Professional Documents
Culture Documents
Macro C1
Macro C1
Macro C1
KINH TẾ VĨ MÔ
CHƯƠNG
1
KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ
KINH TẾ VĨ MÔ
1.1. Một số vấn đề cơ bản của kinh tế học
Nhu
cầu
LỰA
CHỌN
Nguồn
lực
KINH TẾ
HỌC
Nhu cầu (needs) là sự ham muốn của con người trong việc tiêu dùng sản phẩm vào
trong các hoạt động diễn ra hàng ngày
Cầu (demand) là lượng hàng hóa và dịch vụ mà mọi người muốn mua bằng 1
lượng tiền nhất định. Hay cầu là nhu cầu có khả năng thanh toán.
cho
1.1.1. Khái niệm utch
ai
Kinh tế vĩ mô
Phạm vi nghiên
cứu
Kinh tế vi mô
Phân
loại Kinh tế học
thực chứng
Cách thức tiếp cận
Kinh tế học
chuẩn tắc
• Nghiên cứu hành vi ứng xử • Nghiên cứu sự hoạt động của nền
của từng người sản xuất, từng kinh tế như một tổng thể thống nhất.
người tiêu dùng trên từng loại • Quan tâm đến mục tiêu kinh tế của cả
thị trường khác nhau quốc gia, đề cập đến các vấn đề lớn,
biến số tổng hợp như: lạm phát, thất
nghiệp, sản lượng, XNK, chính sách
kinh tế…
Mục tiêu 4: Cán cân thanh toán • Cán cân thanh toán
thuận lợi
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 11
KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.1.Mục tiêu 1: Sản lượng quốc gia đạt bằng sản lượng tiềm năng
Sản lượng quốc gia
Y Là giá trị toàn bộ sản phẩm
cuối cùng mà một quốc gia có
Sản lượng tiềm năng thể tạo ra trong một thời gian
Là mức sản lượng đạt được nhất định
khi nền kinh tế tồn tại một
P Y
mức thất nghiệp bằng với
thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ
lạm phát vừa phải mà nền
kinh tế có thể chấp nhận
được. CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 12
KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.1.Mục tiêu 1: Sản lượng quốc gia đạt bằng sản lượng tiềm năng
throi
Sự chênh lệch giữa sản lượng thực và sản Sản
shy
-
Một chu kỳ
lượng tiềm năng tạo ra lỗ hổng sản lượng, lượng Yt
Y tam phat
Siêu
Lạm lạm
Lạm phát phát
phát phi mã
vừa
phải CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 16
KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.3. Mục tiêu 3: Tạo công ăn việc làm, khống chế tỷ lệ thất nghiệp ở mức
tự nhiên
Thất nghiệp (Unemployment): Là những người nằm trong độ tuổi lao động, có
khả năng lao động, đang tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc đang chờ nhận
việc.
Nhân dụng (Employment): phản ánh số người có việc làm
Lực lượng lao động (Labour force): = Thất nghiệp + Nhân dụng
Số người thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp (U)% = Lực lượng lao động x 100%
* L ra
vee ve timg to hop hav
tự
v ki nang
nguyên
Thất nghiệp cơ cấu nhiên
nhân
(Structural Unemployment)
thất
nghiệp
Thất nghiệp chu kỳ xay the sa chu kij he.
giann the ,
king (Cyclical Unemployment) khi let roi rao trih
trang sny thooi
M
2
chi new cong
, too
7
u
Iai
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 18
KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.3. Mục tiêu 3: Tạo công ăn việc làm, khống chế tỷ lệ thất nghiệp ở mức
tự nhiên
Thất
nghiệp
Sản
lượng
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 19
KINH TẾ VĨ MÔ
1.2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô
1.2.3. Mục tiêu 3: Tạo công ăn việc làm, khống chế tỷ lệ thất nghiệp ở mức
tự nhiên
“Khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì thất nghiệp sẽ tăng
thêm 1%”
Ut : Tỷ lệ thất nghiệp thực tế their +e
+
:
S
Yp − Yt when
Ut = Un + Yp 50 Un: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên + n : His
tem
-
hang
+
p:
Yp: Sản lượng tiềm năng
+ Y : san hiing
Yt: Sản lượng thực tế
Ut =
Uc-1)
-0. 4 .
(g-p) : n thing
+ Their
&
que
Chính sách tiền tệ t Cong =
Claisua) + On dinh y
A
mua và có khả năng mua tại P2 #S m
"
Y2(a)Y1 XM (thayYdoi
↑
M (c +
1 + G +
xi)
R As As
Tổng cầu tăng khi
D, v lai
N
nge
giá không đổi
Pa
Pi
mi ADL
---- P1 -)
14 AD2 Ad
8
YI Y2 My -
>
&T AD1
o I the do get-s
AD-Dhai-) Fans Hung let
al > Ad trai
Y1 Y2 Y
-
= 'mus
moc gidien, )
&
Y1 Y2 Y
Y
Yp Ymax
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 32
KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.2. Đường tổng cung AS theo giá
CÁC TRƯỜNG HỢPPTỔNG CUNG AS’
P
(AS) THEO
P
GIÁ
AS AS
AS AS’
B A’
P2 P’
A A A”
P1 P1 P1
A
Y Y Y
Y1 Y2 Y1 Y1 Y2
P tăng AS Chi phí sản xuất tăng Năng lực sản xuất tăng
tăng P tăng AS tăng
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 33
KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.3. Xác định mức giá cân bằng
Sản lượng
Tiền tệ
Chi tiêu và thuế Tổng cầu Tác động
Các nguồn lực khác
qua lại
giữa tổng Giá cả
cung và
Vốn tổng cầu
Lao động Tổng cung Việc làm
Tài nguyên
Pi
Yp
-
Y
&
>
⑧
P AD AS
Khi Yt = Yp thì nền KT “toàn dụng”
Khi Yt < Yp thì nền KT “khiếm dụng”
Khi Yt > Yp thì nền KT “trên toàn dụng” E0
thi:
= New Y
tang P0
P fang the tam plat
tang trung ht
ii
-
↑
+ that ng Y
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 35
P
KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD
AD – AS theo
ASgiá P AD1 AS2
AS1
Mọi mức giá
Thừa khác Po đều E2 Đường
Pt có khuynh P2 AS dịch
P0 E hướng tự P1 E1 lên trên.
