Professional Documents
Culture Documents
Câu 1-35
Câu 1-35
Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó chặt chẽ với lợi ích của thực dân pháp trong
cuộc khai thác thuộc địa
C. đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ nông dân và các tầng lớp lao động khác
D. vậy các công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản ở Việt Nam
Câu 2: giai cấp công nhân Việt Nam trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, đó là giai cấp không sở hữu
tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, phải bán sức lao động và bị bóc lột cái trị thặng dư đây là?
A. Phương diện chính trị-xã hội để xác định giai cấp công nhân
B. nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. phương diện kinh tế-xã hội để xác định giai cấp công nhân
D. khái niệm giai cấp công nhân
Câu 3: phương án điền vào chỗ trống “giai cấp công nhân ở các nước chủ nghĩa tư bản ngày nay…..”?
Câu 4: thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay, “diễn ra cuộc đấu tranh ý
thức hệ giữa CNTB và CNXH” là lĩnh vực nào trong những lĩnh vực sau đây:
Câu 5: để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trong bối cảnh hiện nay, cùng với
việc xây dựng phát triển giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại, phải đặc biệt coi trọng công tác nào
trong số những công tác sau đây?
A. Xây dựng, chỉnh đốn đảng, làm cho đảng lãnh đạo, cầm quyền thực sự trong sạch vững mạnh
B. chống diễn biến hòa bình
C. chống tụt hậu về kinh tế
D. chống chệch hướng xã hội chủ nghĩa
Câu 6: quy luật chung cho sự ra đời của đảng cộng sản là?
A. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin với phong trào công nhân
B. kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin với phong trào yêu nước
C. kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin với phong trào dân chủ
D. kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin với phong trào cộng sản
Câu 7: những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân ngày nay thể hiện ở chỗ?
A. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng hiện đại hóa
B. xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng công nghiệp hóa
C. xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng không bị bóc lột
D. xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng trung lưu hóa gia tăng
Câu 8: quy luật hình thành đảng cộng sản Việt Nam là?
A. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân
B. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong
trào cộng sản
D. kết hợp giữa chủ nghĩa mác lênin với phong trào nông dân và chủ nghĩa yêu nước
Câu 9: “giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa,
đó là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao”, đây là:
A. phương diện kinh tế-xã hội để xác định với các công nhân
B. phương diện chính trị-xã hội để xác định giai cấp công nhân
C. nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. khái niệm giai cấp công nhân
Câu 10: trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam là con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp
B. đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó chặt chẽ với lợi ích của thực dân pháp trong
cuộc khai thác thuộc địa
C. giai cấp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản ở Việt Nam và gắn bó chặt chẽ với
nông dân
D. giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản, trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân
pháp và bù lũ tay sai của chúng
Câu 11: thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ khi nào?
Câu 12: theo quan điểm của chủ nghĩa mác lênin, có 2 loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
cộng sản là?
Câu 13: trong quá trình hình thành và phát triển, chủ nghĩa tư bản có mâu thuẫn nội tại, biểu hiện về
mặt xã hội đó là?
A. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ sở hữu công hữu về tư
liệu sản xuất
B. mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
C. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
D. mâu thuẫn giữa ông chủ và làm thuê
Câu 14: trong quá trình hình thành và phát triển, chủ nghĩa tư bản có mâu thuẫn nội tại, biểu hiện về
mặt kinh tế đó là?
A. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa lực lượng sản xuất với chế độ sở hữu công hữu về tư liệu
sản xuất
B. mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
C. mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân từ
bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
D. mâu thuẫn giữa ông chủ và làm thuê
Câu 15: trong chương trình môn học, chủ nghĩa xã hội được tiếp cận ở mấy góc độ?
A. 2 góc độ
B. 3 góc độ
C. 4 góc độ
D. 5 góc độ
Câu 16: hãy cho biết “tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần” là biểu hiện lĩnh vực nào trong đặc
điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
Câu 17: trong những đặc điểm sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể hiện là lĩnh vực văn hóa
tinh thần của xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người,
tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa
dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 18: hãy cho biết “giai cấp công nhân xây dựng bảo vệ chế độ, chuyên chính với những phần tử thù
địch, chống lại nhân dân” là biểu hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội?
Câu 19: đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?
Câu 20: theo quan điểm của chủ nghĩa mác lênin, quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
cộng sản áp dụng đối với những nước?
Câu 21: một trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể hiện là đặc trưng về
phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người,
tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. chủ nghĩa xã hội là xã hội nhân dân lao động làm chủ
C. chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa dân
tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 22: căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
được chia thành?
Câu 23: “Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối hợp lý
theo kết quả lao động là chủ yếu” gà bản chất trên lĩnh vực nào của nền dân chủ XHCN?
Câu 24: chừng nào con người và xã hội còn tồn tại, chừng nào văn minh nhân loại chưa bị diệt vong, dân
chủ vẫn tồn tại với tư cách là?
Câu 25: với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị, trong lịch sử nhân loại cho đến nay
tồn tại những nền dân chủ nào?
A. Dân chủ công xã nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản và dân chủ xã
hội chủ nghĩa
B. dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản
C. dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 26: căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được
chia thành?
Câu 27: trong những nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện là sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu
xã hội-giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự phát triển của giai cấp công nhân về
chất lượng và số lượng trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự thay thế cán bộ lãnh đạo trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
D. cơ cấu xã hội-giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự liên minh công-nông- trí thức trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 28: những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội cho sự tác động lẫn nhau của
các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là?
A. Dân chủ
B. nhà nước
C. dân tộc
D. cơ cấu xã hội
Câu 29: hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định,
thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị
chính trị-xã hội giữa các giai cấp và tầng lớp, được gọi là?
A. Cơ cấu xã hội
B. cơ cấu xã hội giai cấp
C. giai cấp
D. gia đình
Câu 30: trong những nội dung sau đây, nội dung nào là nguồn gốc ra đời của tôn giáo?
A. Tự nhiên, kinh tế, xã hội, nhận thức, tâm lý
B. tính lịch sử tôn giáo, tính quần chúng của tôn giáo, tính chính trị của tôn giáo
C. do nhận thức về tình cảm tâm lý của con người
D. là hiện tượng văn hóa-xã hội do con người sáng tạo ra
Câu 31: dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, trải qua các hình thức cộng đồng từ
thấp đến cao đó là?
Câu 32: trong các nội dung sau đây, nội dung nào thể hiện là đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
Câu 33: theo nghĩa hẹp, dân tộc được hiểu là?
Câu 34: nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I Lenin phát hiện ra 2 xu hướng khách quan trong sự phát triển
quan hệ dân tộc, đó là?
A. Các dân tộc có quyền bình đẳng và vô sản các nước đoàn kết lại
B. liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc và các dân tộc có quyền tự quyết
C. các dân tộc có quyền bình đẳng và quyền tự quyết
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập về các dân tộc trong
từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
Câu 35: ở các nước phương Tây, dân tộc hình thành từ khi nào?
A. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy được xác lập
B. phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được xác lập
C. phương thức sản xuất phong kiến được xác lập
D. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập
1 3
2 4
3 3
4 3
5 1
6 1
7 4
8 2
9 2
10 4
11 3
12 2
13 3
14 2
15 3
16 1
17 4
18 2
19 2
20 3
21 3
22 2
23 1
24 3
25 4
26 3
27 3
28 4
29 2
30 1
31 4
32 1
33 1
34 4
35 4