Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

TỔNG HỢP TỪ VỰNG HSK 1

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA VÍ DỤ


1 爱 ài động từ yêu, thích 妈妈,我爱你。
2 八 bā số từ tám, số tám 他儿子今年八岁了。
3 爸爸 bàba danh từ bố, cha 我爸爸是医生。
4 杯子 bēizi danh từ ly, tách 杯子里有茶。
5 本 běn lượng từ quyển, cuốn 桌子上有一本书。
6 不 bù phó từ không cần; không; đừng 我不是学生。
甲:谢谢你!
7 不客气 bú kèqi đừng khách sáo
乙:不客气。
8 菜 cài danh từ món ăn, thức ăn 今天我做了三个菜。
9 茶 chá danh từ trà 请喝杯茶吧。
10 吃 chī động từ ăn 请吃点儿米饭。
11 出租车 chūzūchē danh từ taxi 我们坐出租车去火车站。
12 大 dà hình dung từ to; lớn 这个苹果很大。
13 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại 他在打电话呢。
(được dùng sau định
14 的 de trợ từ 这是我的书。
ngữ)
15 点 diǎn lượng từ giờ 现在是下午 3 点 20 分。
16 电脑 diànnǎo danh từ máy vi tính 我买了个电脑。
17 电视 diànshì danh từ tivi, vô tuyến 妈妈在看电视。
18 电影 diànyǐng danh từ phim 我喜欢看电影。
19 东西 dōngxi danh từ đồ, đồ đạc 我在商店买了很多东西。
20 都 dōu phó từ đều 我们都来了。

1/7
21 读 dú động từ đọc 你会读这个汉字吗?
甲:对不起。
22 对不起 duìbuqǐ động từ xin lỗi
乙:没关系。
23 多 duō phó từ (chỉ mức độ) 你儿子多大了?
24 多少 duōshao đại từ bao nhiêu 你们学校有多少学生?
25 二 èr số từ hai, số hai 现在十二点了。
26 儿子 érzi danh từ con trai 我儿子三岁了。
27 饭店 fàndiàn danh từ khách sạn, nhà hàng 中午我们去饭店吃吧。
28 飞机 fēijī danh từ máy bay 我坐飞机去北京。
29 分钟 fēnzhōng danh từ phút 我想休息几分钟。
30 高兴 gāoxìng hình dung từ vui, phấn khởi 今天我很高兴。
31 个 gè lượng từ cái 我是一 个学生。
我在医院工作。
32 工作 gōngzuò động từ/ danh từ làm việc; công việc
我很喜欢现在的工作。
33 狗 gǒu danh từ chó 小狗在椅子下面。
34 汉语 Hànyǔ danh từ tiếng Trung Quốc 他在学习汉语。
35 好 hǎo hình dung từ khỏe; tốt 今天天气很好。
36 号 hào danh từ ngày 今天是 2002 年 1 月 1 号。
37 喝 hē động từ uống 我想喝水。
38 和 hé liên từ và 爸爸和妈妈都在家。
39 很 hěn phó từ rất 阮小姐很漂亮。
40 后面 hòumiàn danh từ phía sau 商店在学校后面。
41 回 huí động từ về, trở về 我八点回家。
động từ năng
42 会 huì biết 我会开车。
nguyện
43 几 jǐ đại từ mấy 你有几个儿子?
44 家 jiā danh từ nhà 我家在北京。
2/7
45 叫 jiào động từ tên (là) 我的名字叫阮明。
46 今天 jīntiān danh từ hôm nay 我今天去北京。
47 九 jiǔ số từ chín, số chín 今天是八月九日。
48 开 kāi động từ lái 我开了三年出租车了。
49 看 kàn động từ nhìn, xem 你看,那本书在桌子上呢。
50 看见 kàn jiàn động từ nhìn thấy 我没看见他。
51 块 kuài lượng từ đồng (đơn vị tiền tệ) 这本书三十块钱。
52 来 lái động từ đến, tới 他是昨天来这儿的。
53 老师 lǎoshī danh từ thầy/ cô giáo 他就是我们的汉语老师。
(được dùng ở giữa hay 昨天下雨了。
54 了 le trợ từ cuối câu để chỉ sự thay
我吃了饭就去你那里。
đổi hoặc tình huống mới)
55 冷 lěng hình dung từ lạnh 今天太冷了。
56 里 li danh từ trong, bên trong 我们都在学校里。
57 六 liù số từ sáu, số sáu 桌子上有六个杯子。
(được dùng ở cuối câu
58 吗 ma trợ từ 你是中国人吗?
hỏi)
59 妈妈 māma danh từ mẹ 我妈妈不在家。
60 买 mǎi động từ mua 我买了一些苹果。
61 猫 māo danh từ mèo 小猫在哪儿?
không sao đâu, không có 甲:对不起!
62 没关系 méi guānxi
vấn đề gì đâu 乙:没关系。
63 没有 méiyǒu phó từ không có 我家里没有人。
64 米饭 mǐfàn danh từ cơm 我爱吃米饭。
65 名字 míngzi danh từ tên 你叫什么名字?
66 明天 míngtiān danh từ ngày mai 今天星期日,明天星期一。
67 哪 nǎ đại từ nào 哪个杯子是你的?
3/7
68 哪儿 nǎr đại từ đâu 你家在哪儿?
我不认识那个人 。
69 那 nà đại từ kia, đó
我们的车在那儿。
(được dùng ở cuối câu
70 呢 ne trợ từ 你们家有几个人呢?
hỏi)
động từ năng
71 能 néng có thể 我能坐在这儿吗?
nguyện
72 你 nǐ đại từ (số ít) anh, chị, bạn… 你认识这个人吗?
73 年 nián danh từ năm 我在中国住了三年。
74 女儿 nǚ'ér danh từ con gái 我有两个女儿。
75 朋友 péngyou danh từ bạn 他是我的好朋友。
76 漂亮 piàoliang hình dung từ đẹp 你的衣服真漂亮。
77 苹果 píngguǒ danh từ táo 你想不想吃个苹果?
78 七 qī số từ bảy, số bảy 一个星期有七天。
79 前面 qiánmiàn danh từ phía trước 前面那个人是我的同学。
80 钱 qián danh từ tiền 一个苹果三块钱。
81 请 qǐng động từ (lịch sự) mời, xin 请坐在椅子上。
82 去 qù động từ đi, đi đến 我星期三去中国。
83 热 rè hình dung từ nóng 今天很热。
84 人 rén danh từ người 商店里有很多人。
85 认识 rènshi động từ quen, biết 认识你很高兴。
86 三 sān số từ ba, số ba 我有三本书。
87 上 shang danh từ trên, phía trên 水果在桌子上。
88 商店 shāngdiàn danh từ cửa hàng 她去商店买东西了。
89 上午 shàngwǔ danh từ buổi sáng 现在是上午 10 点。
90 少 shǎo hình dung từ ít 杯子里的水很少。
91 谁 shéi đại từ ai 那个人是谁?
4/7
92 什么 shénme đại từ gì, cái gì 你看见了什么?
93 十 shí số từ mười, số mười 现在是十月。
94 是 shì động từ là 他不是学生。
95 时候 shíhou danh từ lúc, khi 我回家的时候,他在睡觉。
96 书 shū danh từ sách 我喜欢读书。
97 水 shuǐ danh từ nước 杯子里还有水吗?
98 水果 shuǐguǒ danh từ trái cây 我想去商店买水果。
99 睡觉 shuì jiào động từ ngủ 儿子在睡觉呢。
100 说 shuō động từ nói 你在说什么?
101 四 sì số từ bốn, số bốn 我们四个人去看电影。
102 岁 suì lượng từ tuổi 阮医生今年 40 岁。
103 他 tā đại từ anh ấy, ông ấy… 他是我们的老师。
104 她 tā đại từ cô ấy, bà ấy… 我认识她的妈妈。
105 太 tài phó từ quá, lắm 这个苹果太大,我吃不完。
106 天气 tiānqì danh từ thời tiết 今天的天气非常好。
107 听 tīng động từ nghe 你听,谁来了?
108 同学 tóngxué danh từ bạn cùng lớp 同学们,你们好!
109 喂 wèi thán từ a lô, này 喂,阮老师在吗?
110 我 wǒ đại từ tôi, ta, mình… 我是一个学生。
111 我们 wǒmen đại từ chúng ta 我们都是学生。
112 五 wǔ số từ năm, số năm 今天星期五。
113 喜欢 xǐhuan động từ thích 我喜欢学汉语。
114 下 xià danh từ bên dưới, phía dưới 小猫在桌子下面。
115 下午 xiàwǔ danh từ buổi chiều 我今天下午不去学校了。
116 下雨 xià yǔ có mưa, đổ mưa 昨天下雨了。
117 先生 xiānsheng danh từ ông, ngài 你也认识阮先生?

