Thuyetminhkhung

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 63

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC LÊN CÔNG TRÌNH...................................2


1.1. xác lập phương án kết cấu thân nhà.........................................................................2
1.2. Phân tích đặc điểm chịu lực của hệ thống kết cấu công trình..................................2
1.2.1. Định nghĩa vật liệu, tiết diện................................................................................5
1.3. Tổng quan về tải trọng và tác động.........................................................................5
1.3.1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải).........................................................................6
1.3.2. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)................................................................................6
1.4. Tải trọng đứng.........................................................................................................6
1.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn......................................................................................6
Tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn..............................................................6
1.5. Khai bảo tải trọng thiết lập trong mô hình etabs....................................................11
1.6. Tổ hợp tải trọng tính toán khung...........................................................................29
1.6.1. Các loại tải trọng...............................................................................................29
1.6.2. Tải trọng cầu thang bộ.......................................................................................33
1.7. Tính toán tải trọng ngang của gió tác động lên công trình....................................35
1.8. Kiểm tra ổn định tổng thể công trình.....................................................................37
1.8.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh.....................................................................................37
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KHUNG TRỤC 5..................................38
2.1. Tổng quan phương án thiết kế...............................................................................38
2.1.1. Lựa chọn khung kết cấu để thiết kế cốt thép......................................................38
2.1.2. Lựa chọn phương pháp tính toán.......................................................................38
2.1.3. Phân tích công trình...........................................................................................38
2.1.4. Trạng thái chịu lực chính của các cấu kiện.......................................................38
2.1.5. Lựa chọn sơ đồ tính...........................................................................................38
2.2. Thông số tính toán khung trục 5............................................................................38
2.2.1. Vật liệu sử dụng.................................................................................................38
2.3. Tính toán và cấu tạo kết cấu khung trục 5.............................................................39
2.4. Tính toán cốt thép dầm khung trục 5.....................................................................41
2.4.1. Tính toán cốt thép dọc cho dầm.........................................................................41
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

CHƯƠNG 1. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC LÊN CÔNG TRÌNH


1.1. XÁC LẬP PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU THÂN NHÀ
Các cấu kiện thẳng đứng: hệ cột chính bố trí theo khung trục tại các điểm giao nhau
của hệ hầm chính.
Các cấu kiện nằm ngang: hệ dầm chính bố trí theo các trục của công trình, hệ dầm phụ
được bố trí theo phương trục Y và song song với dầm chính, sàn được bố trí liên kết
với dầm chính và dầm phụ, nằm trên dầm chính và dầm phụ.
Cấu kiện cầu thang có kết cấu chịu lực bằng bản và dầm phụ. Bể nước mái nằm trên
tầng thượng có liên kết với công trình thông qua hệ cột đổ bê tông.
Các cấu kiện được thi công bằng phương pháp bê tông cốt thép toàn khối.
1.2. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ THỐNG KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH
Cấu kiện thẳng đứng:
Hệ cột chính: là cấu kiện chịu nén lệch tâm do tải trọng của công trình cũng như trọng
lượng bản thân cấu kiện, hoạt tải sử dụng công trình và tác động của tải trọng gió theo
phương ngang nhưng cấu kiện cột chủ yếu chịu nén
Các cấu kiện nằm ngang:
Hệ dầm chính và dầm phụ: là cấu kiện chịu uốn do tải trọng của công trình cũng như
trọng lượng bản thân cấu kiện, hoạt tải sử dụng công trình. Bên cạnh việc chịu uốn,
dầm bê tông cốt thép còn có thể chịu nén. Tuy nhiên, khả năng chịu nén tháp hơn so
với chịu uốn.
Hệ sàn: là cấu kiện chịu uốn do tải trọng của công trình cũng như trọng lượng bản thân
cấu kiện, hoạt tải sử dụng công trình. Bên cạnh việc chịu uốn, dầm bê tông cốt thép
còn có thể chịu nén. Tuy nhiên, khả năng chịu nén thấp hơn so với chịu uốn
Xác lập sơ đồ tính toán hệ kết cấu
Sơ đồ tính toán hệ kết cấu là sơ đồ khung không gian. Sàn lầu và sàn mái là dạng sàn
bê tông cốt thép toàn khối, sàn được liên kết cứng với dầm phụ, dầm phụ liên kết cứng
với dầm chính và dầm chính liên kết cứng với cột.
Để đơn giản trong quá trình tính toán thì hồ nước mái và cầu thang được tách ra và
tính toán riêng, sau đó truyền tác dụng trở lại hệ thống kết cấu thân nhà.

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 3


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.1 Sơ đồ tính hệ kết cấu


Trình tự tính toán động lực kết cấu công trình
Phần mềm sử dụng
Sinh viên sử dụng Etabs version 20.3.0 để tính toán

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 4


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.2 Mô hình 3D phân tích công trình

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 5


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

1.2.1. Định nghĩa vật liệu, tiết diện

Hình 1.3 Vật liệu sử dụng (bê tông B30)

Hình 1.4 Tiết diện các cấu kiện cột- dầm- sàn

1.3. TỔNG QUAN VỀ TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG


Khi thiết kế tính toán nhà cao tầng, hai đặc trưng cơ bản của tải trọng là tải trọng tiêu
chuẩn và tải trọng tính toán. Tải trọng tính toán là tích của tải trọng tiêu chuẩn với hệ
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 6
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

số tin cậy tải trọng. Hệ số này tính đến khả năng sai lệch bất lợi có thể xảy ra của tải
trọng so với giá trị tiêu chuẩn và được xác định phụ thuộc vào trạng thái giới hạn được
tính đến.
Hệ số độ tin cậy về tải trọng
Khi tính toán cường độ và ổn định, hệ số tin cây lấy theo 8.3.5 TCVN 2737- 2023 (Tải
trọng và tác động”
Khi tính toán theo biến dạng và chuyển vị lấy bằng 1
1.3.1. Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải)
Là tải trọng tác dụng không đổi trong quá trình xây dựng và sử dụng công trình. Tải
trọng thường xuyên gồm có
Trọng lượng bản thân được xác định theo cấu tạo kiến trúc của công trình bao gồm
tường, cột, dầm, sàn các lớp vữa trát, ốp, lát, các lớp cách âm, cách nhiệt, … và theo
trọng lượng đơn vị vật liệu sử dụng.
1.3.2. Tải trọng tạm thời (hoạt tải)
Tải trọng tạm thời là các tải trọng có thể không có trong một giai đoạn nào đó của quá
trình xây dựng và sử dụng. Tải trọng tạm thời được chia là 2 loại: tạm thời dài hạn và
tạm thời ngắn hạn
Tải trọng tạm thời dài hạn:
 Trọng lượng của tường (vách) ngăn tạm thời, bê tông lót hoặc vữa lót đệm dưới
thiết bị
 Trọng lượng các thiết bị cố định, ống dẫn, …
Tải trọng tạm thời ngắn hạn:
Tải trọng do thiết bị phát sinh trong các quá trình khởi động, đóng máy, cũng như khi
thay đổi vị trí hoặc thay thế thiết bị
Trọng lượng của người, vật liệu sửa chữa trong khu vực bảo dưỡng và sửa chữa thiết
bị
Tải trọng do người, động vật, thiết bị sàn tầng của nhà ở
Tải trọng gió
1.4. TẢI TRỌNG ĐỨNG
1.4.1. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Cấu tạo chung của các lớp sàn

Hình 1.5 Các lớp cấu tạo sàn


GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 7
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Tải trọng thường xuyên do các lớp cấu tạo sàn:


Tải trọng phân bố đều của các lớp cấu tạo sàn, tính theo công thức

Trong đó:
: trọng lượng riêng lớp thứ i
: hệ số độ tin cậy lớp thứ i

: chiều dày tương đương của lớp thứ i


Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khác
nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Các kiểu cấu tạo sàn tiêu
biểu là sàn hầm, sàn căn hộ, hành lang, sàn vệ sinh, sàn sân thượng.
Bảng 1.1 Tải trọng tác dụng lên sàn sinh hoạt

