De 5

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Số thứ tự Họ tên và chữ ký

Ngày thi: 07 / 12 / 2011 Giám thị


Thời gian: 60 phút. Không sử dụng tài liệu hay máy tính các loại.
Hình thức thi: trắc nghiệm và tự luận
Họ và tên sinh viên:............................................................................
Lớp:..................................................MSSV:......................................

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (7.5đ) (Chọn 1 phương án đúng nhất và trả lời vào bảng trên trang 3)

Câu 1: Số thập phân 124.25 được biểu diễn bởi số b = 211;


nhị phân nào? printf("%s","a>b?a:b");
[a] 1111011.010 [c] 1111100.010 Kết quả thu được trên màn hình là:
[b] 1111010.011 [d] 1111110.010 [a] 112
Câu 2: Chỉ ra kết quả trên màn hình: [b] Báo lỗi
int a, b=1; [c] 211
for(a=1;a<10;a++){ [d] a>b?a:b
if(a%2==0) continue; Câu 9: Một máy tính có độ rộng bus địa chỉ
b+=a; printf("%d ", b);} (Address Bus) là 32 bit, độ rộng bus dữ liệu
[a] 1 4 9 16 25 (Data bus) là 24 bit. Hỏi bộ xử lý, trong
[b] 2 5 10 17 26 một lần truy cập bộ nhớ, có thể trao đổi tối
[c] 2 4 10 16 24 đa bao nhiêu byte?
[d] 2 6 10 16 25 [a] 4GB [c] 4 byte
Câu 3: Cho A,B,C là các số nguyên có dấu 8 bit, [b] 16MB [d] 3 byte
có giá trị trong hệ 10 là A=10, B= -100, Câu 10: Mạng nào có quy mô nhỏ nhất?
C=50. Tính giá trị của biểu thức: A OR B [a] LAN [c] MAN
AND C trong hệ 10 [b] GAN [d] WAN
[a] 26 [c] 50 Câu 11: Trong ngôn ngữ C, cho hai biến số thực A,
[b] 18 [d] -100 B. Biểu thức nào dưới đây không được
Câu 4: Thiết bị nào là thiết bị ra? chấp nhận?
[a] Con chuột [c] Máy quét [a] A%B [c] A ++
[b] Bàn phím [d] Máy chiếu [b] A/B [d] A + B
Câu 5: Cho biết kết quả hiển thị khi chạy đoạn mã Câu 12: Hệ thống thông tin quản lý là hệ thống bao
sau: gồm:
char a[4]={'a','b','c','d'}; [a] Phần cứng, phần mềm, con người
int i; [b] Quy trình thu thập, phân tích, xử lý, đánh
for(i=0;i<4;i++) printf("%d", a[i]-32); giá và phân phối, chia sẻ thông tin cần thiết
[a] ABCD một cách kịp thời và chính xác dựa trên nhu
[b] abcd cầu của tổ chức
[c] 65666768 [c] Cả a và b
[d] Đoạn mã có lỗi khi dịch [d] Phần cứng, phần mềm, quy trình thu thập,
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều phân tích, xử lý, đánh giá và phân phối,
hành? chia sẻ thông tin cần thiết một cách kịp thời
[a] Quản lý tài nguyên của máy tính và chính xác dựa trên nhu cầu của tổ chức
[b] Biên dịch chương trình nguồn sang mã máy Câu 13: Quy trình giải quyết bài toán bằng máy
[c] Kiểm tra phần cứng hệ thống khi khởi động tính?
[d] Soạn thảo văn bản [a] Xây dựng thuật giải  Lựa chọn phương
Câu 7: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là? pháp giải  Cài đặt chương trình Hiệu
[a] Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương chỉnh chương trình Thực hiện chương
tương ứng trìnhXác định bài toán
[b] Sử dụng mã bù 10 [b] Xác định bài toán  Lựa chọn phương pháp
[c] Sử dụng mã bù 2 giải  Xây dựng thuật giải  Cài đặt chương
[d] Đảo các bit của số nhị phân dương tương ứng trình  Thực hiện chương trình  Hiệu
Câu 8: Cho đoạn mã sau: chỉnh chương trình
int a,b; [c] Xác định bài toán  Xây dựng thuật giải 
a = 112; Lựa chọn phương pháp giải  Cài đặt

