Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC-MÔN TOÁN LẦN 1-NĂM 2023

Câu 1. Chiều cao của 30 học sinh của một lớp được thu thập ở bảng sau (đơn vị cm)

Chiều cao 145 147 148 150 152 153 154 156 158
Số học sinh 1 3 4 8 5 4 3 1 1

Chiều cao trung bình (làm tròn tới hàng phần mười) của học sinh lớp học trên bằng
A. 151,2 B. 151,6 C. 150,9 D. 150,4
Đáp án C
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ
A. .
B. .
C. .

D. .
Đáp án B

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Tọa độ điểm là

A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án A

Câu 4. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng .

A.

B.

C.

D.
Đáp án B

Câu 5. Hệ phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm ?


A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án B
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là

A.

B.

C.

D.
Đáp án C

Câu 7. Tập giá trị của hàm số là


A.

B.

C.

D.
Đáp án D

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình là

A.

B.

C.

D.
Đáp án A

Câu 9. Cho khai triển Tính hệ số .


A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án B

Câu 10. Cấp số cộng có và công sai . Tính số hạng thứ 30 của cấp số cộng này
A.
B.
C.
D.
Đáp án A

Câu 11. Đạo hàm của hàm số bằng


A.

B.
C.
D.
Đáp án C

Câu 12. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đáp án D

Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


A.
B.

C.
D.
Đáp án B

Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. .

B.

C.

D.
Đáp án D

Câu 15. Cho khối nón có thể tích bằng và chiều cao là . Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón.
A. .

B. .
C. .

D. .
Đáp án A
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều , cạnh đáy bằng , chiều cao bằng . Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông bằng:

A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Chọn D

Vì đáy hình nón là đường tròn nội tiếp hình vuông nên bán kính đáy .
Đường cao hình nón là đường cao khối chóp

Đường sinh

Diện tích xung quanh của hình nón:


Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Chọn D

* Cận lấy tích phân là nghiệm của phương trình:

* Diện tích hình phẳng là: .


Câu 18. Biết là một nguyên hàm của thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Đáp án A
Chọn A

Phương pháp giải: - Biến đổi:

- Áp dụng công thức tính nguyên hàm: .

- Thay , tính . Từ đó tính .


Giải chi tiết: Ta có:

Theo bài ra ta có:

Do đó .

Vậy: .

Câu 19: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc , có gia tốc . Biết
vận tốc của ô tô tại giây thứ bằng . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ .
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C
Chọn C

Lời giải

Ta có: .
Lại có: .
Suy ra .
Vậy vận tốc của ôtô tại giây thứ bằng .

Câu 20. Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của bằng
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
Chọn A

Ta có .
Vậy tổng phần thực và phần ảo là .
Câu 21. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Chọn D
Đặt . Ta có

Từ thế vào ta được


.
Khi .

Câu 22 Cho số phức thỏa mãn: . Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn
số phức là
A. Đường tròn tâm bán kính .

B. Đường tròn tâm bán kính .

C. Đường tròn tâm bán kính .

D. Đường tròn tâm bán kính .


Đáp án D
Lời giải

Gọi , , . Số phức được biểu diễn bởi điểm .

Từ suy ra .

Mà nên ta có:

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính .

Câu 23. Xét các số phức thỏa mãn .Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z là
đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.
Đáp án C

Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm , và vuông góc với

mặt phẳng (Q): có phương trình

A. B.

C. D.

Đáp án A

Câu 25. Trong không gian , cho hai đường thẳng , và điểm
. Đường thẳng đi qua , vuông góc với và cắt có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .
Đáp án B
Lời giải
Chọn B
có một véctơ chỉ phương là .
Gọi đường thẳng cần lập là .
Giả sử cắt tại điểm .
có véctơ chỉ phương là .
Vì vuông góc với nên .
Suy ra .

Vậy có phương trình: .

Câu 26. Cho hai mặt phẳng : và : . Phương trình mặt

phẳng đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và là:


A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Gọi là vectơ pháp tuyến của . Ta có và với và

. Chọn .

Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ nên : .

Câu 27: Nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Chọn D.

Ta có: .

+ Các nhị thức , , có các nghiệm lần lượt là: , , .


+ Ta có bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta có .


