Bảng so sánh xe 2024 - xe Nhật

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BẢNG SO SÁNH CÁC XE

(thông số màu xanh giá trị cao, chọn xe màu vàng theo thông số)
VIOS (Bản E CVT)
STT Thông số so sánh RAIZE MAZDA 2 (Bản Base) MAZDA 2 (Bản Sport) Ghi Chú
2024
1 Giá bán 488 498 420 517
2 Giá lăn bánh HCM 560 570 482 589 tạm tính
3 Nơi lắp ráp Việt Nam Indo Thái Lan Thái Lan

4 Màu sắc

5 Kích thước 4425x1730x1475 4030x1710x1605 4340x1695x1470 4065x1695x1515


6 Độ cao gầm 133 200 140 145
7 Công suất 106 98 110 110
Turbo tương
8 Loại động cơ 1.5 1.0 (Turbo) 1.5 1.5 đương 1.3 bình
thường
9 Dung tích bình xăng 42 36 44 44
10 Thể tích cốp 306 369 440 280
11 Hộp số CVT CVT AT 6 cấp AT 6 cấp
12 Chế độ lái - Power Lái thể thao Lái thể thao
13 Phanh Đĩa đặc Đĩa + tang trống Đĩa Đĩa
14 Bánh xe 15 inch 17 inch 15 inch 16 inch
Ngoài đô thi -
15 Tiêu thụ nhiên liệu 4.67-5.77-7.7 4.8-5.6-7.0 4.1-4.73-5.82 3.56-4.62-6.45 kết hợp - trong
(thông tin tham khảo) (thông tin tham khảo)
đô thị
16 Trợ lực lái Điện Điện Điện Điện
17 Đèn trước LED LED + Halogen LED + Halogen LED
18 Tự động bật tắt đèn Có Chỉ có pha tự động - Có
19 Tư cân bằng góc chiếu đèn - - Có Có
20 Đèn sau LED + Halogen LED Halogen Halogen
21 Gạt mưa tự động - - - -
22 Gương chiếu hậu Gập điện Gập điện bằng cơm Gập điện
23 Ghế ngồi Da Da pha nỉ Nỉ Da

24 Tay lái tích hợp điều khiển Có Có - Có

25 Nút bấm khởi động - Start/ Có Có Có Có

26 Kết nối AUX, USB Có Có Có Có


27 Kết nối Bluetooth - Có Có Có
28 Ghế sau Rộng rãi Rộng rãi Chật Chật
29 Hệ thống loa 4 loa 6 loa 4 loa 6 loa
30 Màn hình trung tâm Có Có (7 inch) Không Có (7 inch)
31 Tay lái Bọc da Da pha nỉ Nhựa Bọc da
32 Lẫy chuyển số - có - có
Kiểm soát hành trình (ga tự
33 - - - có
động)
34 Điều hòa tự động - có - có
35 Cổng sạc hàng ghế 2 Có Có - -
Cam lùi, cảm biến lùi cảnh
36 Có Có - có
báo va chạm
37 Số túi khí 3 6 2 2
Hệ thống chống bó cứng
38 Có Có Có Có
phanh ABS
Hệ thống phân phối lực
39 Có Có Có Có
phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh
40 Có Có Có Có
khẩn cấp BA
Hệ thống cảnh báo phanh
41 Có Có Có Có
khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử
42 Có Có Có Có
DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo
43 Có Có Có Có
chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành
44 Có Có Có Có
ngang dốc HLA
Khóa cửa tự động khi vận
45 - Có Có Có
hành
Hệ thống cảnh báo chống
46 - Có Có Có
trộm
Hệ thống cảnh bảo điểm mù
47 - Có - -
BSM
Hệ thống cảnh báo vật cản
48 - Có - -
cắt ngang khi lùi RCTA
49 Cảnh báo tiền va chạm - - - -
50 Cảnh báo lệch làn đường - - - -
51 Bán lại khi đi chán dễ dàng chưa có thông tin bình thường Khó
- Raize mà sửa
máy Tubor giá
cao
52 Phụ tùng thay thế Nhiều Ít bình thường Khó
- CVT bảo
dưỡng tốn tiền
hơn AT

