1、DPPM-NQ 2024

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

DPPM OSIE _ July 2023 - June 2024

800

600
DPPM
DPPM

500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
400 Target
200

0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24

P/N Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 YEARLY
Target 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
Input 9216 13016 27918 50150
Reject 160 267 495 922
Total
DPPM 17361 20513 17730 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 18385
Defect % 1.736 2.051 1.773 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 1.838
V02942U
Supplier Defect type (Jul'23 - Jun'24)
30

24

18

12

0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 D

Defect Type Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24
Scratches 14 63 26
Dented 34 74 106
Edge burr
Bent
Expose 1 3 2
Bubble 22 21 41
Missing Logo 16 2 2
Deformed 5 7
Discoloration 3 0
Stuck 9 3
Gap 4 69
Loose 2 5
Rough surface 1
Excess 2 1 3
Black dot 4
cannot assy the
screw due holes 20 0
not aligned
Damage 8 1
Poor Machining 1

Missing chamfer,
defective oring 305
after assemble
Flatnes 2 9 1
Dirty 1
sum 133 265 495 0 0 0 0 0

This chart isn't available in your version o


sum
495
500 Editing this shape or saving this workbook
450
permanently break the chart.
400
350
300 265
This chart isn't available in your version o
sum
495
500 Editing this shape or saving this workbook
450
permanently break the chart.
400
350
300 265
250
200
133
150
100
50 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
Ja Fe M
a Ap M
a Ju Ju Au Se Oc No De
un'24) Scratches
Dented
Edge burr
Bent
Expose
Bubble
Missing Logo
Deformed
Discoloration
Stuck
Gap
Loose
Rough surface
Excess
Black dot
24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total

Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total


103 17.7%
214 36.8%
0 0.0%
0 0.0%
6 1.0%
84 14.4%
20 3.4%
12 2.1%
3 0.5%
12 2.1%
73 12.5%
7 1.2%
1 0.2%
6 1.0%

20 3.4%
9 1.5%

12 2.1%
0.0%
0 0 0 0 582

t available in your version of Excel.

ape or saving this workbook into a different file format will


reak the chart.
t available in your version of Excel.

ape or saving this workbook into a different file format will


reak the chart.
126
44 Supplier Defect type (Jul'23 - Jun'24)
30
77
24

18

12

0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'2

Defect Type Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24


Bẩn
Bị han
Bong liệu
Bục đầu ren
Có lỗ
Cracked
Không có lỗ kẹp chì
Không có rãnh lưới chắn rác
Leak test by machine
Lẹm
Mất vòng ren xoáy
Mẻ đầu ren xoáy Spud cap
Nứt
Bong liệu
Thiếu liệu
Mất nét Logo
Lẹm đầu ren
NG Đường kính ren lắp Pivot
Lỗi gia công

Xước đầu ren

lẹm đáy
sum 0 0 0 0 0 0 0

1 This chart isn't available in your version


0.9
Editing this shape or saving this workbo
0.8 permanently break the chart.
0.7

0.6

0.5

0.4

0.3
0.8 permanently break the chart.
0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24
- Jun'24) Bẩn
Bị han
Bong liệu

Bục đầu ren


Có lỗ
Cracked
Không có lỗ kẹp
chì
Không có rãnh
lưới chắn rác
Leak test by
machine
Lẹm
Mất vòng ren
Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total xoáy

Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total


0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
0 #DIV/0!
0
0
0
0 0 0 0 0 0

sn't available in your version of Excel.

