Professional Documents
Culture Documents
PLCTVKD
PLCTVKD
Bộ phận:
Chuyên cần: 5 (nghỉ 1 buổi trừ 1 điểm)
Bài kiểm tra giữa kì: 5 (10 câu trắc nghiệm)
Chương I tổ chức lại, giải thể
2 mã đề - 15p
Được sử dụng tài liệu, laptop
Thi cuối kỳ: (đóng, VBQPPL)
TÀI LIỆU
Luật doanh nghiệp 59/2020/QH14
Nghị định 01/2021/NĐ-CP
Luật Hợp tác xã 2012 (không quá cần thiết)
Luật phá sản 2014
Gíao trình
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KINH
DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH DOANH
I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH ODANH VÀ CẤC
LOẠI HÌNH CHỦ THỂ KINH DOANH Ở VN
1. Sơ lược
2. Khái niệm kinh doanh
Khoản 21 Điều 4 Luật doanh nghiệp 2020:
Liên tục: không ngừng nghỉ, không ngắt quãng
Quá trình đầu tư (một số hoặc tất cả công đoạn)
Mục đích tìm kiếm lợi nhuận: có những doanh nghiệp có mục đích lợi nhuận là
thứ yếu
3. Chủ thể kinh doanh (CTKD)
Rộng: tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động kinh doanh – hành vi nhằm mục đích
lợi nhuận
Hẹp: tổ chức cá nhân thực hiện hoạt động kinh doanh dưới một hình thức nhất
định.
Các loại chủ thể kinh doanh:
Các doanh nghiệp (quan trọng nhất – doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh,
công ty TNHH, công ty cổ phần)
Hộ kinh doanh
Hợp tác xã
4. Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp
Khoản 10 Điều 4 Luật doanh nghiệp 2020
Tổ chức được thành lập theo hình thức pháp lý nhất định
Có
o Tên riêng (thương hiệu),
o Tài sản: hình thành từ vốn của chủ sơ hữu: vốn đầu tư – vốn CSH đầu tư cho DN
nhưng không chuyển giao quyền sở hữu (chỉ trong DNTN) và vốn điều lệ - vốn
CSH đầu tư cho DN nhưng có chuyển giao QSH (CTHD, CTCP, TNHH) hoạt
động sản xuất kinh doanh, vốn huy động – vốn vay
o Trụ sở
o Lao động: không hạn chế SL lao động
Mục đích chủ yếu thực hiện hoạt động kinh doanh
5. Phân loại doanh nghiệp
Căn cứ vào hình thức pháp lý
- Công ty TNHH
- Công ty Cổ phần
- Công ty Hợp danh
- Doanh nghiệp tư nhân
Căn cứ vào tư cách pháp nhân (Điều 74 BLDS 2015)
- Pháp nhân: TNHH, CTCP, CTHD các loại công ty
- Không phải pháp nhân: DNTN
Căn cứ vào chế độ trách nhiệm của chủ sở hữu
- Vô hạn (CSH trả nợ thay cho DN trong TH tài sản DN không đủ để trả nợ): chủ
DNTN, thành viên hợp danh công ty hợp danh
- Hữu hạn (CSH chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp và không trả nợ
thay trong TH tài sản DN không đủ để trả nợ) thành viên công ty TNHH, cổ đông
CTCP, thành viên góp vốn CTHD
GĐ
Mô hình 2: Ban kiểm soát chuyển thành thành viên độc lập (Mô hình truyền thống ở Anh
– Mỹ) hoạt động tốt hơn do BKS không hiểu rõ HĐQT, không có quyền ngăn cảnh
HĐQT, chỉ là nhân viên so với HĐQT tuy nhiên có sự rủi ro do thiếu sự độc lập đối với
lợi ích trong công ty, cổ đông trong công ty và thành viên quản lí
ĐHĐCĐ
GĐ
1. Đại hội đồng cổ đông
1.1. Chức năng và thành phần
Điều 138.1
1.2. Thẩm quyền
Điều 138.2
Lưu ý: Các hợp đồng liên quan đến TS của công ty: Điều 138.2.d, 153.2.h, 167
- Đối với HĐ bán TS, nếu từ 35% trở lên TQ của ĐHĐCĐ (138.2.d)
- Đối với HĐ bán TS, từ 35% trở xuống TQ của HĐQT (153.2.h)
- Đối với HĐ khác, từ 35% trở lên TQ của HĐQT (153.2.h)
- Đối với HĐ khác, từ 35% trở xuống NĐDTPL
- Đối với HĐ có nguy cơ tư lợi, nếu từ 35% trở lên ĐHĐCĐ (167.3.)