Hệ
Vật liệu Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải
số
lượng Chiều dày tiêu tính
độ
riêng (mm) chuẩn toán
tin
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
cậy

Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3 1.1 3.3
Các lớp hoàn thiện sàn và trần (TT thường xuyên)
Gạch Ceramic 22 10 0.22 1.1 0.24
Vữa lát nền 18 35 0.63 1.3 0.82
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (MEP) (TH tạm thời dài hạn) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn) 1.53 1.46 1.90
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 1.5 1.3 1.95

Bảng 1.2 Tải trọng tác dụng lên sàn vệ sinh

Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải


Hệ số
lượng Chiều dày tiêu tính
Vật liệu độ tin
riêng (mm) chuẩn toán
cậy
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)

Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3.00 1.1 3.30
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
Gạch Ceramic 22 10 0.22 1.1 0.24
Vữa lát nền+ tạo dốc 18 35 0.63 1.3 0.82
Lớp chống thấm 0.10 1.3 0.13
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (MEP) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn) 1.63 1.56 2.03
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 1.5 1.3 1.95

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 8


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Bảng 1.3 Tải trọng tác dụng lên sàn hành lang

Hệ
Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải
số
lượng Chiều dày tiêu tính
Vật liệu độ
riêng (mm) chuẩn toán
tin
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
cậy

Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3.00 1.1 3.30
Các lớp hoàn thiện sàn và trần (TT thường xuyên)
Gạch Ceramic 20 10 0.20 1.1 0.22
Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (MEP) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện (chưa kể TLBT sàn) 1.42 1.35 1.76
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 3 1.3 3.90

Bảng 1.4 Tải trọng tác dụng lên sàn kỹ thuật

Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải


Chiều Hệ số
lượng tiêu tính
Vật liệu dày độ tin
riêng chuẩn toán
(mm) cậy
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 120 3.00 1.1 3.30
Các lớp hoàn thiện sàn và trần (TT tạm thời dài
hạn)
- Gạch Ceramic 20 15 0.30 1.1 0.33
- Vữa lát nền 18 35 0.63 1.3 0.82
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (M&E) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.61 1.53 1.98
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 4.00 2 8.00

Bảng 1.5 Tải trọng tác dụng lên sàn trệt

Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải


Chiều Hệ số
lượng tiêu tính
Vật liệu dày độ tin
riêng chuẩn toán
(mm) cậy
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)

Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 180 4.50 1.1 4.95
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
- Gạch Ceramic 20 15 0.30 1.1 0.33
- Vữa lát nền 18 35 0.63 1.3 0.82
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (M&E) 0.50 1.2 0.60

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 9


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.61 1.53 1.98


Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 4.00 1.3 5.20

Bảng 1.6 Tải trọng tác dụng lên sàn hầm

Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải


Chiều Hệ số
lượng tiêu tính
Vật liệu dày độ tin
riêng chuẩn toán
(mm) cậy
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 200 5.00 1.1 5.50
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
- Vữa lát nền 18 50 0.90 1.3 1.17
Lớp chống thấm 0.10 1.3 0.13
Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.00 1.00 1.30
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 3.50 1.2 4.20

Bảng 1.7 Tải trọng tác dụng lên sàn vỉa hè

Trọng Tĩnh tải


Chiều Tĩnh tải Hệ số
lượng tính
Vật liệu riêng
dày tiêu chuẩn độ tin
toán
(mm) (kN/m2) cậy
(kN/m3) (kN/m2)

Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 24.525 200 4.91 1.1 5.40
CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)
Lớp chống thấm 0.10 1.3 0.13
- Vữa lát nền 18 30 0.54 1.3 0.70
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.23
Hệ thống kỹ thuật (M&E) 0.50 1.2 0.60
Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.32 1.28 1.67
Hoạt tải XE CHỮA CHÁY (TT ĐẶC BIỆT) 15 1.68 25.20

Bảng 1.8 Tải trọng tác dụng lên sàn sân thượng

Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải


Chiều Hệ số
lượng tiêu tính
Vật liệu dày độ tin
riêng chuẩn toán
(mm) cậy
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 150 3.75 1.1 4.125
CLHT và trần (TT tạm thời dài hạn)
- Gạch chống nóng 20 10 0.2 1.1 0.22
- Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 50 0.9 1.3 1.17
- Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.234
Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.2 0.6

Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.78 1.71 2.224

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 10


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 1.5 1.3 1.95

Bảng 1.9 Tải trọng tác dụng lên sàn mái

Trọng Tĩnh tải Tĩnh tải


Hệ số
lượng Chiều dày tiêu tính
Vật liệu độ tin
riêng (mm) chuẩn toán
cậy
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)

Bản thân kết cấu sàn (Tải trọng thường xuyên) 25 100 2.5 1.1 2.75

CLHT sàn và trần (TT tạm thời dài hạn)

Gạch chống nóng 20 10 0.2 1.1 0.22


Vữa lát nền + tạo dốc+ chống thấm 18 50 0.9 1.3 1.17
Vữa lát trần 18 10 0.18 1.3 0.234
Hệ thống kỹ thuật 0.50 1.2 0.6
Tổng tĩnh tải hoàn thiện 1.78 1.71 2.224
Hoạt tải (TT tạm thời ngắn hạn) 0.3 1.3 0.39

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 11


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

1.5. KHAI BẢO TẢI TRỌNG THIẾT LẬP TRONG MÔ HÌNH ETABS

Hình 1.6 Tải trọng các lớp hoàn thiện tác dụng lên sàn điển hình

Hình 1.7 Tải trọng tường xây tác dụng lên sàn điển hình

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 12


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.8 Tải trọng tường tác dụng lên dầm điển hình

Chất hoạt tải cách tầng cách nhịp

Hình 1.9 Hoạt tải 1 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 13


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.10 Hoạt tải 1 tác dụng lên lầu chẵn

Hình 1.11 Hoạt tải 2 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 14


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.12 Hoạt tải 2 tác dụng lên lầu chẵn

Hình 1.13 Hoạt tải 3 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 15


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.14 Hoạt tải 3 tác dụng lên lầu chẵn

Hình 1.15 Hoạt tải 4 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 16


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.16 Hoạt tải 4 tác dụng lên lầu chẵn


Chất hoạt tải liền nhịp gối tựa

Hình 1.17 Hoạt tải 5 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 17


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.18 Hoạt tải 5 tác dụng lên lầu chẵn

Hình 1.19 Hoạt tải 6 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 18


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.20 Hoạt tải 6 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.21 Hoạt tải 6 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 19


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.22 Hoạt tải 7 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.23 Hoạt tải 7 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 20


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.24 Hoạt tải 8 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.25 Hoạt tải 8 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 21


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.26 Hoạt tải 9 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.27 Hoạt tải 9 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 22


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.28 Hoạt tải 10 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.29 Hoạt tải 10 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 23


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.30 Hoạt tải 11 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.31 Hoạt tải 11 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 24


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.32 Hoạt tải 12 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.33 Hoạt tải 12 tác dụng lên lầu lẻ

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 25


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Chất hoạt tải cách tầng

Hình 1.34 Hoạt tải 13 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.35 Hoạt tải 13 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 26


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.36 Hoạt tải 14 tác dụng lên lầu lẻ

Hình 1.37 Hoạt tải 14 tác dụng lên lầu chẵn

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 27


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Chất hoạt tải lệch khối

Hình 1.38 Hoạt tải 15 tác dụng lên lầu điển hình

Hình 1.39 Hoạt tải 16 tác dụng lên lầu điển hình

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 28


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.40 Hoạt tải 17 tác dụng lên lầu điển hình

