Professional Documents
Culture Documents
đề 3
đề 3
a. Đúc áp lực
b. đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang
câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ?
a.
Đường A3 b. đường Am c. đường A1 d. cả a và b
câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứng một các bít ?
câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ?
a. Thép trước cùng tích b. gang dẻo c. gang cầu d. thép sau cùng tích
câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ?
a. TIG b. MIG c. MAG d. hàn điện tiếp xúc điểm
câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ?
câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ?
câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ?
a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn mẫu
câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ?
câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ?
câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ?
10Mn2Si câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ?
câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ?
câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ?
câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ?
a. Đúc áp lực b. đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang
a. Nâng cao độ thấm từ b. giảm độ dẻo c. giảm ứng suất dư d. tăng độ cứng
câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát lõi cát ?
a. Cát b. đất sét c. chất kết dính d. độ co
câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ?
co câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ?
a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d.khuôn vở mỏng
câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ?
câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ?
a.
Hà TIG b. hàn tự động dưới lớp thuốc c. hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2
câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ?
câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ?
a. Dễ cán b, dễ nhiêm từ
c. dễ ăn mòn d. dễ thấm cacbon
câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ?
a. Uhq=15-29 b.30-44
c. 45-59 d.60-75
câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ?
câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ?
ostenit câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ?
a. Khuôn cát tươi b. khuôn kim c. khuôn đất sét d. khuôn cát khô
loại
cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ?
câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ?
a. C = 3,5% b. 0,35%
c. 1,35% d. 0,2%
câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ?
a. Tổ chức
b. tính đúc
c. thành phần
d. tổ chức và thành phần