5/7
118 现在 xiànzài danh từ bây giờ, hiện tại 现在是 12 点。
động từ năng
119 想 xiǎng muốn 我想星期一去北京。
nguyện
120 小 xiǎo hình dung từ nhỏ, bé 这个苹果太小了。
121 小姐 xiǎojiě danh từ cô 小姐,你叫什么名字?
122 些 xiē lượng từ một ít, một vài 我买了些苹果。
123 写 xiě động từ viết 你写的字很漂亮。
甲:谢谢你。
124 谢谢 xièxie động từ cảm ơn
乙:不各气!
125 星期 xīngqī danh từ thứ, tuần 一个星期有七天。
126 学生 xuésheng danh từ học sinh 我们学校里的学生很多。
127 学习 xuéxí động từ học 你喜欢学习汉语吗?
128 学校 xuéxiào danh từ trường 我们学校很大。
129 一 yī số từ một, số một 这儿一个人都没有。
130 衣服 yīfu danh từ quần áo 我在商店买了很多衣服。
131 医生 yīshēng danh từ bác sĩ 他是这个医院里的医生。
132 医院 yīyuàn danh từ bệnh viện 这是一个大医院。
133 椅子 yǐzi danh từ ghế dựa 小狗在椅子下面呢。
134 一点儿 yìdiǎnr số lượng từ một ít, một chút 我只有一点儿钱。
135 有 yǒu động từ có 我有一个女儿。
136 月 yuè danh từ tháng 一年有 12 个月。
书在桌子上。
137 在 zài động từ/ giới từ ở; ở, vào
我在学校看书。
138 再见 zàijiàn động từ tạm biệt 妈妈,我去学校了,再见。
(chỉ tính chất, tình trạng,
139 怎么 zěnme đại từ 你怎么去北京?
cách thức…) như thế nào

6/7
(chỉ tính chất, tình trạng,
140 怎么样 zěnmeyàng đại từ 我们去看电影,怎么样?
cách thức…) như thế nào
这个人是我的同学。
141 这 zhè đại từ đây, này
我能坐在这儿吗?
142 中午 zhōngwǔ danh từ buổi trưa 我今天中午去火车站。
143 住 zhù động từ ở 他在北京住了很多年。
144 桌子 zhuōzi danh từ bàn 电脑在桌子上。
145 字 zì danh từ chữ 这个字你认识吗?
146 坐 zuò động từ ngồi 他一个下午都坐在电视前。
147 做 zuò động từ làm, nấu 今天妈妈做了很多菜。
148 昨天 zuótiān danh từ hôm qua 他昨天没去学校。

7/7

You might also like