Hình 1.41 Hoạt tải 18 tác dụng lên lầu điển hình
Chất hoạt tải đầy khung là hoạt tải 19 (Hoạt tải 19= Hoạt tải 13 + Hoạt tải 14)
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 29
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

1.6. TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN KHUNG


1.6.1. Các loại tải trọng
Bảng 1.10 Các trường hợp tải trọng
TT Tải trọng Loại Ý nghĩa
1 TLBT Dead Tải trọng bản thân
2 HOAN THIEN Super Dead Tải hoàn thiện
Tải tường phân bố trên sàn và
3 TUONG Super Dead
dầm
4 HT Live Hoạt tải
5 GIO X Wind Gió phương X
6 GIO XX Wind Gió phương XX
7 GIO Y Wind Gió phương Y
8 GIO YY Wind Gió phương YY
9 AP LUC DAT Super Dead Tải áp lực đất
10 BE NUOC Super Dead Tải của bể nước
11 CAU THANG Super Dead Tải của cầu thang
12 THANG MAY Super Dead Tải của thang máy
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn: hệ số tổ hợp bằng 1 với họt tải sử dụng, bằng 0.9 với gió,
và được nêu sẵn trong công thức tổ hợp. Tĩnh tải= TLBT + CLHT + Tường + Tải trọng
phụ
Combo1aTC: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió X
Combo1bTC: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió XX
Combo2aTC: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió X
Combo2bTC: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió XX
Combo3aTC: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió Y
Combo3bTC: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió YY
Combo4aTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió Y
Combo4bTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YY
Combo4aTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió Y
Combo4bTC: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YY
Combo5aTC: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió X
Combo5bTC: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió XX
Combo6aTC: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió X
Combo6bTC: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió XX
Combo7aTC: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió X
Combo7bTC: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió XX
Combo8aTC: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió X
Combo8bTC: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió XX
Combo9aTC: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió Y
Combo9bTC: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió YY

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 30


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Combo10aTC: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió Y


Combo10bTC: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió YY
Combo11aTC: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió Y
Combo11bTC: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió YY
Combo12aTC: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió Y
Combo12bTC: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió YY
Combo13aTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió X
Combo13bTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió XX
Combo13cTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió Y
Combo13dTC: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió YY
Combo14aTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió X
Combo14bTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió XX
Combo14cTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió Y
Combo14dTC: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió YY
Combo15aTC: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió X
Combo15bTC: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió XX
Combo16aTC: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió X
Combo16bTC: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió XX
Combo17aTC: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió Y
Combo17bTC: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió YY
Combo18aTC: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió Y
Combo18bTC: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió YY
Combo19aTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió X
Combo19bTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió XX
Combo19cTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió Y
Combo19dTC: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió YY
ComboBaoTC: (Combo1aTC1, Combo1bTC2, …, Combo19dTC)
Tổ hợp tải trọng tính toán cần xem xét
Hệ số độ tin cậy (BT nặng 1.1); (Các lớp cấu tại 1.3); (Tường xây 1,2), (Hoạt tải sử
dụng 1.3); (Gió 2.1).
Tĩnh tải= TLBT + CLHT + Tường + Tải trọng phụ
Combo1aTT: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió X
Combo1bTT: Tĩnh tải + HT1 + 0.9 Gió XX
Combo2aTT: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió X
Combo2bTT: Tĩnh tải + HT2 + 0.9 Gió XX
Combo3aTT: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió Y
Combo3bTT: Tĩnh tải + HT3 + 0.9 Gió YY
Combo4aTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió Y
Combo4bTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YY
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 31
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Combo4aTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió Y


Combo4bTT: Tĩnh tải + HT4 + 0.9 Gió YY
Combo5aTT: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió X
Combo5bTT: Tĩnh tải + HT5 + 0.9 Gió XX
Combo6aTT: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió X
Combo6bTT: Tĩnh tải + HT6 + 0.9 Gió XX
Combo7aTT: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió X
Combo7bTT: Tĩnh tải + HT7 + 0.9 Gió XX
Combo8aTT: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió X
Combo8bTT: Tĩnh tải + HT8 + 0.9 Gió XX
Combo9aTT: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió Y
Combo9bTT: Tĩnh tải + HT9 + 0.9 Gió YY
Combo10aTT: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió Y
Combo10bTT: Tĩnh tải + HT10 + 0.9 Gió YY
Combo11aTT: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió Y
Combo11bTT: Tĩnh tải + HT11 + 0.9 Gió YY
Combo12aTT: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió Y
Combo12bTT: Tĩnh tải + HT12 + 0.9 Gió YY
Combo13aTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió X
Combo13bTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió XX
Combo13cTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió Y
Combo13dTT: Tĩnh tải + HT13 + 0.9 Gió YY
Combo14aTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió X
Combo14bTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió XX
Combo14cTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió Y
Combo14dTT: Tĩnh tải + HT14 + 0.9 Gió YY
Combo15aTT: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió X
Combo15bTT: Tĩnh tải + HT15 + 0.9 Gió XX
Combo16aTT: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió X
Combo16bTT: Tĩnh tải + HT16 + 0.9 Gió XX
Combo17aTT: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió Y
Combo17bTT: Tĩnh tải + HT17 + 0.9 Gió YY
Combo18aTT: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió Y
Combo18bTT: Tĩnh tải + HT18 + 0.9 Gió YY
Combo19aTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió X
Combo19bTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió XX
Combo19cTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió Y
Combo19dTT: Tĩnh tải + HT19 + 0.9 Gió YY
ComboBaoTT: (Combo1aTT1, Combo1bTT2, …, Combo19dTT)
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 32
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Tải trọng thang máy


Lựa chọn thang máy
Tải trọng thang máy được xác định trong phụ lục Catalogue thang máy Thiên Nam có
các thông số kỹ thuật sau
Bảng 1.11 Bảng thông số kỹ thuật thang máy
Tốc độ 90
Kiểu cửa mở trung tâm P15- CO90
Tải trọng (kg) 1000
Chiều rộng cửa tầng LL (mm) 1000
Kích thước cabin BB x DD (mm) 1200 x 2100
Kích thước giếng thang WW x WD (mm x mm) 2250 x 2550
Chiều sâu đáy giếng thang (mm) 1600
Chiều cao đỉnh giếng thang (mm) 4400
Kích thước phòng máy WWx(WD +1700) (mm x
2250 x4250
mm)
R1 (kN) 6150
R2 (kN) 4600
Phản lực
R3 (kN) 8200
R4 (kN) 7100

Hình 1.42 Mặt bằng kỹ thuật P15- CO90

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 33


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.43 Mặt cắt phòng kỹ thuật P15- CO90

Hình 1.44 Mặt cắt giếng thang máy P15- CO90

Giá trị phản lực ở tầng mái

Giá trị phản lực ở tầng hầm


1.6.2. Tải trọng cầu thang bộ
Nhập giá trị phản lực vào dầm thang

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 34


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Tại bản chiếu tới:

Hình 1.45 Phản lực gối tựa cầu thang

Hình 1.46 Giá trị phản lực tại dầm chiếu tới và chiếu nghỉ
Tải trọng bể nước mái:
Giá trị phản lực vào 4 góc của bể bằng phản lực chân cột tại bể nước mái

Hình 1.47 Phản lực chân cột của bể nước

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 35


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 1.48 Phản lực chân cột của bể nước


Để thiên về an toàn sinh viên chọn phản lực có giá trị lớn nhất nhập vào mô hình R=
583.97 kN
1.7. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG NGANG CỦA GIÓ TÁC ĐỘNG LÊN CÔNG
TRÌNH
Tải trọng gió theo TCVN 2737:2023 được tính theo công thức

