ĐỀ SỐ 14 - MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI 2024 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024


• ĐỀ SỐ 14 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng dưới đây?
x ∞ 2 0 2 +∞
f'(x) 0 + 0 0 +
+∞ +∞
f(x) 3
1 1
A.  ; 2  . B.  2;0  . C.  ;0  . D.  2; 2  .
Câu 2. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 3.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã
cho bằng

A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ

x3
A. y  x 4  2 x2  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  . D. y   x 4  2 x 2  1.
x 1
2x  2
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
A. x  1. B. y  2 . C. x  1 . D. y  2 .
4 2
Câu 6. Số điểm cực trị hàm số y  x  2 x
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 7. Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( x )  1  0 có
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Gọi a, A lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của f ( x  1) trên đoạn [1;0] . Giá trị a  A bằng

A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 9. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a3  3a  bằng
1
A. 1  loga 3 . B. 1. C. 1  log a 3 . D. 3 1  loga 3 .
3
x
1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình    8 là
2
A.   ;3 . B.   3;    . C.  3;   . D.   ;  3 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (2 x  3)  log3 (1  x) là khoảng ( a ; b) . Giá trị a . b bằng:
3 2
A. 1. B. . C. . D. 1.
2 3
3
Câu 12. Tập xác định của hàm số f  x    x  1 là
A. 1;   . B.  \ 1 . C. 1;   . D. .
Câu 13. Trên  , hàm số y  22 x có đạo hàm là
A. y  2 x.22 x 1 . B. y  2 2 x 1 . C. y  22 x 1.ln 2 . D. y  22 x.ln 2 .
Câu 14. Cho log a b  2 và log b c  3 . Khi đó giá trị của biểu thức log c  a 2b  bằng
3 1 2
A. 6 . B. . C. . D. .
2 6 3
3
2
Câu 15.  x dx bằng
1
28 26 2
A. . B. . C. . D. 8 .
3 3 3
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  sin 3x là
sin 3 x cos 3 x cos 3 x sin 3 x
A. 4 x 2  C . B. 4 x 2  C . C. 2 x 2  C . D. 2 x 2  C .
3 3 3 3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 17. Biết  f ( x)dx  e2 x  C , khi đó f ( x ) bằng?
2
1 2x 1 2x
A. e . B. e2x . C. e . D. e x .
4 2
2 2 2
Câu 18. Nếu  f ( x )dx  3;  g( x )dx  1 thì   f ( x )  5g( x )  x  dx bằng:
0 0 0
A. 0 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  4  x 2 và
y  0 quanh trục Ox bằng
512 32 32 512
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 3 3 15
z
Câu 20. Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần ảo của số phức w  2  4 bằng
z1
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w  5 z là

A. w  15  20i. B. w  15  20i. C. w  15  20i. D. w  15  20i.


Câu 22. Phần ảo của số phức z  9  4i bằng
A. 4i . B. 4 . C. 4 . D. 9 .
Câu 23. Môđun của số phức z thỏa mãn z  2 z  9  2i bằng
A. 85 . B. 1 . C. 5 . D. 13 .
2
Câu 24. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B  7 a chiều cao h  2a bằng
14a 3 7a3
A. . B. 7a 3 . C. 14a 3 . D. .
3 2
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 2 3a 3 2a 3 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. Thể tích của khối cầu có bán kính r  4 bằng
256
A. V  64 . B. V  . C. V  256 . D. 64 .
3
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình nón có bám kính đáy r  3 , độ dài đường sinh l  9
A. 27 . B. 3 . C. 12 . D. 9 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n3   2;1;3 . B. n1   3;1;2 . C. n1   1;3;2  . D. n1  1;3;2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  0. Tâm I của
mặt cầu  S  có tọa độ là
A. I 1; 2;3 . B. I  1;2;3 . C. I  2; 4;6  . D. I  2;4; 6  .
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho điểm M ( 2;  5; 4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng (Oyz ) là:
A. (  2;  5; 4) . B. ( 2;5;  4) . C. ( 2;5; 4) . D. ( 2;  5; 4) .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3; 2  và B  3;1;0  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  y  z  2  0 . B. 2 x  y  z  5  0 . C. 2 x  y  z  1  0 . D. 2 x  y  z  7  0 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1;3) và song song với đường thẳng
x  2 y 1 z  3
d1 :   có phương trình là
2 1 1
 x  1  2t x  2  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  3  t  z  1  3t z  3  t z  3  t
   
Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I 1;0; 2  ,
bán kính R  4 ?
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   4 . B.  x  1  y 2   z  2   16 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   16 . D.  x  1  y 2   z  2  16 .
Câu 34. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh bằng
7!
A. C73 . B. . C. 3!. D. A73 .
3!
Câu 35. Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , u3  2 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 4. C. 1 . D. 4

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 36. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm
ghi số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia hết cho 4 bằng
417 90 41 504
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có AB  a , AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng  BCC B  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 38. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  6a , AC  4a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BC bằng
6a 7a 12a
A. . B. 2a . C. . D. .
7 6 13
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  , mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  15  0 và đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   . Đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M , N sao cho
3 1 2 
A là trung điểm của đoạn MN . Biết đường thẳng  có một véc tơ chỉ phương u   a; 1; c  . Giá
trị của a  c bằng
A. 6 . B. 16 . C. 6 . D. 16 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  mà mặt bên ABBA có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh
CC và AB bằng 7. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 14. B. 28. C. 10. D. 12.
Câu 41. Cho 5
 x(2 x  3) dx  A(2 x  3)
7
 B(2 x  3) 6  C , với A, B, C   .Tính giá trị biểu
thức 7 A  2B
1
A. 0. . B. C. 3. D. 5.
2
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z  3  2i  2 là một
đường tròn. Toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó là
A. I  3; 2  , R  4 . B. I  3; 2  , R  2 . C. I   3; 2  , R  4 . D. I  3; 2  , R  2 .
Câu 43. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB  a , AD  4a
và BC  x với 0  x  4a . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay
V 5
hình thang ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để 1  .
V2 4
a 3
A. x  a . B. x  2a . C. x  a 2 . . D. x 
2
Câu 44. (Sở Hà Nội 2024) Sau khi uống rượu và điều khiển xe ô tô trên đường, ông A bị xử phạt số tiền
40000000 đồng và phải hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày vi phạm. Theo Thông tư số
18/2023/TTBTC của bộ tài chính ngày 21 tháng 3 năm 2023, cứ mỗi ngày chậm nộp phạt, cá nhân
phải nộp thêm 0, 05% trên tổng số tiền phạt chưa nộp. Để số tiền phải nộp thêm do chậm nộp
phạt không quá 200000 đồng thì ngày muộn nhất ông A phải đến nộp tiền là ngày thứ bao nhiêu
kể từ ngày vi phạm?
A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.
Câu 45. (Cụm Yên Phong 1- Bắc Ninh và Cẩm Khê - Phú Thọ 2024) Biết tập hợp các giá trị của m để
hàm số y  x 2  5 x  4  mx  1, x   là đoạn [a; b  2  c ] , giá trị của a  b  c bằng
A. 10. B. 8. C. 9. D. 6.

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM

Câu 46. (Liên trường Quảng Nam cụm Điện Bàn 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
 
f  ( x)  ( x  10) x 2  25 , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số

 
g ( x)  f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 5. B. 9. C. 10. D. 25.
Câu 47. (Liên trường Nghệ An 2024) Có bao nhiêu cặp số  x; y  thỏa mãn điều kiện sau:
5 x  7 y. log 2  2 y 4  4 y 2 x  16  2 x 2   log 22  x  y 2   3log 5  y 2  5 x  3  x  1
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 48. (Liên trường Nghệ An 2024) Trong không gian Oxyz cho các điểm M  5 ; 8 ; 3  , Q   2 ;  1;  4 
x  t  x  5
và hai đường thẳng lần lượt có phương trình: 1 :  y  3;  2 :  y  3 . Biết điểm N di động trên

z  3  z  t 
 
đường thẳng 1 và điểm P di động trên đường thẳng  2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của
T  MN  NP  PQ là
A. 289 . B. 459 . C. 179 . D. 369 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 49. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho số phức w thỏa mãn w  1  6i  w  2  7i và hai số phức
2

z1 , z2 cùng thỏa mãn z 2  z  4 , z1 có phần thực, phần ảo là các số âm, z2 có phần thực, phần

ảo là các số dương và z2  z1 bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w  z1  w  z2 thuộc khoảng
nào dưới đây?
 9 11  9   11 
A.  4;  . B.  ; 6  . C.  ;5  . D. 5;  .
 2 2  2   2
Câu 50. (Liên trường Nghệ An 2024) Cho hàm số bậc ba y  f  x  và hàm số bậc hai y  g  x  có đồ
thị như hình vẽ.

Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 thoả mãn 2 x1 x2 x3  9 . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
 11   11   13   13 
A.  5; . B.  ; 6  . C.  6;  . D.  ; 7  .
 2  2   2  2 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like