Câu 28: Cho và đường thẳng Điểm . có hoành độ dương sao
cho diện tích tam giác bằng . Tọa độ điểm C là , tính
A. B. C. D.
Đáp án B
Lời giải
Chọn B
Phương trình đường thẳng . Điểm
Diện tích tam giác :

.
Vậy .
Câu 29: Cho đường tròn và đường thẳng . Đường thẳng
song song với đường thẳng và chắn trên một dây cung có độ dài bằng có phương trình là
A. hoặc B. hoặc .
C. hoặc D. hoặc
Đáp án B
Lời giải
Chọn B
có tâm
N
có phương trình . H
Vẽ .
M
I

Vậy: .
Câu 30: Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số ; ; ; . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn:
các chữ số ; ; có mặt hai lần, chữ số có mặt lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các
vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).

A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
Chọn A
Ta có:
+) Chọn trong vị trí lẻ cho số có cách, vị trí còn lại cho số :
+) Chọn trong vị trí chẵn cho số có cách.
+) vị trí còn lại cho số .

Vậy .

Câu 31: Gọi là giá trị của tham số để hàm số: có giới hạn khi
. Khi đó thuộc khoảng nào sau đây
A. B. C. D.
Đáp án D
Lời giải.
Chọn D

Ta có:

Hàm số có giới hạn khi khi và chỉ khi

.
Câu 32: Cho hình chóp có các mặt bên tạo với đáy
một góc . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.
Đáp án A
Lời giải
Chọn A

Dựng và từ dựng .Từ


định lý ba đường vuông góc suy ra
do đó
Vậy
Vậy là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Diện tích tam giác là

Với là nửa chu vi của tam giác .

Vậy bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là


Vậy đường cao của hình chóp

Thể tích khối chóp là .


Câu 33. Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để có thể tích là .
Khi đó diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình lăng trụ gần với số nào nhất sau đây
A. B. C. D.
Đáp án B
Lời giải
Chọn B

Giả sử hình lăng trụ tam giác đều cần làm là có độ dài

Khi đó và

Theo giả thiết


Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của khối lăng trụ là nhỏ nhất.
Gọi là tổng diện tích các mặt của khối lăng trụ , ta có

Khảo sát trên ,

Ta có:

ta được nhỏ nhất khi .


Với
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật có , . Gọi là góc giữa đường
chéo và đáy . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B
Lời giải B C
a
D
A
2a

a
C'
B'

A' 2a D'
Chọn B.
Từ giả thiết ta suy ra: là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng

.
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông tại ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tại ta có:

Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên
khoảng là

A. . B. . C. . D. .
Đáp án C
Lời giải
Chọn C
* TXĐ:
* Ta có: , để hàm số đồng biến trên khoảng điều kiện là

* Xét hàm số

Lập BBT và suy ra đạt GTLN tại

Câu 36 . Cho hàm số . Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm ?

Đáp án 1

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Đáp án C
Phương pháp giải:

- Gọi thuộc đồ thị hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại .
- Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số tại là .

- Cho , giải phương trình tìm số nghiệm . Số nghiệm chính là số tiếp tuyến với đồ thị hàm

số đi qua điểm cần tìm.


Giải chi tiết:

Ta có .

Gọi thuộc đồ thị hàm số.

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là .

Cho ta có:

Vậy có duy nhất 1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm .

Câu 37. Cho hàm số có đạo hàm trên và bảng biến thiên như sau

x -∞ -1 0 1 +∞

+∞ +∞
2
f'(x)
-1
-3

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


Đáp án 9
A. . B. . C. . D. .

Ta có

Đặt , ta có bảng biến thiên


x -∞ 0 +∞

h'(x) - 0 +
+∞ +∞
h(x)
-1

Từ BBT có hai nghiệm phân biệt và cũng là hai điểm mà không xác
định. Ta có

x -∞ 0 +∞

+∞ +∞
h(x)
1

0 0

Dễ thấy phương trình vô nghiệm, phương trình có nghiệm phân biệt, phương trình

có nghiệm phân biệt.

có nghiệm đơn phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.

Câu 38. Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.

Đặt Gọi là tập nghiệm của phương trình Số phần tử của tập là

Đáp án 9
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số có đạo hàm cấp 2 trên nên hàm số và xác định trên

Do đó, tập xác định của hàm số là

Ta có:

Từ đồ thị ta cũng có:

Vậy phương trình có 9 nghiệm.

Câu 39. Tìm để điểm tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số

một tam giác có diện tích lớn nhất.

Đáp án

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .

Hay hàm số luôn có CĐ, CT.

Tọa độ các điểm CĐ, CT của đồ thị là và .

Có và pt đường thẳng là:

Ta có .

Do đó đạt GTLN khi và chỉ khi (vì ) đạt GTLN.

Xét với .

Ta có ;

Suy ra: .

Hay đạt GTLN khi .

Câu 40 : Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn −6 để phương trình có nghiệm?

