Professional Documents
Culture Documents
Thuyetminhkhung
Thuyetminhkhung
Thuyetminhkhung
Hình 1.4 Tiết diện các cấu kiện cột- dầm- sàn
số tin cậy tải trọng. Hệ số này tính đến khả năng sai lệch bất lợi có thể xảy ra của tải
trọng so với giá trị tiêu chuẩn và được xác định phụ thuộc vào trạng thái giới hạn được
tính đến.
Hệ số độ tin cậy về tải trọng
Khi tính toán cường độ và ổn định, hệ số tin cây lấy theo 8.3.5 TCVN 2737- 2023 (Tải
trọng và tác động”
Khi tính toán theo biến dạng và chuyển vị lấy bằng 1
1.3.1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)
Là tải trọng tác dụng không đổi trong quá trình xây dựng và sử dụng công trình. Tải
trọng thường xuyên gồm có
Trọng lượng bản thân được xác định theo cấu tạo kiến trúc của công trình bao gồm
tường, cột, dầm, sàn các lớp vữa trát, ốp, lát, các lớp cách âm, cách nhiệt, … và theo
trọng lượng đơn vị vật liệu sử dụng.
1.3.2. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)
Tải trọng tạm thời là các tải trọng có thể không có trong một giai đoạn nào đó của quá
trình xây dựng và sử dụng. Tải trọng tạm thời được chia là 2 loại: tạm thời dài hạn và
tạm thời ngắn hạn
Tải trọng tạm thời dài hạn:
Trọng lượng của tường (vách) ngăn tạm thời, bê tông lót hoặc vữa lót đệm dưới
thiết bị
Trọng lượng các thiết bị cố định, ống dẫn, …
Tải trọng tạm thời ngắn hạn:
Tải trọng do thiết bị phát sinh trong các quá trình khởi động, đóng máy, cũng như khi
thay đổi vị trí hoặc thay thế thiết bị
Trọng lượng của người, vật liệu sửa chữa trong khu vực bảo dưỡng và sửa chữa thiết
bị
Tải trọng do người, động vật, thiết bị sàn tầng của nhà ở
Tải trọng gió
1.4. TẢI TRỌNG ĐỨNG
1.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Cấu tạo chung của các lớp sàn
Trong đó:
: trọng lượng riêng lớp thứ i
: hệ số độ tin cậy lớp thứ i
Hệ
Vật liệu Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải
số
lượng Chiều dày tiêu tính
độ
riêng (mm) chuẩn toán
tin
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
cậy
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3 1.1 3.3
Các lớp hoàn thiện sàn và trần (TT thường xuyên)
Gạch Ceramic 22 10 0.22 1.1 0.24
Vữa lát nền 18 35 0.63 1.3 0.82
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (MEP) (TH tạm thời dài hạn) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn) 1.53 1.46 1.90
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 1.5 1.3 1.95
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3.00 1.1 3.30
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
Gạch Ceramic 22 10 0.22 1.1 0.24
Vữa lát nền+ tạo dốc 18 35 0.63 1.3 0.82
Lớp chống thấm 0.10 1.3 0.13
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (MEP) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn) 1.63 1.56 2.03
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 1.5 1.3 1.95
Bảng 1.3 Tải trọng tác dụng lên sàn hành lang
Hệ
Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải
số
lượng Chiều dày tiêu tính
Vật liệu độ
riêng (mm) chuẩn toán
tin
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
cậy
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3.00 1.1 3.30
Các lớp hoàn thiện sàn và trần (TT thường xuyên)
Gạch Ceramic 20 10 0.20 1.1 0.22
Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (MEP) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn) 1.42 1.35 1.76
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 3 1.3 3.90
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 180 4.50 1.1 4.95
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
- Gạch Ceramic 20 15 0.30 1.1 0.33
- Vữa lát nền 18 35 0.63 1.3 0.82
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (M&E) 0.50 1.2 0.60
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 24.525 200 4.91 1.1 5.40
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
Lớp chống thấm 0.10 1.3 0.13
