T V NG

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DAILY ROUTINES................................................................

1
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ AIR POLLUTION...................................................................3
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ANIMAL EXTINCTION........................................................4
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ANIMALS:..............................................................................5
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ARGUMENTS FOR ANIMAL TESTING..............................6
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ARTIFICIAL INTELLIGENCE - AI.......................................8
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ AVERAGE LIFE EXPECTANCY.........................................10
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BUSINESS AND MONEY...................................................12
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CITY LIFE............................................................................13
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CRIME.......................................................................14
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CULTURE.................................................................15
TỪ VỰNG IELTS WRITING CHỦ ĐỀ EDUCATION..........................................15
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENERGY...................................................................16
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT......................................................17
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAMILY AND CHILDREN......................................18
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FOREIGN AID..........................................................19
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ GOVERNMENT SPENDING...................................20
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HEALTH...................................................................21
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ LANGUAGE.............................................................24
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ STRESS.....................................................................25
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY........................................................26
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THROWAWAY SOCIETY.......................................27
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TOURISM.................................................................28
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TRANSPORT............................................................28
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WATER POLLUTION..............................................29
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORK.......................................................................30
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORLD HUNGER...................................................31
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORKING FROM HOME.......................................33
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ AGEING POPULATION..........................................34
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CHRISTMAS.............................................................35
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAMILY STRUCTURE AND FAMILY ROLES.....36
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ GENETICALLY-MODIFIED FOODS.....................37
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ OVERPOPULATION................................................37
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ SPORT AND EXERCISE..........................................40
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TET HOLIDAY.........................................................41
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THE GAP BETWEEN RICH AND POOR................42

1
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DAILY ROUTINES • to get changed into my yoga clothes: thay đồ tập yoga
• to do some stretches: tập 1 số động tác giúp giãn cơ
• I usually wake up some time between 7-8 am: Tôi thường thức dậy
• to do some yoga/meditation: tập yoga / thiền
vào khoảng 7-8 giờ sáng
• to head downstairs to work out: đi xuống lầu để tập thể dục
• I wake up around 7.30 am before the alarm goes off: Tôi thức dậy vào
• to do some simple physical exercises: tập vài bài tập đơn giản
khoảng 7h30 sáng trước khi chuông báo thức reo
• to make and eat breakfast: chuẩn bị & ăn sáng
• I set an alarm for 7.00 but I normally wake up before that: Tôi đặt báo
• to drink a glass of lukewarm water: uống 1 ly nước ấm
thức lúc 7 giờ nhưng tôi thường thức dậy trước đó
• to have something warm to drink on an empty stomach: uống thứ gì
• I start my day by getting up around 6.30 am: Tôi bắt đầu ngày mới lúc
đó ấm khi bụng đói/chưa ăn gì
6.30
• to read a self-help book to keep me motivated: đọc một cuốn sách về
• I have a long history of sleeping in: tôi có thói quen ngủ nướng
self-help để giúp tôi có động lực
Các hoạt động sau khi thức dậy
• to take my dogs out for a walk: dắt chó đi dạo
Phần từ vựng
• to make my favourite morning coffee: pha món cà phê yêu thích
• I check my phone first thing in the morning: Điều đầu tiên tôi làm vào
Phần ví dụ
buổi sáng là check điện thoại
• I usually wake up some time between 7-8 am depending on when I
• I check my phone right after waking up: Tôi check điện thoại ngay
slept the night before.
sau khi thức dậy
Tôi thường thức dậy khoảng 7-8 giờ sáng tùy thuộc vào việc đêm hôm
• to go through my emails: xem qua email
trước tôi ngủ lúc mấy giờ.
• to scroll through social media: check mạng xã hội
• After making my bed, I head to the kitchen to make and eat breakfast.
• to make my bed: gấp chăn mền/dọn giường cho ngăn nắp
Sau khi dọn giường, tôi đi vào bếp để làm đồ ăn và ăn sáng.
• to head to the bathroom to brush my teeth and do my morning
• I usually drink a glass of lukewarm water right after waking up to
skincare routine: đi vào phòng tắm để đánh răng và thực hiện quy trình
help boost my metabolism.
chăm sóc da buổi sáng

2
Tôi thường uống một cốc nước ấm ngay sau khi thức dậy để giúp tăng • to look through = to look at a number of things quickly: lướt nhanh ...
cường trao đổi chất. • to warm up = to prepare yourself for a physical activity by doing
Từ vựng Daily Routines khác some gentle exercises and stretches: tập các bài tập khởi động
• to start your day right: bắt đầu 1 ngày mới đúng cách • to meet up with = to meet somebody, especially by arrangement:
• to get my mind ready for the day: chuẩn bị tâm trí cho ngày mới gặp ...
• an early bird/ a morning person: người có thói quen dậy sớm • to set off = to make something start working: bắt đầu làm gì
• a night owl: người có thói quen thức khuya • to tidy up = to put things back in their proper places so that everything
• to give myself plenty of time to ...: cho tôi nhiều thời gian để làm gì is neat: dọn dẹp.
• to kick start your day: bắt đầu ngày mới của bạn
• to put on a good playlist: mở 1 list nhạc hay TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ AIR POLLUTION
• a productive morning routine: thói quen buổi sáng hiệu quả CAUSES
• to feel a sense of productivity: cảm thấy mình làm việc có năng suất Human activity
• a nighttime ritual : thói quen/các việc mình thường làm trước khi ngủ • power plants, manufacturing facilities, waste incinerators, furnaces
Thành ngữ, Phrasal verbs chủ đề Daily routines and other types of fuel-burning heating devices (the burning of fossil
• rise and shine = said to tell someone to wake up and get out of bed: fuels such as coal, oil, natural gas): nhà máy điện, cơ sở sản xuất, lò đốt
thức dậy và tỏa sáng/ thức dậy tràn trề năng lượng, sẵn sàng đón ngày chất thải, lò nung và các loại thiết bị đốt nhiên liệu khác (đốt nhiên liệu
mới hóa thạch như than, dầu, khí đốt tự nhiên)
• to be under the weather = to feel slightly ill and not as well as usual: • agricultural activities (the use of insecticides, pesticides, fertilizers):
cảm thấy không được khỏe lắm hoạt động nông nghiệp (sử dụng thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu,
• to hit the books = to begin to study in a serious and determined way: phân bón)
cắm đầu vào học,học 1 cách nghiêm túc • mining operations: các hoạt động khai thác khoáng sản
• to check up on somebody = to make sure that somebody is doing what
they should be doing: kiểm tra xem ai đó đang làm đúng việc không
3
• deforestation → the need for pastureland and growing fields → the Environmental effects: Tác động môi trường
removals of trees: tànphá rừng → sự cần thiết của đồng cỏ để chăn nuôi • damage crops, forests: phá hoại mùa màng, rừng
gia súc và các cánh đồng trồng trọt → việc chặt cây • global warming → rising sea levels, melting of ice air pollution →
• waste → landfills → generate methane (greater demand for dumping directly contaminate the surface of bodies of water and soil → kill
grounds a significant source of methane production): chất thải → bãi young trees + other plants: nóng lên toàn cầu → mực nước biển nóng, ô
rác → tạo ra khí mê-tan (nhu cầu chỗ đổ rác tăng → là nguồn sản xuất nhiễm không khí tăng → làm ô nhiễm trực tiếp bề mặt của nước và đất
khí mê-tan đáng kể) → giết chết cây non + cây khác
• population growth, urbanisation: gia tăng dân số, đô thị hóa • acid rain → degrade water quality in rivers, lakes and streams, cause
Natural causes buildings and monuments to decays: Mưa axit → làm suy giảm chất
• Dust: large areas of open land (little or no vegetation) → Wind → lượng nước ở sông, hồ và suối, làm cho các tòa nhà và di tích bị tàn phá
create dust storms: Bụi: những vùng đất rộng lớn (ít hoặc không có Animals: exposure to air pollution → birth defects, diseases, and lower
thảm thực vật) → Gió → tạo ra bão bụi reproductive rates: Động vật: tiếp xúc với ô nhiễm không khí → dị tật
• Wildfires: prolonged dry periods ← season changes + a lack of bẩm sinh, bệnh tật và tỷ lệ sinh sản thấp hơn
precipitation: Cháy rừng: thời gian khô hạn kéo dài ← thay đổi mùa + SOLUTIONS
thiếu mưa • adopt laws to regulate emissions: thông qua luật để điều tiết lượng khí
• Volcanic activity → produce tremendous amounts of sulfur, chlorine thải
and ash products: Hoạt động núi lửa → tạo ra một lượng lớn lưu huỳnh, • take public transportation instead of driving a car: đi phương tiện
clo và tro công cộng thay vì lái xe
EFFECTS • ride a bike instead of travelling in carbon dioxide-emitting vehicles:
Various health problems (reduced lung function, asthma other đi xe đạp thay vì đi trên các phương tiện thải carbon dioxide
respiratory illnesses), premature death: Các vấn đề sức khỏe khác nhau • install pollution control devices: lắp đặt thiết bị kiểm soát ô nhiễm
(giảm chức năng phổi, hen suyễn các bệnh hô hấp khác), tử vong sớm • buy emission allowance: mua hạn ngạch khí thải
(chết non).
4
• encourage the use of environmentally friendly energy sources: khuyến • new predators: the introduction of exotic species: carry disease, prey
khích sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường on native species, disrupt food webs: động vật ăn thịt mới: đưa về các
• raise public awareness through campaigns: nâng cao nhận thức cộng loài ngoại lai: mang mầm bệnh, ăn cả các loài bản địa, làm xáo trộn
đồng thông qua các chiến dịch mạng lưới thức ăn
• replace gasoline-fueled cars with zero-emissions vehicles: hay thế xe • a single catastrophic event, such as a massive volcanic eruption or a
chạy bằng xăng bằng xe không thải khí thải ra môi trường collision between an
asteroid and the Earth: một sự kiện thảm khốc duy nhất, chẳng hạn như
CHỦ ĐỀ ANIMAL EXTINCTION một vụ phun trào núi lửa lớn hoặc một vụ va chạm giữa một thiên thạch
CAUSES: và Trái Đất
• forests have been cleared at astonishing rates → killing species in • hunting, overfishing: săn bắt, đánh bắt cá quá mức
greater number than ever before: rừng đã bị chặt phá với tốc độ đáng • polluting: ô nhiễm
kinh ngạc → giết chết các loài với số lượng lớn hơn bao giờ hết EFFECTS
• the replacement of grassland with ..../ replace ancient woodland • the decline in the number of wild bees and other insects → help
with ..../ the clearing of forests to grow crops/ change wetlands and pollinate fruits and vegetables → harm agricultural production: sự suy
forests to croplands and urban areas: thay thếđồng cỏ bằng ..../ thay thế giảm trong số lượng ong hoang dã và các côn trùng khác → giúp thụ
đất rừng cổ xưa bằng ... / phát quang rừng để trồng trọt / thay đổi vùng phấn cho rau quả → gây hại cho sản xuất nông nghiệp
đất ngập nước và rừng thành vùng trồng trọt và đô thị • wild species → might be used for genetic improvements (future): các
• increase in agriculture → at the expense of intact forests: tăng sản loài hoang dã → có thể được sử dụng để cải thiện di truyền (trong
xuất nông nghiệp → hy sinh rừng (rừng bị chặt hạ) tương lai)
• increased demands for food from a growing global population: tăng • birds → provide an important bellwether for tracking changes to the
nhu cầu thực phẩm từ một dân số toàn cầu ngày càng tăng biosphere: chim → là nguồn dự báo quan trọng để theo dõi các thay đổi
• new diseases: các loại bệnh mới đối với sinh quyển

5
• tribes dependent on ... → forced to move to new lands in search of animal testing: thử nghiệm trên động vật
food: bộ lạc phụ thuộc vào ... → buộc phải di chuyển đến vùng đất mới to test the safety of new drugs: để kiểm tra sự an toàn của các loại
để tìm kiếm thức ăn thuốc mới
• many species → offer insight into curing human disease/ hold the key play an essential role in...: đóng 1 vai trò thiết yếu trong...