Trong đó:
: áp lực gió 3s ứng với chu kỳ lặp là 10 năm
: với là hệ số chuyển đổi áp lực gió chu kỳ lặp 20 năm xuống 10 năm
lấy bằng 0.852
W0: áp lực gió cơ sở (daN/m 2) “tra bảng 7 trang 29 TCVN 2737:2023”, với phân vùng
gió tra “bảng 5.1- trang 43 QCVN 02:2022 BXD” với tỉnh Cần Thơ thuộc vùng II,
W0=95 daN/m2

: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình tại độ cao tường
đương ze tra bảng 9 TCVN 2737:2023
ze : độ cao tương đương. Xác định theo mục 10.2.4b trang 29 và lấy không nhỏ hơn zmin
Khi h b ze = h
Khi b < h 2b:
Z>b ze = h
0<z b ze = b
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 36
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Khi h > 2b
z h–b ze =h
b < z < h – b ze= z
0<z b ze = b
Z: là độ cao so với mặt đất tự nhiên
H: chiều cao của nhà (với cấu kiện như bể nước mái ta tính từ mặt đất tự nhiên đến vị
trí xét tải gió) h= 37.625m
B: bề rộng của cấu kiện theo phương vuông góc với hướng gió (bx= 33.8m, by=
44.5m)
C: hệ số khí động xác định theo 10.2.6 lấy theo phụ lục F.4

Gf là hệ số hiệu ứng giật được xác định theo công thức đơn giản E.1 tra phụ lục E
TCVN 2737: 2023
Đối với nhà cao tầng có hình dạng đều đặn theo chiều cao và có chu kỳ dao động riêng
cơ bản thứ nhất T1> 1s và chiều cao không quá 150m, có thể xác định hệ hiệu ứng giật
theo công thức sau:

Với h là chiều cao công trình, tính bằng mét (m)


Bảng 1.12 Tải trọng gió tác động vào công trình theo phương X
Htan Hdongi Cao k(ze),
Tầng Bx ze,x Cx Gf,x wx Wx
g o độ x
KN/ K
m m m m m
m2 N
37.6 37.67 1.30 0.86
MAI 3.60 1.80 6.80 1.050 0.95 12
8 5 0 3
SAN
34.0 33.8 37.67 1.30 0.86 11
THUON 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 6
G
30.4 33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 8 3.60 3.60 1.018 0.92
8 0 0 0 3 2
26.8 33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 7 3.60 3.60 1.018 0.92
8 0 0 0 3 2
23.2 33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 6 3.60 3.60 1.018 0.92
8 0 0 0 3 2
19.6 33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 5 3.60 3.60 1.018 0.92
8 0 0 0 3 2
GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 37
GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT
16.0 33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 4 3.60 3.60 1.018 0.92
8 0 0 0 3 2
12.4 33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 3 3.60 3.60 1.018 0.92
8 0 0 0 3 2
33.8 33.80 1.30 0.86 11
LAU 2 3.60 3.60 8.88 1.018 0.92
0 0 0 3 2
33.8 33.80 1.30 0.86 12
LAU 1 4.40 4.00 5.28 1.018 0.92
0 0 0 3 5
33.8 33.80 1.30 0.86
TRET 0.88 3.08 0.88 1.018 0.92 96
0 0 0 3
MDTN 0.00

Bảng 1.13 Tải trọng gió tác động vào công trình theo phương y
Htan Hdongi Cao k(ze),
Tầng By ze,y Cy Gf,y wy Wy
g o độ y
KN/ K
m m m m m
m2 N
37.6 17.0 37.67 1.30 0.86
MAI 3.60 1.80 1.050 0.95 29
8 0 5 0 3
SAN
34.0 44.5 37.67 1.30 0.86 15
THUON 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
G
30.4 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 8 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
26.8 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 7 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
23.2 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 6 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
19.6 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 5 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
16.0 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 4 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
12.4 44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 3 3.60 3.60 1.050 0.95
8 0 5 0 3 3
44.5 37.67 1.30 0.86 15
LAU 2 3.60 3.60 8.88 1.050 0.95
0 5 0 3 3
44.5 37.67 1.30 0.86 17
LAU 1 4.40 4.00 5.28 1.050 0.95
0 5 0 3 0
44.5 37.67 1.30 0.86 13
TRET 0.88 3.08 0.88 1.050 0.95
0 5 0 3 0
1.8. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH
1.8.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh
Chuyển vị ngang tại đỉnh công trình được xác định bằng chương trình phân tích kết
cấu. Ta sử dụng kết quả của trường hợp tải trọng gió để xác định và kiểm tra chuyển vị
đỉnh công trình.
Chuyển vị đỉnh giới hạn đối với kết cấu bê tông cốt thép tính theo phương pháp đàn
hồi

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 38


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Trong đó:
H: chiều cao của công trình H= 36.2m
F: là giới hạn chuyển vị đỉnh công trình:

H 35.6 × 1000
f= = =71.2(mm)
500 500

Kết quả tính toán:


Chuyển vị lớn nhất tại đỉnh công trình theo phương X: f x max =14.3(mm)(GX)
Chuyển vị lớn nhất tại đỉnh công trình theo phương Y: f y max =62. 9(mm) (GY)
Kết luận:

max max
fx =14.3 ( mm ) < f =71.2 ( mm ) ; f y =62 . 9(mm)< f =71.2 ( mm )

Thỏa mãn điều kiện chuyển vị giới hạn đỉnh của công trình theo 2 phương

CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KHUNG TRỤC 5


2.1. TỔNG QUAN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
2.1.1. Lựa chọn khung kết cấu để thiết kế cốt thép
Công trình chung cư có kích thước
Dựa trên năng lực của sinh viên, lựa chọn khung trục 5 theo phương Y để tính toán và
bố trí cốt thép
2.1.2. Lựa chọn phương pháp tính toán
Đối với nhà nhiều tầng khung bê tông cốt thép cần phải được xét tính theo mô hình
không gian trong những trường hợp sau:

Mặt bằng hình vuông hoặc chữ nhật gần vuông


Công trình có kết cấu chịu lực dạng khung
Lựa chọn phương án tính toán theo khung không gian
2.1.3. Phân tích công trình
Trình bày ở mục 1.2 “Chương 1. TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC LÊN CÔNG TRÌNH”
2.1.4. Trạng thái chịu lực chính của các cấu kiện
Bản sàn: chịu uốn do trọng lượng bản thân của cấu kiện, các lớp hoàn thiện và hoạt tải
sử dụng tác dụng trên sàn.
Dầm phụ: Chịu uốn do trọng lượng bản thân cấu kiện, tải trọng sàn truyền vào và hoạt
tải sử dụng tác dụng trên sàn truyền vào

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 39


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Dầm chính: Chịu uốn do trọng lượng bản thân cấu kiện, tải trọng sàn và dầm phụ
truyền vào và hoạt tải sử dụng tác dụng trên sàn truyền vào
Cột: chịu nén lệch tâm xiên
2.1.5. Lựa chọn sơ đồ tính
Phần mềm được sử dụng trong phân tích kết cấu là phần mềm ETABS v21. Các kết
cấu chính của công trình được mô hình hóa toàn bộ ứng với từng loại phần tử phù hợp.
Sau khi tiến hành giải khung không gian, căn cứ vào kết quả nội lực mà tính toán và
bố trí cốt thép cho khung trục 5
Sơ đồ hình học kết cấu khung không gian như Hình “CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN
ĐỘNG LỰC LÊN CÔNG TRÌNH”.
2.2. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 5
2.2.1. Vật liệu sử dụng
Được trình bày trong mục 2.1.3 “CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH”
Bê tông (theo TCVN 5574:2018)
Được trình bày trong mục 2.1.3 “CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH”
Cốt thép (1651-1:2018; 1651-2:2018)
Kích thước tiết diện khung trục 5
Được trình bày trong mục 2.2 “CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH”
2.3. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KẾT CẤU KHUNG TRỤC 5
Kết quả phân tích nội lực

