Professional Documents
Culture Documents
Phrasal Verb V I Đ NG T Break
Phrasal Verb V I Đ NG T Break
Phrasal Verb V I Đ NG T Break
suy His mother broke down when hearing his bad news (Mẹ anh ấy suy
1 Break down
sụp sụp khi nghe tin xấu của anh ấy).
break It’s easier to handle the job if you break it down into several specific
chia
2 something assignments. (Sẽ dễ dàng xử lý công việc hơn nếu bạn chia nó thành
nhỏ
down nhiều nhiệm vụ cụ thể.)
đột The robber broke into my house and stole the TV (Tên trộm đột nhập
3 Break in/into
nhập vào nhà tôi và lấy cái TV).
chia You should learn when it’s time to break up with someone. (Bạn nên
4 Break up
tay tìm hiểu khi đến lúc phải chia tay ai đó.)
tẩu Two prisoners broke out of the cell (Hai tù nhân đã tẩu thoát khỏi nhà
5 Break out
thoát tù).
Come across tình cờ bắt I came across the old books when tidying up my room (Tôi
1
something gặp cái gì tình cờ bắt gặp những quyển sách cũ khi dọn phòng).
2 Come apart chia tách We have come apart for 3 years (Chúng tôi đã chia tách
được 3 năm).
quay lại, trở He is coming back from Italy soon. (Anh ấy sẽ sớm trở về
3 Come back
về từ Ý.)
Come down with My husband came down with a cold (Chồng tôi bị cảm
4 bị ốm
something lạnh).
Get over She has got over the cancer after 5 years (Cô ấy
8 phục hồi từ bệnh tật
something đã phục hồi từ bệnh ung thư sau 5 năm).
10 Get up thức dậy I like to get up late. (Tôi thích dậy muộn.)
Give somebody tiết lộ thông She gave away my secret to his boyfriend (Cô ấy tiết lộ bí mật
1
away tin của tôi với bạn trai).
Give something I have to give this laptop back to my brother (Tôi phải đem trả
2 trả cái gì
back cái laptop cho anh trai).
3 Give something từ bỏ I give up playing video games (Tôi từ bỏ việc chơi game).
up
2 Go away đi mất, biến đi, cút đi I told him to go away. (Tôi bảo anh ấy đi đi.)
Go off ngừng thích hoặc I went off beef burgers after I got food poisoning from
3 someone / quan tâm đến một ai a takeaway. (Tôi đã hết thích bánh mì kẹp thịt bò sau
something đó hoặc một cái gì đó khi bị ngộ độc thực phẩm khi mua đồ ăn mang đi.)
Go out with Jane has been going out with Jim since the prom (Jane
5 hẹn hò với ai đó
somebody đã hẹn hò với Jim kể từ buổi vũ hội).