Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 43: Cho biểu đồ

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với
năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 50: Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm
A. giữ mực nước ngầm. B. bảo vệ rừng. C. tăng năng suất. D. chống phá rừng.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Ma-lai-xi-a Xin-ga-po In-đô-nê-xi-a Việt Nam
Xuất khẩu 207,0 559,2 181,7 292,5
Nhập khẩu 185,3 490,7 169,6 238,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụcủa một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
A. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD.
Câu 52: Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng cháy rừng?
A. Hạn hán. B. Ngập mặn. C. Ngập úng. D. Lũ quét.
Câu 53: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ nước ta là
A. ngăn chặn khai thác. B. lập vườn quốc gia. C. trồng rừng ven biển. D. đóng cửa rừng.
Câu 55: Công nghiệp ở đồng bằng nước ta phát triển
A. đồng đều. B. rất chậm. C. đa dạng. D. phân tán
Câu 59: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay là
A. nhiệt điện B. thủy điện C. điện Mặt Trời. D. điện gió.
Câu 63: Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. làm giảm nhanh tỉ trọng kinh tế tư nhân. B. tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp.
C. tương ướng với quá trình hiện đại hoá. D. hình thành các vùng kinh tế động lực.
Câu 64: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều ở vùng nông thôn. B. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
C. phân bố chủ yếu ở các thành phố. D. có mật độ rất cao ở vùng ven biển.
Câu 65: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo, quần đảo nước ta về mặt kinh tế là
A. nơi tập trung đông dân cư và ổn định đời sống.
B. hệ thống căn cứ tiến ra khai thác biển, đại dương.
C. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển quốc gia.
D. nơi trú ngụ của tàu thuyền khi gặp bão trên biển.
Câu 66: Vấn đề việc làm ở nước ta ngày càng được giải quyết tốt hơn chủ yếu do
A. đa dạng các hoạt động kinh tế. B. phân bố lại dân cư và lao động.
C. chất lượng lao động tăng nhanh. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 67: Chăn nuôi gà của nước ta hiện nay
A. chủ yếu sử dụng thức ăn tự nhiên. B. đã cung cấp sản phẩm xuất khẩu.
C. mang lại hiệu quả cao và ổn định. D. tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
Câu 68: Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay
A. đang hội nhập thế giới và sử dụng kĩ thuật analog.
B. tương đối đa dạng và có tốc độ phát triển vượt bậc.
C. phân bố rộng khắp và quy trình nghiệp vụ thủ công.
D. có cơ cấu gồm mạng phi thoại và mạng truyền dẫn.
Câu 69: Biện pháp chủ yếu nâng cao sức cạnh tranh các mặt hàng thủy ở nước ta là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C. sử dụng phổ biến giống mới. D. ứng dụng khoa học kĩ thuật mới.
Câu 70: Nước ta nằm trong khu vực
A. gió mùa hoạt động quanh năm. B. phía đông của Đông Nam Á.
C. phía tây của Thái Bình Dương. D. ảnh hưởng của gió Đông Nam.
Câu 71: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra nhiều việc làm, cải thiện đời sống.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng lợi nhuận, khai thác hợp lí hơn tài nguyên.
C. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới, giải quyết tốt việc làm.
D. thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ, phát triển trang trại, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2015 3550,7 2552,2 635,6
2017 3938,7 2755,8 749,1
2019 4592 3197,7 900,7
2021 4855,4 3300 996,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm.
B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
C. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên

A. đa dạng sản phẩm, nâng cao thu nhập. B. phát huy thế mạnh, bảo vệ tài nguyên.
C. nâng cao năng suất, mở rộng chế biến. D. tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
Câu 76: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ
yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 77: Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
hiện nay là
A. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh.
B. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.
C. mùa khô kéo dài, giống năng suất thấp, chất lượng sản phẩm thấp.
D. ngập lụt kéo dài, triều cường xâm lấn, thiếu lao động trình độ cao.
Câu 78: Khu vực đồng bằng nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh hơn miền núi chủ yếu
do
A. nhu cầu đa dạng, ngành dịch vụ phát triển. B. quy mô dân sô lớn, công nghiệp phát triển.
C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng. D. thuận lợi giao thông, lao động có trình độ.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:
Nghìn tấn
10000