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 40


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 2.49 Sơ đồ tên cấu kiện dầm cột theo khung trục 5

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 41


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 2.50 Biểu đồ moment M33 của ComboBao

Hình 2.51 Biểu đồ lực dọc N của ComboBao

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 42


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Hình 2.52 Biểu đồ lực cắt Q22 của ComboBao

2.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM KHUNG TRỤC 5


2.4.1. Tính toán cốt thép dọc cho dầm
2.4.1.1. Lý thuyết tính toán
Thép dầm tính toán tại 3 vị trí mặt cắt (gối trái, nhịp, gối phải) do đó phải chọn 3
combo nào đó có giá trị bất lợi ở 3 vị trí mặt cắt này. Combo Bao thỏa mãn được 3
combo có đặc điểm trên nên sử dụng combo để tính thép dầm
Với tiết diện đã chọn, ta tiến hành tính toán cốt thép cho tiết diện ứng với nội lực đó.
Sau đó kiểm tra hàm lượng cốt thép trong dầm có thỏa điều kiện:
Hàm lượng thép CB400-V:

Hàm lượng thép CB240-T

Các công thức cơ bản tính toán dầm:

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 43


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Kiểm tra điều kiện hạn chế


Nếu điều kiện trên thỏa ta tiến hành tính tiết diện cốt thép cho bài toán cốt đơn
Nếu điều kiện trên không thỏa ta tiến hành tăng chiều cao tiết diện hoặc cấp độ bền
2.4.1.2. Áp dụng tính toán cụ thể
Sinh viên sử dụng phần mềm excel để thiết lập các công thức tính toán và chỉ cần nhập
số liệu ban đầu

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 44


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Bảng 2.14 Bảng tính cốt thép dầm


Vị
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 C.thép tính Chọn thép C.thép chọn mtt mch
trí am x
dầm mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm) As (cm2) Chạy suốt Gia cường As (cm2) (%) (%)
0.09
Gối trái 0.25 -126.57 300 600 60 540.0 0.100 7.05 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.44 0.47
5
0.18
B25 - MAI Nhịp 3.78 244.64 300 600 60 540.0 0.203 14.41 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.89 0.94
3
0.08
Gối phải 6.55 -115.49 300 600 60 540.0 0.090 6.40 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.40 0.47
6
0.02
Gối trái 0.20 -32.20 300 600 60 540.0 0.024 1.72 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.11 0.47
4
B23 - 0.11
Nhịp 2.79 147.57 300 600 60 540.0 0.117 8.29 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.51 0.72
THUONG 0
0.13
Gối phải 6.25 -182.69 300 600 60 540.0 0.147 10.43 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.64 0.72
6
0.13
Gối trái 0.25 -184.11 300 600 60 540.0 0.149 10.52 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.65 0.72
8
B24 - 0.08
Nhịp 3.50 116.22 300 600 60 540.0 0.091 6.44 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.40 0.47
THUONG 7
0.11
Gối phải 6.75 -154.20 300 600 60 540.0 0.123 8.69 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.54 0.72
5
0.16
Gối trái 0.25 -221.86 300 600 60 540.0 0.182 12.92 3 Ø 18 + 3 Ø 16 13.67 0.80 0.84
6
B25 - 0.11
Nhịp 3.40 156.06 300 600 60 540.0 0.124 8.80 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.54 0.72
THUONG 7
0.17
Gối phải 6.55 -228.92 300 600 60 540.0 0.189 13.38 3 Ø 18 + 3 Ø 16 13.67 0.83 0.84
1
0.11
Gối trái 0.25 -153.29 300 600 60 540.0 0.122 8.64 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.53 0.72
5
B63 - 0.08
Nhịp 3.00 116.60 300 600 60 540.0 0.091 6.46 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.40 0.47
THUONG 7
0.13
Gối phải 6.75 -182.02 300 600 60 540.0 0.147 10.39 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.64 0.72
6

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 45


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.13
Gối trái 0.25 -182.22 300 600 60 540.0 0.147 10.41 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.64 0.72
6
B64 - 0.11
Nhịp 3.71 147.66 300 600 60 540.0 0.117 8.30 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.51 0.72
THUONG 0
0.02
Gối phải 6.30 -32.16 300 600 60 540.0 0.024 1.72 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.11 0.47
4
0.07
Gối trái 0.20 -100.56 300 600 60 540.0 0.078 5.54 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.34 0.47
5
B23 - LAU 0.11
Nhịp 2.94 156.71 300 600 60 540.0 0.125 8.84 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
8 7
0.14
Gối phải 6.25 -194.94 300 600 60 540.0 0.158 11.20 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
6
0.13
Gối trái 0.25 -181.96 300 600 60 540.0 0.147 10.39 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.64 0.79
6
B24 - LAU 0.07
Nhịp 3.00 104.37 300 600 60 540.0 0.081 5.76 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
8 8
0.13
Gối phải 6.75 -186.03 300 600 60 540.0 0.150 10.64 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
9
0.17
Gối trái 0.25 -227.55 300 600 60 540.0 0.188 13.29 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.82 0.94
0
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 182.98 300 600 60 540.0 0.148 10.45 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8 7
0.17
Gối phải 6.55 -235.97 300 600 60 540.0 0.195 13.84 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.85 0.94
6
0.14
Gối trái 0.25 -187.88 300 600 60 540.0 0.152 10.76 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
B63 - LAU 0.07
Nhịp 3.50 104.73 300 600 60 540.0 0.082 5.78 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
8 8
0.13
Gối phải 6.75 -179.46 300 600 60 540.0 0.145 10.23 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.63 0.79
4
0.14
Gối trái 0.25 -194.90 300 600 60 540.0 0.158 11.20 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
6
B64 - LAU 0.11
Nhịp 3.56 156.79 300 600 60 540.0 0.125 8.85 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
8 7
0.07
Gối phải 6.30 -100.58 300 600 60 540.0 0.078 5.54 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.34 0.47
5
B23 - LAU Gối trái 0.20 -103.24 300 600 60 540.0 0.07 0.080 5.69 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
7 7

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 46


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.11
Nhịp 2.52 157.49 300 600 60 540.0 0.126 8.89 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
8
0.15
Gối phải 6.25 -205.54 300 600 60 540.0 0.168 11.87 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.73 0.79
4
0.14
Gối trái 0.25 -187.39 300 600 60 540.0 0.151 10.73 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
B24 - LAU 0.07
Nhịp 3.00 106.35 300 600 60 540.0 0.083 5.87 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
7 9
0.14
Gối phải 6.75 -190.15 300 600 60 540.0 0.154 10.90 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
2
0.17
Gối trái 0.25 -235.53 300 600 60 540.0 0.195 13.81 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.85 0.94
6
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 180.59 300 600 60 540.0 0.146 10.30 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.64 0.79
7 5
0.18
Gối phải 6.55 -246.08 300 600 60 540.0 0.205 14.51 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.90 0.94
4
0.14
Gối trái 0.25 -192.48 300 600 60 540.0 0.156 11.05 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 106.70 300 600 60 540.0 0.083 5.89 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.36 0.47
7 0
0.13
Gối phải 6.75 -184.57 300 600 60 540.0 0.149 10.55 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
0.15
Gối trái 0.25 -205.07 300 600 60 540.0 0.167 11.84 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.73 0.79
3
B64 - LAU 0.11
Nhịp 3.98 157.58 300 600 60 540.0 0.126 8.90 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
7 8
0.07
Gối phải 6.30 -103.37 300 600 60 540.0 0.080 5.70 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
7
0.07
Gối trái 0.20 -101.67 300 600 60 540.0 0.079 5.60 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
6
B23 - LAU 0.11
Nhịp 2.52 158.45 300 600 60 540.0 0.126 8.95 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
6 8
0.15
Gối phải 6.20 -208.21 300 600 60 540.0 0.170 12.04 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.74 0.79
6
B24 - LAU 0.14
Gối trái 0.30 -187.68 300 600 60 540.0 0.152 10.75 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
6 0
Nhịp 3.00 107.25 300 600 60 540.0 0.08 0.084 5.92 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
0

