Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

câu 61. Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.

05m, không cần lõi ?

a. Đúc áp lực
b. đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang

câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ?
a.
Đường A3 b. đường Am c. đường A1 d. cả a và b

câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?

a. 100Mn4 B. 95W9V2 c. Bk10 d. 130k4

câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?

a. Thép trước cùng tích b. gang dẻo c. gang cầu d. thép sau cùng tích

câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ?
a. TIG b. MIG c. MAG d. hàn điện tiếp xúc điểm

câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ?

a. Vật liệu làm khuôn b. nhiệt độ rót c. Kl riêng d.a và b

câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ?

a. Khuôn kim loại b. khuôn một hòm

c. khuôn hai hòm khuôn d. khuôn vỏ mỏng

câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ?

a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn mẫu

câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ?

a. Khó biến dạng


b. dễ nứt c. dễ biến cứng d. đễ bị oxi hóa

câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?

a. 80HB b. 80HRC c. 1000hb d. 100HRC

câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?

a. 65Mn b. 40Cr c. 65Mn2 d.

10Mn2Si câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ?

a. 95W18V2 b. T15k6 c. CT61 d. Cr30

câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ?

a. 95Mn2 b. 10Mn2 c. T15k6 d.100Mn2Si

câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?

a. CD100 b. 90W9V2 c. T15k6 d. 100Mn2Si

câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ?

a. Đúc áp lực b. đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang

câu 76. Mục đích của thường hóa ?

a. Nâng cao độ thấm từ b. giảm độ dẻo c. giảm ứng suất dư d. tăng độ cứng

câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát lõi cát ?
a. Cát b. đất sét c. chất kết dính d. độ co

câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?

a. Độ cứng HRC b. nhiêm từ c. độ phẳng d. độ

co câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?

a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d.khuôn vở mỏng

câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?

a. Freit b.peclit c. graphit d. xêmentit

câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ?
a.
Hà TIG b. hàn tự động dưới lớp thuốc c. hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2

câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ?

a. 1% b. 0,1% c. 1,3% d.0,13%

câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?

a. Dễ cán b, dễ nhiêm từ
c. dễ ăn mòn d. dễ thấm cacbon

câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ?

a. Uhq=15-29 b.30-44
c. 45-59 d.60-75

câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ?

a. Dễ dập b, dễ nhiễm từ c. dễ thấm cacbon d. thiên thích

câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ?

a. Peclit b. ledebunit c. xementit d.

ostenit câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ?

a. Khuôn cát tươi b. khuôn kim c. khuôn đất sét d. khuôn cát khô
loại

cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ?

a. Độ bền b. tính dẻo c. độ dai va chạm d. dộ đàn hồi

câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?

a. C = 3,5% b. 0,35%
c. 1,35% d. 0,2%
câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?
a. Tổ chức
b. tính đúc
c. thành phần
d. tổ chức và thành phần

You might also like