8000

6000 4492 4633


3892
3532
4000

3420 3777 3863


3049
2000

0 Năm

2015 2017 2019 2020


Nuôi trồng Khai thác

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng.
B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng.
D. Khối lượng và sự thay đổi quy mô về khối lượng.
ĐÁP ÁN
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều bông
trong các tỉnh sau đây?
A. Quãng Ngãi. B. Đắk Lắk. C. Bình Định. D. Kon Tum.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng
Cà Mau vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Đông. B. Tây. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 43: : Cho biểu đồ

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với
năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm. B. Việt Nam tăng và Thái Lan giảm.
C. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trong các trung tâm
công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Bỉm Sơn. B. Huế. C. Vinh. D. Hạ Long.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà
máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí?
A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Ninh Bình. D. Cà Mau.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây
Nguyên, cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng. D. Khánh hòa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây
chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Ia Lốp. B. Sông Hậu. C. Sông Krông Knô. D. Sông Krông Ana.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Bắc Kạn. D. Hòa Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có tên tỉnh
trùng với tên tỉnh lị?
A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 50: Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm
A. giữ mực nước ngầm. B. bảo vệ rừng. C. tăng năng suất. D. chống phá rừng.
Câu 51: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Ma-lai-xi-a Xin-ga-po In-đô-nê-xi-a Việt Nam
Xuất khẩu 207,0 559,2 181,7 292,5
Nhập khẩu 185,3 490,7 169,6 238,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụcủa một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
A. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD.
Câu 52: Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng cháy rừng?
A. Hạn hán. B. Ngập mặn. C. Ngập úng. D. Lũ quét.
Câu 53: Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ nước ta là
A. ngăn chặn khai thác. B. lập vườn quốc gia. C. trồng rừng ven biển. D. đóng cửa rừng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Mỹ Tho. D. Vũng Tàu.
Câu 55: Công nghiệp ở đồng bằng nước ta phát triển
A. đồng đều. B. rất chậm. C. đa dạng. D. phân tán
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản
xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đồng Nai. D. Đà Nẵng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?
A. Núi Braian. B. Núi Bà Rá. C. Núi Chứa Chan. D. Núi Bà Đen.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Huế B. Cà Mau. C. Sầm Sơn. D. Đà Lạt.
Câu 59: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay là
A. nhiệt điện B. thủy điện C. điện Mặt Trời. D. điện gió.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội
nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Tây Trang. B. Hữu Nghị. C. Cầu Treo. D. Nậm Cắn.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết vịnh biển nào sau đây
nằm phía Nam của vịnh Vân Phong?
A. Vịnh Cam Ranh. B. Vịnh Diễn Châu. C. Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Đà Nẵng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Quảng Nam.
Câu 63: Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. làm giảm nhanh tỉ trọng kinh tế tư nhân. B. tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp.
C. tương ướng với quá trình hiện đại hoá. D. hình thành các vùng kinh tế động lực.
Câu 64: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung nhiều ở vùng nông thôn. B. phân bố đồng đều giữa các đô thị.
C. phân bố chủ yếu ở các thành phố. D. có mật độ rất cao ở vùng ven biển.
Câu 65: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo, quần đảo nước ta về mặt kinh tế là
A. nơi tập trung đông dân cư và ổn định đời sống.
B. hệ thống căn cứ tiến ra khai thác biển, đại dương.
C. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển quốc gia.
D. nơi trú ngụ của tàu thuyền khi gặp bão trên biển.
Câu 66: Vấn đề việc làm ở nước ta ngày càng được giải quyết tốt hơn chủ yếu do
A. đa dạng các hoạt động kinh tế. B. phân bố lại dân cư và lao động.
C. chất lượng lao động tăng nhanh. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 67: Chăn nuôi gà của nước ta hiện nay
A. chủ yếu sử dụng thức ăn tự nhiên. B. đã cung cấp sản phẩm xuất khẩu.
C. mang lại hiệu quả cao và ổn định. D. tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
Câu 68: Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay
A. đang hội nhập thế giới và sử dụng kĩ thuật analog.
B. tương đối đa dạng và có tốc độ phát triển vượt bậc.
C. phân bố rộng khắp và quy trình nghiệp vụ thủ công.
D. có cơ cấu gồm mạng phi thoại và mạng truyền dẫn.
Câu 69: Biện pháp chủ yếu nâng cao sức cạnh tranh các mặt hàng thủy ở nước ta là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C. sử dụng phổ biến giống mới. D. ứng dụng khoa học kĩ thuật mới.
Câu 70: Nước ta nằm trong khu vực
A. gió mùa hoạt động quanh năm. B. phía đông của Đông Nam Á.
C. phía tây của Thái Bình Dương. D. ảnh hưởng của gió Đông Nam.
Câu 71: Việc phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra nhiều việc làm, cải thiện đời sống.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng lợi nhuận, khai thác hợp lí hơn tài nguyên.
C. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới, giải quyết tốt việc làm.
D. thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ, phát triển trang trại, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác
2015 3550,7 2552,2 635,6
2017 3938,7 2755,8 749,1
2019 4592 3197,7 900,7
2021 4855,4 3300 996,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 73: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm.
B. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
C. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên

A. đa dạng sản phẩm, nâng cao thu nhập. B. phát huy thế mạnh, bảo vệ tài nguyên.
C. nâng cao năng suất, mở rộng chế biến. D. tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
Câu 76: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ
yếu do tác động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 77: Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
hiện nay là
A. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh.
B. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.
C. mùa khô kéo dài, giống năng suất thấp, chất lượng sản phẩm thấp.
D. ngập lụt kéo dài, triều cường xâm lấn, thiếu lao động trình độ cao.
Câu 78: Khu vực đồng bằng nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh hơn miền núi chủ yếu
do
A. nhu cầu đa dạng, ngành dịch vụ phát triển. B. quy mô dân sô lớn, công nghiệp phát triển.
C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng. D. thuận lợi giao thông, lao động có trình độ.
Câu 79: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 80: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm:
Nghìn tấn
10000

8000

6000 4492 4633


3892
3532
4000

2000 3777 3863


3049 3420

0 Năm

2015 2017 2019 2020


Nuôi trồng Khai thác

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng.
B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng.
D. Khối lượng và sự thay đổi quy mô về khối lượng.
HẾT
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU GIẢI ĐÁP ÁN
41 - Đắk Lắk B
42 - Hướng tây B
43 - Theo biểu đồ, nhận xét đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong C
nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam là
Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
44 - Hạ Long D
45 - Cà Mau D
46 - Phú Yên A
47 - Sông Hậu B
48 - Cao Bằng B
49 - Ninh Bình A
50 - Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm C
tăng năng suất.
51 Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập C
khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 –
2021 là Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần.
52 - Thiên tai nào sau đây ở nước ta thường xảy ra cùng hiện tượng A
cháy rừng là hạn hán.
53 - Biện pháp mở rộng diện tích rừng phòng hộ nước ta là trồng rừng C
ven biển.
54 - Vũng Tàu D
55 - Công nghiệp ở đồng bằng nước ta phát triển đa dạng. C
56 - Đồng Nai C
57 - Núi Bà Đen D
58 - Đà Lạt D
59 - Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta A
hiện nay là nhiệt điện
60 - Hữu Nghị B
61 - Vịnh Cam Ranh A
62 - Quảng Nam D
63 - Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay hình thành các vùng kinh tế động D
lực( thuộc chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế)
64 - Dân cư nước ta hiện nay tập trung nhiều ở vùng nông thôn. A
65 - Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo, quần đảo nước ta về mặt B
kinh tế là hệ thống căn cứ tiến ra khai thác biển, đại dương.
66 - Vấn đề việc làm ở nước ta ngày càng được giải quyết tốt hơn chủ A
yếu do đa dạng các hoạt động kinh tế.
67 -Chăn nuôi gà của nước ta hiện nay đã cung cấp sản phẩm xuất B
khẩu.
68 - Mạng lưới viễn thông của nước ta hiện nay tương đối đa dạng và B
có tốc độ phát triển vượt bậc.