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 47


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.14
Gối phải 6.70 -189.80 300 600 60 540.0 0.154 10.88 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
2
0.17
Gối trái 0.30 -235.73 300 600 60 540.0 0.195 13.82 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.85 0.94
6
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 178.37 300 600 60 540.0 0.144 10.17 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.63 0.79
6 3
0.18
Gối phải 6.50 -246.07 300 600 60 540.0 0.205 14.51 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.90 0.94
4
0.14
Gối trái 0.30 -192.70 300 600 60 540.0 0.156 11.06 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 107.56 300 600 60 540.0 0.084 5.94 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
6 0
0.13
Gối phải 6.70 -184.46 300 600 60 540.0 0.149 10.54 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
0.15
Gối trái 0.30 -207.70 300 600 60 540.0 0.170 12.01 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.74 0.79
5
B64 - LAU 0.11
Nhịp 3.98 158.53 300 600 60 540.0 0.126 8.95 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.55 0.79
6 8
0.07
Gối phải 6.30 -101.87 300 600 60 540.0 0.079 5.61 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.35 0.47
6
0.10
Gối trái 0.25 -144.63 300 600 60 540.0 0.115 8.12 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
8
B23 - LAU 0.10
Nhịp 3.36 144.30 300 600 60 540.0 0.114 8.10 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
5 8
0.14
Gối phải 6.20 -199.09 300 600 60 540.0 0.162 11.46 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
9
0.13
Gối trái 0.30 -186.38 300 600 60 540.0 0.151 10.66 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
9
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 108.47 300 600 60 540.0 0.085 5.99 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
5 1
0.14
Gối phải 6.70 -194.22 300 600 60 540.0 0.158 11.15 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
5
0.18
Gối trái 0.30 -241.88 300 600 60 540.0 0.201 14.23 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.88 0.94
1
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 175.76 300 600 60 540.0 0.141 10.01 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.62 0.79
5 1
0.18
Gối phải 6.50 -251.04 300 600 60 540.0 0.210 14.84 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.92 0.94
8

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 48


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.14
Gối trái 0.30 -197.41 300 600 60 540.0 0.160 11.36 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.70 0.79
7
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 108.77 300 600 60 540.0 0.085 6.01 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
5 1
0.13
Gối phải 6.70 -183.01 300 600 60 540.0 0.148 10.45 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
7
0.14
Gối trái 0.30 -198.75 300 600 60 540.0 0.162 11.44 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
8
B64 - LAU 0.10
Nhịp 3.14 144.47 300 600 60 540.0 0.114 8.11 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
5 8
0.10
Gối phải 6.25 -144.74 300 600 60 540.0 0.115 8.12 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.50 0.79
8
0.12
Gối trái 0.25 -167.68 300 600 60 540.0 0.134 9.51 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.59 0.79
5
B23 - LAU 0.10
Nhịp 3.36 135.62 300 600 60 540.0 0.107 7.58 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.47 0.47
4 1
0.14
Gối phải 6.15 -199.76 300 600 60 540.0 0.162 11.50 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
9
0.13
Gối trái 0.35 -184.61 300 600 60 540.0 0.149 10.55 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 108.35 300 600 60 540.0 0.085 5.99 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
4 1
0.14
Gối phải 6.65 -190.36 300 600 60 540.0 0.154 10.91 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
2
0.18
Gối trái 0.35 -240.31 300 600 60 540.0 0.199 14.12 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.87 0.94
0
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 174.22 300 600 60 540.0 0.140 9.91 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
4 0
0.18
Gối phải 6.45 -247.67 300 600 60 540.0 0.206 14.61 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.90 0.94
5
0.14
Gối trái 0.35 -193.61 300 600 60 540.0 0.157 11.12 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
5
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 108.60 300 600 60 540.0 0.085 6.00 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
4 1
0.13
Gối phải 6.65 -181.25 300 600 60 540.0 0.146 10.35 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.64 0.79
5
B64 - LAU Gối trái 0.35 -199.62 300 600 60 540.0 0.14 0.162 11.49 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
4 9

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 49


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.10
Nhịp 3.14 135.75 300 600 60 540.0 0.107 7.59 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.47 0.47
1
0.12
Gối phải 6.25 -167.74 300 600 60 540.0 0.134 9.51 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.59 0.79
5
0.12
Gối trái 0.25 -161.40 300 600 60 540.0 0.129 9.13 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.56 0.79
1
B23 - LAU 0.10
Nhịp 3.36 138.99 300 600 60 540.0 0.110 7.78 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.48 0.79
3 4
0.15
Gối phải 6.15 -211.56 300 600 60 540.0 0.173 12.25 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.76 0.79
8
0.14
Gối trái 0.35 -192.20 300 600 60 540.0 0.156 11.03 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 108.94 300 600 60 540.0 0.085 6.02 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
3 1
0.14
Gối phải 6.65 -196.19 300 600 60 540.0 0.159 11.28 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.70 0.79
7
0.18
Gối trái 0.35 -249.53 300 600 60 540.0 0.208 14.74 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
B25 - LAU 0.13
Nhịp 3.40 173.79 300 600 60 540.0 0.140 9.89 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
3 0
0.19
Gối phải 6.45 -254.94 300 600 60 540.0 0.213 15.10 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.93 0.94
0
0.14
Gối trái 0.35 -199.16 300 600 60 540.0 0.162 11.47 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
9
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 109.12 300 600 60 540.0 0.085 6.03 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
3 2
0.14
Gối phải 6.65 -189.21 300 600 60 540.0 0.153 10.84 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
1
0.15
Gối trái 0.35 -211.44 300 600 60 540.0 0.173 12.25 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.76 0.79
8
B64 - LAU 0.10
Nhịp 3.14 139.12 300 600 60 540.0 0.110 7.79 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.48 0.79
3 4
0.12
Gối phải 6.25 -161.50 300 600 60 540.0 0.129 9.13 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.56 0.79
1
B23 - LAU 0.13
Gối trái 0.30 -184.01 300 600 60 540.0 0.149 10.52 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
2 7
Nhịp 3.36 131.83 300 600 60 540.0 0.09 0.104 7.36 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
8

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 50


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.15
Gối phải 6.10 -200.59 300 600 60 540.0 0.163 11.56 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
0
0.14
Gối trái 0.40 -187.27 300 600 60 540.0 0.151 10.72 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 109.42 300 600 60 540.0 0.085 6.05 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
2 2
0.14
Gối phải 6.60 -191.66 300 600 60 540.0 0.155 10.99 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
3
0.18
Gối trái 0.40 -245.33 300 600 60 540.0 0.204 14.46 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.89 0.94
3
B25 - LAU 0.12
Nhịp 3.40 172.62 300 600 60 540.0 0.139 9.81 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
2 9
0.18
Gối phải 6.40 -248.93 300 600 60 540.0 0.208 14.70 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
0.14
Gối trái 0.40 -194.05 300 600 60 540.0 0.157 11.14 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
5
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 109.75 300 600 60 540.0 0.086 6.07 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
2 2
0.13
Gối phải 6.60 -184.76 300 600 60 540.0 0.149 10.56 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
8
0.15
Gối trái 0.40 -200.66 300 600 60 540.0 0.163 11.56 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.71 0.79
0
B64 - LAU 0.09
Nhịp 3.14 131.90 300 600 60 540.0 0.104 7.36 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
2 9
0.13
Gối phải 6.20 -184.00 300 600 60 540.0 0.148 10.52 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.65 0.79
7
0.14
Gối trái 0.30 -188.09 300 600 60 540.0 0.152 10.77 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
1
B23 - LAU 0.09
Nhịp 3.36 131.19 300 600 60 540.0 0.103 7.32 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
1 8
0.15
Gối phải 6.10 -205.77 300 600 60 540.0 0.168 11.88 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.73 0.79
4
0.14
Gối trái 0.40 -190.83 300 600 60 540.0 0.155 10.94 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
3
B24 - LAU 0.08
Nhịp 3.00 109.14 300 600 60 540.0 0.085 6.03 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
1 2
0.14
Gối phải 6.60 -192.68 300 600 60 540.0 0.156 11.06 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.68 0.79
4

