Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Thì hiện tại hoàn thành

1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài tới hiện tại và có
thể tiếp tục tiếp diễn ở tương lai
2. Công thức:
2.1. Câu khẳng định

Vd: He has watched TV for two hours : Anh ấy xem TV được 2 tiếng rồi
We have studied for two hours : Chúng tôi học bài được 2 tiếng rồi
2.2. Câu phủ định

Vd:
-She has not prepared for dinner since 6.30 pm: Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho
bữa tối từ lúc 6.30
- He has not eaten this kind of food before : Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức
ăn này trước đó.
eat -> ate -> eaten : ăn
- We haven’t met each other for a long time: Chúng tôi không gặp nhau trong một
khoảng thời gian dài
meet -> met -> met : gặp gỡ
- He hasn’t come back his hometown since 2000 : Anh ấy không quay trở lại
quê hương của mình từ năm 2000.

come -> came -> come : đến


come back -> came back -> come back : quay trở lại
2.3 Câu nghi vấn Yes/No
Vd: - Haven’t we met each other for a long time?
- Have you ever travelled to America?: Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa ?
- Has she arrived in London yet ?: Cô ấy đã tới London chưa?
2.4 Câu nghi vấn với từ để hỏi Wh-

What : Cái gì - hỏi sự vật, sự việc


Where : Ở đâu - hỏi nơi chốn, địa điểm
When: Khi nào - thời gian
Why : Tại sao - hói lý do
Who: Ai - hỏi người
Whose: của cái gì - hỏi chủ sở hữu
Whom: hỏi người - vai trò tân ngữ
Which: cái nào - chỉ sự lựa chọn
How: như thế nào : tính cách, cách thực hiện

Vd: How have you solved this question? Bạn đã giải câu hỏi này như thế nào
What has he done for two years : Anh ấy đã làm gì hai năm qua ?
do -> did -> done: làm
year : năm
hour : giờ

3.Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành:


● since + mốc thời gian : kể từ khi … (since 1945: từ năm 1945)
● for + khoảng thời gian : trong bao lâu (for two years : trong vòng 2 năm, for a long
time: trong một khoảng thời gian dài, for two month: trong 2 tháng)
● yet: chưa (dùng câu phủ định và nghi vấn)
● already: rồi
● before: trước đây
● ever: đã từng
● never: chưa từng, chưa bao giờ
● first/second … time: lần đầu tiên, lần thứ 2
● just/ recently/lately: vừa mới/ gần đây
● so far/ until now/ up to now/ up to the present : cho đến hiện tại
Vd:
- My parents have always been happy since they got married
Ba mẹ tôi luôn hạnh phúc kể từ khi họ kết hôn
- That client hasn’t contacted us since July
Khách hàng đó không liên lạc với chúng tôi kể từ tháng Bảy
- I/play soccer/four months
I have played soccer for four months : Tôi chơi bóng đá được 4 tháng rồi
I have played soccer since 2000: Tôi chơi bóng đá từ năm 2000
- It/rain/2 hours
It has rained for 2 hours
My sister/work/for that company/4 years
- My sister has worked for that company for four years
- I haven’t gone to sleep yet.
- They have eaten already
- We/ complete/ our works -> We have completed our works already
- We have never seen that animal before. : Chúng tôi chưa từng thấy loài động
vật đó trước đây.
- I have never worked that job before
- They have never gone swimming before
- You / eat / mango
- Have you ever eaten mango ?
- This is the first time I have watched this movie.
- Đây là lần đầu tiên tôi xem bộ phim này
- We have just seen them in the meeting room. : Chúng tôi vừa thấy họ trong
phòng họp
see -> saw - > seen
- How many books have you read so far? Bạn đã đọc được bao nhiêu cuốn sách cho
đến hiện tại
read -> read -> read

Bài tập 1. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại hoàn thành.
1. We ….(be) in Thailand many times.

-> have been

2. It is the second time I…(travel) to Ho Chi Minh city.

-> have travelled

3. ….(order) you pizza at this restaurant ?

-> Have you ordered

4. Until now, we…(wait) for her.

-> have waited

5. Why do you come back home? You…(live) that city for a long
time.
-> have lived

6. We…(learn) English for two months. But we…(not know) how


to speak with an accurate accent.

-> have learned / haven’t known

7. You know, she….(meet) the boy whose name is Jack.

-> has met

8. We don’t want to move. We…(work) at your company since


2011.

-> have worked

You might also like