to a number of medical breakthroughs: nhiều loài → cung cấp cái nhìn medical breakthroughs using animal testing: các đột phá y học sử dụng
sâu sắc về việc chữa khỏi bệnh ở người/ là chìa khóa dẫn tới một loạt thử nghiệm động vật
các đột phá y học suffer from stress, pain or even death: chịu đựng sự căng thẳng, đau
• study bears → how they recycle blood toxins during hibernation → to đớn hay thậm chí là cái chết
find potential solutions to kidney disorders: nghiên cứu gấu → cách a complete ban on...: một lệnh cấm toàn diện lên...
chúng tái chế độc tố máu trong thời promote animal rights: bảo vệ quyền động vật
gian ngủ đông → để tìm giải pháp tiềm năng cho rối loạn thận save endangered species: bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng
• the extinction of a species → potentially lead to the disappearance of to be treated with respect: được đối xử với sự tôn trọng
others: sự tuyệt chủng của một loài → có khả năng dẫn đến sự biến mất support breeding programmes: ủng hộ các chương trình nhân giống
của những loài khác sustained conservation efforts: những nỗ lực bảo tồn bền vững
raise more money for conservation: quyên góp tiền cho sự bảo tồn động
ANIMALS: vật
endangered animals: động vật có nguy cơ tuyệt chủng a stable ecological balance: 1 sự cân bằng sinh thái ổn định
the endangered species list: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng the mistreatment of animals: sự đối xử bất công với động vật
zoos or wildlife parks: sở thú hay công viên động vật hoang dã illegal hunting, overfishing: săn bắt bất hợp pháp, đánh bắt cá quá mức
to be kept in zoos: bị nhốt trong sở thú illegal poaching and trade: săn bắn và mua bán động vật bất hợp pháp
the food chain: chuỗi thức ăn the destruction of forest habitats: sự hủy hoại môi trường rừng
to be in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng cause great damage to ...: gây ra sự hủy hoại lớn đối với…
natural habitats: môi trường sống tự nhiên
6
ARGUMENTS FOR ANIMAL TESTING • contribute greatly to scientific advances: đóng góp lớn cho những tiến
• to be used to test drugs before they are given to humans: được sử bộ khoa học
dụng để kiểm tra thuốc trước khi được sử dụng trên đối tượng người • serious medical or life-saving purposes: những mục đích cứu người
• study the effects of genetic diseases: nghiên cứu ảnh hưởng của các và mục đích y tế quanntrọng
bệnh di truyền • a wealth of medical advances → make with the help of animal
research (new vaccines,treatments for cancer, Parkinson’s disease,
• find out how genes work/explore how organisms function: tìm hiểu asthma and HIV): vô số tiến bộ y tế → được thực hiện với sự trợ giúp
cách thức hoạt độngcủa gen/ khám phá cách thức hoạt động của các bộ của nghiên cứu động vật (vắc-xin mới, phương pháp điều trị ung thư,
phận bệnh Parkinson, bệnh hen suyễn và HIV)
• investigate treatments for human diseases: nghiên cứu các phương ARGUMENTS AGAINST ANIMAL TESTING
pháp điều trị bệnh ởngười • cause suffering to animals: gây đau khổ cho động vật
• to be essential in the quest to understand human diseases and to • cruel, unethical, meaningless/pointless: độc ác, phi đạo đức, vô nghĩa
develop new • the differences in physiology, genetics and cell structures between
treatments: trở nên thiết yếu trong nỗ lực tìm hiểu các căn bệnh ở người animals and humans → invalidate most cures devised by animal
và phát triển các phương pháp điều trị mới experimentation: sự khác biệt về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào
• advances in the understanding of genetics → animals can be bred with giữa động vật và con người → vô hiệu hóa hầu hết các phương
specific genetic phápchữa bệnh được tạo ra bởi thí nghiệm trên động vật
traits → allow researchers to explore a range of conditions (cancer, • HIV → deadly to humans but not to most laboratory animals →
heart disease, stroke,dementia): những tiến bộ trong sự hiểu biết về di studying HIV in other species → may not produce results→ applicable
truyền → động vật có thể được nhân giốngvới những đặc điểm di to humans: HIV → gây tử vong cho người nhưng không phải với hầu
truyền cụ thể → cho phép các nhà nghiên cứu khám phá một loạt hết các động vật thí nghiệm → nghiên cứu HIV ở các loài khác → có
cáctình trạng bệnh lý (ung thư, bệnh tim, đột quỵ, mất trí nhớ) thể không tạo ra kết quả → áp dụng cho người

7
• animals do not get many of the human diseases that we do: động vật • study human volunteers: nghiên cứu tình nguyện viên là con người
không mắc nhiều bệnh mà chúng ta đang mắc • use epidemiological studies: sử dụng nghiên cứu dịch tễ học
• treatments showing promise in animals → rarely work in humans:
phương pháp điều trị hứa hẹn ở động vật → hiếm khi hoạt động trên CHỦ ĐỀ ARTIFICIAL INTELLIGENCE - AI
con người BENEFITS
OTHER USEFUL VOCABULARY help eradicate war, disease & poverty: giúp xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật
• the breeding of genetically modified animals: việc nhân giống động và nghèo đói
vật biến đổi gen help us make better diagnoses: giúp chúng ta chẩn đoán tốt hơn
• non-animal alternative methods: các phương pháp thay thế phi động find new ways to cure cancer: tìm cách mới để chữa ung thư be a huge
vật benefit to society: là một lợi ích to lớn cho xã hội
• undergo safety testing involving animals: trải qua thử nghiệm an toàn enhance our efficiency: nâng cao hiệu quả làm việc của chúng ta
sử dụng động vật do tedious tasks → allow us to do the more interpersonal and creative
• replace tests with alternative techniques: thay thế các xét nghiệm bằng aspect of work: thực hiện các nhiệm vụ tẻ nhạt → cho phép chúng ta
các kỹ thuật thay thế thực hiện công việc thuộc các khía cạnh cá nhân và sáng tạo hơn
• introduce human material into animals: đưa các tế bào/ mô... của con mundane tasks (answering emails) → will be done by intelligent
người vào động vật assistants: những nhiệm vụ nhàm chán, mang tính lặp đi lặp lại (trả lời
• put human breast tumour cells into mice → allow researchers to test email) → sẽ được thực hiện bởi các trợ lý thông minh
cancer drugs on smart homes → reduce energy usage + provide better security: nhà
human tissue: đưa tế bào khối u ở người vào chuột → cho phép các nhà thông minh → giảm sử dụng năng lượng + cung cấp bảo mật tốt hơn
nghiên cứu thử nghiệm thuốc ung thư trên mô người get better health care: có được chăm sóc sức khỏe tốt hơn
• experiment on cell structures instead of whole animals: thí nghiệm be capable of performing tasks → would once have required intensive
trên cấu trúc tế bào thay vì trên toàn bộ cơ thể động vật human labour: có khả năng thực hiện các nhiệm vụ → đã từng đòi hỏi
• use computer models: sử dụng mô hình máy tính nhiều sức người
8
perform complex functions (facial recognition): thực hiện các chức in the hands of ... → cause mass casualties: vào tay của ... → gây
năng phức tạp (nhận dạng khuôn mặt) thương vong hàng loạt
perform intensive human labour & backbreaking tasks: thực hiện công an AI arms race/ an AI war: một cuộc chạy đua vũ trang AI/ một cuộc
việc chuyên sâu của con người và các công việc nặng nhọc chiến AI have the potential to become more intelligent than any human:
reduce the workload of humans: giảm khối lượng công việc của con có tiềm năng trở nên thông minh hơn bất kỳ con người nào
người make more precise predictions about extreme events: đưa ra dự have no surefire way of predicting how it will behave: không có cách
đoán chính xác hơn về các sự kiện khắc nghiệt nào chắc chắn để dự đoán nó sẽ hành xử như thế nào
observe & analyse increasing complex climate data: quan sát và phân be a threat to our existence: là mối đe dọa cho sự tồn tại của chúng ta
tích dữ liệu khí hậu ngày càng phức tạp result in massive harm: dẫn đến tác hại lớn
have an increased understanding of the effects and reasons for climate get hacked: bị hack
change: hiểu biết nhiều hơn về tác động và lý do của biến đổi khí hậu track and analyse an individual’s every move online: theo dõi và phân
DANGERS tích mọi hành động của một cá nhân trên mạng
cause great harm: gây tác hại lớn be used for dangerous & malicious purposes: bị sử dụng cho mục đích
become a threat to human survival: trở thành mối đe dọa cho sự sống nguy hiểm và độc hại
còn của con người create untended & unforeseen consequences: tạo ra những hậu quả
unlikely to exhibit human emotions (love or hate): không thể biểu lộ không lường trước được
cảm xúc của con người (yêu hay ghét) be the end of humanity: là sự kết thúc của nhân loại
might become a risk: có thể trở thành một sự rủi ro take over the planet completely & permanently: chiếm đoạt hành tinh
be programmed to do s.th devastating: được lập trình để làm những hoàn toàn & vĩnh viễn
công việc mang tính tàn phá be abused by terrorist groups: bị lạm dụng bởi các nhóm khủng bố
autonomous weapons → are programmed to kill: vũ khí tự trị → được the misuse of AI: sự lạm dụng AI
lập trình để tiêu diệt OTHER USEFUL VOCABULARY
self driving cars: xe tự lái
9
robots with human-like characteristics: robot có đặc điểm giống con events, such as asteroid collisions or violent storms, which might
người threaten life on earth.
prevent potential negative consequences: ngăn ngừa hậu quả tiêu cực Driverless cars and surveillance cameras would greatly contribute to
tiềm ẩn minimising traffic accidents and traffic offences
voice-activated computers: máy tính được kích hoạt bằng giọng nói
facial recognition algorithms: thuật toán nhận dạng khuôn mặt CHỦ ĐỀ AVERAGE LIFE EXPECTANCY
minimise its destructive potential: giảm thiểu khả năng phá hủy của nó  In the developed world, average life expectancy is increasing. What
fears about ... grab headlines: nỗi sợ về ... tràn đầy headlines problems will this cause for individuals and society? Suggest some
thanks to the application of AI: nhờ ứng dụng AI measures that could be taken to reduce the impact of ageing
let ... blindly control us: để ... kiểm soát chúng ta một cách mù quáng populations.
a nuclear arms race: một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân  One of the consequences of improved medical care is that people are
the accelerating development of AI: sự phát triển nhanh chóng của AI living longer and life expectancy is increasing. Do you think the
EXAMPLES advantages of this development outweigh the disadvantages?