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (M&E) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.32 1.28 1.67
Hoạt tải XE CHỮA CHÁY (TT ĐẶC BIỆT) 15 1.68 25.20
Bảng 1.8 Tải trọng tác dụng lên sàn sân thượng
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 1.5 1.3 1.95
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 100 2.5 1.1 2.75
1.5. KHAI BẢO TẢI TRỌNG THIẾT LẬP TRONG MÔ HÌNH ETABS
Hình 1.6 Tải trọng các lớp hoàn thiện tác dụng lên sàn điển hình
Hình 1.7 Tải trọng tường xây tác dụng lên sàn điển hình
Hình 1.8 Tải trọng tường tác dụng lên dầm điển hình
Hình 1.38 Hoạt tải 15 tác dụng lên lầu điển hình
Hình 1.39 Hoạt tải 16 tác dụng lên lầu điển hình
Hình 1.40 Hoạt tải 17 tác dụng lên lầu điển hình
Hình 1.41 Hoạt tải 18 tác dụng lên lầu điển hình
Chất hoạt tải đầy khung là hoạt tải 19 (Hoạt tải 19= Hoạt tải 13 + Hoạt tải 14)
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 29
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT
Hình 1.46 Giá trị phản lực tại dầm chiếu tới và chiếu nghỉ
Tải trọng bể nước mái:
Giá trị phản lực vào 4 góc của bể bằng phản lực chân cột tại bể nước mái
Trong đó:
: áp lực gió 3s ứng với chu kỳ lặp là 10 năm
: với là hệ số chuyển đổi áp lực gió chu kỳ lặp 20 năm xuống 10 năm
lấy bằng 0.852
W0: áp lực gió cơ sở (daN/m 2) “tra bảng 7 trang 29 TCVN 2737:2023”, với phân vùng
gió tra “bảng 5.1- trang 43 QCVN 02:2022 BXD” với tỉnh Cần Thơ thuộc vùng II,
W0=95 daN/m2
: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình tại độ cao tường
đương ze tra bảng 9 TCVN 2737:2023
ze : độ cao tương đương. Xác định theo mục 10.2.4b trang 29 và lấy không nhỏ hơn zmin
Khi h b ze = h
Khi b < h 2b:
Z>b ze = h
0<z b ze = b
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 36
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT
Khi h > 2b
z h–b ze =h
b < z < h – b ze= z
0<z b ze = b
Z: là độ cao so với mặt đất tự nhiên
H: chiều cao của nhà (với cấu kiện như bể nước mái ta tính từ mặt đất tự nhiên đến vị
trí xét tải gió) h= 37.625m
B: bề rộng của cấu kiện theo phương vuông góc với hướng gió (bx= 33.8m, by=
44.5m)
C: hệ số khí động xác định theo 10.2.6 lấy theo phụ lục F.4
Gf là hệ số hiệu ứng giật được xác định theo công thức đơn giản E.1 tra phụ lục E
TCVN 2737: 2023
Đối với nhà cao tầng có hình dạng đều đặn theo chiều cao và có chu kỳ dao động riêng
cơ bản thứ nhất T1> 1s và chiều cao không quá 150m, có thể xác định hệ hiệu ứng giật
theo công thức sau:
Bảng 1.13 Tải trọng gió tác động vào công trình theo phương y
Htan Hdongi Cao k(ze),
Tầng By ze,y Cy Gf,y wy Wy
g o độ y
KN/ K
m m m m m
m2 N
37.6 17.0 37.67 1.30 0.86
MAI 3.60 1.80 1.050 0.95 29
8 0 5 0 3
SAN
34.0 44.5 37.67 1.30 0.86 15
THUON 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
G
30.4 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 8 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
26.8 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 7 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
23.2 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 6 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
19.6 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 5 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
16.0 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 4 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
12.4 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 3 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 2 3.60 3.60 8.88 1.050 0.95
0 5 0 3 3
44.5 37.67 1.30 0.86 17
LAU 1 4.40 4.00 5.28 1.050 0.95
0 5 0 3 0
44.5 37.67 1.30 0.86 13
TRET 0.88 3.08 0.88 1.050 0.95
0 5 0 3 0
1.8. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
1.8.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh
Chuyển vị ngang tại đỉnh công trình được xác định bằng chương trình phân tích kết
cấu. Ta sử dụng kết quả của trường hợp tải trọng gió để xác định và kiểm tra chuyển vị
đỉnh công trình.
