12  cm  .
2
Diện tích tam giác ABC là S  p  p  AB  p  AC  p  BC   12 5  cm2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  .
Gọi K , N , M là hình chiếu vuông góc của H trên AB, BC , CA .
  SNH
Theo bài ra ta có SKH   SMH
  30 .
Ta có SKH  SNH  SMH vì
  SHN
SHK   SHM  90 ,
SH chung,
  SNH
SKH   SMH  30 .
Suy ra KH  NH  MH .
Vậy H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
S
Khi đó KH  NH  MH  ABC  5  cm  .
p
15
SH  HK tan 30   cm  .
3
1 1 15 20 3
Thể tích khối chóp S. ABC là V  SH .SABC  .12 5.
3 3 3

3
cm3 .  
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB  13a , AC  14a , BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V  28 3a . B. V  112 3a . C. V  84 3a . D. 84a 3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  .


Gọi M , N , K lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh BC, AC, AB .Khi đó,ta có các tam giác
SHK , SHM , SHN bằng nhau  HM  HN  HK  r ,với r là bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác ABC .
AB  BC  CA 13  14  15
Ta có nửa chu vi của tam giác ABC là p    21 .
2 2
Ta có: S ABC  p  p  AB  p  BC  p  AC   21. 21  13 21  14  21  15  84 .
S ABC 84
Mà. S ABC  pr  r    4  HM
p 21
   60  SH  r.tan 60  4 3
Ta lại có:   SBC  ,  ABC    SMH
1
 VS . ABC  .84.4 3  112 3 .
3
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  6 , AC  4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V  16 7 B. V  C. V  16 2 D. V 
3 3
Lời giải
Chọn D

 Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) .


Do SA  SB  SC nên SHA  SHB  SHC (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
 HA  HB  HC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên H là trung điểm AC .
1
Suy ra HA  HC  AC  2  SH  SA2  HA2  4 2
2
AC 2
 Ta có: BA  BC  2 2
2
1 1 1 16 2
3 3 2
  
Vậy VS . ABC  .S ABC .SH  . 2 2 2 2 .4 2 
3
.

Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
   60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 . Thể tích khối chóp S. ABC là
3
a 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải

  60 suy ra tam giác BSC đều  BC  a .


Ta có SB  SC  a , BSC
Lại có SA  SC  a , 
ASC  90 suy ra tam giác ASC vuông cân tại S  AC  a 2 .
Mặt khác, SA  SB  a , 
ASB  120 , áp dụng định lí cosin cho tam giác ASB , ta được:
AB 2  SA2  SB 2  2SA.SB.cos 
ASB  3a 2  AB  a 3 .
Xét tam giác ABC có BC 2  AC 2  a 2  2a 2  3a 2  AB 2 suy ra tam giác ABC vuông tại C .
1 a2 2
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC  AC.BC  .
2 2
Gọi O là trung điểm của cạnh AB suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Mà SA  SB  SC  SO   ABC  .
2
 3a 
2 2a 2
Xét tam giác vuông ASO vuông tại O có SO  SA  AO  a     .
 2  2
1 1 a 2 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  .SABC .SO  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B

Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC , BC , AB .


1 3 h 3
Đặt SH  h  VS . ABC  .h.  .
3 4 12
2S 6VS . ABC h 3 30
Ta có AP  SAB  2 S SAB   :  h 10
AB d  C ;  SAB   2 20
Tương tự, tính được HM  2 h, HN  h
 PH  SP 2  SH 2  3h
1 3 3
Ta có S ABC  S HAB  S HAC  S HBC   HP  HM  HN   3h   h 
2 4 12
3 3 1
Vậy VS . ABC  .  .
12 12 48

-------------------- HẾT --------------------

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

DẠNG. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG


Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 7. (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4 3
A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a
3 3
Câu 8. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a3 B. a3 C. 2a3 D. 4a3
3 3

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng
cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V  3a 3 2 B. V  a 3 2 C. V  D. V 
3 4
Câu 10. (Mã 102 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a
(minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3. D. .
2 6 3

Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a3 B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a 3
4 3
Câu 12. (SGD Nam Định) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  3a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC . ABC  .
2a 3 a3
A. V  2a 3 . B. V  2a3 . C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a ,
AC  2a và A B  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. AB C  .
2 2a3 5a3
A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Câu 14. (Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D  có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 2 , AB   a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.

2a 3 2
A. V  a3 2 . B. V  2a3 2 . C. V  a 3 10 . D. V  .
3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 15. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 B. 2a3 C. a3 D. 6a3
Câu 17. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA '  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 2 4 6
Câu 19. (Mã 110 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  a 3 D. V 
3 2 6
Câu 20. (Mã 103 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA '  3a (minh họa như hình vẽ bên).
A' C'

B'

A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3 3 3
A. 6 3a . B. 3 3a . C. 2 3a . D. 3a 3 .
Câu 21. (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a và AA '  3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' C'

B'

A C

a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 22. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB  a và AB  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD, AD  CD  a 2, AA '  2 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC  biết
AA  2 a; AB  3a; AC  4a và AB  AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Câu 26. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình
thoi, biết AA  4a, AC  2a, BD  a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V  8a 3 . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  4a3 .
3
Câu 27. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . AB C D , biết
AB  a ; BC  2 a ; AC   a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Câu 29. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA  a , AB  3a , AC  5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 31. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có
một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 32. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có BB  a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B, AC  a 2 . Tính thể tích lăng trụ

a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 2
Câu 33. (THPT Trần Phú 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D  , có ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh AC   2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  bằng
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . a.
C. D. a .
8 4 4 12
Câu 35. (Thăng Long-Hà Nội 2019) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình
chữ nhật và hai tam giác bằng nhau.

Tính thể tích khối đa diện đã cho.


A. 48cm3 . B. 192cm 3 . C. 32cm 3 . D. 96cm3 .
Câu 36. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể
tích khối lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 37. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  2a, AA  a 3 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. a 3 .
4 4

Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB  2 a, AA '  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A’B’C’.
3a3 a3
A. 3a3 . B. a3 . C. . D. .
4 4
Câu 39. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D  có đáy là hình thoi cạnh
a , BD  a 3 và AA  4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng


Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 3. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 4. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
 1
ACB  30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng  thỏa mãn sin   . Cho
2 5
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  a 3 6 . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  2a 3 3 .
2
Câu 5. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , góc
giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 6. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a 3 3 . D. .
4 2 6
Câu 7. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB  AC  a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC 
và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC  .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có diện tích
a2 3
đáy bằng . Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng
4
trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 10. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC  . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V  . B. V  . C. V  a3 6 . D. V  .
4 8 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 ,
mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  bằng

a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4

Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 , góc giữa
mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .

Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. AB C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8

Câu 15. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a3 9a 3
A. . B. a 6 . C. . D. .
3 4 4

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a .
2a 3
Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
19

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  đáy là tam giác vuông cân tại
B , AC  a 2 , biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Câu 18. (Liên Trường - Nghệ An 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC  .
3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a 3 .
4 4 8
Câu 19. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Câu 20. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam
  120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
giác cân với AB  AC  a, BAC
tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Câu 21. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 22. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể
6
tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 23. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón
có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác ABC  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a 2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
36 6 6 36

Dạng 2. Thể tích khối lăng trụ xiên


Câu 1. (Sở Bình Phước 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên
tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 2. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng a , biết AA  AB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC  2 2 , biết góc giữa AC  và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Câu 4. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể
tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Câu 5. (Nguyễn Khuyến 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh
bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4

Câu 6.   60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD

AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .
Câu 7. (SGD Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình
chiếu vuống góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
bởi cạnh bên A A với đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A B C  .

6 6
A. V  . B. V  1 . C. V  . D. V  3 .
24 8
Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một
góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 9. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và

BBC  30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 10. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 . Tính thể
tích V của khối đa diện ABCB C  .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC  lần lượt bằng 2a và 4 a.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Câu 12. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 13. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1 
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1 B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 14. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC . ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ
là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' xuống  ABC  là
trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 18. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt
phẳng  BBC C  với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A BC  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối
4
lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có AA  2a , tam giác ABC vuông
  60 , góc giữa cạnh bên BB  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Hình chiếu vuông
tại C và BAC
góc của B  lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ
diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 21. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam
2a 2 3
giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
3
ABC . A ' B ' C ' .
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 22. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung

điểm H của cạnh AB và AA  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 2 2 . D. V  a3 3 .
6 2
Câu 23. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a 3 6 .
3a
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  3a . D. V  a 3 .
2 3 4 2

Câu 25. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 26. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 27. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA '  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của
2
khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3. 2 3a3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 28. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 29. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh
a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a 3 3 . D. .
12 3
Câu 30. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Câu 31. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Câu 32. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và 
ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách
đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 3 .
2 6 2
Câu 33. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của
đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
2
cho.
a3 3 3a 3 2a 3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 2 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

DẠNG. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG


Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

c
a
a b

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là: V  B.h .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 6 là V  63  216 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
Vậy thể tích khối lập phương cạnh 2 là: V  23  8 .
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng V  3.4.5  60
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6  48.
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
 Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  3.2  6 .
Câu 7. (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4
A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a 3
3 3
Lời giải
Chọn B
V  Sday .h  a 2 .4a  4a 3 .
Câu 8. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a 3 B. a 3 C. 2a3 D. 4a3
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: Vlangtru  Sday .h  a 2 .2a  2a 3 .

Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng
cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V  3a 3 2 B. V  a 3 2 C. V  D. V 
3 4
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  a 2 3.a 6  3a 3 2
Câu 10. (Mã 102 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a
(minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. 3a . D. .
2 6 3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A

a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên SABC 
4
  
Do khối lăng trụ ABC. A B C là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là AA  2a
a2 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ là V  AA.SABC  2a.  .
4 2

Câu 11. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a 3 B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a3
4 3
Lời giải
Chọn A

Giả sử khối lập phương có cạnh bằng x;  x  0 


Xét tam giác A ' B ' C ' vuông cân tại B ' ta có:
A ' C '2  A ' B '2  B ' C '2  x 2  x 2  2 x 2  A ' C '  x 2
Xét tam giác A ' AC ' vuông tại A ' ta có
AC '2  A ' A2  A ' C '2  3a 2  x 2  2 x 2  x  a
Thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D là V  a3 .
Câu 12. (SGD Nam Định) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  3a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC  .
2a 3 a3
A. V  2a 3 . B. V  2a3 . C. V  . D. V  .
3 6 2
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

AC a 2
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2  BC  AC   a.
2 2
2
BBC vuông tại B  BB   BC   BC 2  9a 2  a 2  2a 2 .

1 1 1 2a 3
V   BB  S ABC  2a 2   a 2  .
3 3 2 3
2a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. ABC  là V  .
3
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a ,
AC  2a và A B  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. AB C  .
2 2a3 5a3
A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Lời giải

Chọn D

A' C'

3a B'

2a
A C

1 1
+ Diện tích đáy là S ABC  AB. AC  .a.2a  a 2 .
2 2

+ Tam giác ABA vuông tại A nên có AA  AB2  AB2  3a  a 2  2a 2 .
2

+ Thể tích cần tính là: V  S ABC . AA  a 2 .2a 2  2 2a 3 .

Câu 14. (Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D  có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 2 , AB   a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

2a 3 2
A. V  a3 2 . B. V  2a3 2 . C. V  a 3 10 . D. V  .
3
Lời giải
Chọn B
S ABCD  AB. AD  a.a 2  a 2 2 .

a 5   a
2
Trong tam giác ABB  , BB   AB  2  AB 2  2
 2a .

Vậy V  BB .S ABCD  2a.a 2 2  2a 3 2 .

Câu 15. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Lời giải
Chọn A
32 3 9 3
Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng 3 nên S   .
4 4
Chiều cao của hình lăng trụ bằng h  3
9 3 27 3
Thể tích V  S .h  .3  .
4 4
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a3 B. 2a3 C. a3 D. 6a3
Lời giải
Chọn A
3
Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng: V   2a   8a 3

Câu 17. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA '  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Lời giải
Chọn B
a2 3
Ta có: SABC  .
4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a2 3 a3 6
VABC . ABC   SABC . AA  .a 2  .
4 4
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 2 4 6
Lời giải
Chọn C
h  a
 a3 3
 2
a 3  V  h.S  .
 S  4
 4
Câu 19. (Mã 110 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  a3 D. V 
3 2 6
Lời giải
Chọn B

AC 1
Tam giác ABC vuông cân tại B  AB  BC   a . Suy ra: S ABC  a 2 .
2 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 a3
Khi đó: VABC . ABC   S ABC .BB  a 2 .a 
2 2
Câu 20. (Mã 103 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA '  3a (minh họa như hình vẽ bên).
A' C'

B'

A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3 3 3
A. 6 3a . B. 3 3a . C. 2 3a . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
(2a ) 2 3
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là và chiều cao là AA '  3a (do
4
(2a ) 2 3
là lăng trụ đứng) nên có thể tích là .3a  3 3a 3
4
Câu 21. (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a và AA '  3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.
A' C'

B'

A C

a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn C
a2 3
Ta có S ABC  ; AA '  a 3 .
4

3 3a3
Từ đó suy ra V  a 3.a 2  .
4 4
Câu 22. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB  a và AB  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  là
a3 3 a3 a3 a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D
A' C'

B'

a 3

A C
a

1 a2
Ta có AA  AB 2  AB 2  a 2 , S ABC  AB 2  .
2 2
a3 2
Thể tích khối lăng trụ là V  AA.S ABC  .
2
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Lời giải
Chọn C

a2 3
Đáy là tam giác đều cạnh a , có diện tích: SABC  .
4
Vì AA '   ABC   
A ' BA   A ' B,  ABC   60o , suy ra: AA '  AB tan 60o  a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ:
a2 3 3a 3
VABC . A ' B 'C '  SABC . AA '  .a 3  .
4 4
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD, AD  CD  a 2, AA '  2 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A' B'

2a
C'
D'

A B

a 2

D a 2 C

Diện tích hình thang ABCD là:

S ABCD 
 AB  CD  . AD   2CD  CD  . AD 3CD. AD 3.a 2.a 2
   3a 2 .
2 2 2 2
2 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho: V  S ABCD . AA  3a .2 a  6a .

Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC  biết
AA  2a; AB  3a; AC  4a và AB  AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Lời giải
Chọn A

1 1
Ta có: S ABC  AB. AC  3a.4a  6a 2 .
2 2
Vậy VABC . ABC   AA.S ABC  12a3 .

Câu 26. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình
thoi, biết AA  4a, AC  2a, BD  a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V  8a3 . B. V  2a3 . C. V  a3 . D. V  4a 3 .
3
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1 1
Thể tích V của khối lăng trụ là: V  S ABCD . AA  . AC.BD. AA  .2a.a.4a  4a 3 .
2 2

Câu 27. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Lời giải
Chọn B

Giả sử mặt ABB' A' là hình vuông cạnh bằng a , mặt ABCD có diện tích bằng 3a 2 .
Do đó chiều cao h  AA'  a , diện tích đáy là B  S ABCD  3a 2 .
Suy ra thể tích của khối hộp đó là V  3a 2 a  3a 3 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . AB C D , biết
AB  a ; BC  2 a ; AC   a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Lời giải
Chọn D

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2
Xét tam giác vuông ABC , ta có: AC  AB  BC  a 5 .
Xét tam giác vuông ACC , ta có: CC   AC2  AC 2  4a .
Vậy thể tích của khối hộp hộp chữ nhật ABCD . AB C D là: V  a .2a .4a  8a3 .

Câu 29. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh của hình lập phương là a a  0 .
 đường chéo của hình lập phương là a 3 .
Theo bài ra ta có: a 3  6  a  2 3 .

 
3
Vậy thể tích của khối lập phương là: V  2 3  24 3 .

Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA  a , AB  3a, AC  5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
Lời giải
Chọn C

2 2
Xét ABC vuông tại B , ta có: BC  AC 2  AB 2   5a    3a   4a .

S ABCD  AB . BC  3a .4a  12a 2


VABCD. ABC D  S ABCD . AA  12 a 2 . a  12a 3 .

Câu 31. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có
một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Lời giải
Chọn D

Ta có chiều cao h  3a .

a2 3 a2 3
Hình thoi cạnh a và có một góc 60 có diện tích S  2. 
4 2

3a 3 3
Thể tích khối hộp là V  S .h  .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 32. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có BB  a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B, AC  a 2 . Tính thể tích lăng trụ

a3 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn D
2
Trong ABC : AC 2  AB 2  BC 2  2 AB 2  a 2    AB  BC  a.

1 a3
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  là: VABC . ABC   S ABC .BB  AB.BC.BB  .
2 2

Câu 33. (THPT Trần Phú 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D  , có ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh AC   2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: AC  2  AB 2  AD 2  AA 2  AA 2  4 a 2  AA  2 a .

Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  là

1 1
VABC . AB C   . AB. AD. AA  .2a.2a.2a  4a 3 .
2 2
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . C. a. D. a .
8 4 4 12

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A.
A
B
a
C

A' B'

C'

BC 2 a 2 1 a2
Tam giác ABC vuông cân tại A  AB    SABC  AB2  .
2 2 2 4
a 2
Mặt bên AA ' B ' B là hình vuông  AA '  AB  .
2
a 2 a2 a3 2
Vậy VABC. A ' B ' C "  AA '.SABC  .  .
2 4 8
Câu 35. (Thăng Long-Hà Nội 2019) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình
chữ nhật và hai tam giác bằng nhau.

Tính thể tích khối đa diện đã cho.


A. 48cm3 . B. 192cm 3 . C. 32cm 3 . D. 96cm3 .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết, suy ra khối đa diện là một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác và các mặt bên là
hình chữ nhật.
1
Thể tích khối đa diện là V  .6.4.8  96  cm3  .
2
Câu 36. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể
tích khối lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 2 a3 3 a3 3
. . . .
A. 4 B. 4 C. 4 D. 12
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a2 3 a2 3 a3 3
Diện tích đáy S  , chiều cao h  a . Khi đó V  a .
4 4 4
Câu 37. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  2a, AA  a 3 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. a 3 .
4 4
Lời giải
Chọn A

Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  : V  AA.S ABC  a 3.


 2a  3
 3a 3 .
4

Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB  2 a, AA '  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A’B’C’.
3a3 a3
A. 3a3 . B. a3 . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn A

Lăng trụ ABC. A’B’C’ là lăng trụ đều nên ABC là tam giác đều và AA '   ABC  .

• AA '   ABC   chiều cao của lăng trụ là: h  AA '  a 3 .


• ABC là tam giác đều có AB  2a  ABC diện tích là:
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2

S ABC 
 AB  3

 2a  3
 a2 3 .
4 4
2 3
 Thể tích khối lăng trụ là: VS . ABC  h.SABC  a 3.a 3  3a .

Câu 39. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh
a , BD  a 3 và AA  4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A

BD a 3
Gọi I  AC  BD . Ta có: AC  BD, BI   . Xét tam giác vuông BAI vuông tại I :
2 2
2
2 2
a 3 2 23a 2 a 2
2 a
AI  BA  BI  a     a    AI   AC  a.
 2  4 4 2

1 1a 3 a2 3
Diện tích hình bình hành ABCD : S ABCD  2SABC  2. BI . AC  2. .a  .
2 2 2 2

a2 3
Vậy: VABCD. ABCD  S ABCD . AA  .4a  2 3a3 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng


Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Lời giải
Chọn A

1 1
ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2  AB  AC  a  S ABC  a.a  a 2 .
2 2

A ' B tạo với đáy một góc bằng 600  BA ' B '  600 .
 BB '
v BA ' B ' : tan BA 'B'  3  BB '  3 A ' B '  a 3.
A'B '
1 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' là: VABC . A ' B 'C '  BB '.SABC  a 3. a 2  .
2 2
Câu 2. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1
Diện tích tam giác ABC : S ABC  AB. AC  2a 2 .
2
Hình chiếu vuông góc của AC  lên  ABC  là AC .

 Góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC  và AC hay C AC

Theo bài ra có C AC  30 .
2a 3
Xét tam giác C CA vuông tại C có CC   AC .tan 30  .
3
2a 3 4a 3 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là VABC . ABC   CC .S ABC  .2a 2  .
3 3
Câu 3. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Lời giải
Chọn C

Góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABC  là 


A ' BA  60 0  A ' A  AB.tan 600  a 3 .

1 a2 a3 3
Có S ABC  BA.BC   VABC . A ' B 'C '  S ABC . A ' A  .
2 2 2

Câu 4. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
 1
ACB  30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A '  bằng  thỏa mãn sin   . Cho
2 5
khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3a 3 6
A. V  a 3 6 . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  2a 3 3 .
2
Lời giải
Chọn D

* Ta có: CC  //AA  CC //  AABB 


Mà A ' B   AA ' B ' B  , nên
d  CC '; A ' B   d  CC ';  AA ' B ' B    C ' A '  a 3
* Ta có: AC  A ' C '  a 3 ; AB  A ' B '  a ;
a2 3
Diện tích đáy là B  dt  ABC  
2
* Dễ thấy A ' B '  ACC ' A '

Góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' là B ' CA '  
A' B ' 1
sin     B ' C  2a 5
B 'C 2 5
CC '  B ' C 2  B ' C '2  20a 2  4a 2  4a
a2 3
* Thể tích lăng trụ là V  B.h với h  CC ' V  .4a  2a 3 3.
2
Câu 5. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a , góc
giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 

Có: A 'C , ABC   A 
'CA  45 .

 AA '
Xét tam giác A ' AC vuông tại A, ta có: tan A 'CA   AA '  a.
AC
a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là: V  AA '.S ABC  a.  .
4 4
Câu 6. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16 a 3 3 . D. .
4 2 6
Lời giải
Chọn C

C' A'

B'

C 45 0 4a
A

4a 4a

ABC. ABC là lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.

Ta có:

AA   ABC   
AC ,  ABC   
 
ACA  45o  AAC vuông cân tại A  AA  AC  4a .

2 2

S ABC 
 AB  3

 4a  3
 4a 2 3  VABC . A ' B ' C '  AA.S ABC  4a.4a 2 3  16a 3 3 .
4 4

Câu 7. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của
AB  AC  a , BAC
khối lăng trụ đã cho.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3a 3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp  ABC   và đáy là góc 
AHA  60 .

1 a2 3
Ta có SABC  AC. AB.sin120  .
2 4
1 2S a
BC   BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos120  a 2  a 2  2.a.a.  a 3  AH  ABC 
2 BC  2
a 3
 AA  AH .tan 60  .
2
3a 3
Vậy V  S ACB . AA  .
8

Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC 
và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. ABC  .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn A
A' C'

B'

A 30° C
x M
B

Đặt AB  x,  x  0  , gọi M là trung điểm BC .


 ABC    ABC   BC
 

Ta có  AM  BC  ABC  ,  ABC    
AMA  30 .
 AM  BC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
AM x 3 2
Xét AAM , có AM   .  x.
cos30 2 3
1
S ABC  8  AM .BC  8  x 2  16  x  4
2
4. 3 1 16. 3
Suy ra AA  AM .tan 30  .  2 ; S ABC   4 3.
2 3 4
Vậy VABC . ABC   AA.S ABC  2.4 3  8 3 .

Câu 9. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có diện tích
a2 3
đáy bằng . Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích khối lăng
4
trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Lời giải
Chọn A

a2 3
Vì đáy ABC là tam giác đều có diện tích bằng  cạnh đáy bằng a .
4
 BC  AM
Gọi M trung điểm BC , ta có   BC  A ' M
 BC  AA '
 A ' M , AM  
Từ đó ta có A ' BC , ABC  
    A ' MA  600 .

3a
Xét A ' AM ta có AA '  AM .tan 600 
2
3a 3 3
Thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC 
8
Câu 10. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC  . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a3
A. V  . B. V  . C. V  a3 6 . D. V  .
4 8 8
Lời giải
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Chọn B

     


Đặt x  BA , y  BC , z  BB , theo giả thiết AB  BC  nên
         2      2  
  
AB.BC   0  z  x y  z  0  z. y  z  x. y  x.z  0  z  x. y
 2   a2  a 2
 z  x y cos60o   z 
2 2

1 6a 3
Vậy VABC . A ' B 'C '  AB. AC.sin 60o.BB 
2 8
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Suy ra AH  BC .


A ' H  BC .
Mà  ABC    A ' BC   BC
 Góc giữa  A ' BC  và  ABC  bằng góc  AH ; A ' H   
AHA '  30 .
a 3 a
Ta có: ABC là tam giác đều cạnh bằng a nên AH  , A ' A  AH .tan 30  .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là V  A ' A. SABC    .
2 4 8

Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 ,
mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Lời giải
Chọn D

* Xác định góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng đáy:

Trong mặt phẳng  ABC  , dựng AH  BC với H nằm trên cạnh BC . Theo định lý ba đường

vuông góc, ta có: AH  BC . Vậy 


 ABC  ;  ABC    
AHA  30

1 1 1 1 1 a 3
* Xét tam giác ABC có: 2
 2
 2
 2  2  AH  .
AH AB AC a 3a 2

AB. AC a 2 3
Diện tích B của tam giác ABC là: B   .
2 2

a
* Xét tam giác AHA vuông tại A , ta có: AA  AH .tan 30  . Thể tích khối lăng trụ
2
a2 3 a 3 a3
ABC . AB C  bằng V  B. h  .  .
2 2 4

Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 , góc giữa
mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi I là trung điểm của cạnh B ' C ' .


Ta có góc giữa mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng góc giữa mp  AB ' C ' và mp  A ' B ' C '
Ta có B ' C '   AB ' C ' A ' B ' C '
Vì ABC là tam giác vuông cân tại A nên hai mặt bên ABB ' A ' và ACC ' A ' là hai hình chữ nhật
bằng nhau, do đó AC '  AB '  AB ' C ' là tam giác cân tại A  AI  B ' C '
Vì A ' B ' C ' là tam giác vuông cân tại A ' nên A ' I  B ' C ' . Như vậy góc giữa mp  AB ' C ' và

mp  ABC  bằng 
AIA '  600
1
Ta có A ' I  BC  a  AA '  A ' I .tan 600  a 3
2
1
 
2
 VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  a 3. a 2  a 3 3
2
Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C  .
3a3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B
A' C'

B'
E y
K
α
a

A C

M x

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 AB  CC 

Do   AB   MCC    ABC    MCC  .

 AB  CM

Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK   ABC  , do đó CK  d C ;  ABC   a .

x 3
Đặt BC  x, CC   y,  x  0, y  0 , ta được: CM 
2
1 1 1 4 1 1
   2  2  2 1 .
CM 2
CC  2
CK 2
3x y a

   , EC  KC 
Kẻ CE  BC  tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin  1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
 2 2
 2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 ,  2 ta được x  2a, y  .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  là:
x 2 3 a 6 4 a 2 3 3 2a 3
V  y.  . 
4 2 4 2

Câu 15. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
a3 6 3 3a3 9a3
A. . B. a 6. C. . D. .
3 4 4
Lời giải
Chọn A

Dựng hình hộp ABCD. ABCD khi đó tứ giác ABCD là hình thoi.
Đặt AB  x  AD  x
Tam giác ABD có góc BAD   120 áp dụng định lý côsin ta có:
BD 2  AB 2  AD 2  2 AB. AD. cos BAD  x 2  x 2  2 x.x.cos120  3x 2
Ta có: A ' B  a 6  AD  a 6
Ta có: AD //BC  AB  AD  ABD vuông tại A
 BD 2  A ' B 2  AD 2  3 x 2  12 a 2  x 2  4a 2  x  2 a
Chiều cao hình trụ AA2  AB 2  AB 2  6 a 2  4 a 2  2a 2  AA  a 2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3
1 1 1 3 6a
 VABC . ABC   AA.SABC  a 2. .2a.2a.  .
3 3 2 2 3
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a .
2a 3
Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
19

a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của B ' C ' .


 AA '  B ' C '
Ta có   B ' C '   AA ' M    AB ' C '   AA ' M  theo giao tuyến AM .
 A ' M  B 'C '
Kẻ A ' H  AM trong mặt phẳng  AA ' M  , suy ra  A ' H   AB ' C ' .
2a 3
Vậy khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' là A ' H  .
19
1 1 1 1 1 1 1
Ta có 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2  A ' A  2a .
A' H A' A A' M A' A A' H A'M 4a
a2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AA '.S A ' B ' C '  2a.  .
4 2
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  đáy là tam giác vuông cân tại
B , AC  a 2 , biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2  AB  BC  a .


a2
SABC  .
2
Góc giữa  ABC  và đáy là góc 
ABA  60 .
AA  AB.tan 60  a 3 .
a2 a3 3
VABC . ABC  SABC . AA  .a 3  .
2 2
Câu 18. (Liên Trường - Nghệ An 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . ABC  .
3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a 3 .
4 4 8
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM  BC 1


 BC  AM
Ta có   BC  AM  2 
 BC  AA

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Mặt khác  ABC    ABC   BC  3

Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra 
ABC  ;  ABC   
 
AMA  60 .

a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên SABC  và AM  .
4 2
3a
Ta có AA  AM .tan 60  .
2

3a a 2 3 3a 3 3
Vậy VABC . ABC   AA.SABC  .  .
2 4 8
Câu 19. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Lời giải

Gọi I là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A trên AI . Khi đó ta có:
a
d  A,  ABC    AH  .
2
Trong tam giác vuông AAI ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 8
2
 2
 2  2
 2
 2 2
 2
 2 2 2
AH AA AI AA AH AI a a 3 a 3a 3a
   
2  2 

a 6
Suy ra: AA  .
4
a 2 3 a 6 3a 3 2
Thể tích khối lăng trụ là: V  SABC . AA    .
4 4 16
Câu 20. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam
  120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
giác cân với AB  AC  a, BAC
tích của khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hạ BI  AC  . Khi đó ta có   


ABC  , ABC   B IB  60

  BI a 3
Vì B AC   120  B AI  60 . Do đó sin 60   BI  .
BA 2
 BB BB a 3 3a
Suy ra tan B IB   tan 60   BB  . 3
BI BI 2 2
1 1 a a2 3
Mặt khác SABC  . AI .BC  . .a 3  .
2 2 2 4
a 2 3 a3 3 3a 3
Vậy thể tích khối chóp là V  B.h  .  .
4 2 8
Câu 21. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải

Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Do ABC . ABC  là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
AM   BCC B    AB,  BCC B    
ABM  30 .
AM AM 3a
Xét tam giác vuông ABM ta có tan 30   AB   AB  .
AB tan 30 2
9a 2 a 2
Xét tam giác vuông BBM ta có BB  BM 2  BM 2   a 2.
4 4
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 a3 6
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  là VABC . ABC  AB. AC.sin 60.BB  .
2 4
Câu 22. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể
6
tích khối lăng trụ ABC . ABC  .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
a2 3
Diện tích đáy là B  SABC  .
4
Chiều cao là h  d   ABC  ;  ABC     AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm
của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH   ABC   d  A;  ABC    AH

d  O;  ABC   IO 1 d  A;  ABC   AH a a
   d  O;  ABC       AH 
d  A;  ABC   IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a3 2
     
 AA  h  VABC . ABC   .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16
Câu 23. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón
có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác AB C  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a 2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
36 6 6 36
Lời giải
A' B'

G'

C'

A B

G
M

Ta có 
AC ;  ABC    
ACA  60 suy ra AA  AC.tan 60  3a .