Đây là các ví dụ Huyền lấy ra trong bài mẫu Huyền viết cho chủ đề
này: Từ vựng IELTS chủ đề Average life expectancy
The main reason why some people think that AI might become a threat CAUSES
to human survival is thatintelligent machines may become so smart that improvements in life expectancy/ preventative health care: những sự
they could take control of humans one day in thefuture. cải thiện trong tuổi thọ/ chăm sóc sức khỏe phòng bệnh
Robots and machines might be able to make their own decisions a decrease in fertility and mortality rates: một sự giảm sút trong tỷ lệ
without being given the permission of humans. sinh và tỷ lệ tử
Thanks to breakthroughs in satellite and spacecraft technologies, declining mortality rates: tỷ lệ tử vong giảm
scientists will be able to make more precise predictions about extreme PROBLEMS
increase pressure on public finances: tăng áp lực lên tài chính công
10
place an increasing burden on health care and social services: đặt áp lực a fall in productivity & growth: 1 sự giảm trong năng suất và tăng
ngày càng tăng lên chăm sóc sức khỏe và các dịch vụ xã hội trưởng
face greater funding demands: đối mặt với nhu cầu trợ cấp lớn hơn a shortage of workers → push up wages → wage inflation: thiếu hụt
pressure on social care increases: áp lực lên chăm sóc xã hội gia tăng công nhân → đẩy tiền lương lên → lạm phát tiền lương
struggle to meet an ever increasing number of retired workers & present many challenges to labour markets, government tax,
pension commitments: khó khăn để đáp ứng ngày càng nhiều người lao government spending & the wider economy: đưa ra nhiều thách thức
động về hưu & cam kết lương hưu đối với thị trường lao động, thuế chính phủ, chi tiêu chính phủ và nền
place a higher burden on the shrinking working population: đặt một kinh tế
gánh nặng cao hơn đối với dân số làm việc đang bị thu hẹp dần declining quality of life: chất lượng cuộc sống giảm sút
more people claim pension benefits: nhiều người yêu cầu trợ cấp hưu SOLUTIONS
trí force people to save a proportion of their income: buộc mọi người phải
face significant challenges to meet the needs of an ageing population: tiết kiệm một phần thu nhập của họ
đối mặt với những thách thức đáng kể để đáp ứng nhu cầu của dân số build age friendly cities & housing: xây dựng nhà ở và thành phố thích
già hợp với già hóa dân số
struggle to live independent lives: khó khăn để sống cuộc sống độc lập study the economic & social implication of ...: nghiên cứu ý nghĩa kinh
have limited access to health care professionals: tiếp cận hạn chế với tế & xã hội của ...
các chuyên gia chăm sóc sức khỏe plan decades ahead: lên kế hoạch cho các thập kỷ tới
unaffordable medical treatment for chronic conditions: điều trị y tế đắt increase the retirement age from ... to...: tăng tuổi nghỉ hưu từ ... lên ...
đỏ cho các bệnh mãn tính increase the role of the private sector ∼ increase the importance of the
socially isolated and developmental and physical health issues: các vấn private sector: tăng vai trò của khu vực tư nhân
đề sức khỏe thể chất và phát triển và cô lập về mặt xã hội increase tax to pay for pension costs: tăng thuế để trả chi phí lương hưu
require high tax rates on the current, shrinking workforce: yêu cầu mức
thuế cao đối với lực lượng lao động hiện tại đang giảm dần
11
encourage young migrants of working age ∼ encourage the provide great opportunities for...: mang đến cơ hội lớn cho ...
immigration of young working adults: khuyến khích người di cư trẻ increased involvement in voluntary & community activities: tăng
trong độ tuổi lao động cường sự tham gia vào các hoạt động tình nguyện và hoạt động cộng
reform pension systems: cải cách hệ thống hưu trí đồng
OTHER USEFUL VOCABULARY more likely to involved in community activities: có nhiều khả năng
the changing and ageing structure of our population: cấu trúc già đi và tham gia vào các hoạt động cộng đồng
thay đổi của dân số chúng ta EXAMPLES
be primarily driven by ...: bị thúc đẩy chủ yếu bởi ... Đây là các ví dụ Huyền lấy ra trong bài mẫu Huyền viết cho chủ đề
bring both opportunities & challenges: mang lại cả các cơ hội và thử này:
thách One of the major challenges of the growing population of elderly
healthy retirees: những người nghỉ hưu khỏe mạnh people is that it puts a heavy burden on the healthcare system.
increases in life expectancy: những sự gia tăng trong tuổi thọ There will be an increase in the proportion of retired people claiming
government intervention: sự can thiệp của chính phủ pension benefits, and a decline in the percentage of people of working
live longer: sống lâu hơn age who pay income taxes.
be a source of concern for...: là một mối quan tâm đối với ... The first solution would be to increase the importance of the private
changing demographic patterns: thay đổi mô hình nhân khẩu học sector in providing healthcare and pensions.
the aging of the baby boomer generation: sự già hóa của thế hệ baby Another measure would be to encourage the immigration of young
boomer working adults, which could help increase tax revenues for the
both embrace these opportunities and prepare for any challenges government.
ahead: nắm lấy cả những cơ hội này và chuẩn bị cho mọi thử thách phía
trước CHỦ ĐỀ BUSINESS AND MONEY
meet age-related spending needs: đáp ứng nhu cầu chi tiêu liên quan
đến tuổi già make a profit: tạo lợi nhuận
12
survive in a competitive world/ survive in a fast-changing world: sống create more employment opportunities for people: tạo thêm cơ hội việc
sót trong một thế giới đầy cạnh tranh/ sống sót trong một thế giới thay làm cho mọi người
đổi nhanh chóng improve a company’s reputation: nâng cao danh tiếng của công ty
achieve success in the modern business world: đạt được thành công encounter various challenges and obstacles: gặp phải nhiều thử thách
trong thế giới kinh doanh hiện đại và trở ngại khác nhau
entrepreneurs: doanh nhân serious financial and economic crisis: khủng hoảng tài chính và kinh tế
deal with difficult clients: làm việc với những khách hàng khó tính nghiêm trọng
to be provided with a wealth of knowledge: được cung cấp nhiều kiến take on risky contracts: nhận các hợp đồng rủi ro
thức experience regular cash flow problems: gặp vấn đề về dòng tiền thường
make significant contributions to ...: có những đóng góp to lớn cho ... xuyên
start a business: bắt đầu 1 doanh nghiệp ineffective business strategies// ineffective market research// poor
specialise in ...: chuyên về ... customer service: chiến lược
have a clear strategy: có 1 chiến lược rõ ràng kinh doanh không hiệu quả // nghiên cứu thị trường không hiệu quả //
cover its running costs: bao quát được chi phí vận hành của nó dịch vụ khách hàng kém
costs involved in running a business: những chi phí liên quan đến việc compete against multinational giants: cạnh tranh với những tập đoàn
vận hành 1 doanh nghiệp khổng lồ đa quốc gia
boost productivity: tăng năng suất face potential collapse: đối mặt với sự sụp đổ tiềm ẩn
maximise customer satisfaction: tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng go bankrupt/ declare bankruptcy/ go out of business: phá sản / tuyên bố
have social responsibilities: có trách nhiệm xã hội phá sản / ra khỏi kinh doanh
provide financial support for ...: cung cấp hỗ trợ tài chính cho ... strengthen the banking system: tăng cường/củng cố hệ thống ngân hàng
charitable donations, environmental protection programmes or staff government assistance for small and medium-sized enterprises: hỗ trợ
volunteering projects: các khoản đóng góp từ thiện, các chương trình của chính phủ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
bảo vệ môi trường hoặc các dự án tình nguyện viên của nhân viên
13
offer in-depth advice on something: đưa ra lời khuyên chuyên sâu về housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo
điều gì đó cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CITY LIFE suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke:
a large metropolis = a big city: một đô thị lớn = một thành phố lớn bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
city dwellers: cư dân thành phố at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao
urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
residential area: khu dân cư have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
industrial zone: khu công nghiệp live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu
find it difficult to ...: cảm thấy khó khăn làm gì định cư không chính thức:
meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
in search of work: để tìm việc have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa
in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt người giàu và người nghèo
đẹp hơn face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn
high living costs: chi phí sinh hoạt cao tài chính
high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
poor air quality: chất lượng không khí kém live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực
pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá nội thành = sống ở trung tâm thành phố
cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
degradation, lack of sufficient close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries: gần các
tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
14
have access to better educational facilities, medical services: được tiếp commit crimes as a way of making a living: phạm tội như ͙ cách để
cận với các cơ sở giáo dục,dịch vụ y tế tốt hơn. kiếm sống
to be released from prison: được thả/ ra tù
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CRIME rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
commit a crime = commit an offence = break the law: thực hiện hành vi pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã
phạm tội hội
reoffend = commit crimes again: tái phạm act/serve as a deterrent: đóng vai trò như ͙ sự cảnh báo/ngăn chặn
criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ security cameras and home surveillance equipment: thiết bị giám sát tại
phạm tội nhà và camera an ninh
engage in criminal activities = take part in unlawful acts: tham gia vào crime prevention programmes: những chương trình phòng chống tội
các hoạt động phạm pháp phạm
minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm
trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi vị thành niên/ ở giới trẻ
serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay innocent people: những người vô tội
ám sát be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
receive capital punishment = receive the death penalty: nhận án tử hình create a violent culture: tạo ra ͙ nền văn hóa bạo lực
receive prison sentences = be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
life imprisonment: tù chung thân TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CULTURE
impose stricter punishments on...: áp đặt những hình phạt nặng nề hơn  instil cultural and traditional values into somebody: thấm nhuần các
lên... giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó
provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo  cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
nghề  cultural identity: bản sắc văn hóa
 cultural heritage: di sản văn hóa
15
 cultural assimilation: sự hòa tan văn hóa  people of different cultural backgrounds: người thuộc các nền văn
 traditional beliefs and customs: các phong tục và niềm tin truyền hóa khác nhau
thống  lead to tension and conflict: dẫn tới căng thẳng và xung đột
 the loss of traditional cultrures = the disapearance of traditional ways  abandon one's own culture: từ bỏ văn hóa của ai đó.
of life: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
 adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới TỪ VỰNG IELTS WRITING CHỦ ĐỀ EDUCATION
 to be in danger of extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng  separate schools = single-sex schools/education = single-gender
 culture shock and other culture-related problems: sốc văn hóa và schools/education: trường ͙giới
những vấn đề khác liên quan đến văn hóa  mixed schools = mixed-sex schools/education = mixed-gender
 experience great culture shock: trải qua cú sốc văn hóa lớn schools/education = integrated schools/education = co-ed
 bring a wide range of benefits to...: mang lại nhiều lợi ích cho... schools/education: trường ͚ giới
 have a negative/detrimental impact on...: có tác động tiêu cực lên...  send sb to....: đưa ai đó tới đâu
 get deeper insight into...: có được cái nhìn sâu sắc hơn về...  study at ....school = e..school = enter...education =choose...school:
 travel to other countries for experiencing culture diversity: đi du lịch học tại đâu
nước ngoài để trải nghiệm sự đa dạng văn hóa  there is little chance for: hầu như không có cơ hội cho...
 broaden their horizons: mở mang tầm nhìn của họ  early relationships: việc nảy sinh tình cảm sớm
 show great respect for...: thể hiện sự tôn trọng ai đó/điều gì đó  concentrate on = focus on: tập trung vào...