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 51


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.18
Gối trái 0.40 -249.01 300 600 60 540.0 0.208 14.70 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
B25 - LAU 0.12
Nhịp 3.40 172.73 300 600 60 540.0 0.139 9.82 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.61 0.79
1 9
0.18
Gối phải 6.40 -249.19 300 600 60 540.0 0.208 14.71 3 Ø 18 + 3 Ø 18 15.27 0.91 0.94
6
0.14
Gối trái 0.40 -195.39 300 600 60 540.0 0.159 11.23 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.69 0.79
6
B63 - LAU 0.08
Nhịp 4.00 109.27 300 600 60 540.0 0.085 6.04 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.37 0.47
1 2
0.14
Gối phải 6.60 -188.42 300 600 60 540.0 0.152 10.79 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.67 0.79
1
0.15
Gối trái 0.40 -206.20 300 600 60 540.0 0.168 11.91 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.74 0.79
4
B64 - LAU 0.09
Nhịp 3.98 131.38 300 600 60 540.0 0.104 7.33 3 Ø 18 + 0 Ø 18 7.63 0.45 0.47
1 8
0.14
Gối phải 6.20 -187.67 300 600 60 540.0 0.152 10.74 3 Ø 18 + 2 Ø 18 12.72 0.66 0.79
0
0.12
Gối trái 0.30 -170.46 300 600 60 540.0 0.137 9.68 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.60 0.72
7
0.07
B23 - TRET Nhịp 3.71 102.34 300 600 60 540.0 0.080 5.64 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.35 0.47
6
0.12
Gối phải 6.10 -164.36 300 600 60 540.0 0.131 9.31 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.57 0.72
3
0.14
Gối trái 0.40 -190.30 300 600 60 540.0 0.154 10.91 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.67 0.72
2
0.09
B24 - TRET Nhịp 3.00 119.91 300 600 60 540.0 0.094 6.66 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.41 0.47
0
0.14
Gối phải 6.60 -194.40 300 600 60 540.0 0.158 11.17 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.69 0.72
5
0.16
Gối trái 0.40 -221.64 300 600 60 540.0 0.182 12.90 3 Ø 18 + 3 Ø 16 13.67 0.80 0.84
6
0.12
B25 - TRET Nhịp 2.65 162.64 300 600 60 540.0 0.130 9.20 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.57 0.72
2
0.16
Gối phải 6.40 -216.58 300 600 60 540.0 0.178 12.58 3 Ø 18 + 3 Ø 16 13.67 0.78 0.84
2
B63 - TRET Gối trái 0.40 -198.68 300 600 60 540.0 0.14 0.161 11.44 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.71 0.72
8

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 52


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0.09
Nhịp 3.00 121.92 300 600 60 540.0 0.096 6.77 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.42 0.47
1
0.14
Gối phải 6.60 -191.31 300 600 60 540.0 0.155 10.97 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.68 0.72
3
0.12
Gối trái 0.40 -165.46 300 600 60 540.0 0.132 9.38 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.58 0.72
4
0.07
B64 - TRET Nhịp 2.79 101.94 300 600 60 540.0 0.079 5.62 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.35 0.47
6
0.12
Gối phải 6.20 -169.12 300 600 60 540.0 0.136 9.60 3 Ø 18 + 2 Ø 16 11.66 0.59 0.72
6
0.08
Gối trái 0.30 -112.78 300 600 60 540.0 0.088 6.24 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.39 0.47
4
0.06
B89 - TRET Nhịp 3.00 87.42 300 600 60 540.0 0.068 4.79 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.30 0.47
5
0.06
Gối phải 5.85 -89.56 300 600 60 540.0 0.069 4.91 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.30 0.47
7
0.06
Gối trái 0.15 -90.27 300 600 60 540.0 0.070 4.95 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.31 0.47
7
B102 - 0.06
Nhịp 3.00 87.76 300 600 60 540.0 0.068 4.81 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.30 0.47
TRET 6
0.08
Gối phải 5.70 -113.76 300 600 60 540.0 0.089 6.30 3 Ø 18 + 0 Ø 16 7.63 0.39 0.47
5

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 53


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT
Tính toán cốt đai cho dầm
Lý thuyết tính toán
Theo TCVN 5574:2018, mục 8.1.3.3.1 trang 70 tính toán cấu kiện bê tông cốt thép
chịu uốn theo tiết diện nghiêng được tiến hành theo điều kiện

Hình 2.53 Sơ đồ nội lực cốt thép theo tiết diện nghiêng chịu tác dụng của lực cắt
Bước 1: Kiểm tra bền theo điều kiện phá hoại do ứng suất nén chính:

Trong đó:
là lực cắt trong tiết diện thẳng góc của cấu kiện lấy tại mép cột
là hệ số kể đến ảnh hưởng của đặc điểm trạng thái ứng suất của bê tông trong
dải nghiêng
Nếu thì bê tông đủ khả năng chịu ứng suất nén chính của dầm
Nếu thì bê tông không đủ khả năng chịu ứng suất nén chính của
dầm, ta tiến hành tăng tiết diện hoặc tăng cấp độ bền bê tông
Bước 2: Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông

Trong đó:
là lực cắt trên tiết diện nghiêng với chiều dài là hình chiếu C lên trục dọc cấu kiện
được xác định do tất cả các ngoại lực nằm ở một phía của tiết diện đang xét
là lực cắt chịu bởi bê tông trong tiết diện nghiêng được xác định theo công thức

không lấy lơn hơn 2.5 và không nhỏ hơn 0.5


Với là hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc lực bám dính và đặc điểm
trạng thái ứng suất của bê tông
là lực cắt chịu bởi cốt thép ngang trong tiết diện

là lực cắt cốt thép ngang xác định theo công thức

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 54


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

là hệ số kể đến sự suy giảm nội lực dọc theo chiều dài hình chiếu của tiết diện
nghiêng C lấy bằng 0.75

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 55


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

là diện tích thép đai và số nhánh n được xác định


Nếu thì ta chỉ cần đặt cốt đai cấu tạo
Nếu thì ta tiến hành tính cốt đai
Bước 3: Tính toán thép bước đai cho dầm
Bước đai tính toán được xác định từ công thức

Bước cốt thép ngang trong tính toán Sw/h0 không được lớn hơn giá trị Smax/h0

Theo TCVN 574:2018 mục 10.3.4.3 trang 135 có quy định trong các dầm và sườn cao
150mm trở lên thì đặt cốt thép ngang với bước không lớn hơn 500mm trên các đoạn
cấu kiện mà có lực cắt tính toán chỉ cần do bê tông chịu.