- Đối với HĐ có nguy cơ tư lợi, từ 35% trở xuống HĐQT (167.2)
Nhìn vào chủ thề hợp đồng trước phân loại HĐ giá trị HĐ
1.3. Thông qua quyết định
Cuộc họp: 147.2
Điều 139
Loại cuộc họp:
Họp định kỳ (hằng năm)
Họp bất thường
Triệu tập họp
HĐQT: Điều 140
Ban kiểm soát: Điều
CĐ/nhóm CĐ sở hữu ít nhất 5% CPPT (Điều 115.2)
Điều kiện tiến hành cuộc họp: Điều 145
A: 1000 CPPT + 1000 CPƯĐBĐ
B: 1000 CPPT
C: 1000 CPPT
Tổng số PQĐ: 5000
Lần 1: B+C không được
Nhớ tính ra số
Điều kiện thông qua NQ: Điều 148\
Trường hợp đặc biệt 1: Điều 148.6
Trường hợp đặc biệt 2: Điều 148.3 - bầu dồn phiếu, bảo vệ CĐ yếu thế trong cty.
Không bắt buộc, công ty thay thê bằng đêul êlj
Bằng VB: 149
Điệu 148.4
Theo 148 khoản 4
1.4. Hiệu lực PQ của ĐHĐCĐ
Điều 152
Lưu ý: 152.2
ĐHĐCĐ thông qua nghị quyết trốn thuế, đúng trình tự thủ tục vẫn vi phạm không
có hiệu lực
NQ khác vẫn cho sai 1 số trình tự
1.5. Huỷ bỏ NQ ĐHĐCĐ
Điều 151
2. HĐQT
Chức năng, TQ
Điều 153.1, 2
Thành phần
Điều 154
3 – 11 thành viên
Nhiệm kỳ: 5 năm, có thể được bầu lại
Tiêu chuẩn Thành viên HĐQT: Điều 155
Tiêu chuẩn chug
Tiêu chuẩn riêng
Miễn nhiệm, bãi nhiệm: Điều 160
Cuộc họp HĐQT
Điều 157
Họp định kỳ mỗi quý và Họp bất thường khi có các sự kiện tại khoản 3
Mỗi người một PBQ
Điều kiện tiến hành họp
Lần 1: ¾ tổng số thành viên tham dự
Lần 2: (trong vòng 7 ngày) hơn 50% tổng số thành viên tham dự
Lần 2 không được: phải lựa chọn thời gian khác cho bằng được thoả mãn điều kiện. Vì
HĐQT là cơ quan quan trọng nhất của công ty, phải đảm bảo mọi quyết định đã có sự
bàn bạc thảo luận của 1 nửa thành viên.
