Bo de Thi Hoc Ki 1 Mon Tieng Anh Lop 2 2019

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 2 năm 2019 - 2020

ĐỀ SỐ 1
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (1.5pts.)

II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (1.5 pts.)

III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2 pts.)
IV. Đếm, nối và viết (2 pts)
V. Chọn 1 từ đúng nhất vào chỗ trống (1pts)

VI. Đếm và viết (1 pts)


eleven + eight = nineteen
twenty - five = …………………………
seventeen + one = ……………………
ten + six = …………………………….
fourteen - two = ………………………..
thirteen + seven = ……………………..
VII. Viết từ đúng hình ảnh (1pts)
ĐỀ SỐ 2
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts)
0 1 2 3 4 5

plant thumb kitchen Pat chocolate teacher

Đáp án:

1 - Chocolate

2 - teacher

3 - plant

4 - kitchen

5 - pat
II. Viết (2.5pts)
sofa shoes kitchen seesaw fish TV

……………
………………………… …………………………
TV…………

….. ………………………….… ………………………….…


………………………

Đáp án:

1 - Sofa

2 - Shoes

3 - Kitchen

4 - Seesaw
5 - fish

III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5pts)

0. What is this? 1. What is this?


It is the _______. It is the ___________.
a. music room a. kitchen
b. school bus b. living room

2. I can ________. 3. This is my _______.


a. run a. house
b. sing b. bedroom

4. It is a _______. 5. This is my _______ .

a. door a. classroom
b. lamp b. playground

Đáp án:

1 - b. living room

2 - a. run

3 - a. house

4 - b. lamp

5 - a. classroom

IV. Đếm, viết và nối (2.5pts)


2 + 1 = …3… seven
5 + 2 = ……… nine
2 + 2 = ……… eight
6 + 2 = ……… three
4 + 5 = ……… four

Đáp án:

5 + 2 = 7 - Seven

2 + 2 = 4 - Four

6 + 2 = 8 - Eight

4 + 5 = 9 - Nine

ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Nối.
planet swim whale clown plane

Bài 2: Điền từ phù hợp.

1. ……………… 2. ……………..

3. …………….. 4. ……………….
Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:

1. fl_ _er 2. h_ _ se

3. _ _actor 4. si _ _
5. g _ apes

Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:


1. I / chocolate / like /.
………………………………………………….
2 . This / my / is / father / .
…………………………………………………..
3. My / mother / a good cook / is .
………………………………............................…
4. I / see / can / a / star.
…………………………………….........................…

Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:


1. rain train star snail
2. ball park hall small
3. swim skip ski skate
4. train tall ball hall
5. chips climb chicken chocolate
ĐỀ SỐ 4
I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. (2đ)
ng cl ch gr

si_ _ _ _ ips _ _apes _ _ ean


II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)

dress house flower clock car sing

III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)


chips chicken rain

mother dress father

ball bread chocolate

grapes read sing

IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)
I like _ _ _ _ _ _ _. She has a new _ _ _ _ _.

You might also like