ÔN TẬP LOGISTICS

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

ÔN TẬP LOGISTICS

CHƯƠNG 1
Câu 1: Khi phân loại logistics theo quá trình thì gồm có mấy loại:

Câu 2: Hiện nay, khi phân loại logistics theo hình thức thì gồm có những loại
hình thức nào? Khi phân loại logistics theo quá trình thì gồm có những loại
logitics quá trình nào?

Câu 3: 2 PL: (Second Party Logistics) là gì?

Câu 4: 3 PL: (Second Party Logistics) là gì?

Câu 5: 4 PL: (Second Party Logistics) là gì?

Câu 6: 5 PL: (Second Party Logistics) là gì?

Câu 7: Tử “Loger” trong tiếng Anh có nghĩa là:

Câu 8: Theo GS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân trình bảy trong cuốn Logistics -
những vấn đề cơ bản thì Logistics là:

Câu 9: Khi phân loại theo dạng thức logistics, ta có:

Câu 10: Khi phân loại theo đối tượng hàng hóa, ta có:

Câu 11: Khi phân loại theo quá trình logistics, ta có:

Câu 12: Cơ giới hóa và động cơ hơi nước là những đặc điểm chính của:

Câu 13: Năng lượng điện, dây chuyền lắp ráp, sản xuất hàng loạt là những điểm
của: Tự động hóa, máy tính và điện tử là những điểm chính của:
Câu 14: Điểm đặc trưng của SPL là ?

Câu 15: Phân loại theo hình thức, logistics gồm:

Câu 16: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công
đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập
kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:

Câu 17: Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là?

Câu 18: Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống
thông tin, phân công) là :

Câu 19: Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào?

Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi nói về logistics thu hồi? Điều nào sau đây thể
hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?

Câu 21: Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia

Câu 22: “...là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một
hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ
tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi
mã kí hiệu, giao hàng và các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hỏa thỏa thuận
của khách hàng để hướng thủ lao". Dâu ... là?

Câu 23: Người đặt nền tảng đầu tiên cho việc vận chuyển hàng hóa bằng
container là: Mô hình sản xuất của Toyota được phát triển bởi:

Câu 24: Theo Ủy ban Kinh tế và Xã hội châu Á – Thái Bình Dương ESCAP
(Economic and Soccial for Asia and the Pacific) Logistics được phát triển qua 3
giai đoạn:
Câu 25: Khi nói về mối quan hệ giữa Logistics và SCM, có tất cả:

Câu 26: Hệ thống mạng, IoT và dữ liệu lớn là những điểm chính của:

Câu 27: Kênh đào Suez là kênh đào nhân tạo nằm trên lãnh thổ:

Câu 28: Kênh đào Panama là kênh đào nhân tạo nằm trên lãnh thổ:

Câu 29: “Sự di chuyển nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp và người bán vào quy
trình sản xuất hoặc cơ sở lưu trữ”. Định nghĩa này là về

Câu 30: “Quá trình liên quan đến việc di chuyển và lưu trữ sản phẩm từ cuối dây
chuyền sản xuất đến người dùng cuối". Định nghĩa này là về:

Câu 31: Phân phối là một thuật ngữ tương đương với:

Câu 32: Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào?

Câu 33: Điều nào sau đây là sai khi nói về logistics thu hồi?

Câu 34: Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?

Câu 35: Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia

CHƯƠNG 2
Câu 1: Trong 6 nhóm tiêu chí ngân hàng thế giới (World bank ) sử dụng để đánh giá
năng lực logistics các quốc gia , thì nhóm tiêu chí Customs có nghĩa là :

ĐÁP ÁN :

Câu 2: Trong 6 nhóm tiêu chí ngân hàng thế giới (World bank ) sử dụng để đánh giá
năng lực logistics các quốc gia , thì nhóm tiêu chí Infrastructure có nghĩa là :
ĐÁP ÁN :

Câu 3: Trong 6 nhóm tiêu chí ngân hàng thế giới (World bank ) sử dụng để đánh giá
năng lực logistics các quốc gia , thì nhóm tiêu chí Shipment international có nghĩa là

ĐÁP ÁN :

Câu 4: Trong 6 nhóm tiêu chí ngân hàng thế giới (World bank ) sử dụng để đánh giá
năng lực logistics các quốc gia , thì nhóm tiêu chí Competence logistics có nghĩa là :