shape or saving this workbook into a different file format will


y break the chart.
y break the chart.
Supplier Defect type (Jul'23 - Jun'24)
30

24

18

12

0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24

Defect Type Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24


In lệch
In mờ
Bong mạ
Chấm mạ
Rộp mạ
Mạ thiếu
Lỗi ren
Xước
Lỗi mạ
In 2 nét

In thiếu

Bong mặt D

Bong nét in

Hằn phôi

sum 0 0 0 0 0 0

This chart isn't available in your version


0.95
0.85 Editing this shape or saving this workbo
0.75 the chart.
0.65
0.55
0.45
0.35
0.25
0.15
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0.05
Jan'2 Feb'2 Mar'2 Apr'2 May'2 Jun'2 Jul'24 Aug'2 Sep'2 Oct'2 Nov'2 Dec'2
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
su 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
m
0.45
0.35
0.25
0.15
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0.05
Jan'2 Feb'2 Mar'2 Apr'2 May'2 Jun'2 Jul'24 Aug'2 Sep'2 Oct'2 Nov'2 Dec'2
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
su 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
m
ul'23 - Jun'24) In lệch
In mờ
Bong mạ
Chấm mạ
Rộp mạ
Mạ thiếu
Lỗi ren
Xước
Lỗi mạ
In 2 nét

Bong nét in
ug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total

Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total


0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!
#DIV/0!
0 0 0 0 0 0 0

art isn't available in your version of Excel.

this shape or saving this workbook into a different file format will permanently break
t.
Supplier Defect type (Jul'23 - Jun'24)
30

24

18

12

0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 N

Defect Type Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24


Xước bề mặt 0
Lấm tấm trên bề mặt 0
Cháy ren lỗ bắt vít 0
Bavia cạnh 0

Ố vàng, bẩn lòng trong


0

sum 0 0 0 0 0 0

1 This chart isn't available in your version


0.9
Editing this shape or saving this workbo
0.8 permanently break the chart.
0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
Jan'24 Feb'24 Mar'24 Apr'24 May'24 Jun'24 Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24
ul'23 - Jun'24)
Xước bề mặt

Lấm tấm trên bề


mặt

Cháy ren lỗ bắt vít

Bavia cạnh

Ố vàng, bẩn lòng


trong

Row 17
g'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total

Jul'24 Aug'24 Sep'24 Oct'24 Nov'24 Dec'24 Total


0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!

0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 0 0 0 0 0 0

art isn't available in your version of Excel.

this shape or saving this workbook into a different file format will
ently break the chart.
Supplier Defect type (Jul'23 - Jun'24)
30

24

18

12

0
Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May

Defect Type Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec Jan
Dent 44
Scratch 44
Impact 44
Stain 44
can't assembly
with nut 44

Can't assy housing 45


Casting leak at
aerator 45
Bubbles defect 45
Peeling defect 45
Chrome finish
defect 45
Rough Finish
defect 45
Can't assy spout
aerator 45
Orange Peel 45

sum 580 0 0 0 0 0 0 0
3 - Jun'24) Dent
Scratch
Impact
Stain
can't assembly
with nut
Can't assy hous-
ing
Casting leak at
aerator
Bubbles defect
Peeling defect
Chrome finish de-
fect
Rough Finish de-
Mar Apr May Jun Total fect

Feb Mar Apr May Jun Total


0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!
0 #DIV/0!
0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

0 #DIV/0!

#DIV/0!
0 #DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
#DIV/0!
0 #DIV/0!
0 0 0 0 0 0
Hội nghị
Biên bản cuộc họp会 议 纪 要
□Hội nghị cấp tập đoàn □Hội nghị cấp công ty □Hội nghị cấp bộ phận
cấp
会议等级 □集团级会议 □公司级会议 □部门级会议
Phân biệt
□Họp định kỳ □Họp thường kỳ tạm thời □Họp bình xét □ Đào tạo
hội nghị
会议类别 □定期例会 □ 临时例会 □ 评审会 □培训
Chủ đề hội
nghị Cải thiện chất lượng ngoại quan năm 2024
会议主题
Người chủ
Ghi chép Thời gian
trì hội nghị 10.01.202
Phạm Thị Hà Phạm Thị Hà Địa điểm hội nghị VP CL
会议日期及时 4
会议主持人 会议记录