1 1 3a 3 3a 2 111a
Có r  GM  AM  .  a và l  GM  GG 2  GM 2  3a 2   .
3 3 2 6 36 6
3 111  a 2 333
Vậy S xp   rl   . a. a .
6 6 36

Dạng 2. Thể tích khối lăng trụ xiên


Câu 1. (Sở Bình Phước 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên
tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Lời giải
Chọn B

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Kẻ AH    ABC    AA,  ABC    


AAH  60.
AH a 3
Xét AHA : sin 60   AH  AA.sin 60  .
AA 2
a 2 3 a 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  : V  S ABC . AH  .  .
4 2 8
Câu 2. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng a , biết AA  AB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a và
AA  AB  AC  a nên A. ABC là tứ diện đều cạnh a  AH   ABC  hay AH là đường cao
của khối chóp A. ABC .
a 6
Xét tam giác vuông AHA ta có AH  AA2  AH 2  .
3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  a.a.sin 60  .
2 4
a2 3 a 6 a3 2
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là VABC . ABC    .
4 3 4
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC  2 2 , biết góc giữa AC  và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ ABC. ABC  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Lời giải

Gọi H là hình chiếu của C  lên mặt phẳng  ABC  , khi đó CH là đường cao

 
AC ,  ABC   C AH  600
Xét tam giác vuông ACH ta có C H  C A.sin 600  2 3
1 2

Khi đó VABC . ABC  Sd .C H  2 2 .2 3  8 3
2

Câu 4. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể
tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Lời giải
Chọn C

Ta có A ' I   ABC   AI là hình chiếu vuông góc của AA ' lên  ABC 

Nên 
AA ',  ABC   
 AA ', AI  
  
A ' AI  300

a 3 a a2 3
Ta có AI   A ' I  AI tan 300  , S ABC 
2 2 4

a 2 3 a a3 3
Vậy VABC . A' B ' C '  . 
4 2 8

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 5. (Nguyễn Khuyến 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh
bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B

Gọi H là hình chiếu của A lên mặt đáy. Suy ra góc 


AAH  30
AH 1
sin 30   AH  AA.sin 30  2 3.  3
AA 2
3 27
Khi đó: VABC . ABC  32. . 3 .
4 4

Câu 6.   60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD.ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD

AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều.
 AA  AB  AD nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng  ABCD  là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều ABD .
2 3 2 3
 AH  .2a.  a
3 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 6
 AH  AA2  AH 2  a.
3
2 6 4a 2 . 3
Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD : V  AH .S ABCD  a.2.  4 2a 3 .
3 4
Câu 7.   
(SGD Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình
chiếu vuống góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo
bởi cạnh bên AA với đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. A B C  .

6 6
A. V  . B. V  1 . C. V  . D. V  3 .
24 8
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  : V ABC . AB C   S ABC . A H
Ta có
4 3
S ABC   3
4

 2 3

 AH   3

 2


 A H

 tan 450   AH  AH  3

 AH
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng: VABC . ABC   S ABC . A H  3. 3  3

Câu 8. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một
góc 60 , thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Lời giải
Chọn A

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

a 3 2 a 3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó AM  và AO  AM  .
2 3 3

Do AO   ABC  tại điểm O nên AO là hình chiếu vuông góc của AA xuống  ABC  . Suy ra
góc giữa đường thẳng AA và  ABC  là góc 
AAO , suy ra 
AAO  60 .

a 3
Xét AAO vuông tại O ta có AO  AO.tan 60  . 3a.
3

a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AO  SABC  a   .
4 4

Câu 9. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là
tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và

BBC  30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Lời giải
A'

B' C'

B H C

Chọn D
Ta có  BCC B    ABC  (gt).

Hạ BH  BC  BH   ABC  và 


BBH 
BBC  30

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Suy ra chiều cao của lăng trụ ABC. ABC  là: h  BH  BB.sin 30 2a .
a2 3
Diện tích đáy là Sđáy  .
4
a2 3 a3 3
Thể tích của khối lăng trụ là: VLT  Sđáy .h  .2a  .
4 2
1 a3 3
 
Thể tích khối chóp A.CC B là: V  VLT  .
3 6
Câu 10. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 . Tính thể
tích V của khối đa diện ABCBC  .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Lời giải

Chọn D

23

600

Phân tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC  bằng thể tích khối của lăng trụ ABC . ABC 
trừ đi thể tích của khối chóp A.ABC .

  60.
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . Khi đó góc giữa AC mặt phẳng  ABC  là góc CAH

C H 1 2
Ta có: sin 60  
AC 

 C H  2 3; S ABC  4 ; V ABC . AB C   C H .S  ABC  2 3. . 2 2
2
 8 3.

1 1 8 3 8 3 16 3
VA. ABC  CH .SABC  .VABC. ABC  ; VABBCC  VABC. ABC  VA. ABC  8 3   .
3 3 3 3 3
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC  lần lượt bằng 2a và 4 a .
Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C '.
16 3 3 3
A. 3a3 . B. 8 3a . C. 24 3a . D. 16 3a .
3
Lời giải
Chọn D
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  .
Ta có HA  BB , KA  CC   AA   AHK  do đó AHK  60 .
Khi đó HK 2  AK 2  AH 2  2 AK . AH .cos 60  12a 2  AK 2  HK 2  AH 2 . Suy ra tam giác
AH K vuông tại H .
Gọi H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB, CC  . Ta có VA.BCKH  VA.B 'C ' K H 
Khi đó VABC . ABC   VAHK . AH K   AA.S AHK  16 3a 3 .

Câu 12. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  .

Ta có: AH   ABC   HC là hình chiếu vuông góc của AC lên mặt phẳng  ABC  .

 
AC ,  ABC    
AC , HC   
ACH  600 .

a 3
CH 
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a 3 3a a2 3
Xét tam giác vuông AHC , ta có: AH  CH .tan 600  . 3 , S ABC  .
2 2 4

a 2 3 3a 3 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  là: VABC . ABC   S ABC . AH  .  .
4 2 8

Câu 13. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1 
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A

1 1
Ta có: VC . ABB1 A1  d  C ,  ABB1 A1   .S ABB1 A1  .4.6  8 (đvtt)
3 3
1 2
VC . ABB1 A1  VABC . A1B1C1  VC .C1B1 A1  VABC . A1B1C1  VABC . A1B1C1  VABC . A1B1C1
3 3
3 3
 VABC . A1B1C1  .VC . ABB1 A1  .8  12 (đvtt)
2 2
Câu 14. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn C

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A' trên mp  ABC  suy ra A'H là chiều cao của lăng trụ.
Xét khối chóp A.A' BC có diện tích đáy B  S A' BC  1 , chiều cao h  d  A, A' BC    2 suy ra
thể
1 1 2
tích của khối chóp A.A' BC là VA.A' BC  Bh  .1.2  .
3 3 3
 1 2
VA.A' BC  VA' .ABC  S ABC . A'H  2
Mặt khác  3 3  VABC .A' B' C'  3VA.A' BC  3.  2 .
VABC .A' B' C'  S ABC . A'H 3

* Cách khác.
Ta thấy lăng trụ ABC.A' B' C' được chia thành ba khối chóp có thể thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C ' C .
1 1 2 2
Mà VA' .ABC  VA.A' BC  Bh  .1.2  suy ra VABC .A' B' C'  3VA.A' BC  3.  2 .
3 3 3 3
Câu 15. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều
cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ
là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của C  xuống mp  ABC  , khi đó góc hợp bởi CC  và

  3
mp  ABC  là C CH . Theo đề bài: C CH  60  C H  C C.sin 60  2 3. 3.
2
3 2 9 3
Lại có ABC đều cạnh bằng 3 nên S ABC  .3  .
4 4
9 3 27 3
Do đó VABC . ABC   S ABC .C H  .3  . Chọn C.
4 4
Câu 16. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Tam giác ABC vuông tại B có AB  1; AC  2 nên BC  22  1  3 .


AB.BC 3 3 1
Độ dài của đường cao BH : BH   . Suy ra AH  : 3 .
AC 2 2 2
1 7
Khi đó độ dài đường cao A ' H của hình lăng trụ bằng : A ' H  AA '2  AH 2  2   .
4 2
1 1 7 21
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng : V  AB.BC. A ' H  .1. 3  .
2 2 2 4
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống  ABC  là
trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm BC suy ra A ' H   ABC 



Ta có  A ' A,  ABC    A ' A, AH   A ' AH  300

a 3
Ta có AH 
2
a a2 3
Ta có A ' H  AH . tan 30  và ABC
0
S 
2 4
a3 3
Vậy V  A ' H .S ABC 
8
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 18. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt
phẳng  BBC C  với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Lời giải
Chọn D

ABCD là hình thoi nên AB  BC . Lại có 


ABC  60 nên ABC là tam giác đều. OH  BC .

Góc giữa mặt phẳng  BBC C  với đáy khi đó là BHO  60 .
1 1 1 1 1 4 4 16 a 3
Ta có 2
 2
 2
 2  2  2  2  2 .  OH 
OH OB OC 3a a 3a a 3a 4
4 4
Theo giả thiết, BO là đường cao lăng trụ ABCD. ABC D .
 a 3 3a
BO  OH .tan B HO  tan 60  .
4 4
a 2 3 3a 3a 3 3
VABCD. ABC D  Sday .h  . 
2 4 8
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A BC  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối
4
lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

BC  AM 
Ta có   BC  AA '
BC  A 'G 
Kẻ MH  AA ' tại H , suy ra MH là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng AA’ và
BC
3
Tam giác MHA vuông tại H có AH  AM 2  AH 2  a
4
A ' G GA MH .GA a
Tam giác A ' GA đồng dạng tam giác MHA nên   A'G  
MH HA HA 3
a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V  S ABC . A ' G 
12
Câu 20. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. AB C  có AA  2a , tam giác ABC vuông
  60 , góc giữa cạnh bên BB  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Hình chiếu vuông
tại C và BAC
góc của B  lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ
diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Lời giải

Ta có
3
B G  BB  sin 60  2a. a 3
2 .
1 3 3a
BG  BB  cos 60  2a.  a  BI  BG 
2 2 2
Đặt AC  2 x  x  0  CI  x; BC  AC. tan 60  2 x 3 .
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Khi đó
 3a 2 9a 2 3
  3a 13 1 1 3a 13 3a 13
2
x 2  2 x 3     x   SABC  AC.BC  .2. .2. . 3 .
 2  26 2 2 26 26 26
1 9a 2 3 9a 3
Vậy VA. ABC  . .a 3 
3 26 26
Câu 21. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam
2a 2 3
giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
3
ABC . A ' B ' C ' .
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Lời giải
Chọn B

 AB  CM
+ Ta có   AB   ACM   AB  AM
 AB  AM
1 2a2 3 4a 3
Nên SAAB  AM. AB   AM 
2 3 3
1 a 3
Do ABC đều cạnh bằng a nên GM  CM 
3 6
a 21
+ Trong AGM vuông tại G ta có AG  AM 2  GM 2 
2
a 21 a 2 3 3a3 7
Vậy VABC. ABC  AG.dt  ABC   . 
2 4 8
Câu 22. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung
điểm H của cạnh AB và AA  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 2 2 . D. V  a3 3 .
6 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B

Tam giác ABC vuông cân tại B cạnh AC  2a nên suy ra AB  a 2 , có diện tích đáy
1 1
 
2
SABC  AB 2  a 2  a 2 .
2 2
H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  nên AH là chiều cao của khối lăng
trụ. Thể tích là V  A ' H .SABC .
a 2 2a 2 a 6
H là trung điểm của cạnh AB  AH   A H  AA 2  AH 2  2a 2   .
2 4 2
a 6 2 a3 6
Suy ra V  A ' H .SABC  .a  .
2 2
Câu 23. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a 3 6 .
Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu của A ' trên mặt phẳng  ABC  , suy ra H là trung điểm của BC .
Tam giác ABC đều cạnh 2a , suy ra AH  a 3 .
Đường cao hình lăng trụ: h  A ' H  4a 2  3a 2  a
1 1
Vậy thể tích lăng trụ: V  SABC .h  AH .BC . A ' H  a 3.2a.a  a 3 3 .
2 2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3a
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3a 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
2 3 4 2
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của BC .


a 3 a2 3
Theo bài ra ABC là tam giác đều cạnh a nên: AM  ; S ABC  .
2 4
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của cạnh BC nên
có: AM   ABC  ; AM  BC .

2 2
2  3a   a 3 
2 a 6
Xét tam giác AMA vuông tại M : AM  AA  AM        .
2
   2  2

a 6 a 2 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  là: VABC . ABC   AM .S ABC  .  .
2 4 4 2
Câu 25. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 14 a3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A'

2a B'

A C
a
H

1 a 2
Tam giác ABC vuông cân tại A  BC  a 2; AH  BC  .
2 2
AH   ABC   AH  AH

2a 2 14
Trong tam giác AAH vuông tại H ta có: AH  AA2  AH 2  4a 2  a .
4 2
14 1 a3 14
Vậy VABC. ABC  AH .S ABC  a . .a.a  .
2 2 4
Câu 26. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác
3
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn C

Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:

2 2
2 a 3  2a   a 3  a2 a
AG  AI  ; AG 2  AA2  AG 2         AG  .
3 3  3   3  9 3

a2 3 a a3 3
V  B.h  .  .
4 3 12

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 27. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA '  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của
2
khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3. 2 3a3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Lời giải
Chọn B

a 3 a2 . 3
Gọi H là trung điểm BC , vì tam giác ABC đều nên ta có AH   SABC  .
2 4
Theo đề: A ' H   ABC   A ' H  AH . Trong tam giác vuông A ' AH có

9a 2 3a 2 a 3
A ' H  A ' A2  AH 2    .
4 4 2
a 2 3 a 3 3a 3 . 2
Suy ra VABC . A ' B 'C '  B.h  .  .
4 2 8
Câu 28. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi M là trung điểm của BC , MH  AA ' tại H .
Ta có BC   AA ' M   BC  HM . Do đó HM  d  AA ', BC  .
a 3 a 3   HM  1  HAM   300.
AM  , AG   sin HAM
2 3 AM 2
2
a 1 a 3
A ' G  AG.tan 300  , S ABC  AM .BC  .
3 2 4
1 a3 3
VB '. ABC  A ' G.S ABC  .
3 36
Câu 29. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh
a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a 3 3 . D. .
12 3
Lời giải

Ta có 
AD,  ABCD    
ADG  45 .
a 3 2a 3
Ta giác ABC đều cạnh a nên BG  , DB  a 3 , DG  2 BG  .
3 3
2a 3
Tam giác ADG vuông cân tại G nên AG  DG  .
3
1 2a 3
VABCD. ABC D  S ABCD . AG  a.a 3.  a3 .
2 3
Câu 30. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Lời giải

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG   ABC  và tam giác ABC đều nên AABC là hình
a 3
chóp đều. Kẻ EF  AA và BC   AAE  nên d  AA, BC   EF  . Đặt AG  h
4
2
a 3
2
Ta có AA  h    .
 3 
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
2
AA AG AG a 3 a 3 a 3 a
   AG.EA  AA.FE  h.  h 2    . h .
EA FA FE 2  3  4 3

a a 2 3 a3 3
  
Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C là V  AG.S ABC  .  .
3 4 12
Câu 31. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC. ABC  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH  AA  H  BC  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có AM  BC , AG  BC  BC   AAG   BC  MH  d  AA, BC   MH .

3a 2 3a 2 3a
AH  AM 2  MH 2    .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG   AG  MH . AG  4 3  a.
Ta có   tan GAH
AH AG AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V  S ABC . AG  .  .
4 3 12
Câu 32. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và 
ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách
đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
2 6 2
Lời giải

  60 nên ABD là tam giác đều.


Ta có tam giác ABD cân tại A và BAD
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD . Vì A cách đều A , B , D nên AH là trục đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABD . Do đó AH   ABD  .

Suy ra góc giữa AA và đáy  ABCD  là góc 


AAH  60 .
2 a 3 3a
Ta có AH  AO  . Do đó AH  AH .tan 60  .
3 2 2
a2 3 a2 3
Ngoài ra S ABCD  2S ABD  2.  .
4 2
a 2 3 3a 3a 3 3
Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V  S ABCD . AH  .  .
2 2 8
Câu 33. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của
đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
2
cho.

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3
a 3 3a 3
2a 3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 2 3
Lời giải

Kẻ MN // BC , N  AB . HK  MN , HI  AK .
a
d  AM ; BC   d  BC;  AMN    d  H ;  AMN    HI  HI  .
2
2
Kẻ AT // HK , AT  MN  P  HK  PT  AT
3
1 1 1 4 2 a
Tam giác ABC vuông tại A  2
 2
 2
 2  HK  AT  .
AT AB AC 3a 3 3
1 1 1 4 3 1
Tam giác AHK vuông tại H  2
 2 2
 2  2  2  AH  a .
AH HI HK a a a
1 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  AH .S ABC  a. .a.a 3  .
2 2

-------------------- HẾT --------------------

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM  . Thể tích
3
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là
15
trung điểm M của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM  5 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB  (tham
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , cạnh BC  2a và  
ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B BC nhọn. Mặt phẳng
 BCCB vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA tạo với  ABC  góc 450 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC bằng
7a3 3 7 a3 6 7a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, BC  2 a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của
cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 600 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng:
3 3a3 3a3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 11. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với
1
cos  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
a3 2 2 2a 3 2a 3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
 AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V  12 . B. V  6 . C. V  8 . D. V  10 .
Câu 13. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC  2a và  ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn. Biết
 BCCB vuông góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng
trụ ABC. ABC  bằng
a3 3a3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ
4
đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S. ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  a3 .
2 3 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a 3 . D. 12a3 .
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Câu 19. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
  SCB
SAB   900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC 
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 3 12
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có    60 , 
ASB  CSB ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 18 12 6
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
  SCB
SAB   90 , biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
9 3 3
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
   90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB  SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 12
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ,
AC  BD  4 , AB  CD  2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12

Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB   CBD  90; AB  a; AC  a 5;  ABC  135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 45 0 . Khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng
 CCDD  0
bằng 60 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng  AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng?
A. V  8 . B. V  12 . C. V  10 . D. V  6 .
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác
ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  AB C  và mặt phẳng  BCC B 
bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3 3
3a 3 a 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
2 3
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của BC  và AM  . Thể
3
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Lời giải
Chọn A

Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1  1 ; AC1  3 ; B1C1  2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .
2 3 1 
Ta có: AM  ; AH  1  MH  . Suy ra MA H  30 .
3 3
 AM 4
Do đó MAA  60  AA   .

cos MAA 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
4 3
V  AA.S AB1C1    2.
3 2
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB '
bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Lời giải
Chọn D

Gọi A1 , A2 lần lượt là hình chiếu của A trên BB ' , CC ' . Theo đề ra
AA1  1; AA2  3; A1 A2  2.
Do AA12  AA2 2  A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
A1 A2
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH   1.
2
Lại có MH  BB '  MH  ( AA1 A2 )  MH  AH suy ra MH  AM 2  AH 2  3 .
MH 3
nên cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))  cos( MH , AM )  cos HMA   .
AM 2
S AA1 A2
Suy ra S ABC   1. Thể tích lăng trụ là V  AM  S ABC  2 .
cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))
Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S '  S cos  .

Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng
cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
15
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chọn C

Kẻ AI  BB ' , AK  CC ' ( hình vẽ ).


Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2  AI  1 , AK  2 .
15 15
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M   AF 
3 3
AI  BB ' 
Ta có   BB '   AIK   BB '  IK .
BB '  AK 
Vì CC '  BB '  d (C, BB ')  d ( K , BB ')  IK  5  AIK vuông tại A .
Gọi E là trung điểm của IK  EF  BB '  EF   AIK   EF  AE .
Lại có AM   ABC  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AIK  là góc giữa EF và
5
AM bằng góc    AE  2  3  FAE
 . Ta có cos FAE
AME  FAE   30 .
AF 15 2
3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng  AIK  là AIK nên ta có:

 1  S 3 2
S AIK  S ABC cos EAF ABC   S ABC .
2 3
15
AF
Xét AMF vuông tại A : tan 
AMF   AM  3  AM  5 .
AM 3
3
2 2 15
Vậy VABC. A ' B 'C '  5.  .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM  5 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn D

Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC  , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ  BB 1 .
AK  CC  AK  BB  2 .
Từ 1 và  2  suy ra BB   AJK   BB  JK  JK //CH  JK  CH  5 .
Xét AJK có JK 2  AJ 2  AK 2  5 suy ra AJK vuông tại A .
5
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF  JF  FK  .
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
5
 AF 1   60 . ( AN  AM  5 vì AN //AM và AN  AM ).
cos NAF  2   NAF
AN 5 2
1 1 S 1
Vậy ta có SAJK  AJ . AK  .1.2  1  SAJK  SABC .cos 60  SABC  AJK    2 .
2 2 cos 60 1
2
   15
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA AMF  30 hay AM  AM .tan 30  .
3
15 2 15
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AM .S ABC  .2  .
3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB 
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4
Lời giải
Chọn C

Do AC  AB , AC  AA nên AC   ABBA  . Mà AB   ABBA  nên AC  AB .


Có AB  AC , AB  CM nên AB   AMC   AB  AM .
       1 
Đặt AA  x  x  0  . Ta có AB  AB  AA và AM  AB  BM  AB  AA .
2
      1   1 1  
 

Suy ra AB. AM  AB  AA  AB  AA   AB 2  AA2  AB. AA
2  2 2
1 1   22  1 x 2  1 .2.x.cos120   1 x 2  1 x  4
 AB 2  AA2  AB. AA.cos BAA
2 2 2 2 2 2
  1 1 1  33
Do AB  AM nên AB. AM  0   x 2  x  4  0  x  .
2 2 2

  2. 1  33 .sin120 
Lại có S ABB A  AB. AA.sin BAA
3 1  33
(đvdt).
 
2 2
1
Do AC   ABBA  nên VC . ABBA  . AC.S ABB A  . 3.
1  
3 1  33 1  33
 (đvtt).
3 3 2 2
1 2
Mà VC . AB C   VABC . AB C   VC . ABB A  VABC . AB C   VC . AB C   VABC . AB C  .
3 3

3 3 1  33 3 1  33
Vậy VABC . AB C   VC . ABB A  . 

(đvtt).

2 2 2 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và  ABC  là góc

 CI , C I  , suy ra C
IC  60 .

 AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C  CI  tan C IC   tan 60  a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a 3 3 .
Trong  ACC A  , kéo dài AM cắt CC  tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME   SC ME  OC    S ABC   OC   V .
3 3 8 24
1 1 7 7 7 3a3
Do đó VC EM .CAN  VO. ACN  VO.C ME  V  V  V   a3 3  .
3 24 24 24 24
7 3a3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN  .
24

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần
lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO   ABC  .
   1      1  
Ta có AE  SE  SA  SC  SA ; BD  SD  SB  SA  SB .
2 2
Đật  
ASC  BSC ASB   .
   1     1   
BD  AE  BD. AE  0   SA  SB   SC  SA   0
2  2 
1 
 
1 2 1  
  
 SASC  SA  SB.SC  SA.SB  0
4 2 2
2
 cos   2  2 cos   4 cos   0  cos   .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8 2 6
AC 2  SA2  SC 2  2SA.SC.cos    AC  .
3 3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  .
3
2 2 6 3 2 2 2 7
AO  . .  ; SO  SA2  AO 2  .
3 3 2 3 3
1 1 2 3 2 7 4 21
Thể tích khối chóp S.ABC là V  SO.S ABC  .  .
3 3 3 3 27

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC  2a và  
ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B BC nhọn. Mặt
phẳng  BCCB  vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA  tạo với  ABC  góc 450 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7a3 3 7a3 6 7a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Lời giải
Chọn B
B' C'

A'

B C
H
K
A

 BCC B    ABC 


Có  . Do đó trong  BCCB kẻ BH vuông góc với BC tại H
 BCC B    ABC   BC
thì BH   ABC  hay BH là chiều cao của hình lăng trụ.
Trong  ABC  kẻ HK vuông góc với AB tại K . Khi đó AB   BHK  .
 ABBA   ABC   AB

Ta có  BHK   AB

 BHK    ABBA   BK ,  BHK    ABC   KH
 Góc giữa  ABBA  và  ABC  chính là góc giữa B K và KH .

BHK vuông tại H nên B  


KH là góc nhọn. Do đó B KH  45 .
BHK vuông tại H có B  KH  45  BHK vuông cân tại H  BH  KH .
Xét hai tam giác vuông B BH và BKH , ta có
 BH KH 3
tan B BH    sin 
ABC  sin 60  .
BH BH 2
BH    1  1 21
  sin B BH  1  cos 2 B BH  1     1  .
BB 2 
 tan BBH  1  3 7
1
4
21 2a 21
 BH  BB.  (vì BCCB là hình thoi có cạnh BC  2a ).
7 7
1 1 1 1 3 a2 3
Ta có S ABC 
2 2

AB. AC  BC .cos 600  2

BC.sin 600  .2a. .2a.
2 2

2
.

2a 21 a 2 3 3 7 a 3
Vậy VABC . ABC   BH .S ABC  .  .
7 2 7

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Lời giải
Chọn D

Gọi I là trung điểm cạnh BC .


Vì ABC. ABC là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ABC. ABC  là khối lăng trụ đều.
Do đó ta có: AB  AC . Suy ra tam giác ABC cân tại A  AI  BC .
Mặt khác: tam giác ABC đều  AI  BC .
Suy ra BC   AIA  .

Vậy góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt đáy bằng góc 
AIA  300 .
Ta có: tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt đáy nên
S ABC  S ABC .cos   8.cos 300  4 3 .
x2 3
Đặt AB  x  S ABC   4 3  x  4.
4
x 3
Ta có: AI   2 3  AA  AI .tan AIA  2 .
2
Suy ra: VABC . ABC   AA.S ABC  2.4 3  8 3 .

Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a , BC  2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
của cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 600 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

3 3a3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Lời giải
Chọn C

Ta có BC  a 3 . Từ H kẻ HI vuông góc với BC .


HI HC AB.HC a 3
Ta có HIC  BAC nên   HI   .
AB BC BC 4
Gọi K là trung điểm của A’C’ . từ K kẻ KM vuông góc với B’C’ .
a 3
Tứ giác KMIH là hình bình hành nên KM  IH  .
4
a 3
Gọi N là điểm trên B’C’ sao cho M là trung điểm của C’ N  A ' N  2 KM  .
2

Do A ' H   ABC  nên  A ' NIH    ABC  . Mà A ' N  HI nên HIN là góc tù. Suy ra
 
HIN  1200  A ' NI  600 .
Gọi H ’ là hình chiếu của I lên A’ N suy ra H ’ là trung điểm của A’ N .
3a
 A ' H  IH '  NH '. tan 60 0  .
4
3a a 2 3 3 3a 3
 V  A ' H .S ABC  .  .
4 2 8
Câu 11. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  ,
1
với cos  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
a3 2 2 2a 3 2a 3
A. . B. a3 2 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Đặt AD  m , m  0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy , Oz lần lượt trùng
với các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:
B  a;0;0  ; D  0; m;0  ; C  a; m;0  ; S  0;0; a 
   
SB   a;0;  a  ; BC   0; m; 0    SB, BC    ma;0; ma 
   
SD   0; m;  a  ; DC   a; 0;0    SD, DC    0;  a;  ma 
 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  SBC  là  SB, BC    ma; 0; ma  , của mặt phẳng  SCD  là
 
 SD, DC    0;  a 2 ;  ma  .
 
1 m2 a 2 1
Theo giả thiết: cos 
3

2 2

3
 
 3m 2  2 a 2  m 2  m  a 2.
a a  m .ma. 2
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD bằng V  .SA.S ABCD  .a.a.a 2  .
3 3 3

Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
 AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích của khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D là
A. V  12 . B. V  6 . C. V  8 . D. V  10 .
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do  AAC C    ABCD  suy ra AH   ABCD  và BK   AAC C   BK  AA

 AA   BKN   AA  NB suy ra     .