ĐÁP ÁN :

Câu 5: Việc tập hợp đơn hàng tại kho thuộc bước nào trong thời gian xử lý đơn hàng :

ĐÁP ÁN :

Câu 6: Dòng thông tin đặt hàng theo kiểu truyền thống là thông tin qua :

ĐÁP ÁN

Câu 7: Dòng thông tin giao dịch điện tử là thông tin qua :

ĐÁP ÁN:

Câu 8: Các quá trình đặt hàng cơ bản trong kênh phân phối :

ĐÁP ÁN :

Câu 9: Dịch vụ logistics trong ASEAN gồm bao nhiêu phân ngành :

ĐÁP ÁN :

Câu 10: “...Là một trường hợp cụ thể của Inbound Logistics , khi các dịch vụ được yêu
cầu được cung cấp trong khuôn viên của cơ sở sản xuất và lưu trữ của khách hàng .”
Định nghĩa này thuộc về :

ĐÁP ÁN :

Câu 11: Dịch vụ cho các đơn vị vận tải ( Container , Swap body , pallet , ...v..v) sử dụng
các phương thức vận tải khác nhau : Vận tải đường biển và vận tải biển chặng ngắn ,
Vận tải đường bộ , Vận tải đường sắt , Vận tải hàng không “ . Các dịch vụ này có
liên quan đến :

ĐÁP ÁN :

Câu 12: Chọn phương thức vận tải phổ biến nhất tại Việt Nam :
ĐÁP ÁN :

Câu 13: ‘ Một đặc tính của hệ thống giao thông theo đó ít nhất hai phương thức khác
nhau được sử dụng một cách tích hợp để hoàn thành một trình tự vận chuyển door –
to – door “.Cách tiếp cận toàn cầu hiệu quả cho phép sử dụng năng lực vận tải hiện
có một cách hợp lý hơn “.( Liên minh Châu Âu ). Dịch vụ này liên quan đến:

ĐÁP ÁN :

Câu 14: “... Là hoạt động gom nhiều lô hàng nhỏ hơn vào một container hoặc một lô
hàng lớn để giảm giá cước”. Định nghĩa này thuộc về:

ĐÁP ÁN :

Câu 15: Dịch vụ consolidation đồng nghĩa với:

ĐÁP ÁN :

Câu 16: Lợi ích chính của dịch vụ gom hàng lẻ là:

ĐÁP ÁN :

Câu 17: “.... là hoạt động kết hợp các chuyến hàng tại điểm sản xuất hoặc trung tâm
phân phối ban đầu, nơi mà sản phẩm được vận chuyển từ đó”. Định nghĩa này thuộc
về:

ĐÁP ÁN :

Câu 18: . là quá trình đưa tất cả các lô hàng, thường là chưa được phân loại và số lượng
lớn, đến một địa điểm riêng biệt. Tại đây, các chuyến hàng có thể được phân loại và
kết hợp với những chuyến đi đến các điểm thích hợp ”. Định nghĩa này thuộc về:

ĐÁP ÁN :

Câu 19: Văn bản pháp luật nào của Chính phủ qui định về kinh doanh dịch vụ logistics

ĐÁP ÁN :

Câu 20: Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ

ĐÁP ÁN :

Câu 21: Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến
hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây :

ĐÁP ÁN:
Câu 22: Thực trạng ngành logictics ở Việt Nam:

ĐÁP ÁN :

Câu 23: Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics ở Việt Nam:

ĐÁP ÁN :

Câu 24: Theo Báo cáo Chỉ số Logistics thị trường mới nổi 2021 do nhà cung cấp dịch
vụ kho vận hàng đầu thế giới Agility vừa công bố thì Việt Nam xếp hạng thứ mấy
trong 50 thị trường mới nổi:

ĐÁP ÁN :

Câu 25: “....... nghĩa là các dịch vụ dưới bất kỳ hình thức nào liên quan đến việc vận
chuyển (được thực hiện bằng vận tải đơn phương thức hoặc vận tải đa phương thức),
gom hàng, lưu kho, xếp dỡ, đóng gói hoặc phân phối hàng hóa cũng như các dịch vụ
phụ trợ và tư vấn liên quan đến dịch vụ đó, bao gồm nhưng không giới hạn về các
vấn đề hải quan và tài chính, khai báo hàng hoá cho các mục đích chính thức, mua
bảo hiểm hàng hoá và thu hoặc mua các khoản thanh toán hoặc chứng từ liên quan
đến hàng hoá ". Định nghĩa này thuộc về:

ĐÁP ÁN :

Câu 26: Nơi lưu trữ và bảo quản hàng hóa:

ĐÁP ÁN :

Câu 27: “Hoạt động In bound = Receiving goods + .”. Chỗ trống cần điền là

ĐÁP ÁN :

Câu 28: Trình tự các hoạt động kho hàng là:

ĐÁP ÁN :

Câu 29: “Các hoạt động liên quan đến việc lấy sản phẩm từ các khu vực lưu trữ để hoàn
thành đơn đặt hàng của khách hàng. Hàng được chọn từ kho với số lượng theo yêu
cầu và đúng thời gian thỏa thuận để đáp ứng đơn hàng của khách hàng ”. Định nghĩa
này thuộc về:

ĐÁP ÁN :

Câu 30: Hoạt động Outbound còn được gọi là:


ĐÁP ÁN :

Câu 31: Các dịch vụ đảm bảo rằng các sản phẩm nhận được từ nhà cung cấp vào kho
hoặc trung tâm gom hàng và vận chuyển từ đó không bị lỗi và ở điều kiện phù hợp
để đáp ứng yêu cầu chất lượng của khách hàng”. Định nghĩa này thuộc về:

ĐÁP ÁN :

Câu 32: “Hành động xin phép nhập khẩu hàng hóa từ quốc gia khác vào quốc gia nhập
khẩu”. Định nghĩa này thuộc về:

ĐÁP ÁN

Câu 33: Phương pháp này được đặt tên theo thực tiễn của ngành công nghiệp sữa, nơi
một xe bồn thu thập sữa mỗi ngày từ một số nông dân chăn nuôi bò sữa để giao cho
một công ty chế biến sữa:

ĐÁP ÁN

Câu 34: “... . là một hoạt động logistics theo đó việc dỡ vật liệu từ một xe tải, trailer
hoặc toa xe lửa đến và chất những vật liệu này trực tiếp vào xe tải, xe đầu kéo hoặc
toa xe lửa đi, với rất ít hoặc không có tồn kho”. Đây là đặc điểm của hoạt động:

ĐÁP ÁN :

Câu 35: nghĩa là các dịch vụ dưới bất kỳ hình thức nào liên quan đến việc vận chuyển
(được thực hiện bằng vận tải đơn phương thức hoặc vận tải đa phương thức), gom
hàng, lưu kho, xếp dỡ, đóng gói hoặc phân phối hàng hóa cũng như các dịch vụ phụ
trợ và tư vấn liên quan đến dịch vụ đó, bao gồm nhưng không giới hạn về các vấn đề
hải quan và tài chính, khai báo hàng hoá cho các mục đích chính thức, mua bảo hiểm
hàng hoá và thu hoặc mua các khoản thanh toán hoặc chứng từ liên quan đến hàng
hoá”. Định nghĩa này thuộc về:

ĐÁP ÁN :

Câu 36: Nơi lưu trữ và bảo quản hàng hóa:


ĐÁP ÁN :