Đông như nguyên


53 Độ phổ biến (đụng hàng) ít đụng bình thường ít đụng
mông

Lưu ý: Raize là
của hãng
1 lần lỗi dây đai an Bị triệu hồi 2 lần (ụ giảm 1 lần bị triệu hồi lỗi 1 lần bị triệu hồi lỗi
54 Phốt Daihatsu
toàn chấn, túi khí) bơm xăng bơm xăng
(Toyota mua
lại)

55 bảo hành 3 năm (100k Km) 3 năm (100k Km) 5 năm (150k Km) 5 năm (150k Km)
56 Thẩm mỹ xe chồng đánh giá Ok Xấu Ok Tạm
57 Thẩm mỹ xe vợ đánh giá Tạm Ok Tạm Ok

TỔNG KẾT Vios đạt 22 tiêu chí, có 3 tiêu chí xanh


Raize đạt 28 tiêu chí, có 3 tiêu chí xanh Đánh giá: Nên chọn mazda 2 Base với giá tiền rẻ nhất mà dc
nhiều tiêu chí, cần chi thêm khoảng 25tr để cải thiện tính năng
Mazda 2 Base đạt 24 tiêu chí, có 5 tiêu chí xanh (giá vẫn thấp nhất)
Mazda 2 Sport đạt 34 tiêu chí, có 4 tiêu chí xanh

Nếu lấy Vios thêm 80tr sẽ được

1 Màu phù hợp hơn, vì vios nhiều màu và sẵn có


2 Chỗ ngồi sau rộng và thoải mái hơn
3 Bảo dưỡng, thay đồ dễ và rẻ hơn
4 Thêm 1 cái túi khí
5 Hơn được đèn led trước trước sau (4 đèn)
6 Hơn được động bật tắt đèn
7 Không phải thay mặt ca lăng 4tr
8 Không phải độ gập gương 2.5tr
9 Không phải bọc ghế da 6tr
10 Không phải độ phím ở tay lái 2.5tr
11 Không phải mua màn hình giữa xe Min. 7tr
12 Không phải bọc tay lái da 1.5tr
13 Không phải độ cam lùi, cảm biến lùi 2tr

Tổng tiền độ 25.5 tr


BẢNG SO SÁNH CÁC XE
(thông số màu xanh giá trị cao, chọn xe màu vàng theo thông số)
VIOS (Bản E CVT) City bản CVT (thường) City bản CVT (cao cấp)
STT Thông số so sánh MAZDA 2 (Bản Base) Ghi Chú
2024 -2018 2018
1 Giá bán 488 420 380-390 410-420
2 Giá lăn bánh HCM 560 482 400-410 430-440 tạm tính
3 Nơi lắp ráp Việt Nam Thái Lan Việt Nam Việt Nam

4 Màu sắc

5 Kích thước 4425x1730x1475 4340x1695x1470 4440x1694x1477


6 Độ cao gầm 133 140 135
7 Công suất 106 110 114
Turbo tương
8 Loại động cơ 1.5 1.5 1.5 đương 1.3 bình
thường
9 Dung tích bình xăng 42 44 40
10 Thể tích cốp 506 440 536
11 Hộp số CVT AT 6 cấp CVT
12 Chế độ lái - Lái thể thao Lái thể thao, lái tiết kiệm xăng
13 Phanh Đĩa đặc Đĩa Trước đĩa, sau tang trống
14 Bánh xe 15 inch 15 inch 16 inch
Ngoài đô thi -
15 Tiêu thụ nhiên liệu 4.67-5.77-7.7 4.1-4.73-5.82 5.01-6.1-7.97 4.86-5.8-7.59 kết hợp - trong
(thông tin tham khảo)
đô thị
16 Trợ lực lái Điện Điện Điện
17 Đèn trước LED LED + Halogen LED + Halogen LED
18 Tự động bật tắt đèn Có - Có
19 Tư cân bằng góc chiếu đèn - Có - -
20 Đèn sau LED + Halogen Halogen LED + Halogen LED
21 Gạt mưa tự động - - - -
22 Gương chiếu hậu Gập điện bằng cơm Gập điện
23 Ghế ngồi Da Nỉ Nỉ Da

