ÔN Tập C6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG VÀO RA

Câu 1: Hệ thống BUS AGP 4x sử dụng tần số


A. 133 Mhz
B. 66 Mhz
C. 200 Mhz
D. 266 Mhz
Câu 2: Hệ thống BUS AGP 8x có độ rộng
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 32 bit
D. 128 bit
Câu 3: Hệ thống BUS AGP 1x sử dụng băng thông
A. 266 MBps
B. 533 MBps
C. 1066 MBps
D. 2133 MBps
Câu 4: Hệ thống BUS AGP 2x sử dụng băng thông
A. 266 MBps
B. 533 MBps
C. 1066 MBps
D. 2133 MBps
Câu 5: Hệ thống BUS AGP 4x sử dụng băng thông
A. 266 MBps
B. 533 MBps
C. 1066 MBps
D. 2133 MBps
Câu 6: Hệ thống BUS AGP 8x sử dụng băng thông
A. 266 MBps
B. 533 MBps
C. 1066 MBps
D. 2133 MBps
Câu 7: Hệ thống BUS AGP 1x có số dữ liệu truyền 1 xung nhịp là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 8: Hệ thống BUS AGP 2x có số dữ liệu truyền 1 xung nhịp là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 9: Hệ thống BUS AGP 4x có số dữ liệu truyền 1 xung nhịp là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 10: Hệ thống BUS AGP 8x có số dữ liệu truyền 1 xung nhịp là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 11: Hệ thống BUS ISA ra đời năm nào?
A. 1981
B. 1982
C. 1992
D. 2002
Câu 12: Tần số xung nhịp hoạt động trong BUS chuẩn ISA 8 bit là bao nhiêu?
A. 4.77 MHz
B. 6 MHz
C. 7 MHz
D. 8 MHz
Câu 13: Tần số xung nhịp hoạt động trong BUS chuẩn ISA 16 bit là bao nhiêu?
A. 4.77 MHz
B. 6 MHz sau đó tăng lên 8 MHz
C. 7 MHz
D. 9 MHz
Câu 14: Hệ thống BUS PCI ra đời năm nào?
A. 1993
B. 1982
C. 1992
D. 2002
Câu 15: Điện áp làm việc của BUS AGP là bao nhiêu?
A. 1.5V hoặc 3.3V
B. 4V
C. 2V
D. 6V
Câu 16: Chức năng chính của hệ thống vào ra là gì?

A. Trao đổi thông tin giữa bên trong máy tính với bên ngoài
B. Trao đổi thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính
C. Trao đổi thông tin giữa các thành phần bên trong CPU
D. Trao đổi thông tin giữa các module nhớ
Câu 17: Chức năng chính của thiết bị ngoại vi là gì?
A. Chuyển đổi dữ liệu giữa bên trong và bên ngoài máy tính
B. Chuyển đổi dữ liệu bên trong máy tính
C. Chuyển đổi dữ liệu bên ngoài máy tính
D. Chuyển đổi dữ liệu bên trong bộ nhớ
Câu 18: Có mấy loại thiết bị ngoại vi cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Bàn phím thuộc loại loại thiết bị ngoại vi nào?

A. Thiết bị ngoại vi giao tiếp người - máy


B. Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy - máy
C. Thiết bị ngoại vi truyền thông
D. Cả 3 loại trên
Câu 20: Màn hình thuộc loại loại thiết bị ngoại vi nào?

A. Thiết bị ngoại vi giao tiếp người - máy


B. Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy - máy
C. Thiết bị ngoại vi truyền thông
D. Cả 3 loại trên
Câu 21: Máy in thuộc loại loại thiết bị ngoại vi nào?

A. Thiết bị ngoại vi giao tiếp người - máy


B. Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy - máy
C. Thiết bị ngoại vi truyền thông
D. Cả 3 loại trên
Câu 22: Modem thuộc loại loại thiết bị ngoại vi nào?
A. Thiết bị ngoại vi giao tiếp người - máy
B. Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy - máy
C. Thiết bị ngoại vi truyền thông
D. Cả 3 loại trên
Câu 23: Các thiết bị theo dõi và kiểm tra thuộc loại loại thiết bị ngoại vi nào?

A. Thiết bị ngoại vi giao tiếp người - máy


B. Thiết bị ngoại vi giao tiếp máy - máy
C. Thiết bị ngoại vi truyền thông
D. Cả 3 loại trên
Câu 24: Một thiết bị ngoại vi bao gồm bao nhiêu khối chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Một module vào ra bao gồm bao nhiêu khối chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Xét phương pháp vào ra điều khiển bằng ngắt, có mấy phương pháp nối ghép ngắt?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: PIC 8259A trong hệ vi xử lý 8088 là thiết bị gì?

A. Module vào ra
B. Thiết bị ngoại vi
C. Bộ điều khiển ngắt(PIC)
D. Cả 3 loại trên
Câu 28: Phương pháp trao đổi dữ liệu nào sau đây, CPU không phải trực tiếp điều khiển?

A. Vào ra bằng chương trình


B. Vào ra bằng ngắt
C. Vào ra bằng DMAC
D. Vào ra bằng chương trình và vào ra bằng ngắt
Câu 29: Phương pháp trao đổi dữ liệu nào sau đây, CPU phải trực tiếp điều khiển?

A. Vào ra bằng chương trình và Vào ra bằng DMAC


B. Vào ra bằng ngắt và Vào ra bằng DMAC
C. Vào ra bằng DMAC
D. Vào ra bằng chương trình và vào ra bằng ngắt
Câu 30: Chip điều khiển DMA 8237 gồm bao nhiêu khối chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Chip điều khiển DMA 8237 có bao nhiêu chu kỳ hoạt động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Hệ thống BUS nào nối CPU với bộ nhớ chính
A. BSB
B. FSB
C. AGP
D. PCI
Câu 33: Hệ thống BUS nào nối CPU với bộ nhớ đệm(cache)
A. BSB
B. FSB
C. AGP
D. PCI
Câu 34: Hệ thống BUS nào dành riêng phục vụ card giao tiếp đồ hoạ
A. BSB
B. FSB
C. AGP
D. PCI
Câu 35: Hệ thống BUS nào được sử dụng để kết nối với các thiết bị ngoại vi
A. BSB
B. FSB
C. AGP
D. PCI

You might also like