 a strong sense of identity: một cái tôi/bản sắc mạnh mẽ  get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
 the growing influence of western culture: sự ảnh hưởng ngày càng  have the opportunity to: có cơ hội làm gì
tăng của văn hóa phương Tây  interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia
 the disapearance of some minority languages: sự biến mất của 1 số vào các hoạt động nhóm
ngôn ngữ thiểu số  opposite-sex classmates: bạn khác giới
 a multicultural society: một xã hội đa văn hóa  learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
16
 communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc lượng tái tạo được >< các nguồn năng lượng không tái tạo được
nhóm  nuclear power = nuclear energy: năng lượng hạt nhân
 co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng  nuclear weapon: vũ khí hạt nhân
giới  nuclear accident = nuclear disaster: tai nạn/thảm họa hạt nhân
 explore each other’s perspectives, their similarities and differences:  a leakage of nuclear materials into the environment: sự rò rỉ các
khám phá sự khác nhau/giống nhau và quan điểm của người khác nhiên liệu hạt nhân vào môi trường
 brings more benefits for: mang lại nhiều lợi ích hơn cho...  high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao
 pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi  improvements in nuclear technology: những sự cải thiện trong công
 gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc nghệ hạt nhân
 core subjects such as science, English and maths: những môn học  solar, wind or water power: năng lượng mặt trời, gió và nước
nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán  power stations = power plants: các nhà máy năng lượng
 study abroad = study in a different country: du học  fossil fuels such as coal, oil or natural gas: nhiên liệu hóa thạch như
 drop out of school: bỏ học than đá, dầu và khí tự nhiên
 gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế  generate/produce electricity: sản xuất điện
 improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục  release greenhouse gas emissions to the atmosphere: thải khí thải nhà
 top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục kính ra bầu khí quyển
quốc tế  sustainable energy sources: các nguồn năng lượng bền vững
 encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học.  pose a serious threat to people and the environment: gây ra 1 mối đe
dọa nghiêm trọng cho con người và môi trường
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENERGY  the exploitation of natural resources: sự khai thác các nguồn tài
 environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường nguyên thiên nhiên
 renewable/infinite energy sources >< non-renewable energy sources:  the depletion of natural resources: sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên
các nguồn năng thiên nhiên
17
 lead to environmental degradation/ global warming: dẫn tới sự suy  Produce = release + khí thải + into....ȋvȌ: thải khí thải ra đâu
thoái môi trường/ nóng lên toàn cầu  The burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
 energy consumption: sự tiêu thụ năng lượng  Ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
 meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu  Melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
 run out: cạn kiệt  Sea levels: mực nước biển
 install solar panels: lắp đạt các tấm pin năng lượng mặt trời  Extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
 build/ set up a wind farm: xây dựng 1 tua bin được dùng để sản xuất  Put heavy pressure on...: đặt áp lực nặng nề lên...
điện từ gió  Wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
 have a devastating impact on people/ the environment/ marine  The extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng
ecosystems: có tác động tàn phá đối với con người / môi trường / hệ của nhiều loài động thựcvật
sinh thái biển  People’s health: sức khỏe của con người
 energy-efficient/energy-saving appliances: các thiết bị tiết kiệm năng  introduce laws to...: ban hành luật để....
lượng.  renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái
tạo từ năng lượng mặt trời,gió và nước.
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT  raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
 Carbon dioxide ≈ greenhouse gases ȋkhí thải nhà kính ≈ emissions  promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
(khí thải)  posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
 The greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính  power plants = power stations: các trạm năng lượng
 Average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈  absorb: hấp thụ
out planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất  global warming = climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí
 Human activity: hoạt động của con người hậu
 Deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging ȋchặt cây trái pháp  solve = tackle = address = deal with: giải quyết.
luậtȌ ≈ cutting andburning trees
18
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAMILY AND CHILDREN  take more family trips: tổ chức nhiều chuyến đi cùng gia đình hơn
 parental guidance: sự hướng dẫn của cha mẹ  take on the role of: đóng vai trò là...
 have a profound influence on: có ảnh hưởng sâu sắc lên  take care of... = look after...: chăm sóc...
 spend a large amount of time taking care of...: dành nhiều thời gian  negatively affect children’s long-term mental health: ảnh hưởng tiêu
chăm sóc... cực tới sức khỏe tâm lý lâu dài của trẻ
 children = offspring = kids: con cái  put children at a higher risk of...: đặt trẻ vào rủi ro cao bị ....
 the primary breadwinner: trụ cột chính ȋtrong gia đìnhȌ  strengthen/weaken family relationships = family bonds: củng cố/làm
 to be responsible for...: chịu trách nhiệm về việc gì suy yếu tình cảm gia đình
 childcare and housework: việc nhà và việc chăm sóc trẻ  experience significant changes in mood, feelings and behaviour: trả
 educate children about the importance of...: giáo dục trẻ về tầm quan qua những sự thay đổi đáng kể trong tâm trạng, cảm giác và cách ứng
trọng của... xử
 encourage children to...: khuyến khích trẻ làm gì  have children later in life = delay parenthood: có con muộn
 engage in screen-time activities: tham gia những hoạt động “màn  become positive role model: trở thành hình mẫu tốt
hình” laptop, điện thoại...Ȍ  a lack of parental support: việc thiếu sự hỗ trợ từ cha mẹ.
 lead a sedentary lifestyle: sống một lối sống thụ động
 take part in interactive activities: tham gia các hoạt động mang tính TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FOREIGN AID
tương tác ADVANTAGES
 experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô • emergency aid in times of disaster → save lives: hỗ trợ khẩn cấp
đơn và cô lập trong thời gian xảy ra thảm họa → cứu sống nhiều người
 devote a huge amount of time to work: dành phần lớn thời gian cho • rebuild livelihoods and housing after a disaster: xây dựng lại sinh kế
công việc và nhà ở sau thảm họa
 hardly make time for their family: hầu như không dành thời gian cho • provision of medical training, medicines and equipment can improve
gia đình họ health and
19
standards of living: cung cấp đào tạo y tế, thuốc men và thiết bị có thể các chính trị gia địa phương sử dụng viện trợ cho mục đích riêng của
cải thiện sức khỏe và mức sống họ hay lợi ích chính trị
• aid for agriculture → increase food production: viện trợ cho nông • put political or economic pressure on receiving countries: gây áp lực
nghiệp → tăng sản xuất lương thực chính trị hoặc kinh tế đối với các nước nhận viện trợ
• projects that develop clean water and sanitation → improved health • be offered as a political tool: được cung cấp như một công cụ chính trị
and living standards: các dự án phát triển nước sạch và vệ sinh → cải • → as a tool to control the recipient country in terms of favours →
thiện mức sống và sức khỏe setting up military bases: → như một công cụ để kiểm soát quốc gia
• diplomatic relations will be nurtured: quan hệ ngoại giao sẽ được nuôi nhận viện trợ về các ưu đãi → thiết lập các căn cứ quân sự
dưỡng • aid for agriculture → sometimes do not benefit small farmers: viện trợ
• provide economic opportunities for the giver and the recipient: cung cho nông nghiệp → đôi khi không mang lại lợi ích cho những người
cấp cơ hội kinh tế cho người cung cấp viện trợ và người nhận viện trợ nông dân nhỏ (cá nhân nhỏ lẻ, ít ruộng đất)
• improved international relationships: mối quan hệ quốc tế được cải • fail to reach the right people/ the intended recipient: không tới được
thiện đúng người/ người mà được chọn để nhận viện trợ
• → form the foundation of trade talks, security agreements: → hình • increase local prices (inflation): tăng giá cả ở địa phương (lạm phát)
thành nền tảng của đàm phán thương mại, thỏa thuận an ninh • leave poorer countries deeper in debt and poverty: khiến các nước
DISADVANTAGES nghèo càng chìm sâu vào nợ nần và nghèo đói
• increase the dependence of less economically developed countries on • → instead of using their funds → invest in profitable projects, they
donor countries → a loan → struggle to repay: tăng sự phụ thuộc của use → pay their debts:
các nước kém phát triển kinh tế lên các nước tài trợ → cho vay → khó → thay vì sử dụng tiền của họ → đầu tư vào các dự án có lợi nhuận, họ
khăn trả nợ sử dụng → trả nợ
• corruption/ increased bureaucracy → local politicians using aid for OTHER USEFUL VOCABULARY
their own means or for political gain: tham nhũng/ quan liêu gia tăng → • to be spent poorly on projects that fail to...: bị chi cho các dự án mà
không hoàn thành được
20
mục tiêu gì đó  spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th:
• to be spent with barely any transparency about where and how is was chi tiền vào việc gì
delivered: được chi tiêu với hầu như không có sự minh bạch về nơi  investment (n): sự đầu tư
được chỉ và cách thức được chi viện trợ  important sectors = essential sectors: những lĩnh vực quan trọng
• to be targeted at poverty reduction: nhắm vào mục tiêu giảm nghèo  medical services = health care = medical care: lĩnh vực y tế/chăm sóc
• address global challenges including antimicrobial resistance, food sức khỏe
security and building  schooling = education: giáo dục
resilience to natural disasters: giải quyết các thách thức toàn cầu bao  a huge amount of money = millions of dollars: ͙ khoản tiền khổng lồ/
gồm kháng sinh, an ninh lương thực và xây dựng khả năng chống chịu hàng triệu đô la
với thiên tai  a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting:
• help to build a safer, healthier, more prosperous world for...: giúp xây phí tiền
dựng một thế giới an toàn hơn, lành mạnh hơn, thịnh vượng hơn cho ...  provide financial support for = offer financial assistance to = give
• vaccinate children from preventable diseases: tiêm phòng cho trẻ em money to: hỗ trợ tài chính cho...
khỏi các bệnh có thể phòng ngừa được  financial resources: các nguồn lực tài chính
• help people work their way out of poverty: giúp mọi người thoát  government incentives: trợ cấp của chính phủ
nghèo  raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
• in a time at deep economic uncertainty: trong thời điểm bất ổn kinh tế  provide public services: cung cấp các dịch vụ công
trầm trọng.  create new jobs: tạo ra việc làm mới
 support people who are living in poverty: hỗ trợ người nghèo
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ GOVERNMENT SPENDING  help from the state = government help: sự giúp đỡ từ chính phủ
 government money = public money = national budgets = state  government support for... = government funding for...: sự hỗ trợ của
budgets = government funding: ngân sách nhà nước chính phủ cho...