Đáp án 7
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Phương pháp giải: Bình phương hai vế để giải phương trình vô tỉ, kết hợp bảng biến thiên để biện luận số
nghiệm.
Giải chi tiết:

Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
với .

Xét hàm số ta có BBT:

Từ bảng biến thiên suy ra để phương trình có nghiệm thì .

Lại có: có 7 giá trị m thỏa mãn

Câu 41. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2021) Cho hàm số . Hàm số có bảng biến
thiên như sau :

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi . Giá trị của a là:

Đáp án

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét trên .
+ Lập bảng biến thiên hàm số trên

Ta có .

+ Khi

Suy ra .

Vậy .

Câu 42. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm

Đáp án 7
A. B. C. vô số. D.
Lời giải
Chọn A
Phương trình

Đặt , Do nên .

Phương trình (1) trở thành

Do đó yêu cầu bài toán trở thành có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương

trình có nghiệm trên khoảng . Xét hàm số trên khoảng ,


ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta được thì phương trình có nghiệm trên khoảng

. Do đó có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng
và . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
Đáp án

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
S

P
I

A C

H
N M

Gọi , , lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng , , và gọi là giao điểm
của với . Khi đó là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Kẻ đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng .
Kẻ đường thẳng qua , vuông góc với và cắt đường thẳng tại .
Nhận xét: nên . Mà nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nên
Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

Tam giác đều, cạnh nên . Suy ra .

Tứ giác là hình chữ nhật nên .

Xét tam giác vuông tại ta có: .

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là .


Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng Gọi lần lượt là
trung điểm của và Mặt phẳng cắt cạnh tại Tính thể tích khối đa diện

Đáp án

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của Kẻ đường thẳng qua và song song cắt tại
Kéo dài cắt nhau tại Khi đó, tương ứng là trung điểm của

Do đó:

Thể tích khối chóp là:

Ta có:

Thể tích khối đa diện là: .

Câu 45. Cho hai hàm số và với . Biết

hàm số có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường

và bằng

Đáp án

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét hàm số

.
Vì hàm số có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3 nên phương trình có 3 nghiệm phân biệt là
– 1, 2, 3.

Suy ra có dạng .

Từ ta có .

Thế vào .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và là

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân
bằng
Đáp án 21
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Xét , đặt .

Đổi cận khi ; . Suy ra .

Khi đó .

Câu 47. Cho hai đường thẳng và . Đường thẳng là đường vuông
góc chung của và . Phương trình của là:
Đáp án
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Lấy điểm :

Đường thẳng là đường vuông góc chung

Suy ra và

Phương trình đường thẳng đi qua là:

Câu 48. Cho khối lăng trụ , khoảng cách từ đến là , khoảng cách từ đến
và lần lượt là . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm

của , . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


Đáp án

A. . B. C. D.
Lời giải

Kẻ , ( hình vẽ ).
Khoảng cách từ đến và lần lượt là , .
Gọi là trung điểm của .

Ta có .
Vì vuông tại .

Gọi là trung điểm của .

Lại có . Do đó góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa và

bằng góc . Ta có .

Hình chiếu vuông góc của tam giác lên mặt phẳng là nên ta có:

Xét vuông tại : .

Vậy .

Câu 49. Cho hình hộp có vuông góc với mặt phẳng đáy . Góc giữa

với mặt phẳng bằng . Khoảng cách từ đến các đường thẳng và bằng

. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng , Tính thể tích khối hộp đã
cho.
Đáp án

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có

Vì ( là hình chiếu của lên ). Suy ra ta có

Gán hệ trục tọa độ gốc với điểm và mặt phẳng . Ta có tọa

độ các điểm .

Ta có , giả sử .

Chọn và .

Vì góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Ta có

Mặt khác ta có đường thằng có phương trình 4. Vì khoảng cách từ đến đường
thẳng bằng 1. Ta có:

Trường hợp 1:

Trường hợp 2.

Câu 50. Đường thẳng đi qua điểm , nằm trong mặt phẳng

và tạo với đường thẳng một góc nhỏ nhất thì phương trình của là

Đáp án

A. . B. . C. . D. .
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là .

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là .

Vì nên cắt .

Gọi là đường thẳng đi qua và // , suy ra có phương trình: .

Lấy . Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng và
đường thẳng .

Ta có: và

Do vậy nhỏ nhất khi hay là đường thẳng .

Đường thẳng có phương trình: .


Tọa độ điểm ứng với là nghiệm của phương trình:

. Suy ra .
----------------------------------------------------

You might also like