AAC C  ,  AABB   KNB 
Ta có: ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 suy ra BD  3  AC
Suy ra ACA cân tại C . Suy ra CM  AA  KN // CM
AK AN NK
   .
AC AM MC
BA.BC
Xét ABC vuông tại B có BK là đường cao suy ra BK   2 và
AC
AB 2
AB 2  AK . AC  AK  2
AC
  3  KB  3  KN  4 2 .
Xét NKB vuông tại K có tan   tan KNB
4 KN 4 3
4 2 2
Xét ANK vuông tại N có KN  , AK  2 suy ra AN  .
3 3
2 4 2
2  AM  1  AA  2
  3  3  .
3 AM MC CM  2 2
CM . AA 2 2.2 4 2
Ta lại có: AH . AC  CM . AA  AH   
AC 3 3
4 2
Suy ra thể tích khối lăng trụ cần tìm là: V  AH . AB. AD  . 6. 3  8 .
3
Câu 13. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , cạnh BC  2a và  
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn.
Biết  BCCB vuông góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3a3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Lời giải
Chọn B


Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B BC là góc nhọn nên H
thuộc cạnh BC .  BCCB vuông góc với  ABC  suy ra BH là đường cao của lăng trụ
ABC. ABC  .
BCCB là hình thoi suy ra BB  BC  2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC  2a và

ABC  60 suy ra AB  a , AC  a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên
BK BH
HK //AC    BH  2 BK .
BA BC
Khi đó mặt phẳng  BHK  vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng  ABBA và

 ABC  là góc 
B 
KH . Theo giả thiết, B KH  45  BK  h 2 , với BH  h .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBH có BH 2  BH 2  BB 2 hay h  4BK  4a 1 .
2 2 2
Xét tam giác vuông BBK : BK 2  BK 2  BB 2 hay 2h  BK  4a  2 .
2 3a
Từ 1 và  2  ta có h  .
7
1 3a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng V  S ABC .h  AB.BC.h  .
2 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác

a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích
4
khối lăng trụ đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC  A ' H   ABC  .
+ AM  BC
AH  BC
 BC   AA' M  .
+ Trong tam giác AA' M , kẻ M N  A A ' tại N A
MN  BC tại M vì BC   AA' M  .
c b
a 3
 MN là đoạn vuông góc chung của AA' và BC  MN  .
4 a
1 1
B C
+ Tam giác AA' M có S AA ' M  A ' H . AM  MN . A A ' M
2 2
 A ' H . AM  MN . AA '  A ' H . AM  MN . A ' H 2  AH 2
2 2
a 3 2 a 3 a 3
A' H 2   
2
A' H   
MN . A ' H 2  AH 2 4 3 2   3 
 A' H    .
AM a 3 2
2
2
2
a 3
2 a
 4 A ' H  A ' H     A ' H  .
 3  3

a a2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC. A' B 'C '  A ' H .SABC  .  .
3 4 12
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S. ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  a3 .
2 3 6
Lời giải
Chọn C

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

+ Lấy M là trung điểm của BC , tam giác ABC cân tại A


 AM  BC .
SA  BC
 BC   SAM  tại trung điểm M   SAM  là mặt phẳng trung trực cạnh BC .
  450 .
Góc giữa SB và mặt phẳng  SAM  = góc giữa SB và SM = BSM
  300 .
Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  = góc giữa SB và AB = SBA

BC   SAM   BC  SM  khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng SM  a .

+ Tam giác vuông cân SBM có BM  a , SB  a 2 .


 BC  2 BM  2a .
SA 1 a 2 a 6
Tam giác vuông SAB có sin 30 0   SA  a 2.  ; AB  .
SB 2 2 2
2
2 2
a 6 2 a 2
Tam giác vuông ABM có AM  AB  BM     a  .
 2  2

1 1 a 2 1 a 2 a3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC  SA.SABC  . . .2a.  .
3 3 2 2 2 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H , K lần lượt là trung điểm cạnh CD , AB .


Đặt AH  x,  x  0 
ACD và BCD lần lượt cân tại A và D nên AH và BH là hai đường cao tương ứng.
 ACD    BCD 

 ACD    BCD   CD  AH   BCD 

 ACD   AH  CD
Do đó AH  BH 1
ACD  BCD  c.c.c  do đó AH  BH (2 đường cao tương ứng) (2)
Từ (1), (2) suy ra AHB vuông cân tại H .
 AB  AH 2  x 2 . (3)
Chứng minh tương tự ta được CKD vuông cân tại K .
CD 2.HD
 CK    2. AD 2  AH 2  2. 1  x 2
2 2
Mặt khác, ACD cân tại A có CK là đường cao nên:
AB  2 AK  2 AC 2  CK 2  2 1  2 1  x 2  (4)
Từ (3), (4) ta có:
x 2  2 1  2 1  x 2 

 2 x 2  4  2 x 2  1
2 6
 x2  x  x  0
3 3
2 3
CD  2.HD  2 1  AH 2 
3
1 1 6 1 6 2 3 3
VABCD  AH .S BCD  . . . .  .
3 3 3 2 3 3 27

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Lời giải
Chọn C

Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH  ( ABCD) . Đặt m  HA , n  SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m2  n2  11a2
Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B(m ;0;0) , D(m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SBC) là:    1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n

(SBC) là n1  (n; n; m) .
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SCD) là:    1 hay véctơ pháp tuyến của mặt
m m n

phẳng (SBC) là n2  (n; n; m)
 
1 1 | n1 . n2 |
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng nên    hay
10 10 | n1 | . | n2 |
m2 1
2 2
 mà n 2  11a 2  m 2
2n  m 10
m2 1 m2 1
Vậy     m 2  2a 2  m  a 2  SH  3a
2 n 2  m 2 10 22a 2  m 2 10
m  HA  a 2 nên AB  2a ,
Chiều cao của hình chóp là SH  3a .
Diện tích của hình vuông là S ABCD  4 a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V  S ABCD .SH  .4a 2 .3a  4a3 .
3 3
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB 
4 10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

30
là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích
20
khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B

Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC , BC , AB .


1 3 h 3
Đặt SH  h  VS . ABC  .h.  .
3 4 12
2 S SAB 6VS . ABC h 3 30
Ta có AP   2 S SAB   :  h 10
AB d  C;  SAB   2 20
Tương tự, tính được HM  2h, HN  h
 PH  SP 2  SH 2  3h
1 3 3
Ta có S ABC  S HAB  S HAC  S HBC   HP  HM  HN   3h   h 
2 4 12
3 3 1
Vậy VS . ABC  .  .
12 12 48
Câu 19. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
  SCB
SAB   900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC 
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

  SCB
Vì SAB   900  S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta
có OI   ABC  .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O  SH   ABC  (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM  AI  J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC   JND  nên  JND    MBC  .
Kẻ NE  JD , ta có NE   MBC  . Do đó d  N ;  MBC    NE .
d  A,  MBC   AD AD AD AD 9
Ta có      .
d  N ,  MBC   ND AD  AN AD  AO AD  AD 52 4
3 9
5 10a
Suy ra, d  N ,  MBC    d  A,  MBC    .
9 21
1 1 1 10 a 3
Xét JND có 2
 2
 2
nên NJ   OI  NJ  5a  SH  10a .
NE ND NJ 3 2
1 1 a 2 3 5 3a 3
Vậy VSABC  SH .S ABC  .10a.  .
3 3 4 6
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Lời giải.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB  AC  BA '  BC '  4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2  SC '2   2.SB   64 (1) .
 SA '2  SB '2  80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và  2 2
.
 SB '  SC '  36 (3)
+ Từ 1 ;  2  ;  3 ta suy ra SC '  10 ; SB '  26 ; SA '  54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A ' B 'C '  SC '. .SA '.SB '  390 và VS . ABC  VS . A ' B 'C '  (đvtt).
3 2 4 4

Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có    60 , 


ASB  CSB ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 18 12 6
Lời giải
Chọn A

Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM  SC  a .
3
Ta có:
Tam giác SAM vuông tại S  AM  SA2  SM 2  a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM  SB  BM  a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA  SB  AB  a .
Vậy AB 2  BM 2  AM 2  Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

a 2
 ABM  ASM  SI  IB   IB2  SI 2  SB2  Tam giác SIB vuông tại I
2
 SI  IB
  SI   ABM   SI là đường cao của khối chóp SABM
 SI  AM
1 1 a3 2
Thể tích của khối chóp S . ABM là VS . ABM  .SABM .SI  . AB.BM .SI  ( đvtt ).
3 6 12
VS . ABM SM 1 a3 2
Mà    VS . ABC  3.VS . ABM  .
VS . ABC SC 3 4
abc
Cách 2: Ta có VS . ABC  . 1  cos 2   cos 2   cos 2   2 cos  .cos  .cos 
6
Trong đó a  SA ; b  SB ; c  SC ;    ASB ;    ASC ;   BSC

a.a.3a a3 2
 VS . ABC  . 1  cos 2 60  cos 2 60  cos 2 90  2 cos 60.cos 60.cos 90  ( đvtt ).
6 4
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
  SCB
SAB   90 , biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng 6a . Thể tích của khối chóp
21
S . ABC bằng
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2 a 3 3 .
9 3 3
Lời giải
Chọn A.
S

H
J I
E
A C
N
O
D

B
 
Vì SAB  SCB  90  S , A, B , C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta có
OI   ABC  .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O  SH   ABC  (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM  AI  J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN // IO . Khi đó, vì BC   JND  nên  JND    MBC  .
Kẻ NE  JD , ta có NE   MBC  . Do đó d  N ;  MBC    NE .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

d  A,  MBC   AD AD AD AD 9
Ta có      .
d  N ,  MBC   ND AD  AN AD  2 AO AD  4 AD 5
3 9
5 10a
Suy ra, d  N ,  MBC    d  A,  MBC    .
9 3 21
1 1 1 10 a 3 5a 10a
Xét JND có   nên NJ   OI  NJ   SH  .
NE 2 ND 2 NJ 2 9 2 3 3
2
1 1 10a  2a  3 10 3a 3
Vậy VSABC  SH .S ABC  . .  .
3 3 3 4 9
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
   90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB  SCB
6a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
7
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 12
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm của SB.


  SCB
Do SAB   90 nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC.
Gọi O là tâm của đáy ABC  OI  ( ABC ) .
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC . Ta có AB  ( SAH )  AB  AH . Tương
tự, BC  CH . Suy ra H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , có tâm là O nên O là
trung điểm của BH . Do đó, SH  2OI .
Gọi N là trung điểm của BC  IN // SC nên BC  IN  BC   AIN  (*)
Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và K là hình chiếu của G lên mặt phẳng
2 4 5
 ABC   K  AO và GK // OI  AK  AO  AN  KN  AN .
3 9 9
5 10a
 d  K , MBC   d  A,  MBC   .
9 21
(*)
10a
Kẻ KE  GN  KE  BC  KE   MBC   d  K ,  MBC   KE  .
21

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Tam giác GKN vuông tại K có


1 1 1 10a
2
 2
 2
 GK   SH  2OI  3GK  10a.
KE GK KN 3
1 a2 3 5a 3 3
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là V  . .10a  .
3 4 6
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ,
AC  BD  4 , AB  CD  2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn D

Dựng tứ diện D. ABC  sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của BC , AC  , AB .

Theo cách dựng và theo bài ra có: AC  BC   BD .

Xét tam giác DAC  có: BD là đường trung tuyến và AB  BC  BD  DAC  vuông tại
D.

Chứng minh tương tự ta cũng có: DBC  , DAB vuông tại D .

Khi đó tứ diện D. ABC  có các cạnh DA , DB , DC  đôi một vuông góc với nhau.

1 1
Ta có: VABCD  VD. ABC   DA.DB.DC  .
4 24

 DA2  DB2  48  DA2  38  DA  38


  
Theo bài ra ta có:  DA2  DC 2  64   DB2  10   DB  10
 DB2  DC 2  36  DC 2  26 
   DC   26

1 1 2470
Vậy VABCD  DA.DB.DC   . 38. 10. 26  .
24 24 12

  CBD
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB   90; AB  a; AC  a 5; 
ABC  135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Lời giải
Chọn C

Gọi H thuộc mặt phẳng  ABC  và DH   ABC  .


 BA  DA  BC  BD
Ta có   BA  AH . Tương tự   BC  BH .
 BA  DH  BC  DH
Tam giác ABH có AB  a;    90  
ABC  135; CBH ABH  45 suy ra ABH vuông
cân tại A  AH  AB  a .
Áp dụng định lý côsin ta có BC  a 2.
1 1 2 a2
Diện tích tam giác ABC : S ABC  .BA.BC.sin 
ABC  .a.a 2.  .
2 2 2 2
Kẻ HE , HF lần lượt vuông góc với DA , DB .
Suy ra HE   ABD  , HF   BCD  nên góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng góc
.
EHF
a.DH DH .a. 2
Tam giác EHF vuông tại E , ta có HE  , HF  .
2 2
a  DH 2a 2  DH 2

 HE 3 DH 2  2a 2
Mặt khác: cos EHF    DH  a.
HF 4 2.DH 2  2a 2
1 a3
Thể tích tứ diện ABCD là VABCD  .DH .SABC  .
3 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối
2 3
lăng trụ ABC. A B C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Lời giải
Chọn B

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A' C'

B'
E y
K
α
a

A C

M x

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC



 AB  CC 
Do   AB   MCC    ABC    MCC  .


 AB  CM
Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK   ABC  , do đó CK  d C ;  ABC   a .

x 3
Đặt BC  x, CC   y,  x  0, y  0 , ta được: CM 
2
1 1 1 4 1 1
   2  2  2 1 .
CM 2
CC  2
CK 2
3x y a

   , EC  KC 
Kẻ CE  BC  tại E , ta được KEC
a
a
12
.
sin  1 11
1
12
1 1 1 11
Lại có 2
 2 2
 2 .
x y CE 12a 2
a 6
Giải 1 , 2 ta được x  2a, y  .
2
Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  là:
x 2 3 a 6 4a 2 3 3 2 a 3
V  y.  . 
4 2 4 2
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng
 CCDD  bằng 60 0 , Tính thể tích khối hộp đã cho.

A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có AB   ABCD    AA, ABCD    


AAB  B BA  450
Vì d  A, BB   d  A, BB   AH  1 ( H là hình chiếu của A lên BB ). Suy ra ta có
A' H
A' B '   2 và A ' B  A ' B '. tan  BB ' A '   2
sin  BB ' A
Gán hệ trục tọa độ gốc A với điểm B  Oz , B   Oy và mặt phẳng  ABC D    Oxy  . Ta có

  
tọa độ các điểm A  0, 0, 0  , B 0, 0, 2 , B 0, 2, 0 . 

Ta có D   Oxy  , giả sử D  a, b, 0  ; a  0  C  a , b  2, 0 . 
 
Chọn n  BB ' C ' C    b, a, a  và n  DD' C ' C   1, 0, 0  .
Vì góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng  CC DD  bằng 60 0 . Ta có
b 6
cos  600   b a
b 2  2a 2 3
 xa

Mặt khác ta có đường thằng DD  có phương trình  y  b  t 4. Vì khoảng cách từ A đến
 z t

đường thẳng DD  bằng 1. Ta có:
 
 AD, u DD '  b 2  2a 2
 
d  A, DD0   d  A, DD      1  b 2  2a 2  2  b   2
u DD ' 2
 
 
Trường hợp 1: D 3, 2,0  VABCD. A' B 'C ' D '  A ' B.S A' B 'C ' D '  2.  A ' B ', A ' D '  2 3
 
Trường hợp 2. D 
3,  2,0  V 
ABCD. A ' B ' C ' D '  A ' B.S A' B 'C ' D '  2.  
 A ' B ', A ' D '  2 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AACC  vuông góc với mặt đáy. Biết hai
3
mặt phẳng  AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   . Thể tích khối lăng
4
trụ ABCD. ABC D bằng?
A. V  8 . B. V  12 . C. V  10 . D. V  6 .
Lời giải

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi H là hình chiếu của B lên  ACCA  , vậy BH   ACCA .

AB.BC 6. 3
AC  AB 2  BC 2  3 ; BH  =  2 ; HC  BC 2  BH 2  1 ;
AC 3
AH  AC  HC  2 .
Kẻ HK  AA,  K  AA  , AA  BH vì BH   ACCA  nên AA  BK .

  ; BKH vuông tại H .


ABBA ;  ACCA   BKH

 BH 3 2 4 2 2
tan BKH    KH  ; AK  AH 2  AK 2  .
KH 4 KH 3 3
Gọi M là trung điểm AA . Tam giác ACA cân tại C ' ,  AC  AC  AC  3
 CM  AA  KH / / CM .
AK . AC AC.KH
 ACM ∽ AHK  AM   1  AA  2 ; CM  2 2.
AH AH
4 2
S ACC ' A '  CM. AA  d  A; AC  .AC  4 2  d  A; AC   .
3
4 2
VABCD . ABCD  d  A;AC  .SABCD = . 6. 3  8 .
3
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam
giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng
 BCC B  bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC  .

3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Khối đa diện ABCAC  là hình chóp B. ACC A có AB   ACC A  .

Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 ta suy ra AB  AC  a 3 .

a 6
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra AM  BC và AM  .
2

 AM  BC
Ta có   AM   BCC B   AM  BC (1).
 AM  BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên BC , suy ra MH  BC (2).

Từ (1) và (2) ta suy ra BC   AMH  . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng

 BCC B  là góc giữa AH và MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên  
AHM  60 .

a 6 1 a 2
 MH  AM .cot 60  .  .
2 3 2

a 2
 MH 1
Tam giác BBC đồng dạng với tam giác MHC nên suy ra sin HCM  2 
MC a 6 3
2

 1 1 3  2
 1  tan 2 MCH    tan MCH
2 
1  sin MCH 1 2 2
1
3

  a 6. 2  a 3
 BB  BC.tan MCH
2
1 1
 VABCAC   VB. ACC A  BA. AC. AA  .a 3.a 3.a 3  a 3 3 .
3 3

-------------------- HẾT --------------------

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP.OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
VS . MNP SM SN SP
 . .
VS . ABC SA SB SC
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác,
do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình
chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS . A1 B1C1 D1
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và     k thì  k3
SA SB SC SD VS . ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4  
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A ' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A ', N  C thì  1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA ' C ' BD 
, V A'C' D' D 
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM 
 x
DD '  xy
  V2  .V
BP  2
y
BB ' 

Dạng 1. Tỉ số thể tích khối chóp tam giác


Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
VS . ABC
điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích bằng
VS .MNP
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 2. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung
VMIJK
điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
Câu 3. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A , B , C  , D theo thứ tự
là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S. ABC D và S. ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 4 8 2

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC  .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC V SA SB V1 SA SB SC
A.  . . . B. 1  . . . C. 1  . . D.  . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC ' V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM  3MB , SN  4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  2a3 .
5 4
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 10. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B, C  sao cho
2OA  OA, 4OB  OB và 3OC   OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC  và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16

VM . ABC
Câu 11. Cho khối chóp SAB.C , M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích bằng
VS . ABC
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 12. (THPT Hoa Lư A - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao
cho AE  3EB . Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Câu 13. (Chuyên Vinh - 2018) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C  tương ứng
là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Câu 14. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Trên các cạnh AB , AC lần
a 2a
lượt lấy các điểm B ', C ' sao cho AB '  , AC '  . Tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và
2 3
khối tứ diện ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5

Dạng 2. Tỉ số khối lăng trụ


Câu 1. (Sở Nam Định - 2019) Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa
diện BAAC C .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
Câu 2. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho lăng trụ ABC . ABC  , M là trung điểm CC . Mặt phẳng
 ABM  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C và
V1
V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
A. . B. . C. D.
5 6 2. 5

Câu 3. Khối lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ thành một
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . AB C  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của cạnh CC  . Mặt
phẳng  MAB  chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số k  1 . Tìm k ?
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 6
Câu 5. (THPT Thăng Long 2019) Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh
đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích
là:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 6. Biết khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Nếu tăng mỗi cạnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khối hộp mới là:
A. 8V . B. 4V . C. 2V . D. 16V .
VM . ABC
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có M là trung điểm của AA . Tỉ số thể tích bằng
VABC . ABC 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 2
Câu 8. (HKI-NK HCM-2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm cạnh AA . Khi đó thể tích khối chóp M .BCCB là
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 9. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC . Biết diện tích mặt bên
 ABBA bằng 15, khoảng cách từ điểm C đến  ABBA bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 10. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích
khối đa diện ABCBC .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có I là giao điểm của AC và BD . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể
V1
tích của các khối ABCD. A ' B ' C ' D ' và I .A ' B ' C ' . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 3 V1
A.  6. B.  2. C.  . D.  3.
V2 V2 V2 2 V2

-------------------- HẾT --------------------

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP.OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VS . MNP SM SN SP
 . .
VS . ABC SA SB SC

Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA SB SC SD VS . A1B1C1D1
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và 1  1  1  1  k thì  k3
SA SB SC SD VS . ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4  
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A ' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A ', N  C thì  1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA ' C ' BD 
, V A'C ' D' D 
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
DM 
 x
DD '  xy
  V2  .V
BP  2
y
BB ' 

Dạng 1. Tỉ số thể tích khối chóp – khối lăng trụ


Câu 1. (HSG 12-Sở Nam Định-2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là trung
V1  V2
điểm AB, CD . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ .
V
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
Câu 2. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
V
M và N là trung điểm các cạnh SA, SC , mặt phẳng ( BMN ) cắt cạnh SD tại P . Tỉ số SBMPN
VSABCD
bằng :
V 1 VSBMPN 1 VSBMPN 1 VSBMPN 1
A. SBMPN  . B.  . C.  . D.  .
VSABCD 16 VSABCD 6 VSABCD 12 VSABCD 8

Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C  lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS . BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 6. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Mặt phẳng  P  qua
A và vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D  . Biết C  là trung điểm của SC .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S. ABCD . Tính tỷ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A B C D  và S. ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Câu 8. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
SM
hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt  x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp
SA
đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
1 5 1 5 5 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chọp S. ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k  ?
13 IS
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
  90o , 
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10, SBC ASC  120o . Mặt phẳng
 P đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với  SAC  cắt SA tại M. Tính tỉ số thể
VS . BMN
tích k  .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 4 6 9
Câu 11. (Đề tham khảo 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện
V
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP. Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối
2
V
đa diện có thể tích là V1 , V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 15 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 19 V2 13 V2 19 V2 19

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh
MB NB PC 3
CD sao cho  3,  4,  . Gọi V1 ,V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện
MA NC PD 2
V
MNBD và NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Câu 14. (SGD Điện Biên - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm
SM 1 SN
nằm trên hai cạnh SC, SD sao cho  ,  2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể
SC 2 ND
V m
tích G .MND  , m, n là các số nguyên dương và  m, n   1 . Giá trị của m  n bằng:
VS . ABCD n
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Câu 15. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  MNCD  chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích
hai phần là (số bé chia số lớn)
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 2 4
Câu 17. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình chóp S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh
SA và SB sao cho MA  2 SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song song với SC .
Mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC thành hai khối đa diện  H1  và  H 2  với  H1  là khối đa
diện chứa điểm S ,  H 2  là khối đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của  H1 
V1
và  H 2  . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Câu 18. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
  60 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và
a , BAD
 ABCD  bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt
phẳng  MND  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng   đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng   chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1  V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8

Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng  P  chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng  P  và  BCD  có số đo là  thỏa
5 2
mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng  P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A.  3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho  ,  2. Mặt phẳng   qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 23. (Chuyên KHTN - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam
giác SAB, SAC , SAD chia khối chóp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1  V2  . Tính tỉ lệ
V1
.
V2
8 16 8 16
A. . B. . C. . D. .
27 81 19 75
Câu 24. Cho lăng trụ ABC . ABC . Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho
AA  kAE, BB  kBF. Mặt phẳng  C EF  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện bao
gồm khối chóp C . ABFE có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC  có thể tích V2 . Biết rằng
V1 2
 , tìm k .
V2 7
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .
Câu 25. Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả
2
các cạnh đều bằng 1, S.ABC là khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA  . Mặt phẳng  SA ' B '
3
chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là
thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 72V1  5V2 . B. 3V1  V2 . C. 24V1  5V2 . D. 4V1  5V2 .

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC  , BC thỏa mãn  ,  ,  ,  . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC. ABC  . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45

Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC. ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho AM  2MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A.  2. B.  . C.  1. D.  .
V2 V2 2 V2 V2 3

Dạng 2. Ứng dụng tỉ số thể tích để tính thể tích

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 1. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc
với nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 28
A. V  a 3 B. V  14a3 C. V  a 3 D. V  7a3
2 3
Câu 2. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy
góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích khối tứ diện
DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
15 5 15
Câu 4. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi D  là trung điểm SD , mặt phẳng chứa
BD  và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A  và C  . Biết thể tích khối chóp
S. ABC D bằng 1 , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V  . B. V  . C. V  6 . D. V  3 .
2 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của tam giác

ABC , ACD , ABD . Tính thể tích của tứ diện AMNP .


1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 27
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy ABCD là hình bình
hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho SM  2MD . Mặt phẳng  ABM  cắt đường thẳng SC tại
N . Thể tích khối chóp S . ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM . Đường thẳng
BM cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC  tại G , Tính tỉ số
thể tích khối chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBC CB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Câu 9. (Sở GD Nam Định 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là
trung điểm của AB, CD ; điểm N thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN . Tính thể tích tứ diện
BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 10. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình 2019)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình
thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , SC , SD thỏa mãn
SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP , SD  5SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 11. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB ,
N là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 16

Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có SA  2a , SB  3a , SC  4a và    60 , 


ASB  BSC ASC  90 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V  . B. V  2a3 2 . C. V  . D. V  a3 2 .
9 3
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD, có đáy và cạnh bên đều bằng
a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SD. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp
thành hai phần có thể tích V1 ,V2 với V1  V2 . Ta có V2 bằng
a3 5a3 8a3 a3
A. . B. . C. . D. .
18 9 15 9
  
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB  1; AC  2; AD  3 và BAC  CAD  DAB  60 .Tính thể tích V
0

của khối tứ diện ABCD .


2 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 12

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC  a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B  và C  . Thể tích khối chóp S . ABC 
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB  3a, AC  6 a, AD  4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
8 4 4 2
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy
1
điểm A trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp
3
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một
vuông góc với nhau. Gọi G1 , G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD, ACD và
BCD . Biết AB  6a, AC  9a , AD  12 a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
A. 4a3 . B. a3 . C. 108a3 . D. 36a3 .
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC  a 2 , SA   ABC  , SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC , mặt phẳng   đi qua
AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện
không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E, F , G lần lượt là trung điểm
của BC, BD, CD và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm ABC, ABD, ACD, BCD . Tính thể
tích khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Câu 23. (THPT QG 2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác
BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V  3 B. V 4 C. V  6 D. V  5

Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS  2 PC . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 26. (CHUYÊN Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 27. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và
AD  3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND  3 NC . Mặt
phẳng  BMN  cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Câu 28. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng V . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC  , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD lấy
các điểm M , N sao cho SM  MB , SD  3SN . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại P . Tính thể tích
V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  1 .
3 2

Câu 30. (Sở BắcNinh 2019) Cho tứ diện ABCD có   CBD


DAB   90 ;

AB  a; AC  a 5; 
ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6

Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP  3DP . Mặt phẳng  MNP  cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5

Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều,
AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA  a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy góc  sao cho tan   6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 34. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy điểm M thuộc cạnh AA sao cho
MA  2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích là V .Gọi M là trung điểm BB ' , điểm N thuộc cạnh
CC ' sao cho CN  2C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
7V 7V V 5V
A. VA.BCMN  . B. VA.BCMN  . C. VA.BCMN  . D. VA. BCMN  .
12 18 3 18

Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   60,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc    CSA
ASB  BSC   60 và
SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a 3 B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
12 6 8 36
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp
S . AB C D
a3 16a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
    
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B  , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD cắt
cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối chóp S. ABC D bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 43. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với đáy, SA  a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần
lượt tại B , D , C  . Thể tích khối chóp S ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 9 3
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 45. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình đa diện như hình vẽ

Biết SA  6 , SB  3 , SC  4 , SD  2 và    CSD
ASB  BSC   DSA
  BSD
  60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  a 3 .
8 6 36 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM  MA , DN  3 ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

5275 8440 7385 5275


A. . B. . C. D. .
6 9 18 12

Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC  2 ES . Gọi   là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD ,   cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S . AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích
bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3 ND ; CP  2 PC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D C
A
N B
P

D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2BN ,
CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   .
AA 2 BB CC  3
Tính thể tích V  của đa diện ABC.MNP
11 9 11 11
A. V   a3 . B. V   a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
27 16 3 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP.OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
VS . MNP SM SN SP
 . .
VS . ABC SA SB SC
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác,
do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình
chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS . A1 B1C1 D1
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và     k thì  k3
SA SB SC SD VS . ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4  
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A ' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A ', N  C thì  1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA ' C ' BD 
, V A'C' D' D 
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM 
 x
DD '  xy
  V2  .V
BP  2
y
BB ' 

Dạng 1. Tỉ số thể tích khối chóp tam giác


Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
VS . ABC
điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích bằng
VS .MNP
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Lời giải

VS . ABC SA SB SC
Ta có  . .  2.2.2  8 , suy ra đáp án C.
VS .MNP SM SN SP

Câu 2. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung
VMIJK
điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
Lời giải
Chọn D

VM . IJK MI MJ MK 1 1 1 1
Ta có:  . .  . .  .
VM . NPQ MN MP MQ 2 2 2 8

Câu 3. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A , B , C  , D theo thứ tự
là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC D  và S. ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C

VS. ABD SA SB SD 1 V 1


Ta có  . .   S. ABD  .
VS. ABD SA SB SD 8 VS. ABCD 16
VS.BDC  SB SD SC  1 V 1
Và  . .   S. BDC  .
VS. BDC SB SD SC 8 VS. ABCD 16
VS. ABD VS.BDC  1 1 1 V 1
Suy ra      S. ABC D  .
VS. ABCD VS. ABCD 16 16 8 VS. ABCD 8

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn B

VS .MNP SM SN SP 1
Ta có    
VS . ABC SA SB SC 8
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC  .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Lời giải
Chọn D

VA.SBC AB AC 1 1 1 1 1


Ta có tỷ số thể tích  .  .  . Do đó VA.SBC   VA.SBC hay VS . ABC   V .
VA.SBC AB AC 2 2 4 4 4

Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S.ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

VS . ABC SA SB SC
Ta có:  . .  8  VS . ABC  8VS . IJK .
VS . IJK SI SJ SK
VS . ACD SA SC SD
 . .  8  VS . ACD  8VS . IKH
VS .IKH SI SK SH
Do đó: VS . ABCD  8VS .IJKH  8 .

Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC
A.  . . . B. 1  . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC '
V1 SA SB V1 SA SB SC
C.  . . D.  . . .
V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Lời giải
Chọn D
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

V1 SA SB SC
Theo công thức tỉ số thể tích ta có  . . .
V2 SA ' SB ' SC '

Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM  3MB , SN  4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V  a3 . B. V  a 3 . C. V  a3 . D. V  2a3 .
5 4
Lời giải
Chọn D

Gọi V1 là thể tích khối chóp SAMN và Vo là thể tích khối chóp SABC .
V1 SM SN 3 4 3
Theo công thức tỷ lệ thể tích ta có:  .  .  .
Vo SB SC 4 5 5
V là thể tích khối chóp AMNCB ta có V  V1  V0 .
2 2
Vậy V  V0  .5a 3  2a3 .
5 5
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Lời giải
Chọn D

a
Gọi h , a lần lượt là chiều cao và cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều.
1
Thể tích của khối chóp tứ giác đều là V  a 2 h .
3
Khi tăng chiều cao và cạnh đáy lên 2 lần thì ta được khối chóp tứ giác đều mới có thể tích là
1 2 1
V    2a   2h   8  a 2 h  8V .
3 3
Vậy thể tích của khối chóp tăng lên 8 lần.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 10. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B, C  sao cho
2OA  OA, 4OB  OB và 3OC   OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC  và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16
Lời giải
Chọn B

VO. A ' BC  OA OB OC  1 1 1 1


 . .  . . 
VO . ABC OA OB OC 2 4 3 24

VM . ABC
Câu 11. Cho khối chóp SAB.C , M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích bằng
VS . ABC
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8
Lời giải
Chọn B
VS .MBC SM 1 VM . ABC 1
Ta có     .
VS . ABC SA 2 VS . ABC 2

Câu 12. (THPT Hoa Lư A - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao
cho AE  3EB . Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Lời giải
A

B D

C
VB. ECD BE AC AD 1 1
 . .   VB.ECD  VE .BCD  V
VA. BCD BA AC AD 4 4

Câu 13. (Chuyên Vinh - 2018) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C  tương ứng
là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Lời giải

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
V SA SB SC  1 V
Ta có S . ABC       VS . ABC   .
VS . ABC SA SB SC 8 8

Câu 14. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Trên các cạnh AB , AC lần
a 2a
lượt lấy các điểm B ', C ' sao cho AB '  , AC '  . Tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và
2 3
khối tứ diện ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Lời giải

VAB 'C ' D AB ' AC ' 1


Ta có:  .  .
VABCD AB AC 3
A

B'

C'

B
C

Dạng 2. Tỉ số khối lăng trụ


Câu 1. (Sở Nam Định - 2019) Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa
diện BAAC C .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  BAC   chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai khối: B. AACC và B. ABC
 VB. AACC  VABC . ABC  VB. ABC .
1
Khối chóp B. ABC và khối lăng trụ có chung đáy và chung chiều cao  VB. ABC   V
3
1 2V
 VBAAC C  V  V  .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 2. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho lăng trụ ABC . ABC  , M là trung điểm CC . Mặt phẳng
 ABM  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C và
V1
V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
A. . B. . C. D.
5 6 2. 5
Lời giải

1
V1 là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C tức là V1  VM . ABC  S ABC .MC
3
1 5
V2 là thể tích khối đa diện còn lại  V2  VABC . ABC   V1  S ABC .CC   S ABC .CC   S ABC .CC 
6 6
Khi đó ta có tỉ số
1 1
S MC S ABC .CC 
V1 3 ABC 6 1
   .
V2 5 5
S ABC .CC  S ABC .CC  5
6 6

Câu 3. Khối lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ thành một
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .
Lời giải
Chọn A

+) Thể tích khôi lăng trụ là: VABC . ABC   d  B,  ABC   .S ABC   6 .
+) Thể tích khối chóp tam giác B. ABC  là:
1 1 1
VB. ABC  .d  B,  ABC    .S ABC   .VABC . ABC   .6  2 .
3 3 3
Vậy thể tích khối chóp tứ giác B. ACC A là: VB. ACC A  VABC . ABC   VB. ABC  6  2  4 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 4. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . AB C  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của cạnh CC  . Mặt
phẳng  MAB  chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số k  1 . Tìm k ?
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 6
Lời giải
Chọn C

Ta có V  d  C,  ABC    S ABC .


1 1 1 5
Khi đó VM . ABC  d  M ,  ABC   .S ABC  d  C ,  ABC    S ABC  V  VABM . ABC   V .
3 6 6 6
V 1
Vậy k  M . ABC  .
VABM . ABC  5

Câu 5. (THPT Thăng Long 2019) Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh
đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích
là:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử khối lăng trụ tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là a và chiều cao là h . Khi đó thể tích khối
lăng trụ tứ giác đều được tính bởi công thức V  B.h  a 2 .h  4 .
Nếu gấp đôi các cạnh đáy thì diện tích đáy mới B '  4a2 . Giảm chiều cao hai lần nên chiều cao
h h
mới h '  . Vì vậy thể tích khối lăng trụ mới sẽ là: V  B '.h '  4a 2 .  2a 2 h  8 .
2 2
Câu 6. Biết khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Nếu tăng mỗi cạnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khối hộp mới là:
A. 8V . B. 4V . C. 2V . D. 16V .
Lời giải
Chọn A
Ta có nếu tăng mỗi cạnh của khối hộp lên hai lần thì ta được khối hộp mới đồng dạng với khối
3
hộp cũ theo tỉ số 2. Do đó thể tích khối hộp mới bằng 2 .V  8V .
VM . ABC
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có M là trung điểm của AA . Tỉ số thể tích bằng
VABC . ABC 
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' C'
Chọn A

Ta có: B'
VABC . ABC   AA.S ABC M
1 1 1 1
VM . ABC  AM .S ABC  . AA.S ABC  VABC . ABC  .
3 3 2 6
V 1
 M . ABC  A
VABC . ABC  6 C

B
Câu 8. (HKI-NK HCM-2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm cạnh AA . Khi đó thể tích khối chóp M .BCCB là
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Lời giải

Chọn B

Vì AA //  BBCC  nên d  M ,  BBC C    d  A,  BBC C   suy ra VM . BBC C  VA.BBC C

1 2
Mà VA.BBC C  VABC . ABC   VAABC   V  V  V
3 3

2
Vậy VM . BBC C  V .
3

Câu 9. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC . Biết diện tích mặt bên
 ABBA bằng 15, khoảng cách từ điểm C đến  ABBA bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

1 1
Ta có VC ABBA  d  C;  ABBA   .S ABBA  .6.15  30.
3 3

2 3
Mà VC ABBA  .VABC. ABC  VABC . ABC  VC ABBA  45.
3 2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 10. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích
khối đa diện ABCBC .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Lời giải
Chọn D

Gọi chiều cao của lăng trụ là h , S ABC  S ABC   S . Khi đó V  S .h .


1 1 2
Ta có VA. ABC  S .h  V  VABCBC  V .
3 3 3
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có I là giao điểm của AC và BD . Gọi V1 và V 2 lần lượt là thể
V1
tích của các khối ABCD. A ' B ' C ' D ' và I . A ' B ' C ' . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 3 V1
A.  6. B.  2. C.  . D.  3.
V2 V2 V2 2 V2
Lời giải
Chọn A
B C

A D

B'
C'

A'
D'

Ta có: V1  AA '.S A ' B ' C ' D '


1 1 1 1 1 V
V2  d  I ;  A ' B ' C '   .S A ' B 'C '  d  A;  A ' B ' C '  . S A ' B ' C 'D'  AA '.S A ' B 'C ' D '  V1  1  6
3 3 2 6 6 V2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP.OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VS . MNP SM SN SP
 . .
VS . ABC SA SB SC

Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA SB SC SD VS . A1B1C1D1
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và 1  1  1  1  k thì  k3
SA SB SC SD VS . ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4  
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A ' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA ' CC ' BB '
mn p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A ', N  C thì  1, 0
AA ' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA ' C ' BD 
, V A'C ' D' D 
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
DM 
 x
DD '  xy
  V2  .V
BP  2
y
BB ' 

Câu 1. (HSG 12-Sở Nam Định-2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là trung
V1  V2
điểm AB, CD . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ .
V
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn B

Vì M , N lần lượt là trung điểm AB, CD nên ta có:


d  A,  MCD    d  B,  MCD   ; d  C,  NAB    d  D,  NAB   , do đó:
V V V
VA.MCD  VB.MCD  ; V1  VMNBC  VC.MNB  VD.MNB  B.MCD  ;
2 2 4
V V
V2  VMNAD  VD.MNA  VC.MNA  A.MCD  .
2 4
V V

V1  V2 4 4 1
   .
V V 2
Câu 2. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
V
M và N là trung điểm các cạnh SA, SC , mặt phẳng ( BMN ) cắt cạnh SD tại P . Tỉ số SBMPN
VSABCD
bằng :

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
V 1 V 1 V 1 VSBMPN 1
A. SBMPN  . B. SBMPN  . C. SBMPN  . D.  .
VSABCD 16 VSABCD 6 VSABCD 12 VSABCD 8
Lời giải
Chọn B

Dựng SO  MN   I  , SI  SD   P , OE / / BP ;
SP SI 1 DE DO 1
Khi đó: I là tung điểm của MN , SO nên   ;  
SE SO 2 DP DP 2
SP 1
Vậy: SP  PE  ED  
SD 3
VSMPB SP SM 1 1 1 V 1
    SMPB 
VSADB SD SA 3 2 6 VSABCD 12
VSNPB SP SN 1 1 1 V 1
    SNPB 
VSCDB SD SC 3 2 6 VSABCD 12
VSMPNB 1 1 1
VSBMPN  VSBMP  VSBPN    
VSABCD 12 12 6

Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C  lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

.
Ta có:.
1 1
VABCD VBAC D 3 DC A  
S .d B , DC A  DC .DA.sin 
ADC  d  B ,  DC A 
2 1 1 1
   .  .  .
ADC d  B ,  DCA   2 2 4
1 1
VABCD VBACD S DCA .d  B ,  DCA   DC.DA.sin 
3 2
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS . BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Lời giải
Chọn B

SM SN 1
Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên   .
SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta
PS BD IO PS PS 1 SP 1
có :   1  2 1  1     .
PD BO IS PD PD 2 SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SP 1
Suy ra SP  PH  HD   .
SD 3
VS . BMPN 2VS .BMP SM SP 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích ta có :       ..
VS .ABCD 2VS .BAD SA SD 2 3 6

Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23
Lời giải
Chọn D

Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD ; I , H lần lượt là trung điểm SC , SM . Do ( ) / / ( ACM )
nên ( ) cắt ( SAD ), ( SBD ), ( SCD ) lần lượt tại KL, HP , IJ cùng song song với OM .
VB. HQP BH BQ BP 3 3 3 27 27 27 1 27
Ta có  . .  . .  . Suy ra VB .HQP  VB .SAC  . V  V .
VB.SAC BS BA BC 4 2 2 16 16 16 2 32
VA.KQL AK AQ AL 1 1 1 1 1 1 1 1
 . .  . .   VA. KQL  VA.SBD  . V  V .
VA.SBD AS AB AD 2 2 2 8 8 8 2 16
1
Tương tự:  VC.IPJ  V.
16
 27 1 1 23 9
Do đó V2     V  V  V1  V .
 32 16 16  32 32
V1 9
Vậy tỉ số  .
V2 23

Câu 6. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng  P  qua
A và vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B, C , D  . Biết C  là trung điểm của SC .
V1
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S. ABCD . Tính tỷ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D

Ta có V2  2.VS . ABC  2.VS . ACD . Gọi O  AC  BD , J  SO  AC  .


Vì C  là trung điểm của SC nên J là trọng tâm của SAC .
Vì BD   SAC   BD  SC mà  P  qua A và vuông góc với SC nên  P  // BD .

Trong  SBD  qua J kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại B , D  .
SB SD SJ 2
Ta có    .
SB SD SO 3
V1 VS . ABC VS . ACD 1  SA SB SC SA SD SC  1 2 1 1
Khi đó     . .  . .   .2. .  .
V2 2VS . ABC 2VS . ACD 2  SA SB SC SA SD SC  2 3 2 3

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B , C , D  theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A B C D  và S.ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C

VS . ABC  SA SB  SC  1 VS . AD C  SA SD  SC  1


Ta có:  . .  ;  . .  .
VS . ABC SA SB SC 8 VS . ADC SA SD SC 8

Mà VS . ABCD  VS . ABC  VS . ACD , suy ra

1
VS . AB C D VS . ABC   VS . AC D 8 VS . ABC  VS . ACD  1
   .
VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 8

Câu 8. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
SM
hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt  x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp
SA
đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 5 1 5 5 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 3 3
Lời giải
Chọn B

Ta có:
 BC / /  SAD  SM SN
   SAD    BMC   MN / / BC    x.
 BC   BMC  SA SD
VS .MBC 2VS .MBC SM
  x
VS . ABC V SA
VS .MCN 2VS .MCN SM SN
  .  x2
VS . ACD V SA SD
2 VS .MCN  VS .MBC  2 2VS .MBCN 2 VS .MBCN x  x 2
  x x   xx   1
V V V 2
VS .MNBC 1
Mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau   2
V 2
5 1
Từ 1 và  2  ta có: 1  x  x 2  x  .
2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chọp S.ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k  ?
13 IS
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Mặt phẳng  MNI  cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD  V .
1 1 S 1
Ta có S APM  S BMN  S ABC  S ABCD  APM  .
4 8 S ABCD 8
d  I ,  ABCD   IA k
  .
d  S ,  ABCD   SA k  1

VI . APM SAPM d  I ,  ABCD   k k


  .   VI . APM  V.
VS . ABCD S ABCD d  S ,  ABCD   8  k  1 8  k  1

Do MN / / AC  IK / / AC  IK / /  ABCD   d  I ;  ABCD    d  K ;  ABCD   .


k
Mà S APM  S NCQ .  VI . APM  VK . NCQ  V.
8  k  1
Kẻ IH / / SD ( H  SD ) như hình 2. Ta có :
IH AH AI k
   .
SD AD AS k  1
IH PH PA AH PA 2 AH 1 2k 3k  1
        .
ED PD PD PD PD 3 AD 3 3  k  1 3  k  1

ED IH ID 3k d  E ,  ABCD   ED 3k
  :     .
SD SD ED 3k  1 d  S ,  ABCD   SD 3k  1
S PQD 9 V 27 k 27 k
  E . PQD   VE .PQD  V.
S ABCD 8 VS . ABCD 24k  8 24k  8
13 13
VEIKAMNCD  V  VE . PDC  VI . APM  VK . NQC  V
20 20
27 k k k 13
 V V V V
8  3k  1 8  k  1 8  k  1 20
27 k k 13 2
   k
2  3k  1 k  1 5 3

  90o , 
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10, SBC ASC  120o . Mặt phẳng
 P đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với  SAC  cắt SA tại M. Tính tỉ số thể
VS . BMN
tích k  .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 4 6 9
Lời giải
Chọn C

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
S

2
2
2

M B
D
2
H E

2 10
6

A
C
o,
Ta có:
• SA2  SB 2  62  22  40  AB2  
ASB  90o .
1
• SBC vuông tại B  BN  SC  2 .
2
 SN  NB  SB  2  SNB đều.
Gọi D là điểm thuộc cạnh SA sao cho SD  2 , ta có:
DB 2  22  22  8
DN 2  22  22  2.2.2.cos120o  12
NB 2  4
 DB2  NB2  DN 2  DNB vuông tại B .
• Gọi H, E lần lượt là trung điểm của DN, NB, ta có:
 NB  SE
+)   NB   SHE   NB  SH .
 NB  HE
SH  DN
+)   SH   DNB    SDN    DNB   D  M  SM  2 .
SH  NB
V SM SN 2 2 1
 k  S .BMN  .  .  .
VS . ABC SA SC 6 4 6

Câu 11. (Đề tham khảo 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện
V
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A

Q P

B E F D

M N

Cách 1. Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a . Hình đa diện cần tính có được bằng cách
a
cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng .
2
V V
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V   4.  .
8 2
3
1 1
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm    )
2 8
V V 1
Vậy V     .
2 V 2
Cách 2. Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp lại.
1 1 1
Suy ra: V   2VN .MEPF  4.VN .MEP  4.VP.MNE  4. . V  V
2 4 2
(Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm 4 )
V ' V  VA.QEP  VB.QMF  VC.MNE  VD.NPF
Cách 3. Ta có 
V V
VA.QEP VB.QMF VC .MNE VD.NPF 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1     1 . .  . .  . .  . .  .
V V V V 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP. Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối
2
V
đa diện có thể tích là V1 ,V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 15 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 19 V2 13 V2 19 V2 19
Lời giải
Chọn A

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

MB ND GC GC
Áp dụng định lí Me-ne-la-uyt ta có : . . 1 4
MC NB GD GD
GC FD PA FD 1
và . . 1 
GD FA PC FA 4
VDCPMNF  VCPMF  VCMNF  VCNFD
1
VCPMF 3  
d F , CPM   .SCPM
4 1 2 4
  . . 
VABCD 1
d  D,  ABC   .S ABC 5 2 3 15
3
1
VCNMF 3  
d F , CNM   .SCNM
1 2 2 4
  . . 
VABCD 1 5 3 3 45
d  A,  CBD   .SCBD
3
1
VCNDF 3  
d C , FND   .S FND
1 2 4
  . 
VABCD 1
d  C ,  ABD   .S ABD 5 3 15
3
V 4 4 1 19 V 45  19 26
 2      1  
VABCD 15 45 15 45 V2 19 19

Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh
MB NB PC 3
CD sao cho  3,  4,  . Gọi V1 ,V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện
MA NC PD 2
V
MNBD và NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Lời giải

Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1
V1  h1.S1 với h1  d  M ;  BCD   ; S1  SNBD .
3

1
V2  h2 .S2 với h2  d  A;  BCD   ; S2  SCNP .
3

V1 h1.S1
 5
V2 h2 .S2

h1 3 4 1 3 3 S 20
Vì  và S1  SBCD ; S2  . SBCD  SBCD  1  .
h2 4 5 5 5 25 S2 3

Câu 14. (SGD Điện Biên - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm
SM 1 SN
nằm trên hai cạnh SC, SD sao cho  ,  2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể
SC 2 ND
V m
tích G .MND  , m, n là các số nguyên dương và  m, n   1 . Giá trị của m  n bằng:
VS . ABCD n
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Lời giải
Chọn B

M
N
G

D
A
E
B
C
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1
+ S DMN  S SMD  S SCD
3 6
+ Gọi E là trung điểm của AB
2 2 2
 d G , DMN   .d  E, DMN    .d  A, DMN    .d  A, SCD 
3 3 3
1
 VG .MND  .S DMN .d G , DMN 
3
1 1 2 1 1
 . S SCD . .d  A, SCD   VS . ACD  VS . ABCD
3 6 3 9 18
VG .MND 1
   m  n  19
VS . ABCD 18

Câu 15. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  MNCD  chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích
hai phần là (số bé chia số lớn)
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Lời giải
Chọn A

N A
D

B C
Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V , khi đó thể tích khối chóp S. ABC và S . ACD là
1
VS . ABC  VS . ACD  V .
2
VS .MNC SM SN SC 1 1 1 1 1 1 1
Ta có  . .  . .1  , do đó VS .MNC  VS . ABC  . V  V .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4 4 4 2 8
VS .MCD SM SC SD 1 1 1 1 1 1
Ta có  . .  .1.1  , do đó VS .MCD  VS . ACD  . V  V .
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 2 2 4
1 1 3 3 5
Từ đó VS .MNCD  VS .MNC  VS .MCD  V  V  V , do đó VMNABCD  V  V  V .
8 4 8 8 8
V 3 5 3
Vậy S .MNCD  V : V  .
VMNABCD 8 8 5

Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD . Tỉ số bằng
V2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 2 4
Lời giải
Chọn B
S

N
M

Q P
A B

D C

Ta có:
VS .MNQ SM SN SQ 1 1 VS . NPQ SN SP SQ 1 1
 . .   VS .MNQ  .VS . ABD ;  . .   VS . NPQ  .VS . BCD .
VS . ABD SA SB SD 8 8 VS .BCD SB SC SD 8 8
1 1 1
Suy ra: V1  VS .MNPQ  VS .MNQ  VS .NPQ  VS . ABD  VBCD   .VS . ABCD  .V2  V1  1 .
8 8 8 V2 8

Câu 17. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình chóp S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh
SA và SB sao cho MA  2 SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song song với SC .
Mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC thành hai khối đa diện  H1  và  H 2  với  H1  là khối đa
diện chứa điểm S ,  H 2  là khối đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của  H1 
V1
và  H 2  . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Lời giải

Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của   với các đường thẳng BC , AC .

Ta có NP // MQ // SC .

Khi chia khối  H1  bởi mặt phẳng  QNC  , ta được hai khối chóp N .SMQC và N .QPC .

VN .SMQC d  N ,  SAC   S SMQC


Ta có   .
VB. ASC d  B,  SAC   S SAC

d  N ,  SAC   NS 2 S AMQ AM AQ  AM 
2
4 S SMQC 5
  ;  .      .
d  B,  SAC   BS 3 S ASC AS AC  AS  9 S ASC 9

VN .SMQC 2 5 10
Do đó    .
VB. ASC 3 9 27
VN .QPC d  N ,  QPC   SQPC NB  CQ CP  1  1 2  2
           .
VS . ABC d  S ,  ABC   S ABC SB  CA CB  3  3 3  27
V1 VN .SMQC VN .QPC 10 2 4 V1 4 V 4
Do đó         5V1  4V2  1  .
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1  V2 9 V2 5

Câu 18. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
  60 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và
a , BAD
 ABCD  bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt
phẳng  MND  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).

V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Lời giải
Goi O  AC  BD .
  45 .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 45  SOA
a 3 a 3 2 a 6
BAD đều  AO   SA  AO.tan 45  .  .
2 2 2 4
1 2 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng: V  SA.2SABD  . .  .
3 3 4 4 8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 a3 2
Thể tích khối chóp N .MCD bằng thể tích khối chóp N . ABCD bằng: V   V  .
2 16
1 1 1 a 6 a 2 3 a3 2
Thể tích khối chóp KMIB bằng: V   . SA.S  MBI  . .  .
3 3 9 4 8 96
a 3 2 a 3 2 5 2a 3 a 3 2 5 2a 3 7a 3 2
Khi đó: V2  V   V     ; V1  V  V2    .
16 96 96 8 96 96
V1 7
Vậy  .
V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng   đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng   chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1  V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8

Lời giải

 AB   
Ta có       SCD   MN // AB // CD .
 AB // CD

   cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang ABMN .

Khi đó  ABMN  chia hình chóp thành hai đa diện là S . ABMN và ABCDNM có thể tích lần lượt
là V1 và V2 .

Lại có
VSABM 1 1 1
   VSABM  VSABC  VSABCD .
VSABC 2 2 4

VSAMN 1 1 1
   VSAMN  VSABC  VSABCD .
VSACD 4 4 8

3 5
Mà V1  VSABM  VSAMN  VSABCD và V2  VSABCD  VSABMN  VSABCD .
8 8
V1 3
Vậy  .
V2 5

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng  P  chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng  P  và  BCD  có số đo là  thỏa
5 2
mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Lời giải

Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , E trên mặt phẳng  BCD  . Khi đó H ,
I  DM với M là trung điểm BC .

a 6 a 3 a 3
Ta tính được AH  , DH  , MH  .
3 3 6

   . Khi đó tan   EI  5 2 .
Ta có góc giữa  P  với  BCD     P  ,  BCD    EMD
MI 7

 a 6
 x.
DE. AH 3 x 6
 EI  
DE EI DI  AD a 3
Gọi DE  x     .
AD AH DH  a 3
 x.
DE.DH 3 x 3
 DI  AD  a  3

a 3 x 3
Khi đó MI  DM  DI   .
2 3

x 6
EI 5 2 3 5 2 5
Vậy tan       x a.
MI 7 a 3 x 3 7 8

2 3
VDBCE DE 5 V 3
Khi đó:    ABCE  .
VABCD AD 8 VBCDE 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng  P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A.  3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2
Lời giải

Đặt VS . ABCD  V .

Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD . Gọi I là giao điểm của SO và AM .

Do  P  //BD nên  P  cắt mặt phẳng  SBD  theo giao tuyến NP qua I và song song với BD ;
 N  SB; P  SD  .
Xét tam giác SAC có I là giao điểm hai trung tuyến nên I là trọng tâm.

VS . APN SP.SN 2 2 4 4 4 1 2
Ta có   .   VS . APN  VS . ADB  . V  V .
VS . ADB SD.SB 3 3 9 9 9 2 9

VS . PMN SP.SM .SN 2 1 2 2 2 2 1 1


Tương tự  = . .   VS .PMN  VS .DCB  . V  V .
VS .DCB SD.SC.SB 3 2 3 9 9 9 2 9

1 V
Từ đó V1  VS . APN  VS . PMN  V . Do đó 2  2 .
3 V1

Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho  ,  2. Mặt phẳng   qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải

- Trong mặt phẳng  SAC  dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng  SBC 
dựng NQ song song với SC cắt BC tại Q. Gọi D là giao điểm của MN và PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ).
SE SM 1 1
- Ta thấy:    SN  NE  NB  SB
SB SA 3 3
1 DB 1 DN 1
Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời DB  ME  AB   ,  .
3 DA 4 DM 2
DQ DN 1
Do NQ / / MP    .
DP DM 2
- Nhận thấy: V1  VD. AMP  VD. BNQ .
VD. BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 1 15 15
 . .  . .   VD. BNQ  VD. AMP  V1  .VD. AMP  .VM . ADP .
VD. AMP DA DM DP 4 2 2 16 16 16 16
QB NB 1 d  N ; DB  QB 1 1
- Do NQ / / SC        d  Q; DB   .d  C; AB 
CB SB 3 d  C ; AB  CB 3 3
1 1 1 1 1 8
 SQDB  .d  Q; DB  .DB  . .d  C; AB  . AB  SCAB  S ADP  .S ABC
2 2 3 3 9 9
2
Và d  M ;  ADP    d  S ;  ABC  
3
1 1 2 8 16
 VM . ADP  .d  M ;  ADP   .S ADP  . d  S ;  ABC   . S ABC  .VS . ABC
3 3 3 9 27
15 16 5 4
 V1  . .VS . ABC  .VS . ABC  V2  VS . ABC  V1  .VS . ABC .
16 27 9 9
V 5
Vậy 1  .
V2 4

Câu 23. (Chuyên KHTN - 2018) Cho khối chóp tứ giác S. ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam
giác SAB , SAC , SAD chia khối chóp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1  V2  . Tính tỉ lệ
V1
.
V2
8 16 8 16
A. . B. . C. . D. .
27 81 19 75
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải

Cách 1.

Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD . Ta có  G1G2G3  ||  ABCD  .

Gọi  G1G2G3  cắt SA, SB , SC , SD theo thứ tự lần lượt tại A, B, C , D , ta có S .ABCD đồng
8
2 8 V1 27  8 .
dạng với S . ABCD theo tỉ số k  suy ra VS . ABC D  VS . ABCD  
3 27 V2 1  8 19
27

Cách 2.

VS . ABCD  VS . ABC  VS . ACD


3
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '  2  8 8
 . .     VS . A ' B 'C '  VS . ABC
VS . ABC SA SB SC  3  27 27
3
VS . A 'C'D' SA ' SC ' SD '  2  8 8
 . .     VS . A 'C'D'  VS . ACD
VS . ACD SA SC SD  3  27 27
8
8 V 27  8 .
VS . A ' B 'C ' D '  VS . A ' B 'C '  VS . A 'C'D'  VS . ABCD  1 
27 V2 1  8 19
27
Câu 24. Cho lăng trụ ABC . ABC . Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho
AA  kAE, BB  kBF. Mặt phẳng  C EF  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện bao
gồm khối chóp C . ABFE có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC  có thể tích V2 . Biết rằng
V1 2
 , tìm k .
V2 7
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .
Lời giải
Chọn B
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Ta có:

AA  kAE
BB  kBF
1
S ABFE  S ABBA
k
VC . ABFE 1
 ;
VC . ABBA k
2 2  2 
VC . ABBA  .VABC . ABC   VC . ABFE  .VABC . ABC   VABCEFC   1   VABC . ABC 
3 3k  3k 
2
VC . ABFE 2 14  2 
 3k    2 1    k  3.
VABCEFC   2  7 3k  3k 
1  
 3k 

Câu 25. Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả
2
các cạnh đều bằng 1, S. ABC là khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA  . Mặt phẳng  SA ' B '
3
chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là
thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 72V1  5V2 . B. 3V1  V2 . C. 24V1  5V2 . D. 4V1  5V2 .


Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dựng thiết diện SMA ' B ' N tạo bởi mặt phẳng  SA ' B ' và khối đa diện đã cho như hình vẽ.

 2  3 
2 2

SG  SC  GC       ; GD  G ' D '  CD 


1 1 3 1 3
2 2
; GK  G ' D ' 
 3   3  3 3 6 4 24

3 3 3 3
DK  GD  GK    ; MN  .
6 24 8 4

3 1 1 3 5 3
Gọi V là thể tích toàn bộ khối đa diện: V  VABC. A ' B 'C ' VS . A ' B 'C '  .1 . .  .
4 3 3 4 18

1 1 1  3 3 7 3
VB '. ABNM  BB '.S ABNM  .1. 1  .  .
3 3 2  4  8 192

1 1 3 1 1 3
VB '. AA ' M  d  B;( ACC ' A ').S AA ' M  . . .1.  .
3 3 2 2 4 48

1 1 1 1  3 3 7 3
VS . ABNM  SG.S ABNM  . . 1  .  .
3 3 3 2  4  8 576

7 3 3 7 3 5 3 5 3 5 3 5 3
V1     => V2  V V1    .
192 48 576 72 18 72 24

Suy ra 3V1  V2 .

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC . Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC  , BC thỏa mãn  ,  ,  ,  . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC. ABC  . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Lời giải
Chọn B.