21
 rely on alternative sources of financial support: dựa vào các nguồn • weight problems: các vấn đề về cân nặng
hỗ trợ tài chính khác • obesity (n): sự béo phì
 cut all kinds of costs related to: cắt giảm toàn bộ chi phí liên quan • childhood obesity = obesity among children: béo phì ở trẻ em
đến • to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
 to be responsible for: chịu trách nhiệm về vấn đề gì • physical activity: hoạt động thể chất
 social security: an ninh xã hội • to make healthier food choices: lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
 government spending categories: các khoản mục chi tiêu của chính • public health campaigns: các chiến dịch sức khỏe cộng đồng
phủ • to suffer from various health issues: mắc hàng loạt các vấn đề về sức
 infrastructure investment: sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng khỏe
 research spending: chi tiêu cho lĩnh vực nghiên cứu • home-cooked food: thức ăn được nấu tại nhà
• to be at a higher risk of heart diseases: tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ HEALTH • average life expectancy: tuổi thọ trung bình
• excessive consumption of...: việc tiêu thụ quá mức... • treatment costs: chi phí chữa trị
• sedentary lifestyles: lối sống thụ động • the prevalence of fast food and processed food: việc thịnh hành của
• fast food – junk food (đồ ăn vặt) – pre-made food (thức ăn được thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn.
chuẩn • to raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
bị sẵn) • to try to eat more vegetables and fruit: cố gắng ăn nhiều rau củ quả và
• to have a healthy diet = to have a balanced diet: có 1 chế độ ăn lành trái cây
mạnh, cân bằng • healthy eating: ăn uống lành mạnh
• to have an unhealthy diet = to have an imbalanced diet: có 1 chế độ ăn • health risks: các nguy cơ gây hại cho sức khỏe
không lành mạnh, không cân bằng • highly addictive ingredients: các thành phần gây nghiện cao
• to take part in = to participate in = to engage in: tham gia vào • to improve public health: cải thiện sức khỏe cộng đồng
• weight gain: sự tăng cân EXAMPLE
22
• There should be more programmes, billboards and posters that daily exercise or playing sports. Therefore, the increasing popularity of
educate on healthy eating and the health risks associated with the gym classes or sports clubs gives people more chances to improve their
excessive consumption ofsugar-based beverages. health. After a hard day at work, many residents in my neighbourhood
Cần có nhiều chương trình, bảng quảng cáo và áp phích giáo dục về ăn attend evening yoga classes in order to keep fit and stay healthy.
uống lành mạnh và các nguy cơ sức khỏe liên quan đến việc tiêu thụ On the other hand, I would argue that increasing the provision of sports
quá nhiều đồ uống có đường. amenities would have little impact on public health. This can be
• The highly addictive ingredients in these beverages are the major explained by the fact that many people who paid for an annual gym
reason for this, and several measures can be implemented to reduce membership failed to go entirely afterjust one month. Therefore, I think
sugar-sweetened beverageintake. that it is more important to educate citizens about basic health
Các thành phần gây nghiện cao trong đồ uống này là lý do chính cho awareness. A person would easily avoid some potential health
điều này, và một số biện pháp có thể được thực hiện để giảm lượng đồ problems if he is equipped with sufficient basic knowledge about
uống có đường. medicine and health care. For example, when a child knows more about
• Some people say that the best way to improve public health is by the adverse effects of smoking, he might be less likely to take up this
increasing thenumber of sports facilities. bad habit in his adulthood. Public campaigns and health protection
Một số người nói rằng cách tốt nhất để cải thiện sức khỏe cộng đồng là programmes, thus, should be promoted so thatpeople know how to
tăng số lượng các trang thiết bị thể thao. protect their health effectively.
Bài mẫu chủ đề Health In conclusion, the growing prevalence of sports facilities has brought a
It is argued that providing more sports centres or health clubs would be wide range of health benefits for people; yet, I personally believe that
the most effective method for improving public health. From my point raising public
of view, however, proper health education would be a better measure. awareness through health campaigns would have a more positive
On one hand, people’s health has been greatly enhanced thanks to impact on improving people’s health.
participation in sports facilities. It is an undeniable fact that fitness • proper health education: giáo dục sức khỏe tốt
levels are increased by taking part in physical activities such as doing • greatly enhanced: được nâng cao đáng kể
23
• It is an undeniable fact that: có 1 sự thật không thể phủ nhận là • the adverse effects of: những ảnh hưởng có hại của
• fitness levels: mức độ thể chất • take up this bad habit: tập thành thói quen xấu này
• gives people more chances to: cho người ta nhiều cơ hội hơn để làm • Public campaigns: những chiến dịch cộng đồng
gì • health protection programmes: những chương trình bảo vệ sức khỏe
• keep fit: giữ dáng • raising public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
• stay healthy: khỏe mạnh
• sports amenities: các cơ sở thể thao TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ LANGUAGE
• an annual gym membership: thể tập gym 1 năm Từ vựng IELTS chủ đề Languages
• educate citizens about: giáo dục người dân về vấn đề gì • minority languages: những ngôn ngữ thiểu số, được ít người nói
• basic health awareness: nhận thức về sức khỏe cơ bản • commonly spoken languages: những ngôn ngữ được nói phổ biến
• potential health problems: những vấn đề sức khỏe tiềm ẩn • the most widely spoken language: ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất
• equipped with sufficient basic knowledge about: được trang bị với • speak the same language: nói cùng một thứ tiếng
kiến • mother tongue: tiếng mẹ đẻ
thức cơ bản đầy đủ về vấn đề gì • local dialects: tiếng địa phương
• the world’s linguistic heritage: di sản ngôn ngữ thế giới
• a common means of communication: một cách thức giao tiếp phổ
biến
• have a high level of proficiency in....: thành thạo ngôn ngữ nào đó
• to be able to hold a conversation in...: có khả năng giao tiếp bằng
ngôn ngữ nào đó
• adopt the dominant language: nói ngôn ngữ chiếm ưu thế
• to be a vital part of...: là một phần thiết yếu của ...
• to be in danger of extinction: đứng trước sự tuyệt chủng
24
• allow a language to disappear: cho phép một ngôn ngữ biến mất • be a waste of time: tốn thời gian
• encounter language barriers: gặp phải những rào cản ngôn ngữ • translation apps: các ứng dụng dịch ngôn ngữ
• misunderstanding and miscommunication: sự hiểu lầm và nhầm lẫn • witness a decline in linguistic diversity: chứng kiến sự suy giảm trong
• lead to tension and conflicts: dẫn đến căng thẳng và mâu thuẫn đa dạng ngôn ngữ
• expensive language programmes: những chương trình ngôn ngữ đắt • heritage language: ngôn ngữ được kế thừa từ đời này sang đời khác
tiền EXAMPLES
• language preservation: sự bảo tồn ngôn ngữ • Machine translation is often more accurate due to the fact that
• make every possible effort to protect/ save ...: nỗ nực hết sức để bảo translation software is designed so that it is able to translate a word or a
vệ/ cứu ... phrase based on its own context.
• the traditional and cultural values attached to...: những giá trị văn hóa • It is true that thanks to technological advances, these days we can
truyền thống gắn với ... easily translate any foreign language into our mother tongue and vice
• contribute to cultural diversity: góp phần vào sự đa dạng văn hóa versa.
• linguistic diversity: sự đa dạng ngôn ngữ • Because computers can translate all languages very quickly and
• maintain the identity and heritage of a community: duy trì bản sắc và accurately, learning a foreign language is a waste of time.
di sản của một cộng đồng • Another example is that those who decide to work or study overseas
• get deeper insights into different ways of thinking and living of might encounter various problems if they rely entirely on their
different cultures and peoples across the globe: có cái nhìn sâu sắc hơn translation apps for their daily communication.
về cách nghĩ, cách sống của các dân tộc và nền văn khóa khác nhau
trên toàn cầu TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ STRESS
• language education policy: chính sách giáo dục ngôn ngữ • shield sb from sth: bảo vệ ai đó khỏi gì
• support language learning: hỗ trợ việc học ngôn ngữ • an essential part of life: một phần thiết yếu của cuộc sống
• machine translation: việc dịch ngôn ngữ bằng máy • complete important tasks: hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng
• a foreign language/ a second language: ngoại ngữ/ ngôn ngữ thứ hai • fail to do sth: thất bại/ không làm được việc gì
25
• dampen your spirits: làm giảm tinh thần của bạn • make positive changes: tạo ra những thay đổi tích cực
• overcome life’s challenges: vượt qua các thử thách của cuộc sống • increase the risk of cardiovascular disease, cancer and high blood
• feel a greater sense of control: cảm thấy mình kiểm soát sự việc tốt pressure: tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư và huyết áp cao
hơn • be vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với cái gì
• develop a realistic, practical plan: xây dựng một kế hoạch thực tế • make good use of sth: sử dụng tốt thứ gì
• fit your own needs: phù hợp với nhu cầu của riêng bạn • create a positive outcome: tạo ra một kết quả tích cực
• lead a more peaceful life: dẫn tới một cuộc sống bình yên hơn • cultivate positive emotions: nuôi dưỡng cảm xúc tích cực
• life-altering events: những sự kiện thay đổi cuộc đời • stay positive: lạc quan
• care for a loved one during illness: chăm sóc người thân trong thời • take constructive steps to tackle sth: thực hiện các bước mang tính
gian bị bệnh xây dựng để giải quyết vấn đề gì
• deal with a painful loss: đối phó với một mất mát đau đớn • make time for sth: dành thời gian cho
• live through a difficult divorce: sống qua một cuộc ly hôn đầy khó • recover from a period of pressure: phục hồi sau một thời gian áp lực
khăn • establish a good rapport with sb: thiết lập mối quan hệ tốt với ai
• feel completely overwhelmed: cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp • do a great deal of harm: gây ra nhiều thiệt hại
• be key foundations of happiness: là nền tảng chính của hạnh phúc • instill a sense of confidence: làm thấm nhuần niềm tin
• live a stress-free life: sống một cuộc sống không còn căng thẳng • suffer from an anxiety disorder: bị rối loạn lo âu
• struggle with debt: đấu tranh với nợ nần TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TECHNOLOGY
• a period of economic instability: thời kỳ bất ổn kinh tế  technological advances = technological developments: những tiến bộ
• enter a stable job market: tham gia vào một thị trường việc làm ổn trong công nghệ
định  people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá
• stress resilience: khả năng phục hồi sau một giai đoạn căng thẳng nhân và sự nghiệp
• provoke worry: kích động trạng thái lo lắng  keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
• heighten anxiety: làm tăng sự lo âu  loved ones: những người yêu thương
26
 as a way of communication: như là ͙ cách thức giao tiếp  give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông
 technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị tin
công nghệ  social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội
 expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh như Facebook hay Twitter
 telecommunication services: các dịch vụ viễn thông TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THROWAWAY SOCIETY
 have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để  overconsumption = excessive consumption: việc tiêu thụ quá mức
 an internet-connected smart phone: ͙ chiếc điện thoại được kết nối  overproduction = excessive production: việc sản xuất quá mức
internet  long-lived products = durable products = products that are made to
 do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc last for a long period of time: những sản phẩm có tuổi thọ dài
cùng ͙ lúc  short-lived products = non-durable products = products that are made
 suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội to last for a short period of time: những sản phẩm có tuổi thọ ngắn
 surf/browse the internet: lướt web  repurchase = buy again: mua lại
 take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính  repeat customers: những khách hàng sẽ mua hàng lại ở cửa hàng họ
tương tác đã mua
 take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó  make a dent in your finance: làm giảm số tiền bạn đang có
 interact through computers rather than face to face: tương tác thông  higher profit margins for manufacturers: lợi nhuận biên lớn hơn cho
qua máy tính thay vì trực tiếp các nhà sản xuất
 face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp  tempt customers into buying the latest, novelty items: thu hút khách
 online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online hàng mua những sảnphẩm mới nhất
 discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực  disposable products: những sản phẩm dùng ͙ lần rồi vứt đi
 the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền  solid waste generation rates: tỷ lệ thải ra chất thải rắn
thống  environmental degradation: sự suy khóa môi trường
 improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống  contaminate soil and water: làm ô nhiễm đất và nước
27
 increase consumer spending: tăng chi tiêu của khách hàng  have the opportunity to: có cơ hội làm gì
 bad spending habits: thói quen tiêu xài xấu  experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền
 leftover food: đồ ăn thừa văn hóa và truyền thống khác nhau
 a new version with more features: phiên bản mới với nhiều tính năng  learn a new language: học một ngôn ngữ mới
hơn  broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
 have a negative/detrimental/harmful effect on: có ảnh hưởng có hại  learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
lên...  play an important role in...: đóng ͙ vai trò quan trọng trong...
 buy things that you do not really need: mua những thứ mà bạn không  create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội
thực sự cần việc làm hơn cho người dân địa phương
 a waste of money: một sự lãng phí tiền của  improve living standards: cải thiện mức sống
 buy new things to relieve stress or anxiety: mua đồ mới để giải tỏa  high living costs: chi phí cuộc sống cao
căng thẳng và lo âu  pose a serious threat to...: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho...
 overspend = spend beyond one’s income: chi tiêu quá mức  destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
 huge amounts of toxic waste: ͙ lượng khổng lồ chất thải  the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
 to be discharged into the environment: bị thải ra môi trường  cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
 encourage people to reuse and recycle more: khuyến khích người  popular tourist destinations = famous tourist attractions: những điểm
dân tái chế và tái sử dụng nhiều hơn. đến du lịch phổ biến
 get into serious debt: bị mắc nợ nghiêm trọng  attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TOURISM  boost economy: thúc đẩy kinh tế
 travel abroad = travel to a foreign country: đi du lịch nước ngoài  see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những
 go sight-seeing: đi tham quan khung cảnh tuyệt vời, động thực vật hoang dã
 a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi  bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
và giảm căng thẳng  cause damage to...: gây tổn thất cho...