Thông qua nghị quyết
Theo nguyên tắc đa số
Trường hợp số phiếu ngang nhau thì theo bên có phiếu của CTHĐQT
Huỷ bỏ nghị quyết HĐQT: Điều 153.4
Chủ tịch HĐQT
Điều 156
Là người đứng đầu HĐQT
Được bầu và bãi/miễn bởi các thành viên HĐQT
CTHĐQT có thể kiêm GĐ – trừ TH tại Điều 156.2
Quyền và nghĩa vụ
Uỷ ban kiểm toán
Điều 161
Chỉ nằm trong HĐQT của mô hình số 02
Ít nhất 2 thành viên
Chức năng và thẩm quyền
3. GĐ/TGĐ
Điều 162
Là người điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty
Do HĐQT bổ nhiệm một người trong số họ hoặc thuê
Nhiệm kỳ: 5 năm và có thể dược bầu lại
Chức năng: 162.3
Tiêu chuẩn: 162.5
4. Ban kiểm soát
Điều 168 – 174
TỔ CHỨC LẠI – GIẢI THỂ DOANH
NGHIỆP
I. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LẠI DOANH NGHIỆP
Khái niệm
Khoản 31 Điều 4 LDN 2020
Chia
Tách
Hợp nhất
Sáp nhập
Chuyển đổi hình thức
1. Chia và tách công ty
Chia: Điều 198 LDN 2020
A=B+C
Tách: Điều 199 LDN 2020
A=A+B
Giống: đều tạo ra doanh nghiệp mới
Khác:
Chia: công ty ban đầu không còn tồn tịa
Tách: công ty ban đầu tồn tại
Đặc điểm
Chủ thể áp dụng: CT TNHH và CTCP
Hệ quả: các công ty mới phải liên đới chịu trách nhiệm với khoản nợ của công ty ban đầu
Thủ tục thực hiên
Nghị định 01/2021
CQ có quyền cquyết định cao nhất trong côgn ty bị chia hoặc bị tách (TNHH là
HDTV hoặc CTCT, CTCP là ĐHĐCĐ) thông qua quyết định chia hoặc tách công
ty
Gủi quyết định cho chủ nợ + người LĐ
Đăng kí doanh nghiệp
2. Hợp nhất và sáp nhập
Hợp nhất + Sáp nhập: các công ty không cần cùng loại
Hợp nhất: Điều 200 LDN 2020
A+B=C
Sáp nhập: Điều 201 LDN 2020
A+B=A
Giống: làm giảm số lượng DN trên thị thường
Khác:
Hợp nhất: DN ra đời hoàn toàn mới
Sáp nhập: không
Đặc điểm
Chủ thể áp dụng: các loại công ty
Hệ quả:
Kế thừa khoản nợ cũng công ty ban đầu
Tuân theo pháp luạt canh tranh
Thủ tục
Nghị định 01/2021
Chuản bị hợp đồng hợp nhất hoặc sáp nhập
Gửi HĐ hợp nhất và sáp nhập (15 ngày)
Thông qua điề ulệ, đăng ký doanh nghiệp (Hợp nhất DN)
3. Chuyển đổi doanh nghiệp
Điều 202 – Điều 205
TNHH CTCP
TNHH hai thành viên trở lên TNHH MTV
DNTN TNHH, CTCP, CTHD
II. CHỦ THỂ TIẾN HÀNH VÀ THAM GIA THỦ TỤC PHÁ
SẢN
1. Chủ thể tiến hành thủ tục phá sản
TAND và thẩm phán (Điều 8 LPS 2014)
TAND
2 cấp toà: TAND tỉnh + TAND cấp quận/huyện
TAND cấp quận/huyện nơi có trụ sở kinh doanh chính ủa DN bị mất khả năng
thanh toán
Tính chất của vụ việc (khoản 1 Điều 8 a-d) TAND cấp tnrh
TP (được chỉ định bởi Chánh án)
Nhiệm vụ, quyền hạn trung tâm, qtr nhất
Các TH TP phải từ chối hoặc bị thay đổi (Điều 10)
o Đồng thời là người tham gia thủ tục phá sản; người đại diện, người thân
thích của người tham gia thủ tục phá sản trong vụ việc phá sản đó.
o Đã tham gia với tư cách Kiểm sát viên, Quản tài viên, người bảo vệ quyền
và lợi ích hợp pháp của người tham gia thủ tục phá sản, người giám định,
thẩm định giá, định giá, người phiên dịch trong vụ việc phá sản đó
o Cùng trong một Tổ Thẩm phán giải quyết phá sản đó và là người thân thích
trong vụ việc phá sản đó.