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

SC PQ C Q C P 1 3 3 3
 .  .   SCPQ  SCBBC .
SC BC C B C C 5 4 20 40
S BNQ BQ BN 2 4 8 4
 .  .   S BNQ  SCBBC
S BBC  BC  BB 3 5 15 15
S NPCB 1  BN CP  11 1 7 7
        S NPCB  SCBBC
SCBBC 2  BB CC   2  3 4  24 24
S NPQ SC QP  S BNQ  SCPNB  3 4 7  11
Suy ra,  1  1     
SC BBC S BBC C  40 15 24  30
Mặt khác AM // CC  nên d  A,  BBC C    d  M , ( BBC C ) 
11 11 2
VM . NPQ VA. BBCC  . VABC. ABC
30 30 3
V 11
Vậy 1  .
V2 45

Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC. ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho AM  2MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A.  2. B.  . C.  1. D.  .
V2 V2 2 V2 V2 3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . Ta có V1  VM . ABC  VM . BCPN .
1 1 2 2
VM . ABC  S ABC .d  M ,  ABC    . S ABC .d  A,  ABC    V .
3 3 3 9
1 1 1 1
VM . ABC   S ABC  .d  M ,  ABC     . S ABC .d  M ,  ABC     V .
3 3 3 9
7
Do BCC B là hình bình hành và NB  2 NB , PC  PC  nên S BC PN  S BCPN .
5
7
Suy ra VM . BC PN  VM . BCPN , Từ đó V  VM . ABC  VM . BCPN  VM . ABC   VM . BCPN
5
2 1 7 5
 V  V  VM .BCPN  V  VM .BCPN  VM .BCPN  V .
9 9 5 18
2 5 1 1 V
Như vậy V1  V  V  V  V2  V . Bởi vậy: 1  1 .
9 18 2 2 V2

Dạng 2. Ứng dụng tỉ số thể tích để tính thể tích


Câu 1. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc
với nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , C D , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 28
A. V  a 3 B. V  14a3 C. V  a 3 D. V  7a3
2 3
Lời giải
Chọn D

1 1 1
Ta có VABCD  AB. AD. AC  6a.7 a.4a  28a 3
3 2 6
1 1 1
Ta nhận thấy S MNP  S MNPD  S BCD  VAMNP  VABCD  7 a 3
2 4 4
Câu 2. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S.ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

VS . ABC SA SB SC
Ta có:  . .  8  VS . ABC  8VS . IJK .
VS .IJK SI SJ SK
VS . ACD SA SC SD
 . .  8  VS . ACD  8VS . IKH
VS . IKH SI SK SH
Do đó: VS . ABCD  8VS .IJKH  8 .

Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy
góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích khối tứ diện
DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
15 5 15
Lời giải
Chọn A

+ Gọi E là trung điểm của AB , O là tâm của hình vuông ABCD .


 OE  AB
SO  AB
 AB   SOE  .
  SEO
 góc giữa mặt bên  SAB và mặt đáy  ABCD là SEO   600 .

SO
v SEO : tan 600   SO  OE.tan 60 0  a 3 .
OE

 
2
SO 2 SK a 3 3
+ v SOD có đường cao OK  SO  SK .SD 
2
   .
SD 2
SD 3a  2a
2 2
5
KD 2
  .
SD 5
d  K ,  ABCD  KD 2 2 2a 3
   d  K ,  ABCD   SO  .
d  S ,  ABCD  SD 5 5 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 2a 3 2a 
2
1 4a 3 3
Vậy VDKAC  d  K ,  ABCD .SACD  . .  .
3 3 5 2 15
Câu 4. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

VS .MNP SM SN SP 1 1
Ta có  . .   VS .MNP  VS .ABC .
VS .ABC SA SB SC 8 8
VS .MPQ SM SP SQ 1 1
 . .   VS .MPQ  VS .ACD .
VS .ACD SA SC SD 8 8
1 1
Do đó VS .MNPQ  VS .MNP  VS .MPQ  VS .ABC  VS .ACD   VS .ABCD  4
8 8
Vậy VS .MNPQ  4 .

Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi D  là trung điểm SD , mặt phẳng chứa
BD  và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A  và C  . Biết thể tích khối chóp
S . ABCD bằng 1 , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V  . B. V  . C. V  6 . D. V  3 .
2 2
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm hình bình hành đáy và  I   SO  BD .


Mặt phẳng được nói đến đi qua I và song song AC nên cắt  SAC  theo giao tuyến là đường
thẳng AC  qua I và song song AC (với A  SA , C   SC ).
SA SC  SI 2
I là trọng tâm tam giác SBD nên    .
SA SC SO 3
Ta có :
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
VS . ABD SA SD 2 1 1  1
V  .  .  VS . ABD  V
 S . ABD SA SD 3 2 3  6 1
   VS . ABC D  VS . ABD  VS . BCD  V
VS . BC D  SC  . SD  2 . 1  1 V    1 V 3
S . BC D
 VS . BCD SC SD 3 2 3  6
 V  3VS . ABCD  3 .
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của tam giác

ABC , ACD , ABD . Tính thể tích của tứ diện AMNP .


1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 27
Lời giải
Chọn D

Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD và DB

1 1 1
Ta có S EFG  S BCD  VA.GEF  VA.BCD 
4 4 4

VAMNP AM AN AP 2 2 2 8 8 2
 . .  . .   VAMNP  VAEFG  .
VAEFG AE AF AG 3 3 3 27 27 27

Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy ABCD là hình bình
hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho SM  2MD . Mặt phẳng  ABM  cắt đường thẳng SC tại
N . Thể tích khối chóp S . ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt phẳng  MAB  và mặt phẳng  SCD  có chung điểm M và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song AB và CD nên MN // AB // CD .

1
Vì ABCD là hình bình hành nên VS . ABD  VS . BDC  VS . ABCD  9 .
2

Ta có:

VM . ABD d  M ;  ABD   MD 1
     VM . ABD  3  VS . ABM  6 .
VS . ABD d  S ;  ABD   SD 3

VS .BMN VB.SMN SM .SN 2 2 4


    .   VS .BMN  4 .
VS .BDC VB.SDC SD.SC 3 3 9

 VS . ABNM  VS . ABM  VS .BMN  6  4  10 .

 Chú ý: Có thể áp dụng công thức tỉ số thế tích và tính như sau:

Ta có:

VS . ABM SM 2 2
    VS . ABM  .VS . ABD  6 .
VS . ABD SD 3 3

VS .BMN SM SN 2 2 4 4
  .  .   VS .BMN  .VS .BDC  4 .
VS .BDC SD SC 3 3 9 9

 VS . ABNM  VS . ABM  VS .BMN  6  4  10 .

Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM . Đường thẳng
BM cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC  tại G , Tính tỉ số
thể tích khối chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBC CB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Lời giải
Chọn D

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

GM AM 1 1
Ta có GM // C B     S AMG  S ABC .
C B AB 3 9
Gọi h là chiều cao của lăng trụ ABC. ABC  , V là thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  .
Ta có
V  S ABC .h .
h
VAMG . ABC 
3
 
S ABC  S AMG  S ABC .S AMG

h 1 1  13 13
  S ABC  S ABC  S ABC . S ABC   S ABC .h  V
3 9 9  27 27
14
 VGMBCCB  V  VAMG. ABC  V .
27
Mặt khác ta cũng có
FG GM 1 FA FG FM 1 VFAGM FA FG FM 1
        . .  .
FC CB 3 FA FC FB 3 VFACB FA FC FB 27
1 1 1 1
 VFAGM  VFACB  VAMG. ABC  VFAGM   VFAGM  VAMG. ABC  V .
27 27 26 54
V 1
Vậy FAGM  .
VAMG. ABC 28

Câu 9. (Sở GD Nam Định 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là
trung điểm của AB, CD ; điểm N thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN . Tính thể tích tứ diện
BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A

B D

Ta có:
AB AD 1 1
MB  , AN   d  N , AB   d  D, AB   SNMB  SDAB
2 3 3 6
CD 1
DP   d  P,  MNB    d  C ,  ABD  
2 2
1 1 1 1 1
 VP.MNB  d  P,  MNB   .SMNB  . d  C ,  ABD   . SABD  V
3 3 2 6 12
Câu 10. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình 2019)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình
thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , SC , SD thỏa mãn
SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP , SD  5 SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D

Ta có ABCD là hình thoi nên S ACD  S ABC .


1
Suy ra VS . ACD  VS . ABC  VS . ABCD  24 .
2
VS .MPQ SM SP SQ 1 1 1 3
*  . .  . .  VS .MPQ  .
VS . ACD SA SC SD 2 4 5 5
VS .MNP SM SN SP 1 1 1
*  . .  . .  VSMNP  1 .
VS . ABC SA SB SC 2 3 4

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
8
Vậy VS .MNPQ  VS .MPQ  VS .MNP  .
5

Câu 11. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB ,
N là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 16
Lời giải
Chọn A.

2 2a 3 a 3
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó BO  BI   .
3 3 2 3
Khối chóp S. ABC đều và O là trọng tâm tam giác ABC lên SO   ABC   SO  OB

3a 2 a 33
 SOB vuông tại O  SO  SB 2  OB 2  4a 2   .
9 3
1 1 a 33 1 a 3 a 3 11
 VS . ABC  SO.S ABC  . . a.  .
3 3 3 2 2 12
V SM SN 1 2 1 1
Ta có S . AMN  .  .   VS . AMN  VS . ABC .
VS . ABC SB SC 2 3 3 3
1 2 2 a 3 11 a 3 11
VA.BCNM  VS . ABC  VS . AMN  VS . ABC  VS . ABC  VS . ABC  .  .
3 3 3 12 18
  
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có SA  2a , SB  3a , SC  4a và ASB  BSC  60 , ASC  90 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V  . B. V  2a3 2 . C. V  . D. V  a3 2 .
9 3
Lời giải
Chọn B

Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B , C  sao cho SA  SB   SC   a , suy ra:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VS . AB C  SA SB  SC  1 1 1 1
 . .  . .   VS . ABC  24VS . AB C  .
VS . ABC SA SB SC 2 3 4 24
(vì SA  2a  2 SA , SB  3a  3SB  , SC  4a  4 SC  ).
Theo giả thiết    60 và SA  SB   a suy ra hai tam giác SA B  , SB C  đều và
ASB  BSC
AB   B C   a .

ASC  90 và SA  SC   a nên tam giác A SC ' vuông cân tại S , do đó AC   a 2 .
a 2
Gọi H là trung điểm AC  thì SH  và SH  A C  1 .
2
a 2
Tam giác A ' B C  cân tại B nên trung tuyến, cũng là đường cao B H  .
2
2a 2 2 a 2
Xét tam giác SHB  có SH 2  HB  2    a 2 suy ra SH  HB  2 .
4 4
Từ 1 , 2 suy ra SH   AB C  , nên SH là chiều cao khối chóp S. ABC  .
Thể tích khối chóp S. ABC  là:
1 1 a 2 1 a 2 a 2 a3 2
VS . AB C   SH .SAB C   . . A C .B H  .a 2.  .
3 3 2 2 12 2 12
a3 2
Suy ra VS . ABC  24VS . AB C   24.  2a 3 2 .
12
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD, có đáy và cạnh bên đều bằng
a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SD. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp
thành hai phần có thể tích V1 ,V2 với V1  V2 . Ta có V2 bằng
a3 5a3 8a3 a3
A. . B. . C. . D. .
18 9 15 9
Lời giải
Chọn B

Gọi O  AC  BD, I  SO  MN , P  AI  SC . Khi đó I là trung điểm của SO.


Gọi Q là trung điểm của CP  IP / / OQ  P là trung điểm của SQ  SP  PQ  QC .
VS . AMP SM SP 1 1 1 VS . AMPN 1 1 5
Ta có  .  .     V1  VS . ABCD , V2  VS . ABCD (vì V1  V2 )
VS . ABC SB SC 2 3 6 VS . ABCD 6 6 6

Mặt khác SO  SA2  AO2  2a 2  a 2  a.


5 1 5
Do đó V2  . a.2a 2  a 3
6 3 9
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
  
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB  1; AC  2; AD  3 và BAC  CAD  DAB  60 .Tính thể tích V
0

của khối tứ diện ABCD .


2 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 12
Lời giải
Chọn A

Do AB  AC  AD nên chọn E  AC , AE  1, F  AD , AF  1
  CAD
Ta có BAC   DAB
  60 (giả thiết)
2
Suy ra tứ diện ABEF là tứ diện đều cạnh bằng 1. Ta có VABEF  .
12
VABCD AB. AC. AD 1.2.3
Mặt khác ta có   6.
VABEF AB. AE. AF 1.1.1
2
Từ đó VABCD  nên chọn đáp án A
2

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC  a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B  và C  . Thể tích khối chóp S. ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Lời giải
Chọn A
S

N
a
B'

G
A B
C'

a 2 M

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB . Khi đó, G  SM  CN .
Đặt BA  BC  x  0 . Theo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , ta có:
2
AC 2  BA2  BC 2  a 2    x2  x2  x 2  a 2  x  a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 a2
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  .BA.BC  .
2 2
1 1 a2 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  .S ABC .SA  . .a  .
3 3 2 6
Mặt phẳng qua A , G song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B  , C nên B C  // BC . Khi đó
SB SC  SG 2
ta có    .
SB SC SM 3
V SA SB SC  2 2 4
Ta lại có: S . ABC   . .  1. .  .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4 4 a 3 2a 3
Suy ra, VS . ABC   .VS . ABC  .  .
9 9 6 27
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3
. B. . C.3
. D. .
2 3 4 4
Lời giải
Chọn C

Gọi khối chóp tứ giác đều là S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a .

Vì mặt phẳng cắt hình khối chóp song song với đáy nên thiết diện tạo bởi mặt cắt và khối chóp là
một hình vuông AB C D  .

SA SA SB  SC  SD  AB 


Giả sử  k , ta có      k ( định lí Talet ).
SA SA SB SC SD AB

1 1
Theo giả thiết VS . ABC D  VS . ABCD  2VS . ABC   .2.VS . ABC
2 2

1 V 1
 VS . ABC   .VS . ABC  S . ABC  
2 VS . ABC 2

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SA SB SC  1 3 1 1 AB  1
 . .   k    k  3   3
SA SB SC 2 2 2 AB 2

2
a  a  a2
 AB  3
 S AB C D   3   3
.
2  2 4

Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB  3a , AC  6a , AD  4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Lời giải
Chọn B

VD . APN DP DN 1 VB . APM BP BM 1 VC . AMN CM CN 1


Ta có:  .   .   . 
VD . ABC DB DC 4 ; VB . ACD BD BC 4 ; VC . ABD CB CD 4 .

1 11  11 
Mà VAMNP  VABCD  VDAPN  VBAPM  VCAMN  VABCD   AB. AC . AD    3a.6a.4a   3a 3 .
4 46  46 
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
8 4 4 2
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1
Vì đáy ABCD là hình thoi nên S ABD  S CBD  VS . ABD  VS . ABCD  1 .
2
V SA SM SN 1
Mặt khác S . AMN  . .  VS . AMN  k 2 , Có VS . AMN 
VS . ABD SA SB SD 8
1 2 2
Suy ra k 2   k  (do k  0) . Vậy k  .
8 4 4
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy
1
điểm A trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp
3
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Lời giải
Chọn C

Ta có:
3
V SA ' SB ' SC '  1  1
VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD ; S . A ' B ' C '    
VS . ABC SA SB SC  3  27
3
VS . A 'D'C ' SA ' SD ' SC '  1  1 1
    ; VS . A ' B ' C 'D'  VS . A ' B 'C '  VS . A 'C 'D'  VS . ABCD .
VS . ADC SA SD SC  3  27 27

Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một
vuông góc với nhau. Gọi G1, G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD, ACD và
BCD . Biết AB  6a, AC  9a , AD  12 a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
A. 4a3 . B. a3 . C. 108a3 . D. 36a3 .
Lời giải
Chọn A

1
G1G2G3 đồng dạng với ACD theo tỉ số và nằm trong hai mặt phẳng song song.
3
1 1 1
S G1G2G3  S ABD  6a 2 . G3G4 / / AB và G3G4  AB  2a . VG1G2G3G4  G3G4 .SG1G2G3  4a 3 .
9 3 3
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC  a 2 , SA   ABC  , SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC , mặt phẳng   đi qua
AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện
không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Lời giải
Chọn C
S

N
a
B'

G
A B
C'

a 2 M

Trong mặt phẳng  SBC  kẻ đường thẳng qua G song song với BC , cắt SB , SC lần lượt tại B ,
C . Khi đó mặt phẳng   trùng với mặt phẳng  ABC   .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC , SB .
Đặt BA  BC  x  0 . Theo định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại B , ta có:
2
AC 2  BA2  BC 2  a 2   x 2  x 2  x2  a2  x  a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 a2
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  .BA.BC  .
2 2
1 1 a2 a3
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  .S ABC .SA  . .a  .
3 3 2 6
SB SC  SG 2
Ta lại có:    .
SB SC SM 3
V SA SB SC  2 2 4
Suy ra: S . ABC   . .  1. .  .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9
4 4 a 3 2a 3
Vì thế, VS . ABC   .VS . ABC  .  .
9 9 6 27
a 3 2a 3 5a 3
Vậy V  VS . ABC  VS . ABC     .
6 27 54
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E, F , G lần lượt là trung điểm
của BC, BD, CD và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm ABC, ABD, ACD, BCD . Tính thể
tích khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27

Lời giải
Chọn D

MN 2
Ta có ΔMNP  ΔEFG và 
EF 3

EF 1
ΔEFG  ΔDCB và 
DC 2

MN 1 SΔMNP 1 1
Do đó ΔMNP  ΔDCB và    SΔMNP  SΔBCD
DC 3 S ΔBCD 9 9
1
Mặt khác d  Q,  MNP    d  A,  BCD  
3
1
Suy ra VMNPQ  V .
27

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 23. (THPT QG 2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác
BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V  3 B. V 4 C. V  6 D. V  5
Lời giải
Chọn B
A

B D
G

C
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp AGBC
. có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
SBGC  SBGD  SCGD  SBCD  3SBGC (xem phần chứng minh).

Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:

1  1
VABCD  h.S BCD  h.S
3  VABCD 3 BCD S BCD 1 1
    3  V A.GBC  V ABCD  .12  4 .
1 VA.GBC 1
VA.GBC  h.S GBC  h.SGBC SGBC 3 3
3 
 3

Chứng minh: Đặt DN  h; BC  a .

MF CM 1 1 h
+) MF // ND     MF  DN  MF  .
DN CD 2 2 2

GE BG 2 2 2 h h
+) GE // MF     GE  MF  . 
MF BM 3 3 3 2 3

1 1
S BCD 2 DN .BC ha
+)   2  3  S BCD  3S GBC
S GBC 1 1h
GE .BC a
2 23

+) Chứng minh tương tự có SBCD  3SGBD  3SGCD SBGC  SBGD  SCGD


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Cách 2:
d  G;  ABC   GI 1 1
Ta có    d  G;  ABC    d  D;  ABC   .
d  D;  ABC   DI 3 3

1 1
Nên VG . ABC  d  G ;  ABC   .S ABC  .VDABC  4
3 3

Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Lời giải
Chọn D

Tính thể tích T có khối tứ diện ABCD . Gọi F là trung điểm BC và H trọng tâm tam
giác BCD .
a 3 2 a 2
Ta có BF  và BH  BF  suy ra BH  AB2  BH 2  a .
2 3 3 3
1 1 2 a 2 3 a3 2
Thể tích tứ diện ABCD là T  AH.SBCD  a 
3 3 3 4 12
Gọi diện tích một mặt của tứ diện là S. Gọi P là giao điểm của NE và CD , tương tự cho Q .
Ta thấy P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác BEC và BEA nên PD  1 DC , QD  1 AD
3 3
Sử dụng công thức tỉ số thể tích ta có:

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
V B . ACE V 1 1 T
 2 nên VB.ACE  2T ; E.BMN  nên V E . BMN  .2T  .
V B . ACD VE. BAC 4 4 2

Nên V E . AMNC  V E . ABC  V B . EMN  2T  T  3 T .


2 2
V E . DPQ 1
Tương tự:  nên V E . DPQ  1 T . Nên V ACPQ  T  1 T  8 T
V E . DCA 9 9 9 9

3 8 11 11a3 2
Suy ra V  VE. AMNC  VE. ACPQ  T  T  T 
2 9 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS  2 PC . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
Lời giải
Chọn B

SQ SP 2
Ta có PQ / / CD    .
SD SC 3
VSMNP SM SN SP 1 1 2 1 1
Khi đó ta có:  .  . .   VSMNP  V.
VSABC SA SB SC 2 2 3 6 12
VSMPQ 1 2 2 2 1
 . .   VSMPQ  V .
VSACD 2 3 3 9 9
7 7
Vậy VS .MNPQ  V .
36 3
Câu 26. (CHUYÊN Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  , I là trung điểm cạnh BC .


2 2 1 2
OC   SO  SC 2  OC 2   VS . ABCD  SO.S ABCD  .
2 2 3 6
1 2
VS .DCI  VS . ABCD  .
4 24
VS . DCG SD SC SG 2 2 2 2 2
 . .   VS .DCG  VS .DCI  .  .
VS .DCI SD SC SI 3 3 3 24 36

Câu 27. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và
AD  3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND  3 NC . Mặt
phẳng  BMN  cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Lời giải
Chọn A

Đặt V  VS . ABCD  1.
Gọi I là giao điểm của BN với AD , suy ra P là giao điểm của MI với SD.
BC  DI và ND  3 NC  DI  3BC  D là trung điểm của AI .
SP 2
Do đó P là trọng tâm của tam giác SAI   .
SD 3
1 1 1 1 9
S BCN  S BCD  . S ABCD  S ABCD ; S ADN  S NID  9S BCN  S ABCD .
4 4 4 16 16
3 3 9
S ABN  S ABCD  S BCN  S ADN  S ABCD . Suy ra VS . ABN  V ; VS . ADN  V .
8 8 16

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1 3
VS .MBN  VS . ABN  VA.BMN  VS . ABN  V ;
2 2 16
1 1 1 2 3
VS .MNP  VS . ANP  VA.MNP  VS . ANP  . VS . AND  V .
2 2 2 3 16
3 3
Do đó VA.MBNP  VA.BMN  VA.MNP  V  .
8 8
Câu 28. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng V . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC  , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Lời giải
Chọn C

Gọi G  CM  BD , I  PN  BD , O  AC  BD . Dễ thấy BP là đường trung bình của INO


2 2
và G là trọng tâm ABC nên BG  BO  BI .
3 3
VN .CMP NP 1 1
   VCMNP  VN .CMI .
VN .CMI NI 2 2
Đặt S  S ABCD và h là chiều cao của khối hộp ABCD. ABC D . Ta có
1
S BMC 2 d  B, MC  .MC BG 2 5 5 1 5
    SIMC  SBMC  . S  S .
S IMC 1 2 2 4 8
d  I , MC  .MC IG 5
2
1 1 5 5
Mà VN .IMC  SIMC .d  N ,  ABCD    . S.h  V .
3 3 8 24
1 5
Vậy VCMNP  VN .CMI  V .
2 48
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD lấy
các điểm M , N sao cho SM  MB , SD  3SN . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại P . Tính thể tích
V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  1 .
3 2
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

SB SD SA SC SC SC
Ta có     2  3  1   4.
SM SN SA SP SP SP
VS .MNP 1 VS .MNP 1 SP SM SN 1 1 1 1 1 1
  . .  . . .   VS .MNP  VS . ABCD  1 .
VS . ABCD 2 VS .BCD 2 SC SB SD 2 4 2 3 48 48

Câu 30. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện ABCD có   CBD
DAB   90 ;

AB  a; AC  a 5; 
ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Lời giải
Chọn D

Vẽ AH   BCD  , H   BCD  .
Vẽ HK // BC , K  BD , có BD  BC  HK  BD , mà AH  BD .
 BD   AHK   BD  AK .

Nên 
ABD  ,  BCD   
  AKH  30

Vẽ HM // BD , M  BD , có BC  BD  HM  BC , mà AH  BC .
  135 .
 BC  AM , có góc ABC
Suy ra 
ABM  45 (nên B ở giữa M và C ).
ΔAMB vuông tại M có  ABM  45 .
AB a
Suy ra ΔAMB vuông cân tại B  AM  MB   .
2 2
Tứ giác BKHM là hình chữ nhật, nên BM  HK .
HK a 2a
ΔAHK vuông tại H có  AKH  30 , nên AH   , AK  2 AH  .
3 6 6

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1 1
ΔBAD vuông tại A có AK là đường cao nên 2
 2
 .
AK AB AD 2
3 1 1 1 1
 2  2 2
 2
 2  AD  a 2 và BD  AB 2  AD 2  a 3 .
2a a AD AD 2a
a 2 9a 2
Có BC  CM  BM , CM 2  CA2  AM 2  5a 2  
2 2
3a a
 BC   a 2
2 2
1 1 1 a a3
Có V  AH .S BCD  AH .BD.BC  .a 3.a 2 
3 6 6 6 6
a3
Vậy V  .
6
Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP  3DP . Mặt phẳng  MNP  cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Lời giải
Chọn B

SA SC SB SD
Ta có    (Tham khảo bài tập 73 trang 64 SBT Hình 11 nâng cao).
SQ SN SM SP
SQ 6
Do đó ta có  .
SA 11
VSMNQ SM SN SQ 2 1
Ta có  . .   VSMNQ  VSABCD .
VSBCA SB SC SA 11 11
3 5 22
Tương tự: VSQPN  VSABCD . Do đó VSMNQ  VSQPN  VSABCD  VSABCD  .
22 22 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
17
Vậy VABCD.QMNP  ..
5
Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều,
AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Lời giải

Chọn D
Ta có: SA   ABC 
 AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABC 
  60 .
  SB,  ABC     SB, AB   SBA
  a.tan 60  a 3 .
SA  AB. tan SBA
1 1 a2 3 a3
VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 3  .
3 3 4 4
VS .MNC SM SN SC 1 1 1
 . .  .  .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1 a3 a3
 VS .MNC  .VS . ABC  .  .
4 4 4 16

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA  a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy góc  sao cho tan   6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn A

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

 BC  AB
Ta có:   BC  SB.
 BC  SA
 SBC   ( ABCD)  BC
 

Như vậy  BC  AB SBC  ;  ABCD   
     .
AB; SB  SBA 
 BC  SB

SA a 6
Trong tam giác SAB vuông tại A , tan    6  AB  a.
AB AB
Gọi I là trung điểm CD , trọng tâm G của tam giác SCD , G thuộc SI .
1 1 1 1 a a a3
Có VS .OCI  SA.SOIC  SA. .IO.IC  .a. .  .
3 3 2 6 2 2 24

VSOGC SG 2 2 2 a 3 6 a3 6
Khi đó:    VSOGC  VSOIC   .
VSOIC SI 3 3 3 24 36

Câu 34. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy điểm M thuộc cạnh AA sao cho
MA  2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Lời giải
Chọn B

Thể tích hình hộp là V  B. h


1
Gọi diện tích tam giác ABC là B  , ta có: B  B .
2
Gọi AH là đường cao hạ từ A  xuống mặt phẳng đáy: AH   ABCD  tại H , đặt h  AH . Dựng
MK MA 2 2
MK   ABCD  tại K , ta có MK // AH và có tỉ số    gt   h  h .
AH AA 3 3
1 1 1 2 1 V
Gọi V là thể tích hình chóp M . ABC , ta có: V   . B . h  . B . h  B. h  .
3 3 2 3 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V .Gọi M là trung điểm BB ' , điểm N thuộc cạnh
CC ' sao cho CN  2C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
7V 7V V 5V
A. VA. BCMN  . B. VA. BCMN  . C. VA. BCMN  . D. VA.BCMN  .
12 18 3 18
Lời giải
Chọn B
Cách 1:

1 1
Ta có: VB ' BAC  .d ( B ', ( ABC )).SABC  V .
3 3
V BM 1 1 1 1 V
Theo công thức tỷ số thể tích: B.MAC    VB .MAC  .VB .B ' AC  . V  .
VB .B ' AC BB ' 2 2 2 3 6
3 3
Ta có: BB '  2 BM  NC  BM  NC .
2 4
1
SBMC .BM .d (C , BB ')
3
  2  .
SNMC 1
.NC.d ( M , CC ') 4
2
S BCNM 4 7 V 7
  1    A. BCNM  .
SBMC 3 3 VA. BMC 3
7 7 V 7V
Vậy: VA. BCNM  .VA.BMC  .  .
3 3 6 18
Cách 2:

Gọi h, k lần lượt là độ dài đường cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và hình chóp A.BCMN , S là
diện tích tam giác ABC .