28
 tourist = traveler = visitor: du khách  run a red light: vượt đèn đỏ
 traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống  pedestrian (n): người đi bộ
 disappear = die out: biến mất  cycle lanes = bike lanes: những tuyến đường dành cho người đi xe
 adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới đạp
 culture shock: sốc văn hóa  improve road traffic safety: cải thiện an toàn giao thông đường bộ
 put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi  reduce traffic accidents: giảm thiểu tai nạn giao thông
trường  driving offence: sự vi phạm luật giao thông
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TRANSPORT  licence suspension: việc tịch thu bằng lái
 people who travel by car = people travelling by car = car users:  install speed cameras: lắp đặt các camera theo dõi tốc độ
những người đi lại bằng xe hơi  speeding (n): việc lái xe quá tốc độ
 people who travel by train = people travelling by train = train  impose stricter punishments on sb: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc
passengers: những người đi lạibằng xe lửa hơn lên ai đó
 drive to work = travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe  traffic jams = traffic congestion: sự ùn tắc giao thông
hơi  bad driving habits: những thói quen xấu khi lái xe
 use public transport instead of private vehicles: sử dụng phương tiện  congestion pricing = congestion charges: việc thu phí ùn tắc giao
giao thông công cộngthay vì xe riêng thông
 the most popular way to commute = the most pupular mode of  ban cars from city centres: cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố
transport: cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến  parking space: khu vực đậu xe
nhất  pose a serious threat to...: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho...
 commuting costs: chi phí đi lại  dangerous drivers: những người lái xe nguy hiểm
 commute/travel long distances to...: đi quãng đường dài tới...  to be encouraged to...: được khuyến khích làm gì
 daily travel = daily commute: việc đi lại hàng ngày  raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
 driving under the influence of...: lái xe dưới sự ảnh hưởng của... TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WATER POLLUTION
29
CAUSES Mining and drilling: hoạt động khoan và khai thác mỏ
The dumping of industrial waste/ domestic waste the discharge of • use acid to remove coal from the surrounding rocks → acid is washed
harmful substances into...: Việc thải chất thải công nghiệp / chất thải into streams + rivers → release chemical substances: sử dụng axit để
sinh hoạt thải chất độc hại vào ... loại bỏ than từ các tảng đá xung quanh → axit được rửa trôi vào suối +
• dump untreated hazardous waste into rivers, streams...: thải chất thải sông → giải phóng các chất hóa học
nguy hại chưa được xử lý vào sông, suối,... EFFECTS
• these toxins → threaten reservoirs → provide drinking water to...: • pose a serious hazard to aquatic organisms: gây nguy hiểm nghiêm
những chất độc này → đe dọa các hồ chứa nước → cung cấp nước trọng cho các sinh vật sống dưới nước
uống cho ... • contribute to a freshwater crisis → threaten the sources upon which
• improper sewage disposal/ do not have a proper waste management we rely for drinking water and other critical needs: gây ra một cuộc
system/ imperfect water treatment plants: xử lý nước thải không đúng khủng hoảng nước ngọt → đe dọa các nguồn nước mà chúng ta phụ
cách / không có hệ thống quản lý chất thải thích hợp /nhà máy xử lý thuộc vào đó để lấy nước uống và các nhu cầu quan trọng khác
nước không hợp lý • result in human health problems, long-term ecosystem damage: dẫn
• sewage water → carry harmful bacteria + chemicals: nước thải → đến các vấn đề sức khỏe của con người, thiệt hại hệ sinh thái lâu dài
mang vi khuẩn có hại + hóa chất • high levels of nitrates in water → harmful to infants (interfere with
The overuse of chemical fertilizers and pesticides: Việc lạm dụng phân their ability to deliver oxygen to tissues) → potentially cause ‘blue
bón hóa học và thuốc trừ sâu baby syndrome’: nồng độ nitrat cao trong nước → có hại cho trẻ sơ
• agricultural run-off containing pesticides → pollute rivers, streams,...: sinh (cản trở khả năng cung cấp oxy đến các mô) → có khả năng gây ra
nước thải nông nghiệp chứa thuốc trừ sâu → làm ô nhiễm sông, suối, ... hội chứng em bé màu xanh (da em bé chuyển màu xanh da trời)
• pollutants are carried across or though the ground by rain or melted • unsanitary water supplies → exact a health toll in the form of disease
snow → this run-off contains fertilizers, pesticides and herbicides: các (polluted water → transit dangerous diseases such as cholera, typhoid):
chất ô nhiễm ngấm xuống đất do mưa hoặc tuyết tan chảy → dòng chảy nguồn cung cấp nước bị ô nhiễm → gây ra nhiều bệnh tật (nước bị ô
này chứa phân bón, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ nhiễm → truyền các bệnh nguy hiểm như bệnh tả, thương hàn)
30
• people drinking contaminated water → be exposed to hazardous  poor work performance: hiệu suất làm việc kém
chemicals → diseases such as diarrhea, cholera, dysentery, polio: người  low productivity: năng suất thấp
uống nước bị ô nhiễm → tiếp xúc với các chất hóa học nguy hiểm →  a case in point: ͙ ví dụ điển hình
bệnh như tiêu chảy, dịch tả, kiết lỵ, bại liệt  frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
• marine creatures mistake garbage for food: sinh vật biển nhầm rác với  make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
thức ăn.  have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho...
 busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORK  take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
 working longer hours = the frequency of long working hours =  have meals together: ăn cùng nhau
extended hours of work: làm việc nhiều giờ  overworked people: những người làm việc quá nhiều
 have a severe impact on...= have an adverse impact on... = have a  devote time to...: dành thời gian vào việc gì = spend time on...
harmful impact on... have  family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
a negative impact on...: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên...  a nine-to-five job: công việc hành chính từ ͡ giờ sáng tới 5 giờ chiều
 impact = effect (n): ảnh hưởng  job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
 society = community: xã hội, cộng đồng  pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
 reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì  learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh
 work productivity: năng suất làm việc nghiệm
 suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe  professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
 fatigue(n): sự mệt mỏi  get a well-paid job: có được ͙ công việc được trả lương tốt
 anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu  earn a high salary: có được mức lương cao
 stroke(n): đột quỵ TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORLD HUNGER
 Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút CAUSES
 sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
31
 the proliferation of violent conflicts and climate-related shocks: sự  get involved in working towards a world where everyone has reliable
gia tăng của các xung đột bạo lực và các cú sốc liên quan đến khí hậu access to enough safe and nutritious food: tham gia làm việc hướng tới
 sweeping changes in dietary habits: sự thay đổi sâu rộng trong thói một thế giới nơi mọi người đều có quyền truy cập đáng tin cậy vào đủ
quen ăn uống thực phẩm an toàn và bổ dưỡng
 economic slowdowns: suy thoái kinh tế  donate food to food banks and community organisations: quyên góp
 climate variability affects rainfall patterns and agricultural seasons: thực phẩm cho các ngân hàng thực phẩm và các tổ chức cộng đồng
biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến mô hình mưa và mùa màng trong nông  create a world without hunger: tạo ra một thế giới không còn nạn đói
nghiệp  accelerate and scale up actions to strengthen the resilience and
 highly exposed to weather extremes: tiếp xúc nhiều với thời tiết khắc adaptive capacity of food
nghiệt systems: tăng tốc và mở rộng hành động để tăng cường khả năng phục
 highly sensitive to rainfall and temperature variability: rất nhạy cảm hồi và khả năng thích ứng của các hệ thống thực phẩm
với sự thay đổi của lượng mưa và nhiệt độ  guarantee access to ...: đảm bảo quyền truy cập vào ...
 reduce people's access to food: giảm sự tiếp cận thực phẩm của mọi  introduce new laws and stricter regulations in order to ...: ban hành
người luật mới và các quy định chặt chẽ hơn để ...
 poor governance and inappropriate policies: quản trị kém và chính OTHER USEFUL VOCABULARY
sách không phù hợp  live in extreme poverty: sống trong nghèo khổ cùng cực
 disrupt planting and harvest cycles: phá vỡ chu kỳ trồng và thu  depend on agriculture and related-activities for livelihood: phụ thuộc
hoạch vào nông nghiệp và các hoạt động liên quan để sinh sống
 be forced to leave their land: bị buộc rời khỏi vùng đất của họ  lack access to ...: thiếu quyền truy cập vào ...
SOLUTIONS  fight hunger and malnutrition: chống đói và suy dinh dưỡng
 income-generating workshops: hội thảo tạo thu nhập  free humans from ...: giải phóng con người khỏi ...
 increase food production: tăng sản xuất thực phẩm  combat world hunger, malnutrition and food insecurity: chống đói,
 implement new techniques: thực hiện các kỹ thuật mới suy dinh dưỡng và mất an ninh lương thực
32
 one of the drivers behind ...: một trong những nguyên nhân đằng sau People living in regions affected by these natural disasters often suffer
vấn đề gì from food shortages and famine: Những người sống trong các khu vực
 put the health of hundreds of millions of people at risk: gây nguy bị ảnh hưởng bởi những thảm họa thiên nhiên này thường phải chịu
hiểm cho sức khỏe của hàng trăm triệu người đựng nạn thiếu lương thực và nạn đói.
 at risk of dying of hunger/ starvation: có nguy cơ chết vì đói People living in conflict or war zones are often forced to leave their
 contribute to worsening food insecurity: góp phần làm sự mất an land and move to a new terrain where they might have difficulty
ninh thực phẩm trở nên tồi tệ hơn making ends meet: Những người sống trong các khu vực xung đột hoặc
 destroy crops and livestock: phá hoại mùa màng và gia súc chiến tranh thường bị buộc rời khỏi vùng đất của họ và di chuyển đến
 suffer from food shortages and famine: chịu đựng nạn thiếu lương một vùng đất mới, nơi họ có thể gặp khó khăn trong việc kiếm sống.
thực và nạn đói Governments and large organisations should work together in order to
 natural disasters: những thảm họa thiên nhiên effectively fight world hunger: Chính phủ và các tổ chức lớn nên hợp
 prolonged drought, violent storms: hạn hán kéo dài, bão dữ tác để chống lại nạn đói thế giới một cách hiệu quả.
 have difficulty making ends meet: gặp khó khăn trong việc kiếm International governments should introduce new laws and stricter
sống regulations in order to deal with violent attacks, social riots, conflicts
 violent attacks, social riots, conflicts and wars: các cuộc tấn công and wars, which are threatening the lives of millions worldwide: Chính
bạo lực, bạo loạn xã hội, xung đột và chiến tranh phủ quốc tế nên ban hành luật mới và các quy định chặt chẽ hơn để đối
EXAMPLES phó với các cuộc tấn công bạo lực, bạo loạn xã hội, xung đột và chiến
Đây là các ví dụ Huyền lấy ra trong bài mẫu Huyền viết cho chủ đề tranh đang đe dọa cuộc sống của hàng triệu
này: người trên toàn thế giới.
