Professional Documents
Culture Documents
Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành
1. Cách dùng
- Dùng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài tới hiện tại và có
thể tiếp tục tiếp diễn ở tương lai
2. Công thức:
2.1. Câu khẳng định
Vd: He has watched TV for two hours : Anh ấy xem TV được 2 tiếng rồi
We have studied for two hours : Chúng tôi học bài được 2 tiếng rồi
2.2. Câu phủ định
Vd:
-She has not prepared for dinner since 6.30 pm: Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho
bữa tối từ lúc 6.30
- He has not eaten this kind of food before : Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức
ăn này trước đó.
eat -> ate -> eaten : ăn
- We haven’t met each other for a long time: Chúng tôi không gặp nhau trong một
khoảng thời gian dài
meet -> met -> met : gặp gỡ
- He hasn’t come back his hometown since 2000 : Anh ấy không quay trở lại
quê hương của mình từ năm 2000.
Vd: How have you solved this question? Bạn đã giải câu hỏi này như thế nào
What has he done for two years : Anh ấy đã làm gì hai năm qua ?
do -> did -> done: làm
year : năm
hour : giờ
Bài tập 1. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại hoàn thành.
1. We ….(be) in Thailand many times.
5. Why do you come back home? You…(live) that city for a long
time.
-> have lived