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
h
 độ dài đường cao của hình chóp M . ABC là:
2
1 h hS
VMABC  . .S  (1).
3 2 6
1 h 1 hS
Mặt khác: VMABC  . .S  .k .SBCM  k .SBCM 
3 2 3 2
4 4
Ta có SMNC  SBCM (vì 2 tam giác MNC và BCM có cùng chiều cao và CN  BM ).
3 3
1 1 4 4 4 hS 2hS
VAMNC  .k .SMNC  .k . .SBCM  .k .SBCM  .  . (2).
3 3 3 9 9 2 9
hS 2hS 7 hS 7V
Từ (1) và (2) ta có: VA. BCMN  VMABC  VAMNC     .
6 9 18 18

Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   60,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a 3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

 SM 1
 SB  2
Lấy M  SB, N  SC thoả mãn: SM  SN  SA  a   .
 SN  1
 SC 4
Theo giả thiết:    CSA
ASB  BSC   600  S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .
a3 2
Do đó: VS . AMN  .
12
VS . AMN SM SN 1 1 1 2a 3 2
Mặt khác :  .  .   VS . ABC  8VS . AMN  .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3

Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S.ABC có góc    CSA
ASB  BSC   60 và
SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích khối chóp S. ABC .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Lời giải
S

C
A

O
M

B

B
2 1
Gọi B trên SB sao cho SB  SB và C  trên SC sao cho SC   SC .
3 2
Khi đó SA  SB  SC  2  S . ABC  là khối tứ diện đều.
2 3 2 2 3
Ta có: AM   3  AO  AM 
2 3 3
2 6
Nên SO  SA2  AO 2  và S ABC  3 .
3
1 2 2
Khi đó VS . ABC   S ABC  .SO  .
3 3
V SA SB SC
Mà ta lại có: S . ABC  . .  3  VS . ABC  3VS. ABC   2 2 .
VS. ABC  SA SB SC 
Cách khác:
SA.SB.SC
VS . ABC  . 1  cos 2    cos 2 CSB
ASB  cos 2 BSC   2cos   .cosCSB
ASB.cos.BSC  2 2
6
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Lời giải
A

N
M P
B F D
E Q G
C

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
VAEFG S EFG 1 1
   VAEFG  VABCD
VABCD S BCD 4 4
( Do E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD, CD ).
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
 . .   VAMNP  VAEFG  . VABCD  VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng  MNP  //  BCD  nên   VQMNP  VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
VQMNP  . VABCD  VABCD  .
2 27 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 B. V  a 3 . C. V  a3 . D. V  a3 .
12 6 8 36
Lời giải
1 a3
Cách 1. Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD 
3 3
1 1 1  1  a3
VNDAC  NH .S DAC  . a.  a 2  
3 3 3  2  18
1 1 a  1  a3
VMABC  MK .S ABC  . .  a 2  
3 3 2  2  12
1 a3
d  A,  SMN   .S SMN 
3 18
1 1 2  1 a  a3
Suy ra VNSAM  NL.S SAM  . a.  a.   .
3 3 3  2 2  18
1 1 a3
Mặt khác VC .SMN  d  C ,  SMN   .S SMN  d  A,  SMN   .S SMN 
3 3 18
a3 a 3 a3 a 3 a 3 1 3
Vậy VACMN  VS . ABCD  VNSAM  VNADC  VMABC  VSCMN       a .
3 18 18 12 18 12
S

M
L

N A B
O K

H
D C
Cách 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
1 a3
Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  . Vì OM //SD nên SD //  AMC  .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Do đó d  N ;  AMC    d  D;  AMC    d  B;  AMC  
1 a3
 VACMN  VN .MAC  VD.MAC  VB.MAC  VM .BAC  VS . ABCD  .
4 12
1 1
(do d  M ;  ABC    d  S ;  ABC   và SABC  S ABCD )
2 2
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC D
a3 16a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Lời giải

VSABC  SB SC 
Ta có VS . ABC D  2VS . ABC  1 mà  . *
VSABC SB SC
2
SAC vuông tại A nên SC 2  SA2  AC 2   2a   a 2
2
   6a 2 suy ra SC  a 6
Ta có BC   SAB   BC  AB và SB  AB suy ra AB   SBC  nên AB  BC
Tương tự AD  SC . Từ đó suy ra SC   ABD    ABC D  nên SC  AC 
SC  SA2 4a 2 2
Mà SC .SC  SA2 suy ra    . Ta cũng có
SC SC 2 6a 2 3
SB SA2 SA2 4a 2 4
 2  2 2
 2 2

SB SB SA  AB 4a  a 5
VSABC  8 8 8 1 8
Từ *   suy ra VSABC   VSABC  . VSABCD  VSABCD mà
VSABC 15 15 15 2 30
1 2a 3
VSABCD  S ABCD .SA 
3 3
3
8 2a 8a 3
Suy ra VSABC   . 
30 3 45
16a 3
Từ 1 suy ra VS . ABC D  2VS . ABC   .
45

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
    
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108
Lời giải

Từ N kẻ NP //AC , N  AD
M kẻ MQ //AC , Q  BC . Mặt phẳng  P  là MPNQ
1 2
Ta có VABCD  AH .S ABCD 
3 12
V  VACMPNQ  VAMPC  VMQNC  VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC  . .VABCD  . VABCD  VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
VMQNC  VAQNC  . .VABCD  . VABCD  VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
VMPNC  VMPCD  . VMACD  . .VABCD  . VABCD  VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V     VABCD  V  VABCD  .
3 6 9 18 216
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B  , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD cắt
cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO  BD  H . Khi đó H là trung điểm
của SO và C  AH  SO .
Trong mặt phẳng  SAC  : Ta kẻ  d  //AC và AC  cắt  d  tại K . Khi đó áp dụng tính đồng dạng
OH OA SK 1 SK SC  1 SC  1
của các tam giác ta có:   1  SK  OA   ;     .
SH SK AC 2 AC CC  2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD  VS .BCD  .VS . ABCD  nên ta có S . ABD      VS . ABD  V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
VS . BC D SB SC  SD 1 SC  SC  V
      VS . BC D   .
VS . BCD SB SC SD 4 SC SC 8
1 SC  V V  SC   V
Suy ra VS . ABC D  VS . ABD  VS . BC D  V    1   .
8 SC 8 8  SC  6

Câu 43. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với đáy, SA  a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần
lượt tại B , D , C  . Thể tích khối chóp S ABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 9 3
Lời giải
S

C' D'

B'

D
A
O
B C

1 a3 2
Ta có: VS . ABCD  .a 2 .a 2  .
3 3
Ta có AD   SDC   AD  SD ; AB   SBC   AB  SB .
Do SC   ABD   SC  AC  .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C  là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông SAB ta có    .
SB SB 2 3a 2 3
VSABC D VS ABC   VS AC D 1  SB SC  SD SC   SB SC  2 1 1
      .  .
VS . ABCD VS . ABCD 2  SB SC SD SC  SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VSABC D  .
9
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải

Ta có VAMNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB // MQ  VAPMQ  VBPMQ


1
Mặt khác do P là trung điểm của BD nên d  P,  ABC    d  D,  ABC   , đồng thời
2
1 1 1 1
S ABC  VBPMQ  d  P,  ABC   .S BQM  d  D,  ABC   . S ABC
S BQM 
4 3 6 4
1 1 V V
 . d  D,  ABC   .S ABC   VAMNPQ  .
8 3 8 4
Câu 45. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình đa diện như hình vẽ

Biết SA  6 , SB  3 , SC  4 , SD  2 và    CSD
ASB  BSC   DSA
  BSD
  60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Lời giải
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B , C  sao cho SA  SB  SC   SD  2 . Ta có
AB  BC   C D  DA  2 . Khi đó hình chóp S . ABD và hình chóp S .CBD là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS . ABD  VS .C BD   .
12 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VS . ABD SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác  . .  3.  , nên VS . ABD  VS . ABD  . 3 2.
 
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
 . .  2.  3 , nên VS .CBD  3VS .C BD  3. 2 2.
VS .CBD SC  SB SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
V  VS . ABD  VS .CBD  3 2  2 2  5 2 .

Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  a 3 .
8 6 36 12
Lời giải
Cách 1: Phân rã hình:
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V   a 3  .
3 3

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SMNC là: VSMNC   VS . BDC    V  V .
3 2 3 2 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện NACD là: VNADC   V  V .
3 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện MABC là: VMABC   V  V .
2 2 4
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SAMN là: VSAMN   VS .BDC    V  V .
3 2 3 2 2 6
Mặt khác ta có: VSMNC  VNACD  VMABC  VSAMN  VAMNC  VS . ABCD
1 1 1 1  1 a3
Suy ra VAMNC  V  VSMNC  VNACD  VMABC  VSAMN   V   V  V  V  V   V  .
6 6 4 6  4 12

Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM  MA , DN  3 ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

5275 8440 7385 5275


A. . B. . C. D. .
6 9 18 12
Lời giải

Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng  MNP  với BB .


AM C P DN BQ
Giả sử x,  y,  z,  t . Khi đó x  y  z  t .
AA CC  DD BB
VABD.MQN x  z  t VABD.MQN x z t
  
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VC BD.PQN y z t VC BD.PQN y z t
  
VC BD.CBD 3 VABC D. ABCD 6
VMNPQ. ADC B 1
   x  y
VABCD. ADC B 2
VMNPQ. ADC B 1  AM C P  1  1 1  5
      
VABCD. ADC B 2  AA CC   2  2 3  12
5 5275
 VMNPQ. ADC B  .VABCD. ADC B  .
12 6

Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC  2 ES . Gọi   là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD ,   cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S. AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Lời giải

Gọi G là giao điểm của AE và SO .


AC GO ES GO
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có: . . 1 1
AO GS EC GS
SG 1 SM SN 1
    
SO 2 SB SD 2
V V V 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: S . AMEN  S . AME  S . AEN  .1. .  .1. . 
V 2VS . ABC 2VS . ACD 2 2 3 2 2 3 6
1
Vậy VS . AMEN  V .
6
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có thể tích
bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3ND ; CP  2 PC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
D C
A
N B
P

D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Lời giải
D C
A
N B
P

M
Q
D C
A B
VMNPQ. ABC D 1  AM C P  1  1 1  5
Ta có:        .
VABCD. ABC D 2  AA C C  2  2 3  12

5 5 5275
Vnho  VMNPQ. ABC D  VABCD. ABC D   2110  .
12 12 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2BN ,
CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Lời giải

VABC .MNP 1  AM BN CP  23 23207


Ta có       . Vậy VABC .MNP  .
VABC . ABC  3  AA BB CC   36 18

Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   .
AA 2 BB CC  3
Tính thể tích V  của đa diện ABC.MNP
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
11 3 9 3 11 3 11 3
A. V   a . B. V   a . C. V   a . D. V   a .
27 16 3 18
Lời giải

Lấy điểm Q  AA sao cho PQ //AC .


1
Ta có MQ  AQ  AM  AA .
6
2 1
Dễ thấy VABC .MNP  .VABC . ABC , VM .QNP  .VABC . ABC  .
3 12
11 11 3
Vậy V   VABC .MNP  VM .QNP  V  a .
18 3

-------------------- HẾT --------------------

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 14 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN DIỆN KHÁC

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC và
DAAD  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S .MNPQ bằng
40 10a 3 10 10a 3 20 10 a3 2 10a 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9

Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB , SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB , SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng ( SAB) , (SBC ) , (SCD) và ( SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
4a3 64a 3 128a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 81 81 3

3a
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt
phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCD  và  SDA  . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96

3a 3
Câu 8. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng và O là tâm của đáy.
2
Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng ( SAB) , ( SBC ) ,
( SCD ) và ( SAD) . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
9a 3 2a 3 9a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 32 3

Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt
phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCD  và  SDA  . Thể tích khối chóp O. MNPQ bằng:
8a 3 a3 a3 16 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 6 12 81
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A. B. C. D.
6 12 3 6
Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3
Câu 12. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Câu 13. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Câu 14. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác
đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 30 3 . B. 36 3 . C. 27 3 . D. 21 3 .

Câu 15. (Chuyên Hạ Long -2019) thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
a. 6a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3
Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên
bằng a 3 .
2
a 62 a 6
Chiều cao của khối chóp là: h   a 3    .
 2  2

1 2 a 6 a3 6
Thể tích của khối chóp: Vchop 
3

a 3 .
2
 2
(đvtt).

Vậy thể tích khối bát diện là: V  2Vchop  a 3 6 (đvtt).

Câu 16. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
1 1 1 3 1
A. a3 . B. a3 . C. a . D. a 3 .
4 6 12 8
Câu 17. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng cách
2a 5 2a 5 a 3
giữa AB và BC là , giữa BC và AB là , giữa AC và BD là . Thể tích của
5 5 3
khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
AB  a, BC  2a , AC '  3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN  2 NB ' , điểm M thuộc cạnh
DD ' sao cho D ' M  2 MD . Mặt phẳng  A ' MN  chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Câu 19. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
2 3a3 3a 3 4 3a 3
A. V  . B. V  2 3a 3 . C. V  . D. V  .
3 2 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a3 2 a3 a3 a3
A. B. C. D.
24 4 12 6
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể
tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.


Câu 22. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
M , N , P , Q , B và D là
50 25
A. 9. B. . C. 30. D. .
9 3
Câu 23. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
3 3 3 3
A. 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 2
Câu 24. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
3 6 2
Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là
  60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC
a 7
ABBA, CDDC  . Biết AI  , AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng  ABBA ,  ABC D
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
3 3a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
64 48 32 192
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là
m 3
trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện SMNK bằng .a với m, n  ,  m, n   1 . Giá trị m  n
n
bằng:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 .
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi có
  120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể tích khối da
cạnh 4a , AA  8a , BAD
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
28 3 3 40 3 3
A. 12 3 a 3 B. a C. 16 3 a 3 D. a
3 3
Câu 28. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp

với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
VSABFEN
bằng
VBFDCNE

7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 4
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  3 . Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
32 64 2 108 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 30. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh
B , AB  4 , SA  SB  SC  12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
SB lấy điểm F sao cho  . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
8 34 4 34 8 34 16 34
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 31. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 ,G 2 , G3 , G4 là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 4 27 18
Câu 32. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có thể tích V . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB sao cho BM  2 MB  . Mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc với AC  cắt các
cạnh DD, DC , BC lần lượt tại N , P, Q . Gọi V1 là thể tích khối đa diện CPQMNC  . Tính tỷ số
V1
V
31 35 34 13
A. . B. . C. . D. .
162 162 162 162
Câu 33. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác
BCD ;  P  là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa  P  và mặt phẳng  BCD  bằng 600 . Các
đường thẳng qua B; C; D song song với AA1 cắt  P  lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện
A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3 B. 18 C. 9 3 D. 12
Câu 34. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên bằng a 2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng
Q  MA 2  MB 2  MC 2  MD 2  MS 2 nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và
V2
V2 là thể tích của khối chóp M .ACD. Tỉ số bằng
V1
11 22 11 11
A. . B. . C. . D. .
140 35 70 35
Câu 35. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 30 o , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp đều thứ hai O. A ' B ' C ' có S là tâm
của tam giác A ' B ' C ' và cạnh bên của hình chóp O. A ' B ' C ' tạo với đường cao một góc 60 o sao cho
mỗi cạnh bên SA, SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA ', OB ', OC '. Gọi V1 là phần thể tích phần
V1
chung của hai khối chóp S. ABC và O. A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Tỉ số bằng:
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Câu 36. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của
SD và mặt phẳng  BMN  . Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 24 12 36

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 37. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với
đáy góc 600 . Mặt phẳng (P) chứa AB và tạo với đáy góc 300 và cắt SC, SD lần lượt tại M và N.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABMN theo a.
a3 3 5a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
6 48 8 16
Câu 38. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao 8 và diện tích đáy
bằng 11. Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm trên cạnh BB  sao cho BN  3BN và P là
điểm trên cạnh CC  sao cho 6CP  5C P . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD  tại Q . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , D , M , N , P và Q bằng
88 220
A. . B. 42 . C. 44 . D. .
3 3
Câu 39. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
 SAB  là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  và có diện tích
27 3
bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
 ABCD  chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S .
A. V  8 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  12 .
Câu 40. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của
hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một
cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao
một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 450 . Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp đã cho?

A.

3 2  3 a3  . B.
2  3  a 3

. C.

9 2  3 a3  . D.

27 2  3 a 3  .
64 32 64 64
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
có diện tích bằng 12a 2 ; khoảng cách từ S tới mặt phẳng  ABCD  bằng 4a . Gọi L là trọng tâm
tam giác ACD ; gọi T và V lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng  LTV  chia
hình chóp thành hai khối đa diện, hãy tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S .
20a 3 28a 3 32a3
A. . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích bằng 1.
Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm đối xứng của của A qua D . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp thành hai khối đa diện. Gọi ( H ) là khối đa diện có chứa đỉnh. Thể tích của khối đa
diện ( H ) bằng
7 4 5 3
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 7
Câu 43. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P , Q , R lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AD, AC , DC , BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ).
Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 5
Câu 44. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P
3
là các điểm nằm trên cạnh AB , BC  và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN  BC  và
4
1
BP  BC. Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng
4
AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng
23 23 59 19
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 6

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 14 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN DIỆN KHÁC

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCCB, CDDC và
DAAD  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Lời giải
Chọn B

Ta có VABCD. ABC D  9.8  72 .


Gọi I , J , K , L lần lượt là trung điểm các cạnh AA, BB, CC, DD suy ra VABCD. IJKL  36 .
1
Do hình chóp A.MIQ đồng dạng với hình chóp A.BAD theo tỉ số nên
2
1 1 1 9 3
VA.MQI  VA.BAD  . .8.  .
8 8 3 2 2
3
VABCD.MNPQ  VABCD.IJKL  4VA.MIQ  36  4.  30 .
2
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các

tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Lời giải
Chọn A.

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm SAB, SBC, SCD, SDA .


E, F , G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA .
4 4 1 8a 2
Ta có S MNPQ  4 SG1G2G3G4  4. S EFGH  4. . EG.HF  .
9 9 2 9
d  S ,  MNPQ    d  S ,  ABCD    d  O,  MNPQ  
 d  S ,  ABCD    2d  O,  G1G2G3G4  
2
 d  S ,  ABCD    d  S ,  ABCD  
3
5 5a 14
 d  S ,  ABCD   
3 6
1 5a 14 8a 2 20a3 14
Vậy VS.MNPQ     .
3 6 9 81

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S .MNPQ bằng
40 10 a3 10 10 a3 20 10 a 3 2 10 a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Lời giải
Chọn B

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Ta gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, SBC , SCD, SDA thì
5 5 5
d  S ,  MNPQ    d  O,  MNPQ    VS .MNPQ  VO.MNPQ  .8VO.G1G2G3G4
2 2 2
2 20 1 a 10 2 10 10a3
 10VS .G1G2G3G4  10. VS . ABCD  . . .a  .
27 27 3 2 81

Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB , SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

2 5a 6
Ta có: S K  S O  OK  SO  SO  
3 6
1 4 8
, SMNPQ  4   S ABCD  a 2 .
2 9 9
20 6a 3
Vậy: VS .MNPQ  
81
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB, SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Lời giải
Chọn B

a 2
Ta có SO 
2
Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD .
4 4
Suy ra MP  2GK  a , tương tự NQ  a .
3 3
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
8
 S MNPQ  a 2 .
9
Ta có  MNPQ  //  ABCD 
2 a 2
d  M ,  ABCD    2d  G ,  ABCD    SO  .
3 3
a 2
 d   MNPQ  ,  ABCD   
3
a 2 5a 2
 d  S ,  MNPQ    S O  
3 6
1 5a 2 8a 2 20 2a 3
 VS MNPQ  . .  .
3 6 9 81
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng ( SAB) , (SBC ) , (SCD) và ( SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
4a3 64a 3 128a 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 81 81 3
Lời giải
Chọn D

Gọi E , F , G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD và DA . Gọi M , N , P, Q lần lượt hình
chiếu vuông góc của O lên các đường thẳng SE , SF , SG, SH ta suy ra M , N , P, Q lần lượt hình
chiếu vuông góc của O mặt phẳng ( SAB), ( SBC ),( SCD) và ( SDA) .
1 1
Ta có EFGH là hình vuông và S EFGH  S ABCD suy ra VS . EFGH  VS . ABCD .
2 2
1 1
Các độ dài SO  SA2  AC 2  (2a 3) 2  (4a 2) 2  2a và SE  SO 2  OE 2  2a 2 .
4 4
SM SO 2 1 SN SP SQ 1
Trong tam giác vuông SOE ta có  2
 suy ra    .
SE SE 2 SF SG SH 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Xét hai hình chóp S .EFGH và O.MNPQ ta có hai đường cao OO và SO tương ứng tỷ lệ
OO 1 S MNPQ  MN 2 1
 , đồng thời diện tích đáy    .
SO 2 S EFGH  EF  4
VO.MNPQ 1 1 1 1 1 2
Do vậy  hay VO .MNPQ  VS . EFGH  VS . ABCD  . .2a.(4a ) 2  a 3 .
VS . EFGH 8 8 16 16 3 3

3a
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt
phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCD  và  SDA  . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96
Lời giải
Chọn D

Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA .
Ta có AB  OM  và AB  SO nên AB   SOM   .
Suy ra  SAB    SOM   theo giao tuyến SM  .
Theo giả thiết ta có OM   SAB  nên OM  SM  , do đó M là hình chiếu vuông góc của O trên
SM  .
Tương tự như vậy: N , P, Q là hình chiếu vuông góc của O lần lượt trên SN , SP, SQ .
3a 2 2a 2 a
Ta có SO  SA2  AO 2     OM  .
4 4 2
Suy ra tam giác SOM vuông cân tại O nên M là trung điểm của SM  .

Từ đó dễ chứng minh được MNPQ là hình vuông có tâm I thuộc SO và nằm trong mặt phẳng
song song với  ABCD  , với I là trung điểm của SO .
1 a
Suy ra OI  OS  .
2 4
1 1 2a
Do đó MN  M N   AC  .
2 4 4
1 1 1 a2 a a3
Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng S MNPQ .OI  .MN 2 .OI  . .  .
3 3 3 8 4 96

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3a 3
Câu 8. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng và O là tâm của đáy.
2
Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng ( SAB ) , ( SBC ) ,
( SCD ) và ( SAD ) . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
9a 3 2a 3 9a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 32 3
Lời giải
Chọn C.

Gọi E , F , G , H lần lượt là giao điểm của SM với AB , SN với BC , SP với CD , SQ với DA
thì E , F , G , H là trung điểm của AB , BC , CD, DA thì
9a 2
2
SP SP.SG SO 1
Ta có    4   P là trung điểm SG .
SG SG 2 SG 2 9a 2 2
2
Chứng minh tương tự ta cũng có M , N , Q lần lượt là trung điểm AB, BC , DA .
1 3a
Khi đó d(O, ( MNPQ ))  SO  .
2 4
1 1 9a 2
S MNPQ  S EFGH  S ABCD  .
4 8 8
1 3a 9a 2 9a 3
Vậy VO.MNPQ     .
3 4 8 32

Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt
phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCD  và  SDA  . Thể tích khối chóp O. MNPQ bằng:
8a 3 a3 a3 16 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 6 12 81
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi I , J , E và F lần lượt là trung điểm AB , BC , CD và DA .


SIA vuông tại I  SI  SA2  AI 2  3a 2  a 2  a 2.
SOI vuông tại O  SO  SI 2  OI 2  2a 2  a 2  a.
 SOI vuông cân tại O .
 M là trung điểm SI .
1 1 1 1 a 2
MN là đường trung bình SIJ  MN  IJ  . AC  2a 2  .
2 2 2 4 2
2
2
 a 2  a2
S MNPQ  MN     .
 2  2
Gọi H  MP  SO  H là trung điểm SO .
1 a
 d  O,  MNPQ    SH  SO  .
2 2
1 1 a a2 a3
VO.MNPQ  SH .S MNPQ  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A. B. C. D.
6 12 3 6
Lời giải
Chọn D

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Ta có:ADF.BCE là hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân
Dựa vào hình vẽ ta có:
VABCDSEF  VADF . BCE  VS .CDFE  VADF .BCE  VB.CDFE  2VADF .BCE  VBADE

1 1 1 1 1 5
VADF . BCE  AB.S BCE  ;VBADE  AD.S ABE   V ABCDSEF  2.  
2 3 6 2 6 6
Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B

42. 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là V  4.  16 3 .
4
Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P là V1 .
Ta có: V1  VAMNCB  VBMNP  VBNPC .
1 3 1
Dễ thấy VAABC  V và VAMNCB  VAABC nên VAMNCB  V .
3 4 4
1 1 1
VBABC   V và VBMNP  VBABC  nên VBMNP  V .
3 8 24
1 1 1
VABCB  VABCC   V và VBNPC  VBABC nên VBNPC  V .
3 4 12
3
Vậy V1  VAMNCB  VBMNP  VBNPC  V  6 3 .
8
Câu 12. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Lời giải
Chọn A
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' C'

B'

N
D F
M P
E

A C

B
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng  MNP  .
Dễ chứng minh được  DEF  / /  ABC  và D, E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn
1
thẳng AA, BB, CC  suy ra VABC . DEF  VABC . ABC   12 3 .
2
Ta có VABCPNM  VABC . DEF  VADMN  VBMPE  VCPMF .
1 3
Mặt khác VADMN  VBMPE  VCPMF  VABC . DEF  VABCPNM  VABC . DEF  9 3 .
12 4
Câu 13. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D

3 2 1 1
Ta có: VABC . A ' B 'C '  8. .4  32 3; VC '. ABC  VABC . A ' B ' C ' ; VA.BC ' B '  VABC . A ' B 'C '
4 3 3
Khối đa diện cần tìm V  VC. ABPN  VP. AMN  VP. ABM
3 1
Ta có VC. ABPN  VC '. ABC  VABC. A' B ' C '
4 4

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1
Ta có VPAMN  VABC ' B '  VABC . A' B ' C '
8 24
1 1
Ta có VPABM  VABC ' B '  VABC. A ' B 'C '
4 12
1 1 1 3
Vậy thể tích khối cần tìm V  VABC. A ' B 'C '  VABC. A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B ' C '  12 3 .
4 24 12 8
Câu 14. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác
đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
A. 30 3 . B. 36 3 . C. 27 3 . D. 21 3 .
Lời giải
Chọn C

Gọi h là chiều cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3
Vì ABC đều có độ dài cạnh bằng 6 nên SABC  62. 9 3 .
4
Thể tích lặng trụ ABC. A ' B ' C ' là V  h. S ABC  8.9 3  72 3 .
Gọi E là trung điểm của cạnh AA ' .
1 1 1 1 1
Thể tích khối chóp A.EMN là VA. EMN  d  A,  EMN   . SEMN  . h. SABC  V.
3 3 2 4 24
Thể tích khổi đa diện ABCMNP là:
1 1 1 3
VABCMNP  V  3VA.EMN  V  3. V  V  27 3 .
2 2 24 8

Câu 15. (Chuyên Hạ Long -2019) thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
a. 6a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Ta có khối bát diện đều cạnh a 3 được tạo từ 2 khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy và cạnh bên
bằng a 3 .
2
a 62 a 6
Chiều cao của khối chóp là: h   a 3    .
 2  2

1 2 a 6 a3 6
Thể tích của khối chóp: Vchop 
3
a 3 .
2


2
(đvtt).

Vậy thể tích khối bát diện là: V  2Vchop  a 3 6 (đvtt).

Câu 16. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
1 1 1 3 1
A. a3 . B. a3 . C. a . D. a 3 .
4 6 12 8
Lời giải
Chọn B

Giả sử hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a và tâm các mặt là P , Q , R , S , O, O như
hình vẽ.
a 2
Ta có PQ là đường trung bình của tam giác đều B CD  cạnh a 2 nên PQ  .
2
1 2
Do đó S PQRS  PQ 2  a và OO   a .
2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1 1
Vậy thể tích bát diện cần tìm là V  S PQRS .OO  a 3 (đvtt).
3 6
Câu 17. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng cách
2a 5 2a 5 a 3
giữa AB và BC là , giữa BC và AB là , giữa AC và BD là . Thể tích của
5 5 3
khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Lời giải

Đặt AB  x , AD  y , AA  z .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên B C , ta có BH là đoạn vuông góc chung của AB và
2a 5 1 1 1 5
B C nên d  AB, BC   BH   2
 2  2  2 . (1)
5 BH z y 4a

Gọi I là hình chiếu vuông góc của B trên AB , ta có BI là đoạn vuông góc chung của BC và
1 1 1 5
AB nên d  BC , AB   BI  2  2  2  2 . (2)
BI x z 4a

Gọi M là trung điểm của DD , O là giao điểm của AC và BD , ta có mặt phẳng  ACM  chứa
AC và song song với BD nên d  AC , BD  d  BD, ACM   d  D,  ACM  .

Gọi J là hình chiếu vuông góc của D trên AC , K là hình chiếu vuông góc của D trên MJ , ta
1 1 1 4 3
có d  D ,  ACM   d  D,  ACM   DK  2
 2  2  2  2 . (3)
DK x y z a

2 1
Từ (1), (2) và (3) ta có 2
 2  z  2a  x  y  a .
z 2a

Thể tích khối hộp là V  xyz  2a3 .

Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có
AB  a, BC  2a , AC '  3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN  2 NB ' , điểm M thuộc cạnh
DD ' sao cho D ' M  2 MD . Mặt phẳng  A ' MN  chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C

Nhận xét: B ' NDM là hình bình hành  B ' N  DM , B ' N //DM 
 MN  B ' D  O là trung điểm của mỗi đoạn nên O cũng là trung điểm của đường chéo A ' C .
Vậy thiết diện tạo bởi mặt  A ' MN  và hình chóp là hình bình hành A ' NCM .
Ta có: C ' A2  B ' B 2  BA2  BC 2  B ' B  2a .
Cách 1:
Thể tích phần chứa C ' là
1 1
V  VA '. B ' C ' CN  VA '.C ' CMD  . A ' B '.S B ' C ' CN  . A ' D '.SC ' D ' MC
3 3
2a 4a
 2a  2a
1 1
 .a.2a 3  .2a.a 3  2a 3 .
3 2 3 2
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh
Gọi thể tích phần chứa C ' là V ' .
B'N D'M
V'  1 1
Ta có:  B ' B D ' D   V '  .4a 3  2a 3 .
VABCD. A ' B ' C ' D ' 2 2 2
Cách 3: Nhận xét nhanh do đa diện chứa C ' đối xứng với đa diện không chứa C ' qua O nên thể
1
tích của hai phần này bằng nhau, suy ra V '  .VABCD. A ' B ' C ' D '  2a 3 .
2
Câu 19. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
2 3a3 3a3 4 3a3
A. V  . B. V  2 3a 3 . C. V  . D. V  .
3 2 3
Lời giải

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi D , D theo thứ tự là đỉnh thứ tư của hình thoi ABCD , ABCD .
Thể tích của bát diện cần tìm:
1 1
V  VABCD.C DAB  VBC DA  VBACD  VABCD.C DAB  VABCD.CDAB  VABCD.C DAB
6 6
2 2
 VABCD.C DAB  .2 SO.2SABC .(*)
3 3
a2 3
Ta có: SABC  .
4
   60  SO  OA.tan 60  2 . a 3 . 3  a .

Ta có: SA 
,  ABC   SAO
3 2
8 a 2 3 2a 3 3
Do đó: V  .a.  .
3 4 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng
a3 2 a3 a3 a3
A. B. C. D.
24 4 12 6
Lời giải
Chọn D

Ta có: dễ thấy MNPQRS là bát giác đều nên V  VR.MNPQ  VS .MNPQ  2VR.MNPQ
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a
Dễ thấy: RO 
2
a 2
Lại có hình chóp đều R.MNPQ có tất cả các cạnh bằng nhau nên: MR  OR 2 
2
1 a3
 2VR.MNPQ  2. .MN 2 .OR 
3 6
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể
tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.