Food production is seriously affected by extreme weather events, such
as prolonged droughts or violent storms: Sản xuất thực phẩm bị ảnh TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORKING FROM HOME
hưởng nghiêm trọng bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như  9-to-5 office jobs: công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
hạn hán kéo dài hoặc bão dữ.
33
 provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta  have the freedom to choose where and when they want to work: có
sự linh hoạt và tiện lợi sự tự do lựa chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc
 work whenever and wherever they prefer: làm việc bất cứ khi nào và  require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ
bất cứ nơi đâu họ thích luật và cam kết cao
 have to learn how to work alone effectively: phải học các làm việc 1  have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn
mình như thế nào cho hiệu quả chế nào
 do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công  might experience feelings of loneliness and isolation sometimes:
sở hàng ngày thỉnh thoảng có thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc
 save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết  easily get distracted by things like movies/ online games/...: dễ dàng
kiệm 1 lượng lớn thời gian đi lại bị sao nhãng bởi các thứ như phim, games online
 do not need to waste time sitting in traffic: không cần lãng phí thời  cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập
gian kẹt xe trung vào công việc
 have extra time for other important tasks: có thêm thời gian cho các  negatively affect their work performance and productivity: ảnh
việc quan trọng hơn hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
 spend extra time with their children or spouse → strengthen family  difficult to develop social skills (communication, teamwork
relationships: dành thêm thời gian với con cái hay bạn đời của họ → skills,...): khó phát triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc
củng cố tình cảm gia đình đội nhóm,...)
 to be in total control of their working environment → to be free to  have less chance to interact and communicate directly with their
create their own working environment so that they can feel comfortable colleagues and clients: có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với
while working: hoàn toàn kiểm soát môi trường làm việc của họ → tự đồng nghiệp và khách hàng
do tạo ra môi trường làm việc riêng để họ có thể cảm thấy thoải mái khi
làm việc TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ AGEING POPULATION
 life expectancy: tuổi thọ
34
 aging populations: dân số già hóa  working adults may have to pay more taxes → adversely affect their
 old people/ elderly people/ senior citizens/ people at the age of 60 lives: người làm việc có thể phải trả nhiều thuế hơn → ảnh hưởng xấu
and more/...: người già / người cao tuổi / người già / người ở độ tuổi 60 đến cuộc sống của họ
trở lên / ...  increase competition for jobs ← many elderly candidates compete
 the decline in fertility rates: sự suy giảm về tỷ lệ sinh with younger ones for the same jobs: tăng khả năng cạnh tranh cho
 demographic change: sự thay đổi nhân khẩu học công việc ← nhiều ứng cử viên cao tuổi cạnh tranh với những người trẻ
 a dramatic increase in the proportion of people aged 60 or over: sự hơn cho cùng một công việc
gia tăng đáng kể về tỷ lệ người từ 60 tuổi trở lên  young people have to spend more time taking care of their elderly
 a decline in the working-age population: sự suy giảm dân số trong độ parents: những người trẻ tuổi phải dành nhiều thời gian hơn để chăm
tuổi lao động sóc cha mẹ già của họ
 the sheer number of older people: số lượng người già lớn  older people spend more time taking part in community services and
 put heavy pressure on health systems = place an increasing burden volunteer work → beneficial for their communities: những người lớn
on health systems: gây áp lực nặng nề lên hệ thống y tế = đặt gánh nặng tuổi dành nhiều thời gian tham gia vào các dịch vụ cộng đồng và công
ngày càng tăng lên hệ thống y tế việc tình nguyện → có lợi cho cộng đồng của họ
 an increased demand for health and social care: tăng nhu cầu chăm  older employees have various skills to pass on to their younger
sóc sức khỏe và xã hội counterparts: các nhân viên lớn tuổi có nhiều kỹ năng khác nhau để
 suffer from various health problems such as high blood pressure, chuyển sang các đối tác trẻ hơn
diabetes, stroke or heart attack: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như  increase the retirement age: tăng tuổi nghỉ hưu.
cao huyết áp, tiểu đường, đột quỵ hoặc đau tim TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CHRISTMAS
 the government has to spend more on pensions → put pressure on  invite some friends over for dinner: mời vài người bạn tới nhà ăn tối
national budgets and the working population: chính phủ phải chi nhiều  mark the birth anniversary of Jesus Christ: đánh dấu kỷ niệm ngày
hơn vào lương hưu → gây áp lực lên ngân sách quốc gia và dân số làm sinh của Chúa Giêsu
việc
35
 exchange gifts with friends/family members: trao đổi quà tặng với  experience some Christmas snowfall: trải nghiệm tuyết rơi Giáng
bạn bè / thành viên gia đình sinh
 spend quality time with family members: dành thời gian chất lượng  make snow angels: làm thiên thần tuyết
với các thành viên trong gia đình  try skiing: thử trượt tuyết
 buy a big Christmas tree: mua một cây thông giáng sinh lớn  take place on 25th December: diễn ra vào ngày 25 tháng 12
 prepare a special meal for their family: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt  to be celebrated the night before which is called Christmas Eve:
cho gia đình họ được tổ chức vào đêm trước đó được gọi là đêm trước Giáng sinh
 decorate houses with coloured string lights, bauble ornaments and  hang out around some streets: đi chơi quanh một vài con đường
tiny flowers: trang trí nhà cửa với đèn dây đầy màu sắc, đồ trang trí  take lots of pictures: chụp thật nhiều ảnh
trang trí và các bông hoa li ti
 a religious celebration: một lễ kỷ niệm tôn giáo TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FAMILY STRUCTURE AND
 have a week off to celebrate Christmas: có một tuần nghỉ để ăn FAMILY ROLES
mừng lễ Giáng sinh  stay-at-home dads: những ông bố ở nhà (chăm con, lo việc nhà)
 one of the biggest/most important festivals in western countries: một  family breadwinners: những trụ cột gia đình
trong những lễ hội lớn nhất / quan trọng nhất ở các nước phương tây  take childcare responsibilities: nhận lãnh trách nhiệm chăm sóc trẻ
 eat, drink, dance, play music together: ăn, uống, nhảy múa, chơi nhạc  spend most of their time working: dành phần lớn thời gian làm việc
cùng nhau  have little time for their family: có rất ít thời gian cho gia đình họ
 stay at home and watch some Christmas movies: ở nhà và xem một  share household chores: chia sẻ việc nhà
số bộ phim Giáng sinh  live under the same roof: sống chung dưới một mái nhà
 travel to a place where I can celebrate a white Christmas: du lịch đến  have the chance to pursue their own career: có cơ hội theo đuổi sự
một nơi mà tôi có thể ăn mừng "Giáng sinh trắng" nghiệp riêng của họ
 have a great time together: có một thời gian tuyệt vời bên nhau  to be under enormous financial pressures: chịu áp lực tài chính nặng
nề
36
 rely on relatives for ....: nhờ cậy họ hàng về việc gì  genetically-modified foods = genetically-engineered foods =
 the growing popularity of nuclear and single-parent families: sự phổ bioengineered foods = foods produced through genetic modification:
biến ngày càng tăng của gia đình hạt nhân và gia đình chỉ có cha/mẹ thực phẩm biến đổi gen
 decide to have children later in life: quyết định có con trễ  conventional foods: thực phẩm truyền thống (không bị biến đổi gen)
 cope with the high cost of living: đối phó với chi phí cuộc sống cao  use traditional breeding methods: sử dụng phương pháp nhân giống
 the decline in traditional family structure: sự suy giảm trong cấu trúc truyền thống
gia đình truyền thống  genetic engineering techniques: các kỹ thuật công nghệ gen
 achieve/ maintain a healthy work-life balance: đạt được sự cân bằng  technological modification of food: sự biến đổi công nghệ thực phẩm
giữa cuộc sống riêng và công việc  gene technology: công nghệ gen
 family trees: gia phả  selective breeding: việc chọn giống (chọn lọc nhân tạo, sinh sản có
 cohabitation = sex before marriage: sống thử trước hôn nhân chọn lọc)
 to be socially acceptable: được xã hội chấp nhận  mutation breeding: nhân giống đột biến
 same sex marriage: hôn nhân đồng giới  slow the ripening of fruits: làm chậm quá trình chín của trái cây
 better couple relationships: mối quan hệ vợ chồng tốt đẹp hơn  to be resistant to...: kháng/ chống lại cái gì
 a dramatic rise in the number of mothers who work: một sự tăng  resistant genes: gen kháng (vi khuẩn,...)
mạnh mẽ trong số lượng những người mẹ ra ngoài làm việc  resistance against plant diseases: kháng lại dịch bệnh ở thực vật
 have the chance to access better education: có được cơ hội tiếp cận  pose no risk to human health: không gây ra sự nguy hiểm nào cho
với nền giáo dục tốt hơn sức khỏe con người
 experience feelings of loneliness and isolation: trải qua cảm giác cô  to be safe for human consumption: an toàn cho sự tiêu thụ của con
đơn và đơn độc. người
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ GENETICALLY-MODIFIED  have a detrimental impact on...: có tác động xấu lên...