Pt điều chỉnh P, Y↓
Thiếu
Hình 1 Y
trở về Po Y Hình 2
Y2 Y1
Y0 Yp Yp
P P AD AD
AD2 1 2 AS1 AS2
AD1 AS1
AD & AS
E2
dịch sang Hình 4
E1
Đường phải.Y, P
P2 E2 AD dịch P1
có thể,, ko
P1 E1 sang phải. đổi
P, Y
Hình 3
Y1 Y2 Y CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ Y1 Y2 Y
36
KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.4. Mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
1 sai
.......
- Y
S 42 41
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 37
KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.4. Mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
1.4.4.1. Mục tiêu ổn định trên đồ thị AS - AD
Trong ngắn hạn khả năng cung ứng không đổi thì AS và Yp không đổiAD tác
P Yp
động vào SLCB AD2 AS
Chính AD0
sách MR AD1 Chính sách
(CS kích siết chặt
cầu) P2 E2 (CS hãm
P0 E0 cầu)
P1 Xu hướng thay đổi của TṬ
E1
Y Chính sách can thiệp của
Y1 Yp Y2
CP
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 38
KINH TẾ VĨ MÔ
1.4. Mô hình AD – AS theo giá
1.4.4. Mục tiêu ổn định và tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
1.4.4.2. Mục tiêu tăng trưởng trên đồ thị AS - AD
Trong dài hạn cần tìm cách tăng nhanh năng lực sản xuất của QG kéo Yp & điểm CB
P
dịch chuyển sang phải YP2 Điểm CB khi nền
YP1
KT tăng trưởng
P2 E2
• Khuyến khích S I
E1 E’ • Kích thích năng suất lao động
P1
Y
Y1 Y2
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 39
KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 1.1. Nội dung nào là nội dung nghiên cứu của kinh tế vi mô và nội dung
nào là nội dung nghiên cứu của kinh tế vĩ mô?
a. Ảnh hưởng của việc được mùa Vải Thiều đến giá của Vải Thiều.
b. Tác động của giảm cung ứng tiền đến lãi suất trên thị trường tiền tệ.
c. Nguyên nhân giảm giá của thịt bò trong nước.
d. Yếu tố quyết định mức sản lượng tối đa hóa doanh thu của doanh nghiệp.
e. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020.
f. Cán cân thương mại của Việt Nam trước bối cảnh Covid-19.
g. Xác định chi phí tính toán và chi phí kinh tế của doanh nghiệp.
h. Xác định mức tiêu dùng tối ưu.
i. Xác định mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế.
j. Xác định tỷ lệ lạm phát.
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 40
KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 1.2. Những nhận định sau đây nhận định nào là nhận định chuẩn tắc, nhận
định nào là nhận định thực chứng?
a. Chính phủ nên thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng nhằm hạ lãi suất để kích
thích đầu tư.
b. Cung tiền tăng dẫn đến lãi suất giảm.
c. Hộ gia đình cắt giảm tiêu dùng trước bối cảnh Covid-19.
d. Tăng chi tiêu chính phủ dẫn đến thâm hụt ngân sách.
e. Thất nghiệp gia tăng trước bối cảnh đại dịch Covid-19.
f. Cần giảm lạm phát để ổn định kinh tế vĩ mô.
g. Chính phủ nên sử dụng các biện pháp kích cầu nền kinh tế.
h. Chính phủ cần có khuyến khích đầu tư và mở rộng tổng cầu.
i. Tiết kiệm cá nhân tăng dẫn đến tiết kiệm quốc dân tăng.
j. Cần khuyến khích tăng tiết kiệm để tăng cung vốn vay cho nền kinh tế.
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT KINH TẾ VĨ MÔ 41
KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 1.3. Chỉ tiêu của quốc gia X được cho như sau. Tính Tỉ lê lạm phát?
Chỉ tiêu 20xx 20xx + 1 20xx + 2
Chỉ số giá (%) 200 140 250
Ip-Ip-1 ·
100
-
Bài tập 1.4. Ip -1
a. Nếu SLTT 900 đơn vị , SLTN là 1000 đơn vị và Un 6% thì Ut ?
b. Giai đoạn 2021-2023 SLTN tăng 4.6%, SLTT tăng 8.35%, TLTN TT năm 2021
là 6% tính TLTN TT năm 2023
c. Giả sử trong một nền kinh tế tỷ lệ thất nghiệp thực tế là 8%, tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên là 6% biết Yt = 40,000 tỷ đồng. Tính sản lượng tiềm năng (Yp) ?