o Đã tham gia ra quyết định tuyên bố phá sản đối với vụ việc phá sản đó
o Có căn cứ rõ ràng cho rằng Thẩm phán có thể không vô tư trong khi làm
nhiệm vụ
Chủ thể quản lý, thanh lý TS của DN bị mất KNTT
Vai trò: quản lý và thanh lý TS của DN bị mất KNTT: Điều 16
Quản tài viên: Điều 12, DN (DNTN, CTHD) .quản lý thanh lý TS (Điều 13)
o Các loại danh nghiệp được hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trong quá
trình giải quyết phá sản:
Công ty hợp danh
Doanh nghiệp tư nhân
Do thẩm phán chỉ định: Điều 45 (chỉ định khi TP mở thủ tục phá sản)
Bị thay thế trong các trường hợp tại Điều 46
Viện kiểm sát
Điều 21
Cơ quan thi hành án
Điều 17
2. Chủ thể tham gia thủ tục phá sản
Chủ nợ
Khoản 3 4 5 6 Điều 4 LPS 2014
Căn cứ vào tính chất của khoản nợ LPS không bảo vệ chủ nợ có bảo đảm
Chủ nợ có bảo đảm
Chủ nợ có bảo đảm 1 phần
Chủ nợ không có bảo đảm
Căn cứ vào thời điểm phát sinh của khoản nợ
Chủ nợ có khoản nợ phát sinh trước khi mở TTPS
(chủ nợ mới) Chủ nợ có khoản nợ phát sinh sau khi mở TTPS – cho vay trong
giai đoạn phục hồi ưu tiên
Doanh nghiẹp bị mất khả năng thanh toán
Tham gia thông qua người đại diện có thẩm quyền theo quy định của PL
Chủ thể có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong quá trình giải quyết phá sản
Người lao động, cổ đông, thành viên…
Mũi tên cắt đứt: thủ tục phá sản rút gọn (Điều 105)
TAND giải quyết thủ tục phá sản rút gọn khi
- Người nộp yêu cầu mở thủ tục phá sản theo quy định tại khoản 3 và 4 tại Đièu 5 mà
doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán không còn tiền, tài sản để nộp phí phá sản,
tạm ứng chi phí phá sản.
- Sau khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản mà DN, HTX mất khả năng thanh toán
không còn tài sản để thanh toán chi phí phá sản.
1. Thủ tục nộp và thụ lý đơn yêu cầu mở TTPS
Chủ thể có quyền nộp đơn yêu cầu mở TTPS
Chủ nợ: khoản 1 Điều 5
o Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần
o Điều kiện nộp đơn: khoản nợ của họ đến hạn mà quá 3 tháng mà không
được doanh nghiệp thanh toán
o Nội dung đơn: Điều 26
Người lao động: khoản 2 Điều 5
o NLĐ bị nợ lương hoặc công đoàn
o Điều kiện nộp đơn: đã đến hạn trả lương mà quá 3 tháng doanh nghiệp
không trả
o Nội dung đơn: Điều 27
Cổ đông CTCP: Điều 5.5 ĐHĐCĐ họp 1 lần, có quá nhiều cổ đông nên cổ
đông không thể biết rõ về khả năng thanh toán của công ty >< các loại hình còn lại
thì CSH thừa biết
o Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số CPPT trở lên trong thời gian
liên tục ít nhất 06 tháng + CĐ do Điều lệ quy định được quyền nộp đơn
o Điều kiện nộp đơn: khi công ty có một khoản nợ bất kỳ đến hạn quá 3
tháng không trả được
o Nội dung đơn: Điều 28.2
Thành viên HTX: Điều 5.6
Các chủ thể có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở TTPS
Người đại diện theo pháp luật: khoản 3, 4 Điều 5
o DNTN: chủ sở hữu
o CTHD: các thành viên hợp danh
o CTCP: Chủ tịch HĐQT
o CT TNHH: Chủ tịch HĐTV (Điều 55)
o CT TNHH MTV: chủ sở hữu
Điều kiện nộp đơn: công ty có nợ quá 3 tháng mà chưa trả
Trách nhiệm BTTH do VP nghĩa vụ nộp đơn: khoản 5 Điều 28
Lưu ý: Điều kiện nộp đơn yêu cầu mở TTPS đối với tổ chức tín dụng tuân theo quy định
riêng tại Điều 98
Điều 37 Thương lượng giữa chủ nợ nộ pđơn yêu cầu mở thủ tục phá sản với DN, HTX mất khả
năng thanh toán
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày làm việc kể từ ngày TA nhận đơn yêu cầu
mở thủ tục phá sản hợp lệ, DN, HTX mất KNTT và chủ nợ nộp đơn yêu cầu mở TTPS có
quyền đề nghi bằng VB để gửi TA để các bên thương lượng việc rút đơn.