Lời giải
Chọn A

NP  CD  E. Đặt DC  2d , BC  2r.
3 5
S EMA  S ECBA  S EMC  S ABM  5dr  dr  dr  dr.
2 2
1 1 5 5
VNEAM  S EMA .d ( N , ( EMA))  S EMA .CC '  .4dr.CC '  VABCD. A ' B 'C ' D '  30.
3 3 24 24
1
VNPAM  VNEAM  15.
2
Câu 22. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
M , N , P , Q , B và D là
50 25
A. 9. B. . C. 30. D. .
9 3
Lời giải
Chọn B

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Theo tính chất trọng tâm của tam giác, ta có các đường thẳng BM , DQ, SA đồng quy tại trung
điểm E của SA . Tương tự, các đường thẳng BN , DP , SC đồng quy tại trung điểm F của SC .
Ta phân chia khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M , N , P , Q , B và D thành khối chóp
B.MNPQ và khối tứ diện BDPQ .
Cũng theo tính chất trọng tâm, ta có mặt phẳng  MNPQ  song song với mặt phẳng  ABCD  và
4 4 1 2
S MNPQ  S XYZT  . S ABCD  S ABCD (trong đó X , Y , Z , T lần lượt là trung điểm của
9 9 2 9
AB, BC , CD, DA ).
Hơn nữa,
1 1 2 1
d  B,  MNPQ    d  X ,  MNPQ    d  S ,  MNPQ    . d  S ,  ABCD    d  S ,  ABCD   .
2 2 3 3
1 2 2
Do đó, VB.MNPQ  . VS . ABCD  VS . ABCD 1 .
3 9 27
Lại có
4  4 
VBDPQ  VBDEF  do S DPQ  S DEF 
9  9 
4

 .2VODEF do d  B,  DEF    2d O,  DEF  
9

4 1  1 
 .2. VSACD  do SOEF  S SAC 
9 4  4 
4 1 1 1
 .2. . VS . ABCD = VS . ABCD  2 
9 4 2 9
trong đó, O là tâm của hình bình hành ABCD .
 2 1  2 1 1 50
Từ 1 và  2 , ta được VMNPQBD     VS . ABCD     . .9.10  (đvtt).
 27 9   27 9  3 9

Câu 23. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
3 3 3 3
A. 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D
Gọi O và O ' lần lượt là tâm đáy ABCD và A ' B ' C ' D ' .
ABC đều cạnh 4 , O là trung điểm BC  OB  2 3 , OC  2 .
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz , tia Ox trùng tia OC , tia Oy trùng tia OB , tia Oz trùng tia OO ' .

      
Khi đó: C  2;0;0  , B 0; 2 3; 0 , B ' 0; 2 3; 2 , C '  2;0; 2  , D 0; 2 3;0 , D ' 0; 2 3; 2 

M là trung điểm B ' C '  M 1; 3; 2 .
N là trung điểm C ' D '  N 1;  3; 2  .

P là trung điểm DD '  P  0; 2 3;1 .

 3  1
x  2   0  2   xQ 
 Q 4 2
 
 3   3  3 3
Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB  CQ  CB   yQ  0  2 3  0   yQ 
4 4
 2

 
 3  zQ  0
 zQ  0  4  0  0  
 
1 3 3 
Suy ra Q  ; ;0  .
2 2 
1    
Ta có: VMNPQ   MN , MP  .MQ
6
   
    
MN  0; 2 3; 0 , MP  1; 3 3; 1   MN , MP   2 3;0; 2 3 
  1 3 
MQ    ; ; 2  .
 2 2 
1  1 3 3
 VMNPQ 
6
2 3.     0.
 2 2
 
 2 3 .  2  
2
.

Câu 24. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3 3
a 3 3 a 3 a3 3
A. . B. a 3. C. . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn A

Chia khối đa diện ABCSB ' C ' thành 2 khối là khối chóp A.BCC ' B ' và khối chóp S.BCC ' B '
VABCSB 'C '  VABCC ' B '  VS . BCC ' B '
Gọi M là trung điểm BC.
AM  BC  a 3
Ta có:   AM   BCC ' B ' . Tam giác ABC đều  AM  .
AM  BB ' 2
Thể tích khối chóp A.BCC ' B ' là:
1 1 a 3 2 a3 3
VA.BCC ' B '  AM .S BCC ' B '  . .a  .
3 3 2 6
Thể tích khối chóp S.BCC ' B ' là:
1
VS . BCC ' B ' 3  
d S ; BCC ' B '  .S BCC ' B '

VA. BCC ' B ' 1 d A; BCC ' B ' .S
3
    BCC ' B '
d  S ;  BCC ' B '  SI
   1.
d  A;  BCC ' B '  AI
a3 3 a 3 3 a 3 3 a3 3
 VS . BCC ' B '  VA. BCC ' B '   VABCSB 'C '  VA. BCC ' B '  VS .BCC ' B '   
6 6 6 3
Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là
  60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC
a 7
ABBA, CDDC  . Biết AI  , AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng  ABBA ,  ABCD
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
3 3a 3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
64 48 32 192
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

AA2  AB 2 AB 2
Ta có AI 2    AB 2  2  AA2  AB 2   4 AI 2  3a 2  AB  a 3
2 4
a2 3
Do AB 2  AB 2  AA2 nên tam giác AAB vuông tại B  S AAB 
2
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 
4
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  ,  ABC D  bằng 60 , nên suy ra
2S AAB .S ABC sin 60 a 3 3
VAABC  
3 AB 8
1 1 1 1 1 1 a3 3
VAOIJ  d  O;  IAJ   .S IAJ  . d  B;  BAD   . S BAD  VBABD  VAABC 
3 3 2 2 4 4 32
Bổ sung: Công thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng S1 , diện tích tam giác BCD là S 2 và góc giữa
2S1S2 .sin 
hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là  . Khi đó ta có: VABCD 
3BC

Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI BC tại I thì AIBC và
  ABC  ;  DBC     AI ; HI   
AIH   ; AH  AI sin 
1 1 1 2S ABC 2S S sin 
VABCD  AH .S DBC  AI sin .S2  .sin .S2  1 2
3 3 3 BC 3BC
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
m
trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện SMNK bằng .a3 với m, n  ,  m, n   1 . Giá trị m  n
n
bằng:

A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 .
Lời giải
Chọn A

1 a3
Ta có: VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3 3
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD . Ta có: SMN đồng dạng với SIJ theo
2
2 2 4
tỉ số . Do đó VSMNK  VP.SMN    VP.SIJ  VP.SIJ .
3 3 9

1 1 a3
Mặt khác SPIJ  S ABCD . Do đo VP.SIJ  VS .PIJ  VS . ABCD 
4 4 12

4 a3 a 3
Nên VSMNK  .  .
9 12 27
Vậy m  1, n  27  m  n  28 .

Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi có
  120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể
cạnh 4a , AA  8a , BAD
tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
28 3 3 40 3 3
A. 12 3 a 3 B. a C. 16 3 a 3 D. a
3 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1
MN / / AC ; MN  AC , MNCA là hình thang.
2
VMNKABC  VK .MNCA  VB.MNCA
B'K 1 d  K ; ( MNCA)  1 1
DK cắt (B’AC) tại B’,     VK .MNCA  VD.MNCA
B'D 2 d  D;( MNCA)  2 2
1 3
Mà: VB.MNCA  VD.MNCA nên ta có: VMNKABC  VB.MNCA  VB.MNCA  VB.MNCA
2 2
3 3 3 3 1 3
Mặt khác: SMNCA  S B ' AC  VB.MNCA  VB. B ' AC  VB '. ABC  . VABCD. A ' B 'C ' D '  8 3a
4 4 4 4 6
3 3
VMNKABC  VB.MNCA  8 3 a 3  12 3 a 3
2 2
Câu 28. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp

với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
VSABFEN
bằng
VBFDCNE

7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Lời giải
Chọn A
Ta có N là trung điểm của SO , D là trung điểm của CM nên E là trọng tâm tam giác SCM .
Ký hiệu h, S ,V tương ứng là chiều cao, diện tích đáy và thể tích khối chóp S . ABCD ta có
1 h V
S BCM  S  VN . BCM  . .S  .
3 2 2
V ME MD MF 2 1 1 1 V 1 V
Khi đó M . EDF  . .  . .   VM . EDF  .  .
VM . NCB MN MC MB 3 2 2 6 2 6 12
V V 5V 7V V 7
Như vậy VBFDCNE     VSABFEN   SABFEN  .
2 12 12 12 VBFDCNE 5

Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  3 . Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
32 64 2 108 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn A

 SA  BC
Ta có:   BC   SAB   BC  MA. .
 AB  BC
Lại có MA  SC  MA   SBC   MA  MC 1 .
Tương tự: AP  PC  2 .
Mặt khác AN  NC  3 .
Gọi I là trung điểm của AC , từ 1  2  3 ta có IN  IM  IC  IP   IA . Mặt cầu ngoại tiếp
CMNP là mặt cầu tâm I , bán kính IA .
2 2

IA 
AC

2 2   2 2   2.
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4 32
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là: V   .23  .
3 3
Câu 30. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh
B , AB  4 , SA  SB  SC  12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
SB lấy điểm F sao cho  . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3
8 34 4 34 8 34 16 34
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn C

Vì SA  SB  SC nên hình chiếu của S lên  ABC  là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , suy ra
SM   ABC  .
Từ AB  4  AC  4 2 .
2
Tam giác SAM vuông tại M nên SM  SA2  AM 2  12 2  2 2    2 34 .

1 1 1 1 1 16 34
Thể tích VS . ABC   S ABC  SM    AB 2  SM    42  2 34  .
3 3 2 3 2 3
Suy ra thể tích
1 1 1 2 1 1 32 34 8 34
VMNEF   S MNE  d  F ,  MNE      S ABC   SM   VS . ABC    .
3 3 4 3 12 12 3 9
Câu 31. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 ,G 2 , G3 , G4 là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 4 27 18
Lời giải
Chọn C

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi H , E, F lần lượt là trung điểm BD, BC, CD


AG4 AG3 2
Ta có    G3G4 / / HE 1
AE AH 3
AG3 AG2 2
   G2G3 / / HF  2
Tương tự AF AH 3
 
Từ 1 ,  2  G4 G2G3 / /  DBC 
1
 d  G1;  G2G3G4    d  G 2 ;  BCD    d  A;  BCD  
3
G G AG2 2
Tam giác G 2 G3G4 đồng dạng tam giác HEF là 2 3  
HF AF 3
2
2 4 1 1
S G2G3G4    .S HEF  . S ABC  S ABC .
3
  9 4 9
Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
1 1 1 1 1 V
V  d  G1;  G2G3G4   .SG2G3G4  . d  A;  BCD   S ABC  VABCD  .
3 3 3 9 27 27
Câu 32. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có thể tích V . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB sao cho BM  2 MB  . Mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc với AC  cắt các
cạnh DD, DC , BC lần lượt tại N , P , Q . Gọi V1 là thể tích khối đa diện CPQMNC  . Tính tỷ số
V1
V
31 35 34 13
A. . B. . C. . D. .
162 162 162 162
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Theo giả thiết ( )  DD  N , ( )  CD  P, ( )  BC  Q . Từ tính chất của hình lập phương ta
có ( ACC )  BD suy ra BD  AC  do đó BD //( ) , từ đây ta suy ra MN //BD; PQ //BD do vậy ta
có DN  2 ND .
 AB  BC
Ta xác định vị trí P, Q như sau: Ta có   BC  ( ABC )  BC  AC  vì vậy
 BC   BC
( )//BC do đó MQ //B C , vậy ta được BQ  2QC , và theo trên PQ //BD ta lại có DP  2PC .
Vậy các điểm M , N , P , Q hoàn toàn được xác định.
Gọi S là điểm trên cạnh CC  thỏa mãn CS  2SC  và R là điểm trên đường thẳng CC  thỏa
mãn MBCR là hình bình hành. Khi đó ta có R nằm trên mặt phẳng ( ) và ( MNS )//( ABC D)
Đặt V0  VRCPQ ;V2  VC MSN khi đó V1  VRMNS  VC MSN  VRCPQ
Đặt cạnh của hình lập phương là AB  3x ta có
V  (3x)3  27 x 3

V 1 9
RMNS  SN .SM .SR  x3 9 3 3 2 x3
 6 2 x  x 
 3 do đó
V1 2 2 6  35
 1 3x  3
VC MSN  SM .SN .SC   V 27 x 162
 6 2
 1 x3
VRCPQ  6 CP.CQ.CR  6
V1 35
Vậy  .
V 162
Câu 33. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác
BCD ;  P  là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa  P  và mặt phẳng  BCD  bằng 600 . Các
đường thẳng qua B; C; D song song với AA1 cắt  P  lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện
A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3 B. 18 C. 9 3 D. 12
Lời giải
Chọn B

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
C1

B1 A

D1

D
B A1

C
Từ giả thiết A1 là trọng tâm tam giác BCD nên ta suy ra A cũng là trọng tâm tam giác B1C1D1 .
Do đó VA.BCD  3VA. A1BC  3VB. AA1C và VA1 .B1C1D1  3VA1 . AB1C1  3VB1 . AA1C1 .
 d  B ; AA CC   d  B1 ; AA1CC1 
Mặt khác do quan hệ song song nên   1 1   VB. AA1C  VB1 . AA1C1
 S AA1C  S AA1C1
Vậy nên VA1 . B1C1D1  VA. BCD  18

Câu 34. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên bằng a 2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng
Q  MA  MB  MC  MD  MS nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và
2 2 2 2 2

V2
V2 là thể tích của khối chóp M . ACD. Tỉ số bằng
V1
11 22 11 11
A. . B. . C. . D. .
140 35 70 35
Lời giải
Chọn C

  
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và I là điểm trên đoạn thẳng SO sao cho 4 IO  IS  0
  2   2   2   2  2
    
Ta có: Q  MO  OA  MO  OB  MO  OC  MO  OD  MS   
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 2  2   2   2
   
 4 MO  MS  4OA2  4 MI  IO  MI  IS  4OA2  5MI 2  4 IO 2  IS 2  4OA2 .

Vì 4 IO 2  IS 2  4OA 2  const nên Q nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên
(SCD ).
Gọi E là trung điểm CD , H là hình chiếu của O trên (SCD )  M , H  SE .
a 6 a 7 3a
Ta có SO  , SE  , SH  .
2 2 7
SM SI 4 12a 11a
Vì    SM   ME  SE  SM  .
SH SO 5 5 7 10 7
1
d  M ,( ABCD )  ME 11 d  M ,( ABCD ).S ACD
V 11 1 11
Ta có    23  .  ..
d S ,( ABCD )  SE 35 V1 1
d S ,( ABCD ).S ABCD 35 2 70
3
Câu 35. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 30 o , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp đều thứ hai O. A ' B ' C ' có S là tâm
của tam giác A ' B ' C ' và cạnh bên của hình chóp O. A ' B ' C ' tạo với đường cao một góc 60 o sao cho
mỗi cạnh bên SA, SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA ', OB ', OC '. Gọi V1 là phần thể tích phần
V1
chung của hai khối chóp S. ABC và O. A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S.ABC . Tỉ số bằng:
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Lời giải
Chọn A

Gọi E  OA ' SA; F  OB ' SB ; G  OC ' SC


Theo hình vẽ thể tích V1  VSEFGO ;V2  VS . ABC
Đặt SO  x
Do S. ABC là hình chóp đều và O là tâm tam giác ABC nên SO   ABC 

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Do O. A ' B ' C ' là hình chóp đều và S là tâm tam giác A ' B ' C ' nên OS   A ' B ' C '
Từ đó ta có  ABC  / /  A ' B ' C '  OA / / SA ' và SO  OA; OS  SA '

Ta có theo dữ kiện bài toán ta có 


ASO  30o ; 
A ' OS  60o
Ta có
SE 3 x 3 x
  SE   OE 
SO 2 2 2
SO 3 2x 3
  SA 
SA 2 3
SO 1
  OA '  2 x
OA ' 2
OA 1 SA x 3
  OA  
SA 2 2 3
SA '
 3  SA '  x 3
SO
Ta có:
3 2
AB. .  OA  AB  OA. 3  x
2 3
3 2
A ' B '. .  SA '  A ' B '  SA '. 3  3 x
2 3
Ta có:
1 x 2 3 x3 3
V2  VS . ABC  .x. 
3 4 12
2
1  3 x  3 x3 .3 3
VO. A ' B 'C '  .x. 
3 4 4
Ta có:
3
 x 3 
SE SF SG  SE   2  27
3
VS . EFG 27 x3 3
 . .       VS .EFG  .
VS . ABC SA SB SC  SA   2 x 3  64 64 12
 
 3 
3
3
 x 
VO.EFG OE OF OG  OE   2  1 1 1 x3 .3 3
 . .        VO. EFG  VO. A ' B ' C '  .
VO. A ' B ' C ' OA ' OB ' OC '  OA '   2 x  64 64 64 4
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 3x3
3
3 3x V 9
V1  VS . EFG  VO.EFG   1  364 
64 V2 x 3 16
12
Câu 36. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của
SD và mặt phẳng  BMN  . Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 24 12 36
Lời giải
Chọn D

Gọi K  MN  SO , khi đó BK cắt SD tại E . Kẻ OO / / BE .


Do MN là đường trung bình của SAC nên K là trung điểm của SO .
Suy ra VO.BMEN  VS . BMEN .
VS . BME SM SE 1 SE V SN SE 1 SE
Ta có:  .  . và S .BNE  .  . .
VS .BAD SA SD 2 SD VS .BCD SC SD 2 SD
1 SE
Suy ra VS .BMEN  VS .BME  VS .BNE  . .VS . ABCD .
2 SD
Vì OO / / BE  O là trung điểm của ED .
Mặt khác: KE / / OO  E là trung điểm của SO .
SE 1
Do đó SE  EO  OD   .
SD 3
1
Suy ra VS . BMEN  VS . ABCD
6
2
Ta có: S ABCD  a .
2 2
2  BD 
2 2 2
a 2 a 2
Xét SOA vuông tại O có: SO  SA  OA  SA     a     .
 2   2  2

1 a3 2
Do đó: VS . ABCD  S ABCD .SO  .
3 6
1 a 3 2 a3 2
Vậy VS .BMEN  .  .
6 6 36

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 37. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với
60o 30o
. Mặt phẳng  P  chứa
AB SC , SD M
đáy góc và tạo với đáy góc và cắt lần lượt tại và
N V S . ABMN a
. Tính thể tích của khối chóp theo .
a3 3 5a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
6 48 8 16
Lời giải
Chọn D
Gọi AC  BD  O  SO   ABCD  (vì S . ABCD là hình
chóp đều)
Gọi I , J lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên DC , AB
và gọi SO   P    E    SDC  ,  ABCD    SOI  60o và
  P  ,  ABCD    EJO  30 o
.
1
Khi đó tam giác SIJ đều. Mà E JO  30o  SJI  JE là
2
phân giác của góc SJI  F là trung điểm của SI 1 (với
JE  SI   F  ). Mặt khác
CD //AB  CD //  P   CD //MN  2 
Từ 1 và  2  suy ra MN là đường trung bình trong tam giác
SM SN 1
SBC   
SC SD 2
VS . ABM SM 1 1 1
V    VS . ABM  VS . ABC  VS . ABCD
 S . ABC SC 2 2 4
Khi đó ta có 
VS . AMN  SM . SN  1 . 1  1  V 1 1
VS . ACD  VS . ABCD
S . AMN 
 VS . ACD SC SD 2 2 4 4 8
1 1 3
 VS . ABMN  VS . ABM  VS . AMN  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD *
4 8 8
a 3 1 1 a 3 2 a3 3
Tam giác SIJ đều cạnh a  SO   VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a   2*
2 3 3 2 6
3 a3 3 a3 3
Thay  2 * vào * ta được VS . ABMN  . 
8 6 16
Câu 38. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao 8 và diện tích đáy
bằng 11. Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm trên cạnh BB  sao cho BN  3BN và P là
điểm trên cạnh CC  sao cho 6CP  5C P . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD  tại Q . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , D , M , N , P và Q bằng
88 220
A. . B. 42 . C. 44 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Trước tiên ta chứng minh bổ đề sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

1  AM BN CP 
Cho hình lăng trụ như hình vẽ, VABC .MNP      .VABC . ABC  .
3  AA BB CC  
Chứng minh:
VABC .MNP  VN . ACB  VN . ACPM
BN BN 1
VN . ACB  .VB '. ACB  . .VABC . ABC 
BB  BB 3
1
VN . ACPM S ACPM 2 .  CP  AM  1  CP AM 
   .  
VB. ACC A S ACC A AA 2  CC  AA 
1  CP AM  2
 VN . ACPM  .    . VABC . ABC 
2  CC  AA  3
Từ đó ta suy ra điều phải chứng minh.
Bây giờ ta áp dụng vào giải bài toán.

 ADDA //  BCC B 



Ta có:  MQ   MNP    ADDA   NP //MQ , tương tự ta cũng có MN //PQ . Do đó MNPQ là

 NP   MNP    BCC B 
hình bình hành.
Ta có OI là đường trung bình của hai hình thang AMPC và BNQD suy ra
MA PC BN DQ
2OI  MA  PC  DQ  NB    
AA CC  BB DD 

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Dựa vào hình vẽ ta chia khối lăng trụ làm hai phần khi cắt bởi mặt phẳng  BDDB  . Do đó
VADB. ADB  VBDC . BDC  44 .
VABCD .MNPQ  VABD.MNQ  VBCD. NPQ
1  MA BN DQ  1  CP BN DQ 
     .VABD . ABD      .VBCD.BC D
3  AA BB DD  3  CC  BB DD 
1  MA BN DQ CP BN DQ  1
        . VABC . ABC 
3  AA BB DD CC  BB DD  2
1   MA CP  
 3.    .VABC . ABC 
3.2   AA CC   
1  MA CP 
 .   .VABC . ABC 
2  AA CC  
1 1 5 
 .    .88  42
2  2 11 

Câu 39. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
 SAB  là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  và có diện tích
27 3
bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
 ABCD  chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S .
A. V  8 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  12 .
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trung điểm AB . Do SAB đều và  SAB    ABCD  nên SH   ABCD  .

AB 2 3 27 3 AB 3 3 3. 3 9
Ta có SSAB    AB  3 3  SH   
4 4 2 2 2
1 1 1 2 9 81
3 3 3

 VS . ABCD  .S ABCD .SH  . AB 2 .SH  3 3 . 
2 2

(đvtt).

Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , qua G kẻ đường thẳng song song với AB , cắt SA và SB lần
lượt tại M , N . Qua N kẻ đường thẳng song song với BC cắt SC tại P , qua M kẻ đường
thẳng song song với AD cắt SD tại Q . Suy ra  MNPQ  là mặt phẳng đi qua G và song song
với  ABCD  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
SM SN SP SQ SG 2
Khi đó      .
SA SB SC SD SH 3
3
V SM SN SP  2  8 8 8 1 4
Có S .MNP  . .     VS .MNP  VS . ABC  . VS . ABCD  VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC  3  27 27 27 2 27
3
VS .MPQ SM SP SQ  2  8 8 8 1 4
Có  . .     VS .MPQ  VS . ACD  . VS . ABCD  VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD  3  27 27 27 2 27
4 4 8 8 81
Vậy VS .MNPQ  VS .MNP  VS .MPQ  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD  .  12 (đvtt).
27 27 27 27 2
Câu 40. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của
hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một
cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao
một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 450 . Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp đã cho?

A.

3 2  3 a3  . B.
2  3  a 3

. C.

9 2  3 a3 . D.
 
27 2  3 a 3
.
64 32 64 64
Lời giải
Chọn C
B' D'

C'
M P
H

B N
D
β

A'

Hai hình chóp A.BCD và A.BC D là hai hình chóp đều, có chung đường cao AA , A là tâm
của tam giác BC D và A là tâm của tam giác BCD .
   ; 
Ta có:  BCD  //  BC D  ; AB  AC  AD  a ; BAA AAB   .
Do AB cắt AB tại M nên AB // AB .
Gọi N là giao điểm của AC và AC  ; P là giao điểm của AD và AD .
Tương tự ta có: AC  // AC , AD // AD .
Từ đó suy ra các cạnh của BCD và B C D  song song với nhau từng đôi một.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
 MB AB
 MA  AB

 NC AC MB NC
Ta có:      MN // BC .
 NA AC  MA NA
 AB  AC  ; AB  AC


Tương tự ta có: NP // CD và MP // BD .
Suy ra: MNP là tam giác đều. Gọi H là giao điểm của OO và  MNP  , H là tâm của tam giác
MNP .
Trong tam giác AAD có: AA  AD.cos   a.cos  1 .
Đặt x  MH . Hai tam giác AHM và tam giác AHM vuông tại H cho:
 AH  MH .cot   x.cot 
  AA  x  cot   cot    2 .
 AH  MH .cot   x.cot 
a.cos 
Từ 1 và  2 suy ra: a.cos   x  cot   cot    x  .
cot   cot 
Tam giác MNP đều có cạnh MN  x 3 nên:
MN 2 3 3 3 x 2 3 3 a 2 cos 2 
S MNP    .
4 4 4  cot   cot  2
Phần chung của hai hình chóp A.BCD và A.BC D là hai hình chóp đỉnh A và A có chung
nhau mặt đáy là tam giác MNP . Do đó thể tích của nó là:
1 1 a 3 . 3.cos3 
V  .SMNP .  AH  AH   .S MNP . AA  2
3 3 4  cot   cot  

Với   30 và   45 thì V 


9a 3


9 2  3 a3 .
2
32  3 1  64

Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
có diện tích bằng 12a 2 ; khoảng cách từ S tới mặt phẳng  ABCD  bằng 4a . Gọi L là trọng tâm
tam giác ACD ; gọi T và V lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng  LTV  chia
hình chóp thành hai khối đa diện, hãy tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S .
20a 3 28a 3 32a3
A. . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
V  VS . ABCD  12a 2 .4a  16a3 .
3
Mặt phẳng  LTV  cắt AB, CD ở M và N sao cho MN / / BC / /TV .
Đặt V   VS . ADNMTV  VS . ABMN  VS .TVMN
1
Ta có : VS . ADNM  V
3
Xét khối chóp S.MNCB có đáy là hình bình hành :
SM SN SB SC
a  1; b   1; c   2; d  2
SM SN ST SV
V abcd 3 2 3 1
Khi đó S .TVMN    VS .TVMN  V .  V .
VS .MNBC 4abcd 8 3 8 4
1 1 7 7 28
Do đó V   V  V  V  .16a 3  a3 .
3 4 12 12 3
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng 1.
Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm đối xứng của của A qua D . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp thành hai khối đa diện. Gọi ( H ) là khối đa diện có chứa đỉnh. Thể tích của khối đa
diện ( H ) bằng
7 4 5 3
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 7
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có SO là chiều cao của hình chóp.
Trong mặt phẳng ( SAD ) gọi I là giao điểm của MN và SD ta suy ra I là trọng tâm của tam
SI NI 2
giác SAN do đó   .
SD NM 3
Trong mặt phẳng ( ABCD ) gọi J là giao điểm của BN và CD ta suy ra J là trung điểm của
CD và BN .
1 1
Ta có S ABN  S ABCD và d ( M , ( ABCD))  SO suy ra VMABN  VS . ABCD (1)
2 2
Từ giả thiết ta có V( H )  VS . ABCD  VABM . DJI . (2)
Xét trong khối chóp N . ABM áp dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có
VNDJI NI ND NJ 1 1 5 5
 . .   VNDJI  VNABM do vậy VABM . DJI  VNABM  VMABN (3)
VNABM NM NA NB 6 6 6 6
Từ (1), (2) và (3) ta có thể tích của ( H ) là

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
5 1 7
V( H )  VS . ABCD  . VS . ABCD  .
6 2 12
7
Vậy thể tích của khối đa diện ( H ) bằng .
12
Câu 43. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P , Q , R lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AD, AC , DC , BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ).
Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V .

V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 5
Lời giải
Chọn C

Ta có VMNPQRG  VG.MPQR  VN .MPQR


1 2
VG.MPQR  VB.MPQR  VB. PQR
3 3
2 2 1
 VP. BQR  . VA.BQR
3 3 2
1 1 1
 . VA. BCD  V
3 4 12
VN .MPQR  2VN .MPR  2.VP.MNR
1 1
 2. VC .MNR  VC . ABD
2 4
1
 V.
4
1 1 V
Vậy VMNPQRG  V  V  .
12 4 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 44. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P
3
là các điểm nằm trên cạnh AB , BC  và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN  BC  và
4
1
BP  BC. Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng
4
AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng
23 23 59 19
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 6
Lời giải
Chọn C

EB EQ EP BP 1
Ta có     .
EB EM EN BN 3
3
Suy ra d  E ,  ABC     d  B,  ABC    .
2
S B N BM 3

Mà ta lại có BMN  .  .
S ABC  BC  BA 8
1 3 9
Và VE .MBN  d  E ,  MBN   .S MBN  VABC . ABC   .
3 16 8
3
VE .QPB EQ EP EB  EB  1
Ta lại có  . .    .
VE .MNB EM EN EB  EB  27
26
Suy ra VBQP.BMN  VE .MBN  VEBQP  VE .MBN .
27
26 9 59
Vậy VAQPCAMNC   VABC . ABC   VBQP. BMN  6  .  .
27 8 12

-------------------- HẾT --------------------

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 15 BÀI TOÁN CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m 3 D. 1,11m3
Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m3 B. 1, 01 m3 C. 1, 51 m 3 D. 1,17 m3
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính
chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
3
tích 72 dm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các
kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

A. a  24 dm ; b  24 dm . B. a  6dm ; b  4dm .
C. a  3 2 dm ; b  4 2 dm . D. a  4dm ; b  6dm .
Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  14 B. x  3 2 C. x  6 D. x  2 3
Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  , giá trị cos  khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  x , AD  1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax
của thể tích khối hộp ABCD. ABC D  .
3 3 3 1 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 4 2 2

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là
hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết
định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và
như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là
nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . B. h  , x  4. C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Câu 9. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp SABC có SA  x, SB  y , AB  AC  SB  SC  1.
Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x  y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
Câu 11. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện
tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao
nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC  x  0  x  a 3  , các cạnh còn lại
a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 
n
 m, n    .
*

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. m  2n  10 . B. m 2  n  30 . C. 2n2  3m  15 . D. 4m  n 2  20 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại bằng
2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . . D.
3 3 3 3
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh
V1
SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN . Giá trị lớn nhất của
V
thuộc khoảng nào sau đây?
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5  5 3 3 2 2 
Câu 15. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do
trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình
vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB , BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
BEF , CFG , DGH sao cho bốn đỉnh A , B , C , D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều.
Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM  BN  a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB  có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A )
AB AD
sao cho 2 3  8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và
AM AN
V1
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD ,
SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).