Người tham
gia họp ,Hoàng Văn Lộc,Lương Văn Hiền,Giasp Thị Hiền,Hoàng Thị Hằng ,Phạm Thị Hà
参会人员
Kết án
Ngày Người Hạng mục thảo Người phụ trách
STT Nghị quyết hội nghị Thời gian hoàn thành Tiến độ hay
đưa ra đưa ra luận bộ phận
không
提出时
序号 提出人 讨论项目 会议决议 完成时间 责任人 进展 是否结案

Dựa vào hiện trạng phân tích của năm 2023 từ đó đưa ra mục tiêu cải thiện ngoại quan
cho 5 khách hàng trọng điểm .
1 Cải thiện theo từng giai đoạn : 30.06.2024 CÁC Công đoạn
GĐ1: Từ T1-6/2024
GĐ2:Từ 6-12/2024
Từ T12/2023-6/2024 :3000
2 Mục tiêu Khach hàng OSIE 30.06.2024 CÁC Công đoạn
Từ t6/2424-11/2024 :1000
PPM của
5 khách Từ T12/2023-6/2024 :1500
3 hàng Khach hàng ATV 30.06.2024 CÁC Công đoạn
Từ t6/2424-11/2024 :1000
trọng
điểm Khach hàng Từ T12/2023-6/2024 :2000
4 30.06.2024 CÁC Công đoạn
Takagi Từ t6/2424-11/2024 :1000
Từ T12/2023-6/2024 :2000
5 Khach hàng 30.06.2024 CÁC Công đoạn
Từ t6/2424-11/2024 :1000
Khach hàng Hân Từ T12/2023-6/2024 :1500
6 30.06.2024 CÁC Công đoạn
Sâm Từ t6/2424-11/2024 :1000
Nghiệm chứng đánh giá lại vấn đề dầu bám trên sản phẩm sau khi gia công ren ở hàng
7 CÁC Công đoạn
Y421,Y233
QP rõ đặt để :hàng trước và sau khi mài ,hàng đặt trên bàn kiểm tra ,trên giá xe ,hàng OK Lương Văn Hiền
8 Đánh bóng 30.02.2024
Quy và đặt để trước khi chuyển mạ cho từng loại hàng ( bổ sung trên văn bản ) Hoàng Văn Lộc
phạm đặt QP rõ khoảng cách đặt để : khi nhận liệu - lên móc -xuống móc -trên chuyền (hàng chờ
để cải Nguyễn Văn
9 Mạ điện kiểm,đang kiểm ,hàng OK và hàng chờ đánh cháy và mạ lại) - khoảng cách móc cách 30.02.2024
thiện va Trung
móc trên xe và khoảng cách các xe với nhau(bổ sung trên văn bản )
đập chà QP rõ khoảng cách đặt để : trong phòng logo ,ngoài chuyền (khi đặt để liệu chờ thử
10 xước tại nước ,thử ren dưỡng ,đặt để trên bàn hàng chờ kiểm hàng kiểm tra OK chờ đóng gói cho 30.02.2024 Hoàng Thị Hằng
các công từng loại hàng .
đoạn
Lắp ráp Quy định rõ số lượng đặt trên bàn sau khi kiểm tra OK chờ đóng gói cho từng loại hàng
11 30.02.2024 Hoàng Thị Hằng
( bổ sung trên băn bản )
Lắp ráp rà soát lai việc thực hiện bọc dụng cụ kiểm tra (ren dưỡng )để tránh va đập ảnh
12 30.02.2024 Hoàng Thị Hằng
hưởng
Gửi lại danh sách nhân viên cố định kiểm soát mã hàng trọng điểm và thường xuyên phát
13 30.01.2024 Hoàng Thị Hằng
sinh khách hàng khiếu nại
CNV cũ