Thời gian thương lượng: không quá 20 ngày
- Trương lượng chỉ xảy ra khi người nộp đơn là chủ nợ
- Có đề nghị bằng VB
Thương lượng không phải là bắt buộc
Điều 38: nộp lệ phí và tạm ứng chi phí phá sản
Người nộp phí: người nộ đơn yêu cầu mở TTPS
- Trường hợp không phải nộp phí: khoản 2 Điều 5
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở TTPS: khoản 11 Điều 4
Chi phí phá sản: khoản 12 Điều 4
Tạm ứng chi phí phá sản: khoản 14 Điều 4
2. Mở TTPS
Quyết định mở TTPS
Điều 42
Có đủ căn cứ về việc mất KNTT của doanh nghiệp
30 ngày kể từ ngày thụ lý đơn TP phải ra quyết định mở hoặc không mở TTPS
Công bố quyết định mở TTPS: Điều 43
Sau khi có quyết định mở TTPS
Mọi hoạt động KD của DN sau khi có quyết đinh mở TTPS vẫn được tiến hành , nhưng
phải chịu sự kiểm tra, giám sát của TP, quản tài viên hoặc DN QLTLTS: Điều 47
Giao dịch bị cấm: Điều 48
Lưu ý: Điều 59
Giao dịch phải được QTV/ DN QL&TLTS cho phép: Điều 49
Các công vêịc được thực hiện sau khi có quyết định mở TTPS
Kiểm kê tài sản của DN, HTX mất khả năng thanh toán: Điều 64, 65
Lập danh sách chủ nợ và DS những người mắc nợ: Điều 66, 67, 68
Tổ chức hội nghị chủ nợ
Lưu ý:
Tổ chưucs Hội nghị chủ nợ không có trong TTPS rút gọn tại 105 và trong việc
giải quyết PS đối với tổ chức tín dụng
Hội nghị chủ nợ có thể được tiến hành nhiều lân, lần thứ nhất là quan trọng nhất
Điều kiện triệu tập: khoản 1 Điều 75
Thành phần tham dự: Điều 77, 78
Nội dung hội nghị: Điều 81 xem xét, đánh giá DN có hay không khả năng phục hồi
Nghị quyết của Hội nghị chủ nợ
Đình chỉ TTPS
Cho phép áp dụng thủ tục phục hồi
Yêu cầu TP tuyên bố phá sản DN
Điều kệ hợp lệ của Hội nghị: Điều 79
(i) Có tổng số chủ nợ tham gia đại diện ít nhất 51% tổng số nợ không có bảo đảm
(ii) Có sự tham gia của QTV, DNQLTLTS được phân công
Hoãn hội nghị: Điều 80: Hội nghị được triệu tập lại lần nữa nhưng vẫn không đủ điề
ukiện hợp lệ thì TP lập biên bả và quyết định tuyên bố phá sản.
Thôg nqua nghị quyết của Hội nghị: Điều 81 khoản 2
(i) Có quá nửa số chủ nợ khôgn có bả dđảm có mặt tại hội nghị chủ nợ phải
tính luôn chủ nợ có một phần không có bảo đảm
(ii) Số chủ nợ này phải đại diện cho 65% tổng sợ nợ không có bảo đảm trở lên biểu
quyết tán thà nh.
3. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh
Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh
(i) Hội nghị chủ nợ lần 1 thông qua nghị quyết có nội dung áp dụng thủ tục phục
hồi hoạt động kinh doanh
(ii) DN, HTX phả xây dựng được phương án phục hồi (87, 88) và được hội nghị
chủ nợ thông qua (HNCN lần 2 –Điều 90, 91)
Kể từ ngày nghị quyết về việc cho phép DN được tiến hành phương án phục hồi có hiệu
lực, nhưng quy định cấm và hạn chế tại Điều 48, 59 chấm dứt: Điều 92
Thời hạn thực hiện phương án phục hồi
Điều 89
Được xác định theo quyết định của hội nghị chủ nợ thông qua phương án phuc jhồi
HĐKD
Trường hợp hộin ghị chủ nợ không xácdđịnh thời hạn không quá 3 năm
Thời hạn xác định phục hồi là 3 năm SAI. HNCN có thể áp dụng hơn.
4. Thủ tục tuyên bố phá sản
Quyết định tuyên bố phá sản: Điều 108
Thanh lý tài sản : Điều 121 – 124
Phâ chnia giá trị còn lại của DN: Điều 54
- Theo đúng trình tự