Chuyển vị đỉnh giới hạn đối với kết cấu bê tông cốt thép tính theo phương pháp đàn
hồi
Trong đó:
H: chiều cao của công trình H= 36.2m
F: là giới hạn chuyển vị đỉnh công trình:
H 35.6 × 1000
f= = =71.2(mm)
500 500
max max
fx =14.3 ( mm ) < f =71.2 ( mm ) ; f y =62 . 9(mm)< f =71.2 ( mm )
Thỏa mãn điều kiện chuyển vị giới hạn đỉnh của công trình theo 2 phương
Dầm chính: Chịu uốn do trọng lượng bản thân cấu kiện, tải trọng sàn và dầm phụ
truyền vào và hoạt tải sử dụng tác dụng trên sàn truyền vào
Cột: chịu nén lệch tâm xiên
2.1.5. Lựa chọn sơ đồ tính
Phần mềm được sử dụng trong phân tích kết cấu là phần mềm ETABS v21. Các kết
cấu chính của công trình được mô hình hóa toàn bộ ứng với từng loại phần tử phù hợp.
Sau khi tiến hành giải khung không gian, căn cứ vào kết quả nội lực mà tính toán và
bố trí cốt thép cho khung trục 5
Sơ đồ hình học kết cấu khung không gian như Hình “CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN
ĐỘNG LỰC LÊN CÔNG TRÌNH”.
2.2. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5
2.2.1. Vật liệu sử dụng
Được trình bày trong mục 2.1.3 “CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH”
Bê tông (theo TCVN 5574:2018)
Được trình bày trong mục 2.1.3 “CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH”
Cốt thép (1651-1:2018; 1651-2:2018)
Kích thước tiết diện khung trục 5
Được trình bày trong mục 2.2 “CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH”
2.3. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KẾT CẤU KHUNG TRỤC 5
Kết quả phân tích nội lực
Hình 2.49 Sơ đồ tên cấu kiện dầm cột theo khung trục 5
0.13
Gối trái 0.25 -182.22 300 600 60 540.0 0.147 10.41 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.64 0.72
6
B64 - 0.11
Nhịp 3.71 147.66 300 600 60 540.0 0.117 8.30 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.51 0.72
THUONG 0
0.02
Gối phải 6.30 -32.16 300 600 60 540.0 0.024 1.72 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.11 0.47
4
0.07
Gối trái 0.20 -100.56 300 600 60 540.0 0.078 5.54 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.34 0.47
5
B23 - LAU 0.11
Nhịp 2.94 156.71 300 600 60 540.0 0.125 8.84 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
8 7
0.14
Gối phải 6.25 -194.94 300 600 60 540.0 0.158 11.20 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
6
0.13
Gối trái 0.25 -181.96 300 600 60 540.0 0.147 10.39 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.64 0.79
6
B24 - LAU 0.07
Nhịp 3.00 104.37 300 600 60 540.0 0.081 5.76 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
8 8
0.13
Gối phải 6.75 -186.03 300 600 60 540.0 0.150 10.64 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
9
0.17
Gối trái 0.25 -227.55 300 600 60 540.0 0.188 13.29 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.82 0.94
0
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 182.98 300 600 60 540.0 0.148 10.45 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8 7
0.17
Gối phải 6.55 -235.97 300 600 60 540.0 0.195 13.84 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.85 0.94
6
0.14
Gối trái 0.25 -187.88 300 600 60 540.0 0.152 10.76 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
B63 - LAU 0.07
Nhịp 3.50 104.73 300 600 60 540.0 0.082 5.78 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
8 8
0.13
Gối phải 6.75 -179.46 300 600 60 540.0 0.145 10.23 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.63 0.79
4
0.14
Gối trái 0.25 -194.90 300 600 60 540.0 0.158 11.20 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
6
B64 - LAU 0.11
Nhịp 3.56 156.79 300 600 60 540.0 0.125 8.85 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
8 7
0.07
Gối phải 6.30 -100.58 300 600 60 540.0 0.078 5.54 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.34 0.47
5
B23 - LAU Gối trái 0.20 -103.24 300 600 60 540.0 0.07 0.080 5.69 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
7 7
0.11
Nhịp 2.52 157.49 300 600 60 540.0 0.126 8.89 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
8
0.15
Gối phải 6.25 -205.54 300 600 60 540.0 0.168 11.87 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.73 0.79
4
0.14
Gối trái 0.25 -187.39 300 600 60 540.0 0.151 10.73 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
B24 - LAU 0.07
Nhịp 3.00 106.35 300 600 60 540.0 0.083 5.87 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
7 9
0.14
Gối phải 6.75 -190.15 300 600 60 540.0 0.154 10.90 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
2
0.17
