Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KINH TẾ VĨ MÔ

Giảng viên: Nguyễn Thùy Linh


Email: thuylinh.nguyen@ut.edu.vn

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 1
KINH TẾ VĨ MÔ
Mã số HP: 414023
Số tín chỉ: 3
STT CHƯƠNG LÝ BÀI
THUYẾT TẬP
1 Chương 1. Khái quát về kinh tế vĩ mô 6 0
2 Chương 2. Đo lường sản lượng quốc gia 6 0
3 Chương 3. Lý thuyết xác định sản lượng cân bằng 9 0
4 Chương 4. Chính sách tài khóa và ngoại thương 6 0
5 Chương 5. Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ 6 0
6 Chương 6. Mô hình IS-LM 6 0

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 2
KINH TẾ VĨ MÔ

CHƯƠNG
6
MÔ HÌNH IS - LM
KINH TẾ VĨ MÔ

6.1. Đường IS

6.2. Đường LM

6.3. Tác động của chính sách vĩ mô

6.4. Mở rộng việc phân tích các chính sách trong mô hình IS -LM

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
4
KINH TẾ VĨ MÔ
6.1. Đường IS ( Investment & Saving)
6.1.1.Cách xây dựng đường IS

6.1.2. Ý nghĩa của đường IS

6.1.3. Phương trình đường IS

6.1.4. Sự dịch chuyển đường IS

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
5
KINH TẾ VĨ MÔ
AD & Saving)
6.1. Đường IS ( Investment
E2
6.1.1. Cách xây AD2 = C+I2+G+X-M
dựng đường IS
AD1 = C+I1+G+X-M
E1
Đường IS phản ánh các
tổ hợp khác nhau giữa lãi o 45o
Y
suất (r) và sản lượng (Y) r Y1 Y2

mà ở đó thị trường sản A


phẩm được cân bằng r1 B
(Y=AD). r2
IS
o Y
Y1 Y2
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
6
KINH TẾ VĨ MÔ
6.1. Đường IS ( Investment & Saving) AD
E2
AD2 = C+I2+G+X-M
6.1.2. Ý nghĩa của đường IS M
AD1 = C+I1+G+X-M
K
 Mọi điểm nằm ngoài đường IS đều là E1
những điểm không cân bằng của thị
o
trường sản phẩm. o
45
Y
r Y1 Y2
 Đường IS dốc xuống, phản ánh mối
quan hệ nghịch biến giữa lãi suất và r1
A N
SLCB. B
r2
H IS
Y1 Y2

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
7
KINH TẾ VĨ MÔ
6.1. Đường IS ( Investment & Saving)
6.1.3. Phương trình đường IS
Ta có: AD = C + I + G + (X – M), Với: C = C0 + Cm.Yd ; G = G0;
T = T0 + Tm.Y; M = M0 + Mm.Y; X = X0 I  I 0  I m .Y  I mr .r

Y  C0  Cm (Y - T0 - Tm .Y)  I0  Im .Y  I .r  G 0  X0 - M0 - Mm .Y
r
m

C 0  I 0  G 0  X 0  M 0  C m T0  I rm r 1
Y k
1  C m (1  Tm )  I m  M m 1  Cm 1  Tm   I m  M m

Y  k (C0  I 0  G0  X 0  M 0  CmT0 )  k.I r r


m
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
8
KINH TẾ VĨ MÔ
6.1. Đường IS ( Investment & Saving)
6.1.3. Phương trình đường IS
𝐴 =𝐶 +𝐼 +𝐺 +𝑋 −𝑀 −𝐶 𝑇
Nếu đặt: Am = Cm(1 – Tm) + Im - Mm
Phương trình IS viết lại như sau:
• Y = A0 + Am.Y + Irm.r => Y = (A0 + Irm)
• Với k = >0 và Irm < 0 => k. Irm < 0
Y là hàm nghịch biến với r, IS có độ dốc âm
Ví dụ: Nền kinh tế được được mô tả qua các hàm sau:
C = 100 + 0,8Yd; I = 240 + 0,16Y – 80r; G = 500; T = 50 + 0,2Y; X = 210; M = 50
+ 0,2Y. Viết phương trình IS

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 9
KINH TẾ VĨ MÔ
6.1. Đường IS ( Investment & Saving) AD2
AD E2 AD1
6.1.4.
Sự dịch
AD
chuyển E1
đường
Y =K.AD
IS
450
0 Y1 Y2 Y
r

r0 A1 A2
IS2: Y2 = Y1 +Y
IS1

0 Y
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 10
KINH TẾ VĨ MÔ
6.1. Đường IS ( Investment & Saving)
Ví dụ: Cho hàm C= 100+0,75.Yd
I= 100+0,05.Y-50r
G=300, X=150
T=40+0.2 Y
M=70+0.15Y
Yêu cầu
a) Xác định phương trình IS1.
b) Nếu CP tăng G thêm 75, tăng thuế thêm 20, DN giảm đầu tư bớt 10 , xác
định phương trình IS2 và lượng tăng của sản lượng cân bằng.