Đoạn gối:

Đoạn giữa nhịp:


Áp dụng tính toán cụ thể

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 56


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

Bảng 2.15 Bảng tính cốt đai cho dầm


KT khả năng chịu cắt của
Kiểm tra Q<Qbc BT Tính cốt đai Bố trí đai
Vị b h a h0
Tên Qmax
trí (mm (mm (mm (mm qswmi
dầm (kN) Asw
(m) ) ) ) ) Qbo=0.3Rbbho Kiểm sma chọ n
Qb Kiểm tra stt sct n f (mm2
(kN) tra x ns (N/mm
)
)
0.2 - 293. 677. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 159.65 8 7 0
MAI 6.5 265. 644. 280.
167.98 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 4 1 0
0.2 - 531. 911. 280.
B23 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 118.74 1 2 0
THUON
6.2 280. 662. 280.
G 163.28 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 9 6 0
0.2 - 309. 695. 280.
B24 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 155.60 3 3 0
THUON
6.7 368. 758. 280.
G 142.58 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 4 8 0
0.2 - 220. 586. 280.
B25 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 184.44 1 6 0
THUON
6.5 239. 611. 280.
G 176.98 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 1 3 0
0.2 - 359. 750. 280.
B63 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 144.25 9 0 0
THUON
6.7 311. 698. 280.
G 154.98 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 8 1 0
0.2 - 281. 662. 280.
B64 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 163.21 1 9 0
THUON
6.3 530. 910. 280.
G 118.82 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 4 6 0
0.2 - 295. 679. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 159.19 5 6 0
LAU 8 6.2 222. 590. 280.
183.33 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 8 1 0
0.2 - 336. 725. 280.
B24 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 149.14 7 4 0
LAU 8
6.7 148.22 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 340. 729. 280. 2 8 100.5 100 86

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 57


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

5 9 9 0
0.2 - 182. 534. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 202.43 7 5 0
LAU 8 6.5 200. 559. 280.
193.51 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 1 0
0.2 - 332. 720. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 150.10 4 8 0
LAU 8 6.7 335. 723. 280.
149.48 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 1 8 0
0.2 - 222. 590. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 183.37 7 0 0
LAU 8 6.3 295. 679. 280.
159.26 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 3 0
0.2 - 291. 675. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 160.16 9 5 0
LAU 7 6.2 213. 577. 280.
187.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 2 3 0
0.2 - 326. 714. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 5 151.41 7 6 0
LAU 7 6.7 332. 721. 280.
150.02 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 7 2 0
0.2 - 178. 527. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 204.98 2 8 0
LAU 7 6.5 194. 551. 280.
196.23 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 5 4 0
0.2 - 324. 711. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 152.01 1 7 0
LAU 7 6.7 325. 713. 280.
151.63 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 7 5 0
0.2 - 213. 577. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 187.38 3 4 0
LAU 7 6.3 291. 675. 280.
160.29 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 0 0
0.2 - 291. 675. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 160.25 6 1 0
LAU 6 6.2 205. 566. 280.
190.99 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 3 5 0
0.3 - 318. 705. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 153.34 5 6 0
LAU 6 6.7 324. 712. 280.
151.92 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 2 0
B25 - 0.3 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 173. 521. 280. 2 8 100.5 100 86

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 58


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0 207.57 8 2 0
LAU 6 6.5 190. 545. 280.
198.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 3 0
0.3 - 315. 702. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 0 154.05 6 3 0
LAU 6 6.7 318. 705. 280.
153.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 3 0
0.3 - 205. 566. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 190.95 4 6 0
LAU 6 6.3 291. 674. 280.
160.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 1 5 0
0.2 - 249. 624. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 5 173.29 4 3 0
LAU 5 6.2 220. 587. 280.
184.15 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 8 5 0
0.3 - 319. 706. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 153.09 5 7 0
LAU 5 6.7 318. 705. 280.
153.34 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 6 0
0.3 - 171. 518. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 208.74 9 3 0
LAU 5 6.5 188. 543. 280.
199.22 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 1 0
0.3 - 309. 695. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 0 155.56 5 5 0
LAU 5 6.7 319. 706. 280.
153.07 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 6 8 0
0.3 - 220. 587. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 184.17 8 5 0
LAU 5 6.2 249. 623. 280.
173.42 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 9 0
0.2 - 234. 605. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 5 178.70 5 4 0
LAU 4 6.1 221. 588. 280.
183.88 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 5 4 0
0.3 - 315. 702. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 5 154.03 6 4 0
LAU 4 6.6 316. 703. 280.
153.73 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 9 8 0
0.3 - 169. 514. 280.
B25 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 210.48 0 0 0
LAU 4
6.4 200.03 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 187. 540. 280. 2 8 100.5 100 86

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 59


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

5 2 9 0
0.3 - 307. 693. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 155.96 9 7 0
LAU 4 6.6 316. 702. 280.
153.95 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 8 0
0.3 - 221. 588. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 183.97 3 1 0
LAU 4 6.2 234. 605. 280.
178.80 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 2 1 0
0.2 - 237. 609. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 5 177.66 3 0 0
LAU 3 6.1 209. 572. 280.
188.91 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 8 7 0
0.3 - 304. 690. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 5 156.79 6 0 0
LAU 3 6.6 307. 693. 280.
156.02 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 6 4 0
0.3 - 163. 506. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 5 213.82 8 0 0
LAU 3 6.4 182. 534. 280.
202.50 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 6 3 0
0.3 - 299. 684. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 5 158.12 5 2 0
LAU 3 6.6 304. 689. 280.
156.82 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 5 9 0
0.3 - 209. 572. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 5 188.99 7 5 0
LAU 3 6.2 237. 608. 280.
177.76 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 0 6 0
0.3 - 217. 583. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 185.47 7 3 0
LAU 2 6.1 218. 584. 280.
185.04 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 7 0
0.4 - 303. 689. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 157.01 8 1 0
LAU 2 6.6 306. 692. 280.
156.26 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 4 0
0.4 - 162. 503. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 214.77 3 8 0
LAU 2 6.4 182. 534. 280.
202.57 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 5 1 0
B63 - 0.4 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 299. 684. 280. 2 8 100.5 100 86

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 60


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0 158.18 3 0 0
LAU 2 6.6 303. 688. 280.
157.19 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 1 3 0
0.4 - 218. 584. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 185.17 4 3 0
LAU 2 6.2 217. 583. 280.
185.52 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 6 2 0
0.3 - 214. 579. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 186.78 7 2 0
LAU 1 6.1 213. 578. 280.
187.12 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 9 2 0
0.4 - 299. 684. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 158.14 4 2 0
LAU 1 6.6 305. 691. 280.
156.46 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 9 5 0
0.4 - 160. 500. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 216.13 3 6 0
LAU 1 6.4 182. 533. 280.
202.66 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 3 9 0
0.4 - 298. 682. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B63 - 0 158.45 3 8 0
LAU 1 6.6 298. 683. 280.
158.28 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 9 5 0
0.4 - 213. 577. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 187.40 2 3 0
LAU 1 6.2 214. 579. 280.
186.70 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 8 5 0
0.3 - 294. 678. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B23 - 0 159.38 8 8 0
TRET 6.1 309. 695. 280.
155.58 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 4 4 0
0.4 - 249. 624. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B24 - 0 173.34 2 2 0
TRET 6.6 254. 630. 280.
171.63 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 2 4 0
0.4 - 176. 525. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B25 - 0 205.77 9 8 0
TRET 6.4 236. 607. 280.
178.01 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 3 8 0
0.4 - 223. 591. 280.
B63 - 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 182.93 8 4 0
TRET
6.6 174.40 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 246. 620. 280. 2 8 100.5 100 86

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 61


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2019-2024
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

0 2 4 0
0.4 - 308. 694. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B64 - 0 155.82 4 3 0
TRET 6.2 298. 683. 280.
158.35 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
0 7 2 0
0.3 - 613. 979. 280.
300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
B89 - 0 110.47 6 4 0
TRET 5.8 466. 853. 280.
126.76 300 600 40 560 771.1 OK 86.9 Tính cốt đai 2 8 100.5 100 86
5 1 5 0

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 62


GVHD THI CÔNG:
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA
CAO ỐC NHÀ HÀNG- KHÁCH SẠN D230 Q. NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ SVTH: BÙI TIẾN ĐẠT

GVHD KẾT CẤU: Th.S NGUYỄN KHẮC MẠN Trang 63


GVHD THI CÔNG:

You might also like