Gối trái 0.25 -235.53 300 600 60 540.0 0.195 13.81 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.85 0.94
6
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 180.59 300 600 60 540.0 0.146 10.30 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.64 0.79
7 5
0.18
Gối phải 6.55 -246.08 300 600 60 540.0 0.205 14.51 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.90 0.94
4
0.14
Gối trái 0.25 -192.48 300 600 60 540.0 0.156 11.05 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 106.70 300 600 60 540.0 0.083 5.89 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
7 0
0.13
Gối phải 6.75 -184.57 300 600 60 540.0 0.149 10.55 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
0.15
Gối trái 0.25 -205.07 300 600 60 540.0 0.167 11.84 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.73 0.79
3
B64 - LAU 0.11
Nhịp 3.98 157.58 300 600 60 540.0 0.126 8.90 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
7 8
0.07
Gối phải 6.30 -103.37 300 600 60 540.0 0.080 5.70 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
7
0.07
Gối trái 0.20 -101.67 300 600 60 540.0 0.079 5.60 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
6
B23 - LAU 0.11
Nhịp 2.52 158.45 300 600 60 540.0 0.126 8.95 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
6 8
0.15
Gối phải 6.20 -208.21 300 600 60 540.0 0.170 12.04 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.74 0.79
6
B24 - LAU 0.14
Gối trái 0.30 -187.68 300 600 60 540.0 0.152 10.75 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
6 0
Nhịp 3.00 107.25 300 600 60 540.0 0.08 0.084 5.92 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
0
0.14
Gối phải 6.70 -189.80 300 600 60 540.0 0.154 10.88 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
2
0.17
Gối trái 0.30 -235.73 300 600 60 540.0 0.195 13.82 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.85 0.94
6
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 178.37 300 600 60 540.0 0.144 10.17 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.63 0.79
6 3
0.18
Gối phải 6.50 -246.07 300 600 60 540.0 0.205 14.51 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.90 0.94
4
0.14
Gối trái 0.30 -192.70 300 600 60 540.0 0.156 11.06 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 107.56 300 600 60 540.0 0.084 5.94 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
6 0
0.13
Gối phải 6.70 -184.46 300 600 60 540.0 0.149 10.54 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
0.15
Gối trái 0.30 -207.70 300 600 60 540.0 0.170 12.01 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.74 0.79
5
B64 - LAU 0.11
Nhịp 3.98 158.53 300 600 60 540.0 0.126 8.95 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
6 8
0.07
Gối phải 6.30 -101.87 300 600 60 540.0 0.079 5.61 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
6
0.10
Gối trái 0.25 -144.63 300 600 60 540.0 0.115 8.12 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
8
B23 - LAU 0.10
Nhịp 3.36 144.30 300 600 60 540.0 0.114 8.10 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
5 8
0.14
Gối phải 6.20 -199.09 300 600 60 540.0 0.162 11.46 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
9
0.13
Gối trái 0.30 -186.38 300 600 60 540.0 0.151 10.66 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
9
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 108.47 300 600 60 540.0 0.085 5.99 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
5 1
0.14
Gối phải 6.70 -194.22 300 600 60 540.0 0.158 11.15 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
5
0.18
Gối trái 0.30 -241.88 300 600 60 540.0 0.201 14.23 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.88 0.94
1
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 175.76 300 600 60 540.0 0.141 10.01 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.62 0.79
5 1
0.18
Gối phải 6.50 -251.04 300 600 60 540.0 0.210 14.84 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.92 0.94
8
0.14
Gối trái 0.30 -197.41 300 600 60 540.0 0.160 11.36 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.70 0.79
7
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 108.77 300 600 60 540.0 0.085 6.01 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
5 1
0.13
Gối phải 6.70 -183.01 300 600 60 540.0 0.148 10.45 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
7
0.14
Gối trái 0.30 -198.75 300 600 60 540.0 0.162 11.44 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
8
B64 - LAU 0.10
Nhịp 3.14 144.47 300 600 60 540.0 0.114 8.11 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