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 11
KINH TẾ VĨ MÔ
6.2. Đường LM (Liquidity Preference và Money Supply)
6.2.1.Cách xây dựng đường LM

6.2.2. Ý nghĩa của đường LM

6.2.3. Phương trình đường LM

6.2.4. Sự dịch chuyển đường LM

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
12
KINH TẾ VĨ MÔ
6.2. Đường LM (Liquidity Preference và Money Supply)
6.2.1.Cách xây dựng đường LM
r M SM
r
D2 LM
D1M C
E2
r2 B
F r2

r1 E1
r1 A K
H

M M M O Y1 Y2 Y
O D 1
M1
D 2
1

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 13
KINH TẾ VĨ MÔ
6.2. Đường LM (Liquidity Preference và Money Supply)
6.2.2. Ý nghĩa của đường LM

 Đường LM phản ánh các tổ hợp khác nhau giữa sản lượng và lãi suất mà ở
đó thị trường tiền tệ cân bằng.

 Mọi điểm nằm ngoài đường LM đều là những điểm không cân bằng của
thị trường tiền tệ

 Đường LM dốc lên, phản ánh mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất cân bằng
và sản lượng

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
14
KINH TẾ VĨ MÔ
6.2. Đường LM (Liquidity Preference và Money Supply)
6.2.3. Phương trình đường LM
Từ S M  f r   M M 1  D0 D Y
1 r r
 Y
m
r
D M  f r , Y   D0  Dmr  r  DmY  Y Dm D m

Ta có S M
D M
 M1  D0  D  r  D  Y
r
m
Y
m

Ví dụ: Cho hàm cầu tiền và cung tiền có dạng: SM = M1 =1.400


DM = 800 + 0,5.Y – 100.r
Yêu cầu: Viết phương trình đường LM

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
15
KINH TẾ VĨ MÔ
6.2. Đường LM (Liquidity Preference và Money Supply)
6.2.4. Sự dịch chuyển đường LM r
r D1M S1M SM LM1
2
LM2
E1
r1 r1 B

E2
r2 r2 A
M1

M1 M1+M1 M1 Y1 Y
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 16
KINH TẾ VĨ MÔ
6.2. Đường LM (Liquidity Preference và Money Supply)
Ví dụ: Thị trường tiền tệ của một nền kinh tế được cho bởi các thông số sau:
DM= 150 + 0,3Y – 60.r SM= 300
Yêu cầu:
a) Xác định phương trình đường LM?
b) Nếu ngân hàng trung ương quyết định mua vào một lượng trái phiếu Chính
phủ là 40, với số nhân tiền kM= 3 thì đường LM sẽ thay đổi như thế nào?

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 17
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô

6.3.1. Sự cân bằng đồng thời trên 2 loại thị trường

6.3.2. Tác động của các chính sách tài khóa

6.3.3. Tác động của chính sách tiền tệ

6.3.4. Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách
tiền tệ

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
18
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.1. Sự cân bằng đồng thời trên 2 loại thị trường
r
LM
D
r2
E0 là điểm CB
E0 chung của 2
r0 loại TT
Lãi suất
F
cân
IS
bằng r1 A C B

Sản lượng Y0 Y2
cân bằng Y1 Y
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
19
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.1.Sự cân bằng đồng thời trên 2 loại thị trường

 Khi nền kinh tế nằm tại điểm E0,lãi suất và sản lượng thỏa mãn hệ phương
trình IS-LM: IS  : Y  k .C  I  G  X  M  C T   k .I r .r
0 0 0 0 0 m 0 m

 M 1  D0 Dm Y

LM  : r  D r  D r  Y
 m m

Y  C  I  G  X  M
 M
S  D
M

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
20
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.1.Sự cân bằng đồng thời trên 2 loại thị trường
Ví dụ: Trong một nền kinh tế có các hàm số sau:
(ĐVT : Sản lượng -tỷ đồng; lãi suất- %) X = 300 Yp = 3500
C = 100 + 0,75 Yd M = 40 + 0,15Y I = 55 -10r + 0,15Y
T = 20 + 0,2Y G = 850 Hàm cầu tiền: DM = 250 + 0,1Y -20r SM = 450
Yêu cầu :
a. Xác định phương trình đường IS và LM ? Tính lãi suất và sản lượng cân bằng?
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu hàng hóa dịch vụ thêm 150, NHTW tăng thêm
lượng cung tiền 60. Chính sách này tác động đến lãi suất và sản lượng cân bằng
như thế nào ?

