Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án 10 1B
Đáp Án 10 1B
Đáp Án 10 1B
a)
Chất khử Chất oxi hóa
Quá trình oxi hóa: |x1
b)
Chất khử Chất oxi hóa
Quá trình oxi hóa: |x3
42.
= 6.Eb(C – H) + Eb(C – C) + Eb(Cl – Cl) – 5.Eb(C – H) – Eb(C – C) – Eb(C – Cl) – Eb(H – Cl)
= 6.414 + 347 + 243 – 5.414 – 347 – 339 – 431 = –113 kJ.
43.
Chất CO2(g) CaO(s) CaCO3(s)
(kJ/mol) –393,5 –634,9 –1207,6
44.
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Đây là phản ứng oxi hóa khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong phản ứng.
c)
Cứ 2 mol AlCl3 được tạo thành thì giải phóng lượng nhiệt là 1390,81 kJ.
Vậy 0,0749 mol AlCl3 được tạo thành thì giải phóng lượng nhiệt là = 52,09 kJ.
d) Để giải phóng 1390,81 kJ nhiệt lượng thì cần 2 mol Al phản ứng.
Vậy để giải phóng 1,0 kJ nhiệt lượng thì cần = 1,44.10-3 mol Al phản ứng.
45.
a) Chất khử: Zn; chất oxi hóa: CuSO4
b)
Khi 1 mol Zn phản ứng thì nhiệt lượng tỏa ra là -231,04 kJ.
Vậy 0,3 mol phản ứng thì nhiệt lượng tỏa ra là kJ.
46.
C4H10 + 13/2O2 → 4CO2 + 5H2O = -2580kJ
Để 1 gam nước tăng lên 1°C cần nhận nhiệt lượng 4,18J => c = 4,18 J/oC.g
VH2O = 3L = 3000 mL => mH2O = V.D = 3000.1 = 3000g
Ta có: Q = m.c.Δt => 645000 = 3000.4,18.(t – 25) => t = 76,4 oC
47.
a)
Chất khử Chất oxi hóa
Quá trình oxi hóa: |x1
b)
Chất khử Chất oxi hóa
Quá trình oxi hóa: |x1