Mã đề: 537 1/4


chương trình  Hiệu chỉnh chương trình  nhiêu byte?
Thực hiện chương trình char M1[100]; int M2[100];
[d] Xác định bài toán  Lựa chọn phương pháp [a] 300 [c] 200
giải  Xây dựng thuật giải  Cài đặt chương [b] 400 [d] 301
trình  Hiệu chỉnh chương trình  Thực hiện Câu 22: Trong C, sau đoạn mã sau, biến C có giá
chương trình trị?
Câu 14: Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên int A=10, B=20, C;
có dấu, dải biểu diễn sẽ là? switch(A>B){
[a] -1024 tới +1023 [c] -2048 tới +2047 case 0: C=A;break;
[b] -1024 tới +1024 [d] -2048 tới +2048 case 1: C=B;break;
Câu 15: Chỉ ra khai báo hợp lệ: }
[a] float: a=9; [c] a:float=9; [a] 0 [c] 20
[b] a=9.0: float; [d] float a=9.0; [b] Không xác định [d] 10
Câu 16: Với mối quan hệ nào giữa hai số nguyên Câu 23: Cho các số nguyên không dấu, X = 11710,
dương a và b thì thuật toán được thể hiện Y=7316, Z=011100102 . Phép so sánh nào
bằng lưu đồ bên dưới đi theo trật tự: dưới đây là đúng?
(1)(2)(3)(5)(2)(3)(4) (2)(6) [a] Y<X<Z [c] X<Y<Z
[b] Y<Z<X [d] Z<Y<X
Câu 24: Cho biết kết quả thực hiện chương trình:
Bắt đầu
#include<stdio.h>
(1) void main(){
ma int x, d = 0;
nb for(x = -2; x < 7; ++x){
if(x < 4) continue;
(2) (3) else break; d++;
Sai Sai
m=n m>n }
printf("%d", d);
Đúng Đúng (5)
(6) (4) }
Hiển thị m mm-n nn-m [a] 0 [c] 2
[b] 6 [d] Lặp vô hạn
Câu 25: Hỏi kết quả hiển thị trên màn hình?
int x,y;
Kết thúc int f(int x){ y=x-1; x=y-1; return x+y; }
[a] a=2b [c] 2a=3b void main(){
[b] 2a=b [d] 3a=2b x=25; y=f(x);
Câu 17: Thành phần nào không thuộc khối xử lý printf("x=%d, y=%d", x, y); }
trung tâm CPU? [a] x=23, y=24 [c] x=23, y=47
[a] Khối điều khiển [c] Tập thanh ghi [b] x=24, y=47 [d] x=25, y=47
[b] Bộ nhớ [d] Khối số học và logic Câu 26: Chỉ ra khai báo nguyên mẫu hàm đúng?
Câu 18: Cho biết giá trị của n khi kết thúc đoạn mã [a] int min(int, int);
giả: [b] int min(int a, int b)
x  1; n  1; [c] int min(int a; int b);
while(x  1000) [d] int min (int, int)
x  2x; Câu 27: Trong C, đoạn mã sau hiển thị gì trên màn
n  n+1; hình?
end while int i=0;
[a] 4 [c] 6 while(++i+1<=5) printf("%d",i);
[b] 5 [d] 9 [a] 12345 [c] 01234
Câu 19: Kết quả của phép cộng hai số nguyên [b] 123456 [d] 1234
không dấu 4718 và 6F16 có giá trị bằng bao Câu 28: Chức năng chính của RAM?
nhiêu trong hệ thập phân? [a] Lưu trữ dữ liệu lâu dài
[a] 379 [c] 424 [b] Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực
[b] 493 [d] 621 hiện
Câu 20: Trong ngôn ngữ C, tên biến nào sau đây [c] Lưu trữ chương trình dùng để khởi động
không được chấp nhận? máy tính
[a] KetQua [c] ket_qua [d] Tất cả các đáp án trên
[b] Ket Qua [d] ketqua Câu 29: Hàm T(n) được định nghĩa đệ quy như sau:
Câu 21: Phần khai báo biến sau trong C chiếm bao  T(0) = 0; T(1) = 1;

Mã đề: 537 2/4


 T(n) = 2T(n-1) + 3T(n-2) với n≥2; màn hình của đoạn mã sau là?
Hỏi T(4) bằng bao nhiêu? float f=6.789; printf("f=%3.2f", f);
[a] 20 [c] 40 [a] f=%3.2f [c] f=6.789
[b] 30 [d] 50 [b] f=6.78 [d] f=6.79
Câu 30: Trong ngôn ngữ C, kết quả hiển thị trên

PHẦN CHẤM ĐIỂM CỦA GIÁO VIÊN

Chấm lần 1 Chấm lần 2 Điểm kết luận của bài thi
Số câu TN đúng:.............Điểm:…...... Số câu TN đúng:.............Điểm:…...... Bằng chữ:.......................
Điểm bài tự luận:...................... Điểm bài tự luận:......................
Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 1: Họ tên và chữ ký cán bộ chấm lần 2: Bằng số:

PHẦN BÀI LÀM CỦA SINH VIÊN


PHẦN I: TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: (7.5đ)
Sinh viên trả lời các câu trắc nghiệm trên bằng cách điền lựa chọn a, b, c hay d vào ô tương ứng với câu hỏi trong bảng
sau: (Lưu ý: chỉ có một phương án chọn là đúng cho mỗi câu trắc nghiệm)

Câu Trả lời Câu Trả lời Câu Trả lời


1 11 21
2 12 22
3 13 23
4 14 24
5 15 25
6 16 26
7 17 27
8 18 28
9 19 29
10 20 30

PHẦN II: TỰ LUẬN: (2.5đ)


Thông tin về xe máy được lưu trong cấu trúc gồm: Hãng sản xuất (xâu không quá 20 ký tự), Năm sản xuất (số nguyên).
Hãy viết một chương trình C thực hiện những công việc sau:
1) Nhập vào từ bàn phím thông tin về 30 xe máy và lưu vào một mảng cấu trúc.
2) Duyệt mảng này, đưa ra màn hình tổng số xe được sản xuất bởi hãng "Honda" và thông tin năm sản xuất của từng chiếc
xe này.
----------------------------
Sinh viên viết phần tự luận (lập trình) ở đây cho đến hết trang 4

Mã đề: 537 3/4


Mã đề: 537 4/4

You might also like