Kỹ năng
CNV
CNV cũ Đầu giờ trước khi vào sản xuất yêu cầu tổ trưởng các công đoạn tiến hành lấy hàng mẫu +
tiêu chuẩn+các vấn đề phát sinh bất thường và khách hàng khiếu nại để đào tạo.QC ở hiện CQ lắp ráp+mạ
14 Hàng ngày
trường sẽ xác nhận lại nếu chưa được đào tạo những nội dung trên thì sẽ không được thao +đánh bóng
Kỹ năng
tác .
CNV
Đối với NV knghiem mới :tại các công đoạn tổ trưởng sẽ phụ trách đào tạo -> QC sẽ sát
15 CNV mới khi có CN mới CQ các CĐ
hạch ,kiểm tra và đánh giá OK mới được đảm nhiệm cương vị
Hàng quý QC sẽ tổ chức kiểm tra đánh giá định kỳ đối với nhân viên đảm nhiệm cương vị
16 Theo quý Phạm Thị Hà
NQ
10.01.
QC xác nhận kí mẫu - sản xuất nhận mẫu - kí nhận danh sách -sản xuất bảo quản mẫu - CQ + CÁC Công
17 2024 Hàng ngày
đầu giờ đưa ra ngoài hiện trường -Đào tạo đoạn
Quản lí
mẫu + CQ + CÁC Công
Quản lí+bảo quản đầu giờ khi vào sản xuất cần đưa hàng mẫu +tiêu chuẩn ra ngoài hiện trường -Đào tạo Hàng ngày
tiêu đoạn
chuẩn
Yêu cầu các bộ phận quy định rõ : ai quan lí ,danh sách kí nhận,dánh sách lưu trữ ,bảo
18 12.01.2024 CÁC Công đoạn
quản ,và phụ trách đầu giờ đưa ra hiện trường để truy cứu trách nhiệm

1. Tỉ lệ bỏ xót lỗi hàng HKK từ đánh bóng - Mạ :


Tháng 1: 15%
19 Đánh bóng 12.01.2024 Hoàng Văn Lộc
Tháng 2: 10%
Tháng 3: 5%:

2. Tỉ lệ bỏ xót lỗi hàng thân đồng từ đánh bóng - Mạ


Tháng 1: 15%
20 Đánh bóng 12.01.2024 Lương Văn Hiền
Tháng 2: 10%
Tháng 3: 5%:

3.Tỉ lệ tái khử :3 Tháng đầu năm.


Tỉ lệ Tháng 1: 7.5%
21 hàng đạt Đánh bóng 12.01.2024 Lương Văn Hiền
Tháng 2: 7%
Mục tiêu Tháng 3: 6%
các công
đoạn đưa 4.Tỉ lệ hàng phán đoán nhầm hàng đạt thành hàng NG :3 tháng đầu năm
ra Tháng 1: 5% Nguyễn Văn
22 Mạ điện 12.01.2024
Tháng 2: 3% Trung
Tháng 3: 2%
Nguyễn Văn
23 Mạ điện 5.Tỉ lệ hàng đạt từ Mạ - Lắp ráp : 99% 12.01.2024
Trung
24 Lắp ráp 6.Tỉ lệ hàng đạt từ chuyền Lắp ráp - FQC :.99.5% 12.01.2024 Hoàng Thị Hằng

Thống kê + Báo Các công đoạn rút kiểm và ghi chép theo form chất lượng đưa ra ,CL thống kê và làm báo CQ + CÁC Công
25 Hàng ngày
cáo cáo họp cải thiện hàng tuần đoạn

Theo dõi các cải tiến đưa ra bằng việc sát hạch định kỳ và yêu cầu thực hiện - có báo cáo
26 Hàng tuần Phạm Thị Hà
tổng kết

27 Đánh giá Tính Hàng tuần duy trì việc họp với các công đoạn liên quan tới chất lượng sản phẩm , nội Hàng tuần Phạm Thị Hà
chấp hành, dung không phù hợp và yêu cầu cải thiện