5 8
0.10
Gối phải 6.25 -144.74 300 600 60 540.0 0.115 8.12 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
8
0.12
Gối trái 0.25 -167.68 300 600 60 540.0 0.134 9.51 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.59 0.79
5
B23 - LAU 0.10
Nhịp 3.36 135.62 300 600 60 540.0 0.107 7.58 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.47 0.47
4 1
0.14
Gối phải 6.15 -199.76 300 600 60 540.0 0.162 11.50 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
9
0.13
Gối trái 0.35 -184.61 300 600 60 540.0 0.149 10.55 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 108.35 300 600 60 540.0 0.085 5.99 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
4 1
0.14
Gối phải 6.65 -190.36 300 600 60 540.0 0.154 10.91 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
2
0.18
Gối trái 0.35 -240.31 300 600 60 540.0 0.199 14.12 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.87 0.94
0
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 174.22 300 600 60 540.0 0.140 9.91 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
4 0
0.18
Gối phải 6.45 -247.67 300 600 60 540.0 0.206 14.61 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.90 0.94
5
0.14
Gối trái 0.35 -193.61 300 600 60 540.0 0.157 11.12 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
5
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 108.60 300 600 60 540.0 0.085 6.00 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
4 1
0.13
Gối phải 6.65 -181.25 300 600 60 540.0 0.146 10.35 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.64 0.79
5
B64 - LAU Gối trái 0.35 -199.62 300 600 60 540.0 0.14 0.162 11.49 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
4 9
0.10
Nhịp 3.14 135.75 300 600 60 540.0 0.107 7.59 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.47 0.47
1
0.12
Gối phải 6.25 -167.74 300 600 60 540.0 0.134 9.51 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.59 0.79
5
0.12
Gối trái 0.25 -161.40 300 600 60 540.0 0.129 9.13 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.56 0.79
1
B23 - LAU 0.10
Nhịp 3.36 138.99 300 600 60 540.0 0.110 7.78 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.48 0.79
3 4
0.15
Gối phải 6.15 -211.56 300 600 60 540.0 0.173 12.25 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.76 0.79
8
0.14
Gối trái 0.35 -192.20 300 600 60 540.0 0.156 11.03 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 108.94 300 600 60 540.0 0.085 6.02 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
3 1
0.14
Gối phải 6.65 -196.19 300 600 60 540.0 0.159 11.28 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.70 0.79
7
0.18
Gối trái 0.35 -249.53 300 600 60 540.0 0.208 14.74 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 173.79 300 600 60 540.0 0.140 9.89 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
3 0
0.19
Gối phải 6.45 -254.94 300 600 60 540.0 0.213 15.10 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.93 0.94
0
0.14
Gối trái 0.35 -199.16 300 600 60 540.0 0.162 11.47 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
9
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 109.12 300 600 60 540.0 0.085 6.03 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
3 2
0.14
Gối phải 6.65 -189.21 300 600 60 540.0 0.153 10.84 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
1
0.15
Gối trái 0.35 -211.44 300 600 60 540.0 0.173 12.25 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.76 0.79
8
B64 - LAU 0.10
Nhịp 3.14 139.12 300 600 60 540.0 0.110 7.79 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.48 0.79
3 4
0.12
Gối phải 6.25 -161.50 300 600 60 540.0 0.129 9.13 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.56 0.79
1
B23 - LAU 0.13
Gối trái 0.30 -184.01 300 600 60 540.0 0.149 10.52 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
2 7
Nhịp 3.36 131.83 300 600 60 540.0 0.09 0.104 7.36 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
8
0.15
Gối phải 6.10 -200.59 300 600 60 540.0 0.163 11.56 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
0
0.14
Gối trái 0.40 -187.27 300 600 60 540.0 0.151 10.72 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 109.42 300 600 60 540.0 0.085 6.05 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
2 2
0.14
Gối phải 6.60 -191.66 300 600 60 540.0 0.155 10.99 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
3
0.18
Gối trái 0.40 -245.33 300 600 60 540.0 0.204 14.46 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.89 0.94