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
21
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.2. Tác động của các chính sách tài khóa
6.3.2.1. Trường hợp 1: Nền
kinh tế suy thoái (Y < Yp)

6.3.2.2. Trường hợp 2: Nền kinh tế lạm phát (Y > Yp)

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 22
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.2. Tác rđộng của các chính sách tài khóa
IS2 LM 6.3.2.1. Trường hợp 1: Nền kinh
IS1 tế suy thoái (Y < Yp)
E2

r2  Áp dụng
E1 Tài khóa
mở rộng
r1
Yp

Y1 Y2 Y

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 23
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.2. Tác động của các chính sách tài khóa
r IS1 Yp 6.3.2.1. Trường hợp 2: Nền
IS2
LM kinh tế lạm phát (Y > Yp)

r2 E1
r1 E2
 Áp dụng
Tài khóa
thu hẹp

Y2 Y1 Y

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 24
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.3. Tác động của các chính sách tiền tệ
6.3.3.1. Trường hợp 1: Nền
kinh tế suy thoái (Y < Yp)

6.3.3.2. Trường hợp 2: Nền kinh tế lạm phát (Y > Yp)

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 25
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.3. Tác động của các chính sách tiền tệ
r IS LM1 6.3.3.1. Trường hợp 1: Nền
LM2 kinh tế suy thoái (Y < Yp)
E1
r1 E2  Áp dụng
Tiền tệ
r2 mở rộng

Y1 Y2 Yp Y

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 26
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.3. Tác động của các chính sách tiền tệ
r IS Y LM2
p 6.3.3.2. Trường hợp 2: Nền
LM1 kinh tế lạm phát (Y > Yp)
E2
r2
E1  Áp dụng
r1 Tiền tệ
thu hẹp

Y2 Y1 Y

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 27
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.4. Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ

6.3.4.1. Mục tiêu ổn định

6.3.4.2. Mục tiêu tăng trưởng

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
28
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.4. Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ
6.3.4.1. Mục tiêu ổn định
r Yp
TH1: Chính sách mở rộng (YCB<Yp) ISIS1 2 LM1
 MRTK => AD => IS dịch LM2
chuyển sang phải. E1
r1
 MRTT => M1 => LM dịch r2 E2
chuyển xuống dưới.
 Kết hợp 2 chính sách trên khiến
YCB; rCB có thể , hoặc không
đổi. Y1 Y2 Y
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 29
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.4. Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ
6.3.4.1. Mục tiêu ổn định r IS Yp
1

TH2: Chính sách thu hẹp (YCB>Yp) IS2 LM2

 TKTH => AD => IS dịch LM1


E2 E1
r2
chuyển sang trái. r1
 TTTH => M1 => LM dịch
chuyển lên trên.
 Kết hợp 2 chính sách trên khiến
YCB ; rCB có thể , hoặc không
đổi. Y2 Y1 Y

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 30
KINH TẾ VĨ MÔ
6.3. Tác động của chính sách vĩ mô
6.3.4. Phối hợp chính sách tài khóa & chính sách tiền tệ
6.3.4.3. Mục tiêu tăng trưởng
 Điều kiện của tăng trưởng: r r IS1 Yp LM1

và I LM2
IS2
r1 E1
 Chính sách áp dụng:
 TTMR trước: r2 E2
r => I => LM di chuyển xuống.
 TKTH sau đó
IS di chuyển sang trái Y2 Y1 Y

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 31
KINH TẾ VĨ MÔ
6.4. Mở rộng việc phân tích các chính sách trong mô hình IS -LM

6.4.1. Định lượng


cho chính sách

6.4.2. Các trường


hợp cực đoan

6.4.3. Đối chiếu 3


mô hình

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 32
KINH TẾ VĨ MÔ
6.4. Mở rộng việc phân tích các chính sách trong mô hình IS -LM
6.4.1.Định lượng cho chính sách
Mục tiêu 1: Đưa sản lượng trở về mức tiềm năng