Các công đoạn thực hiện theo nội dung đưa ra ,sát hạch vấn đề không phù hợp sẽ truy cứu
28
trách nhiệm theo quy định

29
Phê
duyệ
t批 Thẩm duyệt审核: Các bp ký xác nhận会签:
准:
PHƯƠNG ÁN CẢI THIỆN NGOẠI QUAN 2024
Người thực
Bộ phận Nội dung đưa ra Nội dung thực hiện Thời gian hoàn thành Kết án
hiện

1 1.Bổ sung thêm rõ việc bảo quản ,lưu trữ ,trách nhiệm vào văn bản quy định Theo văn bản WI-PB-12 Quy phạm
30.01.2024
1. Quản lý mẫu bavia ,mẫu ngoại quan ,mẫu lỗi cho và đào tạo lại các công đoạn +QC (có biên bản đào tạo ) về xây dựng và quản lý mẫu
qua và việc thực hiện kiểm soát lỗi bavia ảnh hưởng
sang công đoạn sau
2 2.Quy phạm lại và cần làm rõ đối với mẫu cho qua lưu ngoài hiện trường Theo văn bản WI-PB-12 Quy phạm
Gia công 30.01.2024
( cho qua trong lô đang sản xuất hay cho qua mãi mãi ) về xây dựng và quản lý mẫu

2. Vấn đề kĩ năng của nhân viên đứng máy gia công về 3.Biên soạn ,ban hành thẻ hướng dẫn kiểm tra nhám ra ngoài hiện trường và Theo văn bản WI-PB-64-13
3 kiểm tra ngoại quan cần duy trì đào tạo và đánh giá kĩ đào tạo công nhân thao tác 30.01.2024 A00.Hướng dẫn kiểm tra độ nhám
năng ( ngoại quan nhám sản phẩm không mạ) bằng so sánh mẫu chuẩn

1.Quy định rõ tiêu chuẩn phán định hàng OK/ NG ( bằng hàng mẫu lỗi trên
4 vật thật ,kí và bàn giao mẫu cho các công đoạn cho từng loại sản phẩm và vị 15.02.2024
trí hay phát sinh)

2.Yêu cầu sản xuất Cố định người kiểm tra những mã hàng quan
5 Hàng tháng theo thống Theo danh sách (sheet Danh sách nv cố định )
trọng ,thường hay phát sinh khiếu nai để năm 2024 truy cứu trách nhiệm
kê và theo tỉ lệ KHKN
khích lệ và xử phạt và loại bỏ nhân viên không đủ năng lực .
3. Đánh giá Tính chấp hành, kĩ năng của QC cần đào
Các công
tạo thêm trong việc nhận định vấn đề phát sinh, đánh 3.Kiểm tra đánh giá kỹ năng của nhân viên kiểm nghiệm theo định kỳ (làm
6 đoạn sản 1 quý /lần Theo kế hoạch đưa ra ( sheet 培训和评估计划 )
giá ảnh hưởng và hướng xử lý khi sản xuất phát sinh bài kiểm tra thực tế)
xuất
cho nhân viên mới và kĩ năng kém

7 4.Theo dõi các cải tiến đưa ra bằng việc sát hạch định kỳ và yêu cầu thực hiện
1l/tuần theo bản sát hạch
- có báo cáo tổng kết

5.Buổi sáng Hàng ngày đầu giờ họp luân phiên cùng các bộ phận truyền đạt
8 lại những vẫn đề phát sinh lớn và những vấn đề khiếu nại của ngày hôm trước Hàng ngày
để nắm được và kiểm soát

1.Đánh giá Tính chấp hành của công nhân viên trong
Các công
9 việc tuân thủ quy định yêu cầu trên công nghệ, tuân thủ 1.Sát hạch tần suất 2l/tuần -thống kê theo form - có báo cáo tổng kết sau sát Thực hiện từ tuần 2T1-
đoạn sản theo báo cáo họp tuần
quá trình kiểm nghiệm thông qua việc sát hạch, xác hạch - họp bình xét và yêu cầu phân tích ngay khi phát hiện kg tuân thủ 2024
xuất
nhận của QC hiện trường