3
B25 - LAU 0.12
Nhịp 3.40 172.62 300 600 60 540.0 0.139 9.81 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
2 9
0.18
Gối phải 6.40 -248.93 300 600 60 540.0 0.208 14.70 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
0.14
Gối trái 0.40 -194.05 300 600 60 540.0 0.157 11.14 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
5
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 109.75 300 600 60 540.0 0.086 6.07 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
2 2
0.13
Gối phải 6.60 -184.76 300 600 60 540.0 0.149 10.56 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
0.15
Gối trái 0.40 -200.66 300 600 60 540.0 0.163 11.56 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
0
B64 - LAU 0.09
Nhịp 3.14 131.90 300 600 60 540.0 0.104 7.36 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
2 9
0.13
Gối phải 6.20 -184.00 300 600 60 540.0 0.148 10.52 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
7
0.14
Gối trái 0.30 -188.09 300 600 60 540.0 0.152 10.77 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
1
B23 - LAU 0.09
Nhịp 3.36 131.19 300 600 60 540.0 0.103 7.32 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
1 8
0.15
Gối phải 6.10 -205.77 300 600 60 540.0 0.168 11.88 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.73 0.79
4
0.14
Gối trái 0.40 -190.83 300 600 60 540.0 0.155 10.94 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
3
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 109.14 300 600 60 540.0 0.085 6.03 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
1 2
0.14
Gối phải 6.60 -192.68 300 600 60 540.0 0.156 11.06 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
0.18
Gối trái 0.40 -249.01 300 600 60 540.0 0.208 14.70 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
B25 - LAU 0.12
Nhịp 3.40 172.73 300 600 60 540.0 0.139 9.82 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
1 9
0.18
Gối phải 6.40 -249.19 300 600 60 540.0 0.208 14.71 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
0.14
Gối trái 0.40 -195.39 300 600 60 540.0 0.159 11.23 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
6
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 109.27 300 600 60 540.0 0.085 6.04 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
1 2
0.14
Gối phải 6.60 -188.42 300 600 60 540.0 0.152 10.79 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
1
0.15
Gối trái 0.40 -206.20 300 600 60 540.0 0.168 11.91 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.74 0.79
4
B64 - LAU 0.09
Nhịp 3.98 131.38 300 600 60 540.0 0.104 7.33 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
1 8
0.14
Gối phải 6.20 -187.67 300 600 60 540.0 0.152 10.74 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
0.12
Gối trái 0.30 -170.46 300 600 60 540.0 0.137 9.68 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.60 0.72
7
0.07
B23 - TRET Nhịp 3.71 102.34 300 600 60 540.0 0.080 5.64 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.35 0.47
6
0.12
Gối phải 6.10 -164.36 300 600 60 540.0 0.131 9.31 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.57 0.72
3
0.14
Gối trái 0.40 -190.30 300 600 60 540.0 0.154 10.91 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.67 0.72
2
0.09
B24 - TRET Nhịp 3.00 119.91 300 600 60 540.0 0.094 6.66 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.41 0.47
0
0.14
Gối phải 6.60 -194.40 300 600 60 540.0 0.158 11.17 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.69 0.72
5
0.16
Gối trái 0.40 -221.64 300 600 60 540.0 0.182 12.90 3 Ø 18 + 3 Ø 16 13.67 0.80 0.84
6
0.12
B25 - TRET Nhịp 2.65 162.64 300 600 60 540.0 0.130 9.20 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.57 0.72
2
0.16
Gối phải 6.40 -216.58 300 600 60 540.0 0.178 12.58 3 Ø 18 + 3 Ø 16 13.67 0.78 0.84
2
B63 - TRET Gối trái 0.40 -198.68 300 600 60 540.0 0.14 0.161 11.44 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.71 0.72
8
0.09
Nhịp 3.00 121.92 300 600 60 540.0 0.096 6.77 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.42 0.47
1
0.14
Gối phải 6.60 -191.31 300 600 60 540.0 0.155 10.97 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.68 0.72
3
0.12
Gối trái 0.40 -165.46 300 600 60 540.0 0.132 9.38 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.58 0.72
4
0.07
B64 - TRET Nhịp 2.79 101.94 300 600 60 540.0 0.079 5.62 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.35 0.47
6
0.12
Gối phải 6.20 -169.12 300 600 60 540.0 0.136 9.60 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.59 0.72