FOODS  pose a serious threat to human health: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng
cho sức khỏe con người
37
 suffer from various health issues such as cancer: bị hàng loạt các vấn • genetically modified foods → more resistant to diseases, pests,...:
đề về sức khỏe như ung thư thực phẩm biến đổi gen → có khả năng kháng bệnh, sâu bệnh tốt hơn
 put somebody at risk of: đặt ai đó vào rủi ro bị gì • improve crop yields: nâng cao năng suất cây trồng
 develop suitable genetic modification: phát triển công nghệ biến đổi migration: di cư
gen bền vững • move to developed countries (in search of better jobs): chuyển đến
 improve crop protection: cải thiện sự bảo vệ mùa màng các nước phát triển (tìm kiếm việc làm tốt hơn) lack of family planning:
 pass safety assessments: vượt qua các đánh giá về sự an toàn thiếu kế hoạch hóa gia đình
 decreased/ increased nutrient levels: mức độ dinh dưỡng giảm/tăng • people → illiterate/ live below the poverty line/ have little or no
 overuse of chemical fertilizers and pesticides: lạm dụng phân bón knowledge about family planning: người → mù chữ / sống dưới mức
hóa học và thuốc trừ sâu nghèo khổ / có ít hoặc không có kiến thức về kế hoạch hóa gia đình
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ OVERPOPULATION • get married at an early age: kết hôn khi còn nhỏ tuổi
CAUSES • lack of access to education: không được tiếp cận với giáo dục
improved medical care/ advances in the medical field/ medical • difficulty in accessing contraception: khó tiếp cận với biện pháp tránh
advances: cải thiện chăm sóc y tế / tiến bộ trong lĩnh vực y tế/ tiến bộ y thai
tế EFFECTS
• treat critical health ailments: điều trị các bệnh nguy hiểm depletion of natural resources/ environmental damage: cạn kiệt tài
• control epidemics: kiểm soát dịch bệnh nguyên thiên nhiên / thiệt hại tới môi trường
• vaccines, antibiotics (penicillin), organ transplants, antiviral drugs, • agriculture → the application of chemical fertilizers + the widespread
stem cell therapy,...: vắc-xin,kháng sinh (penicillin), cấy ghép nội tạng, use of pesticides → have a severe impacts on the environment: nông
thuốc kháng vi-rút, liệu pháp tế bào gốc,… progress in food production nghiệp → áp dụng phân bón hóa học + sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu
and food security: tiến bộ trong sản xuất thực phẩm và an ninh lương → có tác động nghiêm trọng đến môi trường pollution: ô nhiễm
thực • more industrial sites → the burning of fossil fuels → an increase in
• increases in agricultural productivity: tăng năng suất nông nghiệp heat-trapping gases/ acid rain/ air pollution/ global warming,...: nhiều
38
địa điểm công nghiệp hơn → việc đốt nhiên liệu hóa thạch → sự gia a limited number of vacancies → unemployment → turn to a life of
tăng khí khí thải / mưa axit / ô nhiễm không khí / nóng lên toàn cầu, … crime as a means of making ends meet: một số lượng hạn chế các vị trí
sewage: nước thải tuyển dụng → thất nghiệp → chuyển sang một cuộc đời tội phạm như
• untreated sewage → released into rivers → provide food for bacteria: một phương tiện để kiếm sống
nước thải chưa được xử lý →thải ra sông → cung cấp thức ăn cho vi • animal extinction: sự tuyệt chủng các loài động vật habitat destruction
khuẩn deforestation: tàn phá rừng (chop down forests → tourist facilities/ farmland,...) → the extinction
• the removal of vast areas of natural forest → for the benefits of of many
humans: loại bỏ các khu vực rộng lớn rừng tự nhiên → vì lợi ích của species: hủy hoại môi trường sống (chặt phá rừng → các cơ sở du lịch /
con người đất nông nghiệp, ...) → sự tuyệt chủng của nhiều loài
habitat destruction + a reduction in soil fertility + poor soil structure → OTHER USEFUL VOCAB
a decrease in biodiversity: hủy hoại môi trường sống + giảm độ phì • rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng
nhiêu của đất + cấu trúc đất kém → giảm đa dạng sinh học • a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số
• conflicts and wars: xung đột và chiến tranh • increase at alarming rates: tăng ở mức độ đáng báo động
conflict over water/ water scarcity/ face an acute shortage of water → • an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu
lead to wars: xung đột về nước / khan hiếm nước / đối mặt với tình • advances in science, technology, medicine, food production/ better
trạng thiếu nước cấp tính → dẫn đến chiến tranh medical services/technological breakthroughs → a increase in life
• increased emergence of new epidemics and pandemics: gia tăng sự expectancy/ a decline in mortality rates: các tiến bộ trong khoa học,
xuất hiện của dịch bệnh và đạidịch mới công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/ dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá
overcrowded living conditions + pollution + malnutrition + inadequate trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong
healthcare → infectious diseases: điều kiện sống quá đông đúc + ô • increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/...:
nhiễm + suy dinh dưỡng + chăm sóc sức khỏe không đầy đủ → các nhu cầu tăng đối với nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn
bệnh truyền nhiễm tài nguyên thiên nhiên
• higher crime rates: tỷ lệ tội phạm cao hơn
39
• lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các • provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong
nguồn tài nguyên thiên nhiên các trường học.
• exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ SPORT AND EXERCISE
đất  extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
• put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con  highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính
người mạng
• put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên  involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
nguồn cung cấp nước/ thực phẩm  bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain
• pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe biking/...: nhảy bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp
dọa nghiêm trọng cho sức khỏe của trái đất leo núi / ...
• lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil  team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá
contamination/ global warming/deforestation/ desertification/ nhân
widespread famine/ conflicts and wars/ higher unemployment rates/  lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
higher levels of crime/ other serious social problems: dẫn tới sự suy  take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
thoái môi trường/ ô nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/ nóng lên toàn  spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời
cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói nghèo trên diện rộng/ mâu thuẫn gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm cao hơn/ các  keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt
vấn đề xã hội khác  reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
• population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số  burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt
• family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn calo và xây dựng cơ bắp → duy trìmột cân nặng tốt
kích cỡ gia đình  have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển
• raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng sự độc lập

40
 make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để  often get five or even ten days off to celebrate Tet: thường được nghỉ
đạt được mục tiêu của họ năm hoặc thậm chín mười ngày để ăn mừng Tết
 sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì  decorate their houses with coloured-string lights and colourful
lợi ích của cả đội flowers: trang trí nhà của họ với đèn dây màu và hoa lá đầy màu sắc
 learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu  hang out around some streets and take lots of photos: đi chơi quanh
 learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách một số đường phố và chụp rất nhiều ảnh
làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm  enjoy time/share meals with friends or family members: tận hưởng
 have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thời gian / ăn nhữngbữa ăn với bạn bè hoặc các thành viên trong gia
thân đình
 push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn  sing, dance, play music and play some games together: hát, nhảy,
 step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ chơi nhạc và chơi một số trò chơi cùng nhau
 pose a serious threat to ...: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho ...  spend quality time with their loved ones: dành thời gian chất lượng
 suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm với những người thân yêu của họ
chí tử vong  prepare a special meal for...: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho ...
 require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào  go to church/ pagoda to pray for their families: đến nhà thờ / chùa để
tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng cầu nguyện cho gia đình họ
 undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp.  come over for dinner: đến ăn tối
 give/ receive lucky money: tặng / nhận tiền lì xì
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ TET HOLIDAY  visit their grandparents/ friends/ teachers,...: thăm ông bà / bạn bè /
Từ vựng IELTS chủ đề Tet holiday giáo viên của họ
 have one week off during Tet holiday: được nghỉ một tuần trong dịp  tell us stories about how our ancestors celebrated Tet in the past: kể
tết cho chúng tôi những câu chuyện về cách tổ tiên của chúng tôi ăn mừng
Tết trong quá khứ
41
 buy new clothes/ new shoes/ new household items,...: mua quần áo  People in my city usually hang out around Nguyen Hue pedestrian
mới / giày mới / đồ gia dụng mới street or some shopping malls because these are great places to take
 play cards: chơi bài pictures and enjoy time with friends or family members during Tet
 represent prosperity, wealth and luck: đại diện cho sự thịnh vượng, holiday: Người dân trong thành phố của tôi thường đi dạo quanh phố đi
giàu có và may mắn bộ Nguyễn Huệ hoặc một số trung tâm mua sắm vì đây là những nơi
 give sb my best wishes: gửi tới ai đó những lời chúc tốt đẹp nhất của tuyệt vời để chụp ảnh và tận hưởng thời gian với bạn bè hoặc các thành
tôi viên gia đình trong kỳ nghỉ Tết.
 be the first person to enter somebody’s house in the New Year: là
người đầu tiên xông nhà ai đó trong năm mới TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THE GAP BETWEEN RICH AND
 first-footing: sự xông đất POOR
 to be full of blessings: tràn đầy phước lành  economic inequality: sự mất cân bằng kinh tế
Một số câu mẫu áp dụng các cụm từ trên:  the growing disparity between the wealthy and the poor: sự chênh
 About 2 weeks before Tet, almost every street in my city is lệch ngày càng tăng giữa người giàu và người nghèo
beautifully decorated with coloured-string lights and colourful flowers:  narrow/ widen/increase income inequality: thu hẹp / mở rộng / tăng
Khoảng 2 tuần trước Tết, hầu hết mọi con đường trong thành phố của bất bình đẳng thu nhập
tôi đều được trang trí đẹp mắt với đèn dây màu và hoa đầy màu sắc.  income disparities: những sự chênh lệch về thu nhập
 On New Year's Eve, people in my town often go to church or pagoda  high levels of inequality: mức độ bất bình đẳng cao
to pray for their families: Vào đêm giao thừa, mọi người trong thị trấn  cannot meet their basic needs such as food and accommodation:
của tôi thường đến nhà thờ hoặc chùa để cầu nguyện cho gia đình họ. Không thể đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ như thực phẩm và chỗ ở
 Tet is one of the most important festivals in Vietnam, so we often get  do not have access to proper education: không được tiếp cận với giáo
five or even ten days off to celebrate this festival: Tết là một trong dục phù hợp
những lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam, vì vậy chúng tôi thường  have difficulty finding a good job: gặp khó khăn trong việc tìm kiếm
được nghỉ năm hoặc thậm chí mười ngày để ăn mừng lễ hội này. một công việc tốt
42
 a lack of practical skills and experience: thiếu kỹ năng và kinh  strikes/demonstrations are happening in some parts of the world: các
nghiệm thực tế cuộc đình công / biểu tình đang diễn ra ở một số nơi trên thế giới
 struggle financially = face financial problems: khó khăn tài chính =  pose a serious threat to the safety and stability of society: đặt ra một
đối mặt với vấn đề tài chính mối đe dọa nghiêm trọng đối với sự an toàn và ổn định của xã hội
 do not know how to invest effectively/ how to manage their budgets  to be willing to do anything, regardless of whether it is legal or not,
better: không biết cách đầu tư hiệu quả / cách quản lý ngân sách tốt hơn just to survive: sẵn sàng làm bất cứ điều gì, bất kể nó có hợp pháp hay
 provide free education to poor people: cung cấp giáo dục miễn phí không, chỉ để tồn tại
cho người nghèo  introduce laws regarding wealth redistribution or taxation: ban hành
 provide financial support to: cung cấp hỗ trợ tài chính cho luật liên quan đến phân phối lại tài sản hoặc thuế
 provide free financial courses/ workshops on how to manage  employ a progressive tax and benefits system which imposes
personal finance more proportionately more tax
effectively: cung cấp khóa học/ hội thảo tài chính miễn phí về cách on those with higher levels of income, and redistributes welfare
quản lý tài chính cá nhân hiệu quả hơn benefits to poor
 do not have the chance to learn skills such as money management people: sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến, trong đó áp dụng thuế
which are necessary for their future jobs: không có cơ hội học các kỹ tương ứng nhiều hơn đối với những người có mức thu nhập cao hơn và
năng như quản lý tiền bạc cần thiết cho công việc tương lai của họ phân phối lại phúc lợi cho người nghèo
 raise public awareness of the importance of financial education: nâng
cao nhận thức cộng đồng về tầm quan trọng của giáo dục tài chính
 lead to various social problems: dẫn đến các vấn đề xã hội khác nhau
 increase in poverty and crime rates: tăng tỷ lệ nghèo đói và tội phạm
 lead to tension and conflicts → social riots: dẫn đến căng thẳng và
xung đột → bạo loạn xã hội

43

You might also like