1. Đối với chuyền sơn mới đảm bảo quá trình theo
10 công nghệ quy định, đảm bảo thực hiện kiểm nghiệm Theo văn bản WI-PB-47 Tiêu
tính năng theo công nghệ 1.Biên soạn ,ban hành thẻ hướng dẫn kiểm tra và đào tạo công nhân thao tác chuẩn kiểm nghiệm ngoại quan sản
29.04.2024 phẩm mạ PVD-phun sơn
喷涂-PVD镀产品外观检验标准规
Ngoại 2. Thống nhất và ban hành tiêu chuẩn và đào tạo lại
11 quá trình kiêm tra cho nhân viên ngoại quan khi thực 范
quan,
hiện chuyền sơn mới

3. Một số khách hàng thường xuyên khiếu nại ngoại


12 quan cần phải đưa ra mục tiêu PPM cụ thể, theo dõi Hàng tháng theo thống
2.Đặt mục tiêu năm và thống kê theo dõi,có báo cáo tổng kết Theo bản Mục tiêu đưa ra DPPM
cho từng lô hàng, trong quá trình cần đánh giá kĩ năng kê và theo tỉ lệ KHKN
của CNV để đảm bảo

13 1.Bất thường và theo dõi kết án ( theo form )

14 2.sát hạch hiện trường và các vấn đề tồn tại liên quan đến ngoại quan ( theo
Hàng tuần duy trì việc họp với các công đoạn liên quan form )
CQ các Dựa theo báo cáo họp tuần
tới chất lượng sản phẩm , nội dung không phù hợp và Theo tuần
công đoạn
15 yêu cầu cải thiện 3.Tỉ lệ PQC tại đánh bóng ,mạ,và phán đoán nhầm tại mạ ( theo form )

16 4.Tỉ lệ bỏ sót của mạ sang lắp ráp và lắp ráp sau khi kiểm ngoại quan xong
( báo cáo )

Kiểm tra: Biên soạ n:


1. Kế hoạch đào tạo
Nội dung đào tạo Thời gian đào tạo Thời gian đánh giá hiệu quả
Bộ phận

Apr-23 Aug-23 Dec-23 Apr-23 Aug-23 Dec-23

W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4 W1 W2 W3 W4

Đánh bóng V V V V V V

Mạ điện V V V V V V

Lắp ráp V V V V V V

3. Một số yêu cầu:

1. Phòng QC Đào tạo tại hiện trướng thông qua tiêu chuẩn quy phạm và mẫu vật thật đã chuẩn bị để đào tạo .

Hình thức đào tạo 2. Trong quá trình đào tạo cần trực tiếp xác nhận nội dung đào tạo với KCS đã nắm rõ nôi dung đào tạo hay
chưa, cần rút kiểm cá nhân để đánh giá

4. Sau khi đào tạo thực tế nếu trong quá trình thực hiện có khó khăn gì thì xin đóng góp và trao đổi lại

1. Bài kiểm tra lý thuyết


Hình thức kiểm tra
2. Bài kiểm tra thực hành

3.Phòng QC sẽ tổ chức kiểm tra bằng hình thức làm bài kiểm tra và kiểm hàng thực tế dựa trên mẫu vật thật
để đánh giá

1. Do phân xưởng sắp xếp địa điểm


Địa điểm kiểm tra
2. Tổ trưởng sản xuất trực tiếp tham gia đánh giá đội ngũ của mình

Chấm điểm lý thuyết và thực hành riêng


Hình thức đánh giá
Điểm đạt được ≥ 80 điểm thì đánh giá là đạt, 70- 79 điểm kiểm tra lại, <70 điểm phải đào tạo lại