6
0.08
Gối trái 0.30 -112.78 300 600 60 540.0 0.088 6.24 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.39 0.47
4
0.06
B89 - TRET Nhịp 3.00 87.42 300 600 60 540.0 0.068 4.79 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.30 0.47
5
0.06
Gối phải 5.85 -89.56 300 600 60 540.0 0.069 4.91 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.30 0.47
7
0.06
Gối trái 0.15 -90.27 300 600 60 540.0 0.070 4.95 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.31 0.47
7
B102 - 0.06
Nhịp 3.00 87.76 300 600 60 540.0 0.068 4.81 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.30 0.47
TRET 6
0.08
Gối phải 5.70 -113.76 300 600 60 540.0 0.089 6.30 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.39 0.47
5
Hình 2.53 Sơ đồ nội lực cốt thép theo tiết diện nghiêng chịu tác dụng của lực cắt
Bước 1: Kiểm tra bền theo điều kiện phá hoại do ứng suất nén chính:
Trong đó:
là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện lấy tại mép cột
là hệ số kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong
dải nghiêng
Nếu thì bê tông đủ khả năng chịu ứng suất nén chính của dầm
Nếu thì bê tông không đủ khả năng chịu ứng suất nén chính của
dầm, ta tiến hành tăng tiết diện hoặc tăng cấp độ bền bê tông
Bước 2: Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông
Trong đó:
là lực cắt trên tiết diện nghiêng với chiều dài là hình chiếu C lên trục dọc cấu kiện
được xác định do tất cả các ngoại lực nằm ở một phía của tiết diện đang xét
là lực cắt chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiêng được xác định theo công thức
là lực cắt cốt thép ngang xác định theo công thức
là hệ số kể đến sự suy giảm nội lực dọc theo chiều dài hình chiếu của tiết diện
nghiêng C lấy bằng 0.75
Bước cốt thép ngang trong tính toán Sw/h0 không được lớn hơn giá trị Smax/h0
Theo TCVN 574:2018 mục 10.3.4.3 trang 135 có quy định trong các dầm và sườn cao
150mm trở lên thì đặt cốt thép ngang với bước không lớn hơn 500mm trên các đoạn
cấu kiện mà có lực cắt tính toán chỉ cần do bê tông chịu.
Đoạn gối:
5 9 9 0
0.2 - 182. 534. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 202.43 7 5 0
LAU 8 6.5 200. 559. 280.
193.51 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 1 0
0.2 - 332. 720. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 150.10 4 8 0
LAU 8 6.7 335. 723. 280.
149.48 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 1 8 0
0.2 - 222. 590. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 183.37 7 0 0
LAU 8 6.3 295. 679. 280.
159.26 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 3 0
0.2 - 291. 675. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 160.16 9 5 0
LAU 7 6.2 213. 577. 280.
187.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 2 3 0
0.2 - 326. 714. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 5 151.41 7 6 0
LAU 7 6.7 332. 721. 280.
150.02 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 7 2 0
0.2 - 178. 527. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 204.98 2 8 0
LAU 7 6.5 194. 551. 280.
196.23 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 5 4 0
0.2 - 324. 711. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 152.01 1 7 0
LAU 7 6.7 325. 713. 280.
151.63 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 7 5 0
0.2 - 213. 577. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 187.38 3 4 0
LAU 7 6.3 291. 675. 280.
160.29 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 0 0
0.2 - 291. 675. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 160.25 6 1 0
LAU 6 6.2 205. 566. 280.
190.99 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 3 5 0
0.3 - 318. 705. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 153.34 5 6 0
LAU 6 6.7 324. 712. 280.
151.92 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 2 0
B25 - 0.3 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 173. 521. 280. 2 8 100.5 100 86
0 207.57 8 2 0
LAU 6 6.5 190. 545. 280.
198.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 3 0
0.3 - 315. 702. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 0 154.05 6 3 0
LAU 6 6.7 318. 705. 280.
153.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 3 0
0.3 - 205. 566. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 190.95 4 6 0
LAU 6 6.3 291. 674. 280.
160.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 1 5 0
0.2 - 249. 624. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 5 173.29 4 3 0
LAU 5 6.2 220. 587. 280.