Dùng chính sách tài khóa làm thay đổi Dùng chính sách tiền tệ làm thay đổi M
AD Y
Y M 1 
AD 
k
k 
k .Dmr k .I mr
k  k  
r
Dm  k .I m
r Y
.Dm ,,
Dmr  k .I mr .DmY
,
k : số nhân của chính sách tài khoá k : số nhân của chính sách tiền tệ

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
KINH TẾ VĨ MÔ
6.4. Mở rộng việc phân tích các chính sách trong mô hình IS -LM
6.4.1.Định lượng cho chính sách
Mục tiêu 2: Cố định sản lượng khi làm thay đổi lãi suất
Dùng chính sách tiền tệ làm thay đổi M
ta có:
𝐷 ∆𝑌
∆𝑀1 = 𝑥
𝐼 𝑘
Để chính sách tiền tệ không làm thay đổi sản lượng ta có:
TH1: Nếu cho trước ∆𝑀1 cần tăng thì xác định ∆𝐴𝐷 cần giảm
𝐷 𝑥 ∆𝐴𝐷 + 𝐼 𝑥 ∆𝑀1 = 0
TH2: Nếu cho trước ∆𝐴𝐷 giảm thì xác định ∆𝑀1 tăng

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM
34
KINH TẾ VĨ MÔ
6.4. Mở rộng việc phân tích các chính sách trong mô hình IS -LM
6.4.2.Các trường hợp cực đoan
IS thẳng đứng Chính sách tài IS thẳng đứng Chính sách tiền tệ
khóa tác động mạnh tới Y ko tạo ảnh hưởng tới Y
TH 1: Đường IS thẳng đứng
r r IS
IS1 IS2
LM LM1

r2
E2 r1
E1 LM2
E1
r1 r2
∆Y=k.∆AD E2

Y Y
Y1 Y2 Y2= Y1

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 35
KINH TẾ VĨ MÔ
6.4. Mở rộng việc phân tích các chính sách trong mô hình IS -LM
6.4.2.Các trường hợp cực đoan
CSTKMR AD Y, r không đổi CSTTMR r I Y Điểm CB
di chuyển trên đường IS từ E1 đến
Không có tác động lấn át
E2
TH 2: Đường LM nằm ngang
r IS2 r
IS1 IS

LM E1 E2 E1 LM1
r1 r1
E2 LM2
r2

Y Y
Y1 Y2 Y1 Y2
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 36
KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 6.1: Cho các hàm số sau:
C = 500 + 0,75Yd X = 480 I = 300 + 0,1Y M = 50 +0,1Y
T = 40 + 0,2Y Yp = 4.800 Un = 5% G = 200
Yêu cầu:
a) Tính sản lượng cân bằng, cán cân thương mại, tình hình ngân sách và tỷ lệ thất nghiệp
tương ứng
b) Để đạt sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần áp dụng chính sách thuế như thế nào?
c) Giả sử hàm đầu tư bây giờ có dạng: I = 300 + 0,1Y – 30r (r là lãi suất tiền tệ). Hãy viết
phương trình IS
d) Hàm số cầu tiền tệ: Dm = 200 +0,2Y – 40r. Lượng cung tiền Sm = 800. Viết phương trình
LM
e) Xác định lãi suất và sản lượng cân bằng trên hai thị trường
f) Nếu ngân hàng tăng lượng cung tiền là 80 thì lãi suất và sản lượng thay đổi như thế nào?
Xác định lãi suất và sản lượng cân bằng trên hai thị trường.
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 37
KINH TẾ VĨ MÔ
Bài tập 6.2. Một nền kinh tế được cho bởi các hàm số sau:
C = 100 + 0,75Yd ; I = 100 – 15r ; T = 20 + 0,2Y ; G = 120; X = 154 ;
M = 50 + 0,1Y ; DM= 1000 + 0,42Y – 60r ; SM= 1300
a) Viết phương trình đường IS, LM? Tính sản lượng và lãi suất cân bằng thị trường?
b) Nếu ngân hàng trung ương quyết định bán ra một lượng chứng khoán có giá trị là
10 với số nhân tiền kM= 3. Hãy viết phương trình đường LM mới? Tính sản lượng
và lãi suất cân bằng thị trường?

CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM 38
CHƯƠNG
6
Cám ơn các bạn
đã chú ý lắng nghe!

You might also like