Tổng hợp đánh giá QLCL đánh giá kết quả cuối cùng thông qua kết quả kiểm tra va sát hạch cụ thể mỗi công đoạn

1.Với các cá nhân không đạt sau đánh giá yêu cầu bộ phận phối hợp NV ngoại quan lên kế hoạch đào tạo và
kiểm tra lại
Triển khai sau đánh giá
2. Hàng quý tổ trưởng các công đoạn 2.Phụ trách đào tạo lại các nội trung đã triển khai,phòng QC sẽ sát hạch
và đánh giá ,làm kiểm tra theo kế hoạch đưa ra

Kiểm tra : Biên soạn:


NỘI DUNG ĐÀO TẠO NGOẠI QUAN
Người phụ trách
No Phân loại hình đào tạo Nội dung yêu cầu Mục đích Bộ phận Người phối hợp Ghi chú
đào tạo

Tiêu chuẩn kiểm tra


OSIE
Nội dung khách hàng đã khiếu nại
1. Nắm rõ tiêu chuẩn kiểm nghiệm khi thao tác
Theo khách hàng đang Đánh bóng,Mạ
1 2. Áp dụng linh động cho các loại hàng có quy pham trong tiêu Phạm Thị Hà
khiếu nại trọng điểm điện ,Lắp ráp
chuẩn
Tiêu chuẩn kiểm tra
TAKAGI
Nội dung khách hàng đã khiếu nại

1. Qúa trình mài ráp cần đảm bảo những yêu cầu nào khi kiểm tra
Hàng Mài ráp ( mẫu mài, các bước mài ráp) Đảm bảo quá trình mài ráp chính xác tránh báo phế sản phẩm Đánh bóng
2. Phạm vi mài các bước ráp trên sản phẩm

Phạm Thị Hà
1. Xác nhận công nghệ đánh bóng hiện tại
Phương pháp kiểm soát 1. Đảm bảo quá trình theo đúng công nghệ
2. Khi đánh bóng cần yêu cầu sản phẩm phải đạt như thế nào khi
quá trình một số công 2. Có thể nhận định được lỗi phát sinh ngay từ lần đầu kiểm tra
2 Hàng Đánh bóng kiểm tra Đánh bóng
đoạn trong sản xuất hàng 3. Nhận dạng được vị trí phát sinh lỗi để có thể kiểm soát kĩ
3. Sản phẩm sau đánh bóng cần kiểm soát những vị trí hay phát sinh
HKK càng và phân loại lỗi chính xác
lỗi trước để đưa ra phán định hợp lý
TT, CQ các công
đoạn
Các lỗi không xử lý đước khi đánh đồng
2. Các vị trí không xử lý khi có lỗi phát sinh sau mạ đông 1. Không lãng phí thời gian đối với sản phẩm không thể xử lý
Đánh bóng đồng axit Đánh bóng + Mạ điện
3. Khi đánh đồng hay phát sinh lỗi gì? 2. Nhận biết được các lỗi hay phát sinh để tăng cường kiểm soát
4. Cách kiểm tra hàng đánh đồng như thế nào?
Phạm Thị Hà
Hướng dẫn thứ tự
Quy phạm kiểm nghiệm
kiểm tra các mặt sản Tránh bỏ sót lỗi khi kiểm tra,tránh phán đoán nhầm hàng đạt Đánh bóng,Mạ
3 các mã hàng quan trọng Đào tạo theo thứ tự các mặt theo tiêu chuẩn theo văn bản
phẩm khách hàng thành hàng không đạt điện ,Lắp ráp
thường hay phát sinh
quan trọng