184.15 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 8 5 0
0.3 - 319. 706. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 153.09 5 7 0
LAU 5 6.7 318. 705. 280.
153.34 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 6 0
0.3 - 171. 518. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 208.74 9 3 0
LAU 5 6.5 188. 543. 280.
199.22 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 1 0
0.3 - 309. 695. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 0 155.56 5 5 0
LAU 5 6.7 319. 706. 280.
153.07 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 6 8 0
0.3 - 220. 587. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 184.17 8 5 0
LAU 5 6.2 249. 623. 280.
173.42 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 9 0
0.2 - 234. 605. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 5 178.70 5 4 0
LAU 4 6.1 221. 588. 280.
183.88 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 5 4 0
0.3 - 315. 702. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 5 154.03 6 4 0
LAU 4 6.6 316. 703. 280.
153.73 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 9 8 0
0.3 - 169. 514. 280.
B25 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 210.48 0 0 0
LAU 4
6.4 200.03 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 187. 540. 280. 2 8 100.5 100 86
5 2 9 0
0.3 - 307. 693. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 155.96 9 7 0
LAU 4 6.6 316. 702. 280.
153.95 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 8 0
0.3 - 221. 588. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 183.97 3 1 0
LAU 4 6.2 234. 605. 280.
178.80 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 2 1 0
0.2 - 237. 609. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 5 177.66 3 0 0
LAU 3 6.1 209. 572. 280.
188.91 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 8 7 0
0.3 - 304. 690. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 5 156.79 6 0 0
LAU 3 6.6 307. 693. 280.
156.02 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 6 4 0
0.3 - 163. 506. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 213.82 8 0 0
LAU 3 6.4 182. 534. 280.
202.50 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 6 3 0
0.3 - 299. 684. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 158.12 5 2 0
LAU 3 6.6 304. 689. 280.
156.82 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 5 9 0
0.3 - 209. 572. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 188.99 7 5 0
LAU 3 6.2 237. 608. 280.
177.76 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 6 0
0.3 - 217. 583. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 185.47 7 3 0
LAU 2 6.1 218. 584. 280.
185.04 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 7 0
0.4 - 303. 689. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 157.01 8 1 0
LAU 2 6.6 306. 692. 280.
156.26 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 4 0
0.4 - 162. 503. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 214.77 3 8 0
LAU 2 6.4 182. 534. 280.
202.57 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 1 0
B63 - 0.4 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 299. 684. 280. 2 8 100.5 100 86
0 158.18 3 0 0
LAU 2 6.6 303. 688. 280.
157.19 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 1 3 0
0.4 - 218. 584. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 185.17 4 3 0
LAU 2 6.2 217. 583. 280.
185.52 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 6 2 0
0.3 - 214. 579. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 186.78 7 2 0
LAU 1 6.1 213. 578. 280.
187.12 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 9 2 0
0.4 - 299. 684. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 158.14 4 2 0
LAU 1 6.6 305. 691. 280.
156.46 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 9 5 0
0.4 - 160. 500. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 216.13 3 6 0
LAU 1 6.4 182. 533. 280.
202.66 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 3 9 0
0.4 - 298. 682. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 0 158.45 3 8 0
LAU 1 6.6 298. 683. 280.
158.28 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 9 5 0
0.4 - 213. 577. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 187.40 2 3 0
LAU 1 6.2 214. 579. 280.
186.70 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 8 5 0
0.3 - 294. 678. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 159.38 8 8 0
TRET 6.1 309. 695. 280.
155.58 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 4 4 0
0.4 - 249. 624. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 173.34 2 2 0
TRET 6.6 254. 630. 280.
171.63 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 4 0
0.4 - 176. 525. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 205.77 9 8 0
TRET 6.4 236. 607. 280.
178.01 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 3 8 0
0.4 - 223. 591. 280.
B63 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 182.93 8 4 0
TRET
6.6 174.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 246. 620. 280. 2 8 100.5 100 86
0 2 4 0
0.4 - 308. 694. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 155.82 4 3 0
TRET 6.2 298. 683. 280.
158.35 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 2 0
0.3 - 613. 979. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B89 - 0 110.47 6 4 0
TRET 5.8 466. 853. 280.
126.76 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 1 5 0