A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  6 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’.
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với
 ABCD  tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD
lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. .
3 12
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2  BD 2  16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác ABC có AB  BC 5 ,
AC  2 BC 2 , hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A
đến  SBC  bằng 2 . Mặt phẳng  SBC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc  thay đổi. Biết rằng
a
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng , trong đó a, b  * , a là số nguyên tố.
b
Tổng a  b bằng
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
3 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
Câu 28. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA  y  y  0  và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và
đặt AM  x  0  x  a  . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi
V1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp S. AMKN và khối chóp S.ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ
V1
số bằng
V2
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất,
tính thể tích khối lăng trụ đã cho?
6a 3 3a 3 4
12a 3 4
27 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 15 BÀI TOÁN CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng
kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m 3 D. 1,11m3
Lời giải
Chọn C
Gọi x là chiều rộng, ta có chiều dài là 2x
6, 7  2 x 2
Do diện tích đáy và các mặt bên là 6, 7m 2 nên có chiều cao h  ,
6x
6, 7
ta có h  0 nên x  .
2
6, 7 x  2 x 3 6, 7  6 x 2 6, 7
Thể tích bể cá là V  x   và V   x   0  x
3 3 6
Bảng biến thiên

Bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1, 57m 3 .

Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m3 B. 1, 01 m3 C. 1, 51 m 3 D. 1,17 m3
Lời giải
Chọn D
Gọi x, 2 x, h lần lượt là chiều rộng, dài, cao của bể cá.
5,5  2 x 2 5,5
Ta có 2 x 2  2  xh  2 xh   5,5  h  ( Điều kiện 0  x  ).
6x 2
5, 5  2 x 2 1
Thể tích bể cá V  2 x 2 .  (5, 5 x  2 x 3 ) .
6x 3
1 5,5
V /  (5,5  6 x 2 ) . V /  0  x  .
3 6
11 33
Lập BBT suy ra Vmax   1,17 m3 .
54
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều rộng hình hộp là a suy ra chiều dài là 3a , chiều cao là h
V 125
V  a.3a.h  3a 2 h  h  2
 2
3a 3a
Diện tích thi
125 125 1000
công Stc  a.3a  2  a.h   2  3a.h   3a 2  2ah  6ah  3a 2  2a. 2
 6a. 2  3a 2 
3a 3a 3a
1000 500 500 500 500 3 750000
Áp dụng BĐT Cosi ta có 3a 2   3a 2    3 3 3a 2 . . 
3a 3a 3a 3a 3a 9
500 500 500
Diện tích thi công nhỏ nhất khi 3a 2    9a3  500  a  3  3, 82
3a 3a 9
Ghi chú: Chúng ta có thể dung Phương pháp hàm số để tìm min của bài toán.
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
tích 72 dm 3 , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai
ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất
(tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của
bể.

A. a  24 dm ; b  24 dm . B. a  6 dm ; b  4dm .
C. a  3 2 dm ; b  4 2 dm . D. a  4 dm ; b  6dm .
Lời giải
72 24
Thể tích của bế cá: V  3ab  72dm3  b   , với a, b  0 .
3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ:
24 24 144 144
S  3.3a  2.3b  ab  9a  6.  a.  9a   24  2 9a.  24  S  96 .
a a a a
144
S  96  9a   a 4b6.
a
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì a  4dm ; b  6dm .

Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  14 B. x  3 2 C. x  6 D. x  2 3
Lời giải

Chọn B
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB .


CD  MB  CD  MN
Ta có   CD   MAB    .
CD  MA  CD  AB
Tam giác MAB cân tại M nên MN  AB .
1 1
VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   x.2 3.MN .sin 90
6 6
3  x   36  x  
2 2 2
1  x 3
 x.2 3. 32     x. 36  x 2  .  3 3.
6 2 6 6  2 

Dấu "  " xảy ra  x  36  x 2  x  3 2 .

Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  , giá trị cos  khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải

Đặt SA  h, AB  AC  a . Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
d  A;  SBC    AH  3; 2
 2 2
 2
  2  2  2  3 3 4 2  a2h  6 .
AH SA AB AC 9 a a h ah
   .
 SBC  ,  ABC    SMA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 3
VS . ABC  a 2 h  1 . Thể tích nhỏ nhất bằng 1 khi a  h  SM  a
6 2
AM a 2 2 3
 cos    .
SM 2 a 3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  x , AD  1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax
của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 3 1 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 4 2 2
Lời giải

BC  BB
Ta có   CB   ABBA   AB là hình chiếu vuông góc của AC trên mặt phẳng
BC  AB 
 ABBA   góc giữa đường thẳng 
AC và mặt phẳng  ABBA  là góc  AB, AC   BAC (vì

BA 
C nhọn do BAC vuông tại B ). Vậy BA C  30 .
BC 1
Ta có AB    3 ; AA  AB 2  AB 2  3  x 2 .
 
tan BA C tan 30
x2  3  x2  3
VABCD. ABC D  AB. AD. AA  x 3  x 2   .
2 2
3
Dấu  xảy ra  x  3  x 2  x 2  3  x 2  x  (vì x  0 ).
2
3
Vậy Vmax  .
2
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là
hình vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết
định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là
nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . B. h  ,x  4. C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Lời giải
32
Ta có thể tích chiếc hộp: V  x 2 h  32 (đvtt), với x, h  0 . Suy ra h  .
x2
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S  2 x 2  8 xh  2 x 2  8 x. 2  2x 2  .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2   2 x2    3 3 2 x2 . .  96 (BĐT AM-GM).
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2  hay x  4 , khi đó h  2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f  x   2 x 2  với x  0 .
x
256 4 x3  256
Ta có f   x   4 x  2
 2
, f   x   0  4 x3  256  x  4 ; f  4   96 .
x x
BBT
x 0 4 
f  x  0 
f  x  

96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x  4 , khi đó h  2 .
Vậy phương án A đúng.

Câu 9. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD , AC . Đặt BD  2 x , AC  2 y  x, y  0 .
Ta có CM  BD, AM  BD  BD   AMC  .
1 1
Ta có MA  MC  1  x 2 , MN  1  x 2  y 2 , S AMC  MN . AC  y. 1  x 2  y 2 .
2 2
3
1 1 2 2 2 2 x 2
 y2  1  x2  y2 
VABCD  .DB.S AMC  .2 x. y 1  x 2  y 2 
3 3 3

x .y . 1  x2  y 2  
3 27
2 3 1
 VABCD  . Dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  .
27 3
2 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD là .
27
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp SABC có SA  x, SB  y , AB  AC  SB  SC  1.
Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x  y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và đặt 2 a  x, 2b  y.


BC  AN , BC  SN  BC   SAN 
1
VSABC  VBSAN  VCSAN  2VBSAN  BC.S SAN
3
AB 2  AC 2 BC 2
AN 2    1  b 2  MN 2  AN 2  MA2  1  b 2  a 2
2 4
1
 S SAN  SA.NM  a 1  a 2  b 2
2
3
1 1 4  a2  b2  1  a2  b2 
 VSABC
3 9
 
 2ab 1  a 2  b 2  V 2 SABC  .4a 2b 2 . 1  a 2  b 2  . 
9  3


4
 V 2 SABC 
243

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2 2 12 22 4
Dấu bằng xảy ra  a  b  1  a  b  a  b  x y  x y  .
3 3 3
Câu 11. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện
tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao
nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Lời giải
Chọn A
+) Gọi độ dài AB  a, AD  b và AA   c
Ta có tổng diện tích tất cả các mặt là 36 nên 2ab  2bc  2ca  36  ab  bc  ca  18 1
Do độ dài đường chéo AC ' bằng 6 nên a2  b2  c 2  36  2 
+) Thể tích khối hộp là V  abc
2
Ta có  a  b  c   a2  b2  c 2  2  ab  bc  ca   72  a  b  c  6 2


Từ 1  ab  18  c  a  b   18  c 6 2  c  c2  6 2c  18 
Nên V  abc  c3  6 2c2  18c  f  c  , c  0;6 2  
c  3 2
Ta có f   c   3c 2  12 2c  18  0  
c  2
Lập bảng biến thiên ta được Max V  f
0;6 2 
 2 8 2

Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC  x  0  x  a 3  , các cạnh còn lại
a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 
n
 m, n    .
*

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. m  2n  10 . B. m 2  n  30 . C. 2n 2  3m  15 . D. 4m  n2  20 .
Lời giải
S

x
a a
I
a

A D

O a
B a C

Gọi I là trung điểm SC , O  AC  BD .


 BI  SC
Ta có   BD  SC
 DI  SC
Mà ABCD là hình thoi nên BD  AC
Khi đó, BD   SAC  .
VS . ABCD  2VS . ABC  2VB.SAC .
x2  a2
AO 2  AB 2  BO 2  AB 2   BI 2  OI 2   AB 2   SB 2  SI 2   OI 2 
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 AC 2  4 AO 2  x 2  a 2  SA2  SC 2   SAC vuông tại S .
3a 2  x 2
BO  AB 2  AO 2  .
2
1 1 1 3a 2  x 2 ax 3a 2  x 2
 VS . ABCD  2VB.SAC  2  BO  SA  SC  a x  .
3 2 3 2 6
x 2   3a 2  x 2  3a 2

Ta có x 3a 2  x 2  x 2 . 3a 2  x 2   2

2
3
a a 6
 VS . ABCD  . Dấu “=” xảy ra  x 2  3a 2  x 2  x  .
4 2
a 6
Vậy, thể tích khối chóp S. ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x   m  6; n  2
2
 m  2n  10 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại bằng
2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .


Tam giác ADB, CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM  AB và CM  AB . Suy ra
AB   MCD  .
1 1 x
VABCD  VB. MCD  VA. MCD  .BM .SMCD  . AM .SMCD  .SMCD .
3 3 3
Tam giác ABC  ABD  c.c.c  nên CM  DM  MN  CD .
1 1 1 1 x2 y2
SMCD  .CD.MN  y. MC 2  CN 2  y.  BC 2  BM 2   CN 2  y 4  
2 2 2 2 4 4
1
 y 16   x 2  y 2  .
4
xy xy 1
VABCD  16   x 2  y 2   16  2 xy  xy. xy. 16  2 xy 
12 12 12
3 3
1  xy  xy  16  2 xy   1  16 
      .
12  3  12  3 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
x  y
x  y 
Dấu bằng xảy ra khi   16 .
 xy  16  2 xy  xy  3
16
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi xy  .
3
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh
V1
SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN . Giá trị lớn nhất của
V
thuộc khoảng nào sau đây?
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5  5 3 3 2 2 
Lời giải

Gọi O  AC  BD , G  AP  SO, suy ra G là trọng tâm tam giác SAC .


Gọi  P  là mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N .
 P    SBD   MN

Dễ thấy:  P    SAC   AP  MN , AP , SO đồng quy hay M , N , G thẳng hàng.

 SBD    SAC   SO
SM SN
Đặt: x   0  x  1 và y   0  y  1 .
SD SB
V1 1  VS . AMP VS . ANP  1  SA SM SP SA SN SP  1
      . .  . .   x  y .
V 2  VS . ADC VS . ABP  2  SA SD SC SA SB SC  4
S SMN 1  S SMG S SNG  SM SN 1  SM SG SN SG  1  SM SN .
Từ tỷ lệ:     .   .  .    
S SBD 2  S SDO S SBO  SD SB 2  SD SO SB SO  3  SD SB 
1
 xy   x  y  . Lại có:  x  1 y  1  0  xy   x  y   1  0 .
3
2 3 V 3
Từ đó suy ra:   x  y   1  0 hay x  y  . Vậy 1 lớn nhất bằng .
3 2 V 8
Câu 15. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do
trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình
vuông ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

AEB, BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,


Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân
BEF , CFG , DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều.
Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Lời giải

5
Gọi K là trung điểm AD, đặt HK  x, 0  x  .
2
2
5  5 2
Ta có EF  FG  GH  HE    x  2 ; HD     x .
2  2
2 2
2 2 5 22 5
2 
Suy ra SO  SH  OH  HD  OH     x    x  .
 2 2 
2 2 2 2
1 5  5 2 5  2 5 
Ta có V  .2.   x     x    x   .  x  . 5x .
3 2  2
   2  3  2 
 5
 2
  x
2 5  5  5 2
 V   2   x  5 x    x  , V  0   .
3   2   2  2 5x  x  1
 2
Bảng biến thiên

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

4 10 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có Vmax  khi x  .
3 2
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM  BN  a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB  có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Lời giải
Chọn A

1
Ta có VABMN  d  N ,  ABM   .SABM
3
3
Do ACBD là tứ diện đều nên sin 
6 

BD,  ABM  
3

, sin B AM 
2
1  1 a
Suy ra VABMN 
3BN .sin B  2
 
D,  ABM  . AB. AM .sin B AM  . AM .BN
6
2
a  AM  BN  a3
   
6 2  12
a3
Vậy VABMN  max 
12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I là
giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Suy
ra  AMN  là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE ,  K  SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
   . Mà    .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ;  P, Q  SE  .
SM SI SN SI
Ta có:  ;  .
SB SP SC SQ
 BEP  CEQ  E là trung điểm PQ  SP  SQ  2SE (đúng cả trong trường hợp
P  Q  E ).
2
VS . AMN SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2  SI  4
Ta có:  . .  1. .  2
 2
   .
VS . ABC SA SB SC SP SQ  SP  SQ  SE  SE  9
4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi SP  SQ  SE . Hay P  Q  E  MN // BC .
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được   3.
SM SN

Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SB DB 
  3
IQ DI  SB IQ NI SB 3NI
Ta có:  .  3.   , 1 .
IQ NI  IQ SM NM SM NM

SM NM 
SC LC 
  3
IP LI  SC IP MI SC 3MI
Lại có:  .  3.   ,  2 .
IP MI  IP SN MN SN MN

SN MN 
SB SC  NI MI 
Từ 1 và  2  ta có:   3    3.
SM SN  NM MN 
SB SC
Đặt x  ;y . Suy ra x  y  3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN  . .   2
 .
VS . ABC SA SB SC xy  x  y 9
4
3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y   MN // BC .
2
Cách 3:
SB SC
Đặt  x;  y , với x  0 , y  0 .
SM SN
 2  1   1   x  y 
Ta có SI  SE  ( SB  SC )  ( xSM  ySN )  SM  SN .
3 3 3 3 3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên   1  x  y  3 .
3 3
V SM SN 1 1 1 1 4
Ta có S . AMN  .  .    .
VS . ABC SB SC x y xy ( x  y ) 2 9
2
VS . AMN 4
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x  y , hay MN đi qua I và song song với BC .
VS . ABC 9

Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A )
AB AD
sao cho 2 3  8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và
AM AN
V
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

VSADB AD AB 2.VSADB AD AB
Ta có:  .   2. .
VSANM AN AM VSANM AN AM
AD AB
V AD AB V  V1 1 V1 2. AN . AM  1
  2. .    
V  V1 AN AM V AD AB V AD AB
2. . 2. .
AN AM AN AM
AD AB V x  8  3x   1 1
Đặt x  2  8  3 x,  1  x  2  . Khi đó 1  1 2
AN AM V x  8  3x  3x  8 x
1
Đặt f  x   1  2
,1  x  2 
3x  8 x
6x  8 6x  8 4 4 13
Ta có: f   x    2
 f  x   0   2
 0  x   f   
 3x 2  8 x   3x2  8x  3  3  16
Bảng biến thiên hàm số y  f  x 

13 4
Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là tại x  .
16 3
V1 13
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
là .
V 16
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD ,
SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Lời giải
Chọn B

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Do   đi qua A , P , M , N nên bốn điểm này đồng phẳng.


VS . AMNP a  b  c  d SA SC SD SB
Áp dụng công thức  với  a, c, d,  b thỏa mãn
VS . ABCD 4.a.b.c.d SA SP SM SN
ac bd .
SA SC SD SB
Theo đề bài ta có: 1,  2 và đặt  d  0, b 0.
SA SP SM SN
V  1 2  b  d
Khi đó:  với 1  2  b  d  b  d  3 .
V 4.1.2.b.d
V  1 2  b  d V  1 2  3 V 3
Vậy ta có:      .
V 4.1.2.b.d V 4.2.b.d V 4bd
2

Theo bất đẳng thức cơ bản: bd 


b  d  
9

1 4
 suy ra
V

3 3 4 1
 .  .
4 4 bd 9 V 4bd 4 9 3
3
Dấu “=” xảy ra b  d  b  d  .
2
V 1
Vậy có giá trị nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và  ABC  là góc  CI , C I  ,

suy ra C IC  60 .
 AB
Tam giác C IC vuông tại C nên C C  CI  tan C IC   tan 60  a 3 .
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a 3 3 .
Trong  ACC A  , kéo dài AM cắt CC  tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3 3 2 3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VO.C ME   SC ME  OC    S ABC   OC   V .
3 3 8 24
1 1 7 7 7 3a3
Do đó VC EM .CAN  VO. ACN  VO.C ME  V  V  V   a3 3  .
3 24 24 24 24
7 3a 3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VCEM .CAN  .
24
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  6 .
Lời giải
Chọn A
Hình hộp có đáy của là hình vuông cạnh bằng 12  2x , chiều cao bằng x .
Điều kiện 0  x  6 x

12 –2x

2 2
Thể tích khối hộp là V  12  2 x  . x  4  6  x  .x .
6  x  6  x  2x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương 3
 6  x  6  x  .2 x 
3
2
  6  x  6  x  .2 x  43  4  6  x  . x  2.43  V  128 (hằng số).
Dấu  xảy ra  6  x  2x  x  2 .
Vây thể tích khối hộp lớn nhất khi x  2 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’.
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

SM SN SP
Gọi  x  0  x  1  x
SA SB SC
1 
S MNP 2 NM .NP.sin MNP NM NP
   .  x2
1
S ABC BA.BC.sin  ABC BA BC
2
 S MNP  x 2 .S ABC
Gọi chiều cao của hình chóp là SH , chiều cao của lăng trụ là MH  :
MH  AM
   1  x  MH '  1  x  SH
SH AS
1
 VS . ABC  SH .S ABC  1  SH .SABC  3
3
 VMNP.M ' N ' P '  MH '.SMNP  1  x  SH .x 2 .SABC  x 2 . 1  x  .SH .SABC = x 2 . 1  x  .3
Xét hàm số: f  x   3x 2  3x3 với x   0;1
 x  0 (loai )
 f '  x   6x  9x  f '  x   0  
2
2
x 
 3
Bảng biến thiên:
2
x 0 1
3
f'(x) + 0 -

4
f(x) 9

4
Vậy: maxVMNP .M ' N ' P '  .
9

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với
 ABCD  tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD
lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Lời giải
Chọn C
Cách 1:

1 a2 x
Ta có VS . ABD  S ABD .SA  .
3 6
2 2
VS . AHK SH SK  SA   SA  x4
Lại có  .   .   2
VS . ABD SB SD  SB   SD   x 2  a 2 

x4 a 2 x5
 VS . AHK  .VS . ABD  .
2 2 2
x 2
a  6  x2  a2 
Gọi O  AC  BD, G  SO  HK , I  AG  SC .
 BC  AB
Ta có   BC   SAB   BC  AH ,  AH   SAB   .
 BC  SA
 AH  SB
Lại có   AH   SBC   AH  SC .
 AH  BC
Chứng minh tương tự ta có AK  SC .
 SC  AK
Vì   SC   AHK  , AI   AHK   SC  AI .
 SC  AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đặt SA  x  0 và có AC  a 2 , AI  SC
2
IC  AC  2a 2 2a 2
     CI  SI .
IS  AS  x2 x2
1 1 2a 2 2a 2 a4 x3
 VACHK  S AHK .CI  S AHK . 2 .SI  2 VS . AHK  . .
3 3 x x 3  x 2  a 2 2
2
2 2  x2 x2 x2  AM  GM x 3a x3 3 3
Ta lại có  x  a
2
      a2   16  2
 (Dấu “=” xảy ra khi
 3 3 3  3 3  x  a  16a
2 2

và chỉ khi x  a 3 ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a4 3 3 a3 3
Suy ra VACHK  .  VACHK  .
3 16a 16
a3 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK bằng khi x  SA  a 3 .
16
Cách 2:

a2 x 1 a2 x
Đặt SA  x, x  0  VS . ABCD  VS . ABD  VS . ABCD  .
3 2 6
Gọi O  AC  BD  O là trung điểm của AC  d  A,  HOK    d  C ,  HOK  
 VAHOK  VCHOK  VACHK  2VAHOK .
SH SA2 x2
Xét tam giác SAB vuông tại A, có AH  SB   2  2 .
SB SB x  a2
SK x2
Tương tự trong tam giác SAD ta cũng có  2 .
SD x  a 2
VS . AHK SH SK x4 x4 a 2 x5
Lại có  .   VS . AHK  .VS . ABD  .
VS . ABD SB SD  x 2  a 2 2  x2  a2 
2
6  x2  a2 
2

d  H ,  ABCD   BH a2 a2 x
Mặt khác
d  S ,  ABCD  
  2
BS x  a 2
 d  H ,  ABCD   
x2  a 2
1 a2 1 1 a4 x
Mà S ABO  S ABD   VH . ABO  S ABO .d  H ,  ABO    . 2 .
2 4 3 12 x  a 2
1 a4 x
Tương tự, ta có VK . ADO  . 2 .
12 x  a 2
 2 
a x a 2 x5 1 a4 x 
 VACHK  2VAOHK  2 VS . ABD  VS . AHK  VHABO  VKADO   2    .
 6 6  x 2  a 2 2 6 x 2  a 2 
 
a4 x3
 VACHK  . .
3  x 2  a 2 2

x3
Xét hàm số f  x   2
trên khoảng  0;   .
 x2  a2 
x 2  3a 2  x 2 
Ta có f   x   3
; f  x  0  x  a 3
 x2  a2 
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
Bảng biến thiên

Quan sát bảng biến thiên, ta thấy f  x  đạt giá trị lớn nhất khi x  a 3
3

Vậy giá trị lớn nhất của VACHK bằng


a 4
.
a 3 
a3 3
khi SA  a 3 .
2
3  2 16
a 3  a 

2


Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . C. a . D. .
3 12
Lời giải
Chọn D

Gọi AC  BD  O .
SO  AC
Ta có SA  SB  SC  SD  a 2    SO   ABCD  .
SO  BD
 O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình bình hành ABCD
 ABCD là hình chữ nhật.
1 2
Không mất tính tổng quát, giả sử AD  a và đặt AB  x,  x  0   OA  x  a2 .
2
2x2  a2
2 1 2
Xét SOA vuông tại O , ta có SO  SA  OA  2a   SO  7a 2  x 2 .
4 2
a x   7a  x  7a3
2 2 2
1 1 AM GM
Lại có S ABCD  a.x nên VS . ABCD  S ABCD .SO  a.x. 7 a 2  x 2  . 
3 6 6 2 12
a 14
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  .
2
7a 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho là .
12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2  BD 2  16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AC , BD .


Ta có: AC  IB , AC  ID  AC   BID   VABCD  2.VABID
1 1 1 1
VABID  AI .S IBD  . AC . IK .BD (Do IB  ID nên tam giác IBD cân tại I )
3 3 2 2
BD  16  AC 2 ; 0  AC  4
IB2  ID2 BD2 BD2 AC 2 BD2
IK 2    ID2   AD2    32  IK  4 2
2 4 4 4 4
1 2 2
VABCD  2. . AC.4 2 16  AC 2  . AC. 16  AC 2 ,  0  AC  4 
12 3
Đặt t  AC , (0  t  4) .
Xét f (t )  t 16  t 2 , (0  t  4)
Ta có:

16 2
Vậy thể tích khối tứ diện cần tìm đạt giá trị lớn nhất là .
3
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích, ta có thể dùng cách khác như sau:
Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số: AC 2 và 16  AC 2
Ta có: AC 2  16  AC 2  2 AC 2 16  AC 2   AC. 16  AC 2  8

Đẳng thức xảy ra  AC 2  16  AC 2  AC  2 2

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
16 2
Vậy thể tích khối tứ diện cần tìm đạt giá trị lớn nhất là .
3

Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác ABC có AB  BC 5 ,
AC  2 BC 2 , hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A
đến  SBC  bằng 2 . Mặt phẳng  SBC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc  thay đổi. Biết rằng
a
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng , trong đó a, b  * , a là số nguyên tố.
b
Tổng a  b bằng
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải

Áp dụng định lý Hê-rông trong tam giác ABC ta được diện tích S ABC  BC 2 .
  .
Từ O kẻ OI  BC tại I , suy ra góc tạo bởi  SBC  và  ABC  là SIO
Từ O kẻ OH  SI tại H thì d  A,  SBC    2d  O,  SBC    OH  OH  1 .
OH 1
Tam giác OHI vuông tại H nên OI   .
sin  sin 2 
OH 1
Tam giác SOI vuông tại O nên SO  OI  tan    tan   .
sin  cos 
Mà diện tích
2S 1
S ABC  BC 2  2OI  d  A, BC   ABC  2 BC  OI  BC  S ABC  OI 2  .
BC sin 2 
1 1 1 1
Thể tích khối chóp là V  S ABC  SO   2  .
3 3 sin  cos 
3
Xét hàm số f  x   1  x 2  x   x 3  x trên  0;1 , f   x   3x 2  1 , f   x   0  x  .
3
Bảng biến thiên

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

2 3
Suy ra f  x   , x   0;1 .
9
2 3 1 1 1 1 9 3
Do đó 1  cos 2 x  cos x  V   2
    .
9 3 1  cos  cos  3 2 3 2
Vậy a  3, b  2  a  b  5 .

Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm của BC  AH  BC (vì tam giác ABC vuông cân tại A ).
 AH  BC  cmt 
Ta có   BC   SAH   BC  SH .
 SA  BC  SA   ABC  
 ABC    SBC   BC
   .
Ta có  AH  BC    ABC  ,  SBC     AH , SH   SHA
 SH  BC

Kẻ AK  SH , với K  SH .
 AK  SH  gt 
Ta có   AK   SBC   d  A ,  SBC    AK  3.
 AK  BC  BC   SAH  
AK 3
Tam giác SHK vuông tại K có AH   .
sin  sin 
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
AK 3
Tam giác SAK vuông tại K có SA   .
sin  90    cos 
6
Tam giác ABC vuông cân tại A có H là trung điểm của BC  BC  2 AH  và
sin 
BC 6
AB  AC   .
2 2 sin 
1 1 6 6 9
Vậy S ABC  AB. AC  . .  .
2 2 2 sin  2 sin  sin 2 
1 1 9 3 9
VS . ABC  S ABC .SA  . 2 .  .
3 3 sin  cos  1  cos   cos 
2

 
Xét hàm số y  1  cos 2   cos  với   0;  .
 2
Đặt t  cos   t   0;1  y  1  t 2  t  t  t 3
 3
t    0;1
3
Suy ra y   1  3t  0  
2
.
 3
t     0;1
 3
 3 2 3
Ta có y  0   0 , y 1  0 , y 
 3   9 .
 
2 3 3
Vậy để thể tích khối chóp nhỏ nhất thì 1  cos 2   cos  lớn nhất bằng
khi cos   .
9 3
Câu 28. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA  y  y  0  và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và
đặt AM  x  0  x  a  . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
Lời giải
Chọn C

1 1
Ta có: S ABCM   AM  BC  . AB   x  a  .a .
2 2
1 1 1 a
Vậy thể tích khối chóp S . ABCM là V  SA.S ABCM  y.  ax  a 2    xy  ay 
3 3 2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a2 2 2 36 2
V2  y  x  a   2 V 2   a2  x2   x  a 
36 a
2
Xét hàm số f  x    a 2  x 2   x  a  trên khoảng  0;a  .
2 2
Ta có: f   x   2 x  x  a   2  a 2  x 2   x  a   2  x  a   a  2 x 
a
f  x  0  x  (Vì x  0 )
2
Bảng biến thiên

2
a  a2   a  27a 4
Từ bảng biến thiên suy ra: max f  x   f     a 2     a  
 0;a  2  4  2  16

a2 a 2 27a 4 a 3 3
Vậy Vmax  . max f  x   .  .
36  0; a  36 16 8
Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi
V1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ
V1
số bằng
V2
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3
Lời giải
Chọn C

SM SN
Giả sử x  , y .
SB SD
1 1
Ta có ABCD là hình bình hành nên VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD  V .
2 2
SM SK SK SN 1 1 1 1 1
VS . AMKN  VS . AMK  VS . AKN  . .VS . ABC  . .VS . ACD  x. V  y. V  V .  x  y 
SB SC SC SD 2 2 2 2 4
V1 1
   x  y .
V 4
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
SM SN SK SM SN
Mặt khác, VS . AMKN  VS . AMN  VS .KMN  . .VS . ABD  . . .VS . ABC
SB SD SC SB SD
1 1 1 3xy V 3xy
 V1  xy.V  xy. V  V  1 .
2 2 2 4 V 4
1 3
Do đó  x  y   xy  x  y  3xy
4 4
2 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 3xy  x  y  2 xy  xy   xy 
3 9
V 3 3 4 1
Do đó 1  xy  . 
V 4 4 9 3
 x  y  3 xy 2
Dấu "  " xảy ra khi  x y .
x  y 3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của là .
V 3
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất,
tính thể tích khối lăng trụ đã cho?
6a 3 3a 3 12a 3
4 4
27a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2
Lời giải
Chọn D

Đặt AA'  x  x  0 

 
Gọi h  d A, A' BC   d C ' ,  A'BC .
A' A.MA.
Dựng AM  BC , AE  A' M  h  d A, A' BC     
 d C ' , A' BC   AE 
A' A2  AM 2
a 3x
Khi đó ta có h  và BC '  a 2  x 2 .
2 2
4 x  3a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
h a 3x a 3
Ta có sin    
BC ' 4 x 2  3a 2 x 2  a 2  4 x2  3a2  x2  a2 
x2

Ta có sin  lớn nhất khi


 4 x 2  3a 2  x 2  a 2 
nhỏ nhất
x2


 4 x 2  3a 2  x 2  a 2 
 4 x2 
3a 4
 7 a 2  4a 2 3  7 a 2 khi
2 2
x x
3a 4
3 4
27 a3
Dấu bằng 4 x 2   x  a4 , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng .
x2 4 4 2 .

-------------------- HẾT --------------------

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like