Bai Tap Cnmang At19 Ct7 Dt6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Mặt bằng tầng hầm

Up

Up
22 m
3m

Up Đỗ xe

4m

Up

Up
24 m
3m

Up 0,8m
Đỗ xe

m86
Tại tầng hầm : Yêu cầu tối thiểu mỗi phòng có 9 nút mạng

Mặt bằng tầng 1 +2


Up

Up
18 m
3m

Up

4m
Up

Up
18 m
3m

Up 0,8m

Tại tầng 1 và 2 : Yêu cầu tối thiểu mỗi phòng có 13 nút mạng

1
Mặt bằng tầng 3 +4

Up

Up
Phòng tiệc đứng

22 m
3m
Up

4m

Up

Up
24 m
3m

Up 0,8m

Phòng tiệc đứng

Tại tầng 3 và 4 : Yêu cầu tối thiểu mỗi phòng có 8 nút mạng

Chiều cao của 1 tầng là h = 4 m;


Tổng chiều dài của toàn toà nhà là 86 m.
1. Tính toán:
- Số m cable (tối ưu nhất Độ dài)
- Số RJ 45 = số máy tính x3
- Số wallplate = số máy tính x1 (1 port) = số máy tính / 2 (2ports)
- Số cổng switch = số máy tính (/ số cổng trên một switch = số switch)
- Số Server: 02 Server (01 Web Server, 01 Mail Server)
- Số Repeater Phụ thuộc vào những nới khoảng cách qúa xa (>100m)
- Router Phụ thuộc vào số mạng
- Tủ mạng, Path Panel?
2. Có bản thuyết minh cho từng tầng
- Vì có bao nhiêu máy => các thiết bị trên cần là bao nhiêu.
- Hệ thống mạng thực tế là bản thiết kế.
3. Sử dụng công cụ Packet Tracer để triển khai hệ thống mạng trên với mô
hình logic tương ứng của cả hệ thống mạng sao cho:
a. Các máy tính trong mạng trao đổi email được với nhau (mỗi phòng 01
máy tính)
b. Các máy tính trong mạng (mỗi phòng 01 máy tính) có thể vào được
trang web của mạng công ty mình (với tên miền ngầm định:
khoacntt.org.vn)
Thời gian làm bài tập:
+ 12Tiết (= 4 buổi) => Tự làm bài tập tại phòng máy của Khoa CNTT (Tầng 2,
Tòa nhà Thực Hành),
+ 3 tiết Seminar báo cáo lấy điểm giữa kỳ (=1 buổi)

2
Bảng phân công phòng kỹ thuật cho các nhóm:
Nhóm 1: Phòng kỹ thuật P.KT1

Nhóm 2: Phòng kỹ thuậts P.KT2

Nhóm 3: Phòng kỹ thuật P.KT3

Nhóm 4: Phòng kỹ thuật P.KT4

Nhóm 5: Phòng kỹ thuật P.KT5

Nhóm 6: Phòng kỹ thuật P.KT6

Nhóm 7: Phòng kỹ thuật P.KT7

Nhóm 8: Phòng kỹ thuật P.KT8

Nhóm 9: Phòng kỹ thuật P.KT9

Nhóm 10: Phòng kỹ thuật P.KT10

Mặt bằng tầng 1 +2


Up

Up

P.KT1 P.KT2
18 m
3m

Up

P.KT3 P.KT4 P.KT5

4m
Up

Up

P.KT6 P.KT7 P.KT8


18 m
3m

Up 0,8m

P.KT10 P.KT9

Tại tầng 1 và 2 : Yêu cầu tối thiểu mỗi phòng có 13 nút mạng

3
4

You might also like