Phrasal Verb V I Đ NG T Break

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Phrasal verb với động từ Break

STT Phrasal verb Nghĩa Ví dụ

suy His mother broke down when hearing his bad news (Mẹ anh ấy suy
1 Break down
sụp sụp khi nghe tin xấu của anh ấy).

break It’s easier to handle the job if you break it down into several specific
chia
2 something assignments. (Sẽ dễ dàng xử lý công việc hơn nếu bạn chia nó thành
nhỏ
down nhiều nhiệm vụ cụ thể.)

đột The robber broke into my house and stole the TV (Tên trộm đột nhập
3 Break in/into
nhập vào nhà tôi và lấy cái TV).

chia You should learn when it’s time to break up with someone. (Bạn nên
4 Break up
tay tìm hiểu khi đến lúc phải chia tay ai đó.)

tẩu Two prisoners broke out of the cell (Hai tù nhân đã tẩu thoát khỏi nhà
5 Break out
thoát tù).

3.2 Phrasal verb với động từ Come

STT Phrasal verb Nghĩa Ví dụ

Come across tình cờ bắt I came across the old books when tidying up my room (Tôi
1
something gặp cái gì tình cờ bắt gặp những quyển sách cũ khi dọn phòng).

2 Come apart chia tách We have come apart for 3 years (Chúng tôi đã chia tách
được 3 năm).

quay lại, trở He is coming back from Italy soon. (Anh ấy sẽ sớm trở về
3 Come back
về từ Ý.)

Come down with My husband came down with a cold (Chồng tôi bị cảm
4 bị ốm
something lạnh).

3.3 Phrasal verb với động từ Get

STT Phrasal verb Nghĩa Ví dụ

I tried to get my point across during the


Get something
1 trao đổi, làm sáng tỏ meeting (Tôi cố gắng làm sáng tỏ quan điểm
across
trong cuộc họp).

My sister and I get along very well. (Tôi và chị


2 Get along hòa thuận, quý mến nhau
tôi rất hợp nhau.)

I plan to get away in Danang (Tôi dự định đi


3 Get away đi nghỉ
nghỉ ở Đà Nẵng).

He got back from Hanoi last week (Anh ấy trở


4 Get back quay lại, trở về
về từ Hà Nội tuần trước).

Get something I got my notebook back from my friend (Tôi


5 lấy lại cái gì
back lấy lại quyển sổ từ người bạn).

6 Get on lên xe She gets on a bus to go to school (Cô ấy lên xe


something buýt để tới trường).

quản lý hoặc giải quyết một


How are you getting on in your new home?
7 Get on tình huống, đặc biệt là thành
(Mọi việc ở ngôi nhà mới của bạn thế nào?)
công

Get on with I don’t get on with my brother. (Tôi không hòa


7 hòa hợp
something thuận với anh trai tôi.)

Get over She has got over the cancer after 5 years (Cô ấy
8 phục hồi từ bệnh tật
something đã phục hồi từ bệnh ung thư sau 5 năm).

Let’s get together for a drink (Hãy cùng gặp và


9 Get together gặp gỡ
đi uống).

10 Get up thức dậy I like to get up late. (Tôi thích dậy muộn.)

3.4 Phrasal verb với động từ Give

STT Phrasal verb Nghĩa Ví dụ

Give somebody tiết lộ thông She gave away my secret to his boyfriend (Cô ấy tiết lộ bí mật
1
away tin của tôi với bạn trai).

Give something I have to give this laptop back to my brother (Tôi phải đem trả
2 trả cái gì
back cái laptop cho anh trai).

3 Give something từ bỏ I give up playing video games (Tôi từ bỏ việc chơi game).
up

3.5 Phrasal verb với động từ Go

STT Phrasal verb Nghĩa Ví dụ

The project will go ahead as planned (Dự án sẽ tiến


1 Go ahead bắt đầu, tiến hành
hành như kế hoạch).

2 Go away đi mất, biến đi, cút đi I told him to go away. (Tôi bảo anh ấy đi đi.)

Go off ngừng thích hoặc I went off beef burgers after I got food poisoning from
3 someone / quan tâm đến một ai a takeaway. (Tôi đã hết thích bánh mì kẹp thịt bò sau
something đó hoặc một cái gì đó khi bị ngộ độc thực phẩm khi mua đồ ăn mang đi.)

He isn’t here, he’s gone out. (Anh ấy không có ở đây,


4 Go out ra ngoài
anh ấy đã đi ra ngoài.)

Go out with Jane has been going out with Jim since the prom (Jane
5 hẹn hò với ai đó
somebody đã hẹn hò với Jim kể từ buổi vũ hội).

The price of oranges has gone up. (Giá cam đã tăng


6 Go up tăng lên
lên.)

You might also like