24 Tay lái tích hợp điều khiển Có - Có

25 Nút bấm khởi động - Start/ Có Có Có

26 Kết nối AUX, USB Có Có Có


27 Kết nối Bluetooth - Có Có
28 Ghế sau Rộng rãi Chật Rộng rãi
29 Hệ thống loa 4 loa 4 loa 4 loa 8 loa
30 Màn hình trung tâm Có Không Có
31 Tay lái Bọc da Nhựa Bọc nỉ Bọc da
32 Lẫy chuyển số - - Có
Kiểm soát hành trình (ga tự
33 - - Có
động)
34 Điều hòa tự động - - - Có City có điều hòa ghế sau
35 Cổng sạc hàng ghế 2 Có - Có
Cam lùi, cảm biến lùi cảnh
36 Có - Có
báo va chạm
37 Số túi khí 3 2 2 7
Hệ thống chống bó cứng
38 Có Có Có
phanh ABS
Hệ thống phân phối lực
39 Có Có Có
phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh
40 Có Có Có
khẩn cấp BA
Hệ thống cảnh báo phanh
41 Có Có Có
khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử
42 Có Có Có
DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo
43 Có Có Có
chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành
44 Có Có Có
ngang dốc HLA
Khóa cửa tự động khi vận
45 - Có
hành
Hệ thống cảnh báo chống
46 - Có
trộm
Hệ thống cảnh bảo điểm mù
47 - - -
BSM
Hệ thống cảnh báo vật cản
48 - - -
cắt ngang khi lùi RCTA
49 Cảnh báo tiền va chạm - -
50 Cảnh báo lệch làn đường - -
51 Bán lại khi đi chán dễ dàng bình thường

- Raize mà sửa
máy Tubor giá
cao
52 Phụ tùng thay thế Nhiều bình thường
- CVT bảo
dưỡng tốn tiền
hơn AT
Đông như nguyên
53 Độ phổ biến (đụng hàng) bình thường
mông

Lưu ý: Raize là
của hãng
1 lần lỗi dây đai an 1 lần bị triệu hồi lỗi
54 Phốt Daihatsu
toàn bơm xăng
(Toyota mua
lại)

55 bảo hành 3 năm (100k Km) 5 năm (150k Km)


56 Thẩm mỹ xe chồng đánh giá Ok Ok
57 Thẩm mỹ xe vợ đánh giá Tạm Tạm

TỔNG KẾT

Nếu lấy Vios thêm 80tr sẽ được

1 Màu phù hợp hơn, vì vios nhiều màu và sẵn có


2 Chỗ ngồi sau rộng và thoải mái hơn
3 Bảo dưỡng, thay đồ dễ và rẻ hơn
4 Thêm 1 cái túi khí
5 Hơn được đèn led trước trước sau (4 đèn)
6 Hơn được động bật tắt đèn
7 Không phải thay mặt ca lăng 4tr
8 Không phải độ gập gương 2.5tr
9 Không phải bọc ghế da 6tr
10 Không phải độ phím ở tay lái 2.5tr
11 Không phải mua màn hình giữa xe Min. 7tr
12 Không phải bọc tay lái da 1.5tr
13 Không phải độ cam lùi, cảm biến lùi 2tr

Tổng tiền độ tr

You might also like