69 - Biện pháp chủ yếu nâng cao sức cạnh tranh các mặt hàng thủy ở B
nước ta là đẩy mạnh công nghiệp chế biến vì đẩy mạnh công
nghiệp chế biến sẽ tăng được chất lượng sản phẩm. Khi chất lượng
tăng thì sức cạnh tranh tăng.
70 - Nước ta nằm trong khu vực phía tây của Thái Bình Dương. C
71 - Việc phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa ở Đồng bằng B
sông Hồng chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng lợi
nhuận, khai thác hợp lí hơn tài nguyên.
72 - Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy A
sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ
thích hợp nhất là miền
73 - Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ D
ở Duyên hải Nam Trung Bộ là tăng sản lượng, nâng cao mức
sống dân cư.
74 - Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi bò sữa ở Trung du B
và miền núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát
triển sản xuất hàng hóa.
75 - Mục đích chủ yếu của việc quy hoạch các vùng chuyên canh B
cây công nghiệp ở Tây Nguyên là phát huy thế mạnh, bảo vệ tài
nguyên.

76 - Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có khí hậu khác với miền Nam B
Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của gió mùa và Tín
phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
77 - Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở A
vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là xâm nhập mặn vào
mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh.
78 - Khu vực đồng bằng nước ta có hoạt động nội thương phát triển C
mạnh hơn miền núi chủ yếu do sản xuất phát triển, chất lượng
sống tăng.

79 - Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi theo hướng hàng hóa ở D
Bắc Trung Bộ là phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở
rộng thị trường.
80 - Khối lượng và sự thay đổi quy mô về khối lượng. D
MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ Tổng số
Lớp Phần Đơn vị bài học
NB TH VD VDC câu
Bảng số liệu: Nhận xét 1 02 câu
11 Kĩ năng
Biểu đồ: Nhận xét 1 (5,0%)
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh 04 câu
1
thổ (10,0%)
Đặc điểm chung của tự nhiên 1
Địa lí tự
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
nhiên 1
thiên nhiên
Bảo vệ môi trường và phòng
1
chống thiên tai
Lao động và việc làm 1 02 câu
Địa lí dân (5,0%)
Đô thị hóa 1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 07 câu
Vấn đề phát triển nông nghiệp 1 (17,5%)
Vấn đề phát triển thủy sản và
1
lâm nghiệp
Địa lí Cơ cấu ngành công nghiệp 1
1 ngành Vấn đề phát triển một số
1
kinh ngành công nghiệp trọng điểm
tế Vấn đề phát triển giao thông
1
vận tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại
1
và du lịch
Vấn đề khai thác thế mạnh ở
1
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Vấn đề phát triển kinh tế - xã
1
hội ở Bắc Trung Bộ
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ở Đồng bằng sông 1
Hồng
12 Vấn đề phát triển kinh tế - xã
hội ở Duyên hải Nam Trung 1
Các vùng Bộ 8 câu
kinh tế Vấn đề khai thác thế mạnh ở (20,0%)
1
Tây Nguyên
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo
1
chiều sâu ở Đông Nam Bộ
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải
tạo tự nhiên ở Đồng bằng 1
sông
Cửu Long
Vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh, quốc phòng ở BĐ và các 1
đảo, quần đảo
Bảng số Biểu đồ: Nội dung 1 02 câu
liệu, biểu Bảng số liệu: Chọn dạng biểu (5,0%)
1
đồ đồ
Mức độ Tổng số
Lớp Phần Đơn vị bài học
NB TH VD VDC câu
Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5 1 15 câu
Atlat Địa lí VN_Trang 9 1 (37,5%)
Atlat Địa lí VN_Trang 10 1
Atlat Địa lí VN_Trang 14 1
Atlat Địa lí VN_Trang 15 1
Atlat Địa lí VN_Trang 17 1
Khai thác Atlat Địa lí VN_Trang 19 1
Atlat Địa Atlat Địa lí VN_Trang 21 1
lí Việt Atlat Địa lí VN_Trang 22 1
Nam Atlat Địa lí VN_Trang 23 1
Atlat Địa lí VN_Trang 25 1
Atlat Địa lí VN_Trang 26 1
Atlat Địa lí VN_Trang 27 1
Atlat Địa lí VN_Trang 28 1
Atlat Địa lí VN_Trang 29 1
22 = 8= 6= 4= 40 câu
Tổng số câu
55% 20% 15% 10% 100%

HẾT

You might also like