1. Đào tạo vị trí lỗi phát sinh từng loại lỗi theo phôi đúc cụ thể
Một số lỗi chính phát
2. Có thể tự phán định được lỗi này hay phát sinh ở đâu trên con Nhìn vào phôi trước mài có thể đánh giá được các lỗi hay phát
sinh với hàng hkk: lỗ Đánh bóng
hàng cụ thể sinh tại vị trí liệu vào hay thoát liệu
khí, vân nước
3. Hướng xử lý đối với lỗi này trên tuyến khi kiểm tra
Nhận dạng lỗi hay phát
4 Phạm Thị Hà
sinh

Lỗi đánh bóng quá lộ 1. Các vị trí hay đánh bóng quá
Cải thiện tỷ lệ lỗi này sang công đoạn sau Đánh bóng + Mạ điện
kẽm 2. Cách kiểm tra phát hiện ra lỗi này

Phê chuẩn: Biên soạn ::


BẢNG TỔNG ĐIỂM SAU ĐÁNH GIÁ
Kết quả Đánh giá
Số điểm đạt
No Bộ phận Mã Y Họ tên Số điểm lý Số điểm thực thông qua sát cuối cùng
thuyết hành hạch
Kết quả đánh
Ghi chú
giá
DANH SACH NHÂN VIÊN CỐ ĐỊNH KIỂM TRA NGOẠI QUAN LẮP RÁP

STT BỘ PHẬN HỌ TÊN KHÁCH HÀNG GHI CHÚ

1 Thâ n Thị Tư TOTO

2 Nguyễn Thị Hồ ng TOTO

3 Nguyễn Thị Hồ ng Nhung TOTO

4 Thâ n Thị Lương TOTO

5 Phò ng Thị Nga TOTO

6 Phạ m Minh Nguyệt TOTO

7 Nô ng Thị Là nh TOTO

8 Thâ n Thị Tư OSIE

9 Nguyễn Thị Hồ ng OSIE

10 Nguyễn Thị Hồ ng Nhung OSIE

11 Nô ng Thị Là nh OSIE
Lắp ráp
12 Phò ng Thị Nga ZURN

13 Phạ m Minh Nguyệt ZURN

14 Trầ n Thị Dù ng ZURN

15 Dương Thị Hả o ZURN

16 Hoà ng Thị Dung ZURN

17 Lưu Thị Xuyên ZURN

18 Thâ n Thị Lương ZURN

19 Thâ n Thị Tư TAKAGI

20 Nguyễn Thị Hồ ng TAKAGI

21 Nguyễn Thị Hồ ng Nhung TAKAGI

22 Nô ng Thị Là nh TAKAGI

Lưu ý :
Lắ p rá p sắ p xếp thự c hiện theo đú ng danh sá ch đưa ra
2.Khi nhâ n viên khá c thay thế ycau QC xá c nhậ n đạ t mớ i đượ c đả m nhậ n .
3.QC sẽ tiến hà nh kiểm tra sá t hạ ch nếu khô ng thự c hiện đú ng như trên danh sá ch sẽ khô ng đượ c thao
tá c .

Phê duyệt: Kiểm tra : Biên soạ n :


1. Kế hoạch họp buoi sang

Thời gian THÁNG 2


Bộ phận
Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4
T2 T3 T4 T5 T6 T2 T3 T4 T5 T6 T2 T3 T4 T5 T6 T2
Đánh bóng V V V
Mạ điện V V V
NL+Lắp ráp V V V V V V
Tuần 4
T3 T4 T5 T6
V
V
V V
Kết quả kiểm tra hàng sau khi mạ đồng
Hàng 103pcs Số lượng Hàng 18pcs

OK 16 OK 2

sù i 16 Tạ p chấ t+sù i 2

tạ p chấ t 36 Lỗ khí + sù i 5

tạ p chấ t + sù i 11 vâ n nướ c + sù i 3

lỗ khí+sù i 8 lỗ khí 1

Vâ n nướ c+tạ p chấ t 2 tạ p chấ t mạ 5

lỗ khí +tạ p chấ t 9

Vâ n nướ c+sù i 2

lỗ khí 1

vâ n nướ c 2

You might also like