CHƯƠNG 3
Câu 1: Hệ thống thông tin logistics (LIS) được hiểu là
ĐÁP ÁN :
Câu 2: Kỹ thuật đảm nhiệm các chức năng triển khai logistics thuộc phân hệ nào sau
đây?
ĐÁP ÁN :
Câu 3: Hệ báo cáo và kết quả cung cấp các báo cáo cơ bản nào sau đây?
ĐÁP ÁN:
Câu 4: Có mấy chức năng cơ bản của hệ thống thông tin logistics (LIS)?
ĐÁP ÁN :
Câu 5: Hệ thống thông tin khởi xướng và ghi lại các hoạt động và chức năng logistics
riêng biệt thuộc chức năng nào sau?
ĐÁP ÁN :
Câu 6: Tập trung vào các thông tin hỗ trợ việc xây dựng, tái lập chiến lược logistics
thuộc chức năng nào sau?
ĐÁP ÁN :
Câu 7: Hệ thống thông tin logistics (LIS) hỗ trợ qui hoạch mạng lưới logistics thuộc
chức năng nào sau đây?
ĐÁP ÁN :
Câu 8: Hệ thống thông tin logistics (LIS) giúp phát hiện kịp thời những vướng mắc về
chất lượng dịch vụ logistics thuộc chức năng nào sau đây?
ĐÁP ÁN :
Câu 9: Hệ thống thông tin logistics (LIS) trong doanh nghiệp bao gồm mấy dòng? Vai
trò của bộ phận quản trị dự trữ logistics (LIS) trong doanh nghiệp để làm gì?
ĐÁP ÁN :
Câu 10: Dòng thông tin hoạch định-phối hợp có mấy kế hoạch?
ĐÁP ÁN :
Câu 11: Mục tiêu marketing và mục tiêu tài chính thuộc kế hoạch nào trong dòng
thông tin hoạch định phối hợp? Các chính sách, mục tiêu nào quyết định các hoạt
động trong dòng thông tin hoạch định-phối hợp?
ĐÁP ÁN :
Câu 12: Các yếu tố nguồn hàng, kho hàng, vốn dự trữ, phương tiện vận chuyển &
nhân sự thuộc kế hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định-phối hợp?
ĐÁP ÁN ;
Câu 13: Các yếu tố cơ sở vật chất, thiết bị, lao động, và nguồn dự trữ thuộc kế
hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định-phối hợp?
ĐÁP ÁN :
Câu 14: Đây là giao điểm giữa dòng hoạch định - phối hợp và dòng nghiệp vụ
thuộc kế hoạch nào trong dòng thông tin hoạch định-phối hợp?
ĐÁP ÁN :
Câu 15: Dòng thông tin nghiệp vụ bao gồm mấy yếu tố?
ĐÁP ÁN :
Câu 16: “.... Là một cấu trúc tương tác giữa con người, thiết bị và các quy trình
để tạo ra những thông tin cần thiết và đầy đủ cho nhà quan tri logistics nhằm mục
đích hoạch đinh, thực thi và kiểm soát”. Khái niệm này nói về:
ĐÁP ÁN:
Câu 17: Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng
thông tin (dữ liệu, số liệu, liên lạc):
ĐÁP ÁN:
Câu 18: Một hệ thống thông tin logistics được cấu thành bởi bao nhiêu hệ thống
thành phần?
ĐÁP ÁN :
Câu 19: Một hệ thống thông tin logistics được cấu thành bởi các hệ thống thành
phần? Việc nhận và triển khai 1 đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ
thống thông tin logistics?
ĐÁP ÁN :
Câu 20: Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố:
ĐÁP ÁN :
Câu 21: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin
là:
ĐÁP ÁN :
Câu 22: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống
thông tin là: Đặc trưng của hệ thống thông tin kết nối giao dịch điện tử là:
ĐÁP ÁN :
Câu 23: Các yếu tố cấu thành một LIS gồm:
ĐÁP ÁN
Câu 24: Quản lý đơn đặt hàng và thực hiện đơn hàng trong dòng thông tin nghiệp
vụ nhằm mục đích?
ĐÁP ÁN :
Câu 25: Hoạt động phân phối trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục đích?
ĐÁP ÁN :
Câu 26: Nghiệp vụ vận chuyển & giao hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ
nhằm mục đích?
ĐÁP ÁN ;
Câu 27: Nghiệp vụ mua và nhập hàng trong dòng thông tin nghiệp vụ nhằm mục
đích?
ĐÁP ÁN :
Câu 28: "... là phần mềm HT quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng quản lý
kho hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in mã vạch lưu
động kết hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy được tất cả các giao
dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn giúp kiểm kê hàng hóa,
giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán...". Đó là phần mềm nào?
ĐÁP ÁN :
Câu 29: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích
nhu cầu :
ĐÁP ÁN :
Câu 30: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin
là :
ĐÁP ÁN :
Câu 31: Logistics đầu ra cần quan tâm:
ĐÁP ÁN :
Câu 32: Logistics đầu vào cần quan tâm :
ĐÁP ÁN :
Câu 33: Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin

ĐÁP ÁN :
Câu 34: .........................là một hệ thống được tạo ra để gửi, nhận, lưu trữ, hiển thị
hoặc thực hiện các quá trình xử lý thông điệp dữ liệu khác”. Khoảng trống là:
ĐÁP ÁN ;
Câu 35: Thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo, gửi, nhận và lưu trữ bởi
ĐÁP ÁN :
Câu 36: .................có nghĩa là phương tiện hoạt động dựa trên công nghệ điện,
điện tử, kỹ thuật số, từ tính, không dây, quang học, điện từ hoặc công nghệ tương
tự. Khoảng trống là:
ĐÁP ÁN :
Câu 37: “Một cấu trúc tương tác của con người, thiết bị và thủ tục cùng nhau
cung cấp thông tin liên quan cho người quản lý logistics nhằm mục đích lập kế
hoạch, thực hiện và kiểm soát". Định nghĩa này thuộc về:
ĐÁP ÁN :
Câu 38: .................kết hợp phần cứng và phần mềm để quản lý, kiểm soát và đo
lường các hoạt động logistics. Khoảng trống là: Chọn 1 lợi ích không đúng khi nói
đến LIS:
ĐÁP ÁN :
Câu 39: .....................gồm các module tác nghiệp các hoạt động logistics. Các
module này thực hiện các giao dịch, xử lý các thông tin từ các giao dịch hàng
ngày". Chỗ trống cần điều là:
ĐÁP ÁN :
Câu 40: Hệ thống con đầu tiên trong HTTT logistics, đóng vai trò định hướng
cho mọi hoạt động logistics là hệ thống:
ĐÁP ÁN :
Câu 41: Trong hoạt động logistics,................ là việc tập hợp các nguồn thông tin
phục vụ cho việc thực hiện hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics. Đây là vai trò
của:
ĐÁP ÁN :
Câu 42: Cung cấp thông tin logistics cho các đối tượng sử dụng TT nhằm cải
thiện quá trình ra quyết định. Đây là vai trò của:

Câu 43: Dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ 4.0, việc lập kế
hoạch trong các doanh nghiệp khi triển khai một hệ thống thông tin được hỗ trợ bởi
ứng dụng......................... . Điền vào chỗ trống:
ĐÁP ÁN :
Câu 44: Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các
công đoạn nàosau đây của doanh nghiệp?
ĐÁP ÁN :
Câu 45: Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị
mối quan hệ khách hàng):
ĐÁP ÁN :
Câu 46: Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố:
ĐÁP ÁN :
Câu 47: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong
hoạch định nhu cầu:
ĐÁP ÁN :
Câu 48: Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng
thông tin (dữ liệu, số liệu, liên lạc):
ĐÁP ÁN :
Câu 49: Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống
thông tin?
ĐÁP ÁN :
Câu 50: Trong quản trị chuỗi cung ứng, .... là “ nguồn dinh dưỡng " cho toàn bộ
chuỗi cung ứng:
ĐÁP ÁN :
Câu 51: Hiện nay,..... được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty
logistics Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin logistics, yêu
cầu “Availability" có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 52: Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin logistics,
yêu cầu “Selective” có nghĩa là:
ĐÁP ÁN:
Câu 53: Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin logistics,
yêu cầu “Acuracy" có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 54: Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin logistics,
yêu cầu “Flexibility” có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 55: Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin logistics,
yêu cầu “Timeliness” có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 56: Trong các yêu cầu để đảm bảo chất lượng hệ thống thông tin logistics,
yêu cầu “Appropriate format” có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 57: Hệ thống ERP được hiểu là:
ĐÁP ÁN:
Câu 58: Tiền thân của ERP là hệ thống.................... được phát triển năm 1913 bởi
kỹ sư Ford Whitman Harris
ĐÁP ÁN :
Câu 59: Trong hệ thống thông tin thực thi, phân hệ TMS – Transport
Management System là phân hệ:
ĐÁP ÁN :

CHƯƠNG 4
Câu 1: Quản trị dự trữ được hiểu là?
ĐÁP ÁN
Câu 2: Dự trữ trong thương mại có mấy chức năng cơ bản? Tiêu thức chủ yếu để phân
loại dự trữ trong hoạt động logistics gồm mấy phân loại?
ĐÁP ÁN :
Câu 3: Quản trị dự trữ trong doanh nghiệp phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
ĐÁP ÁN :
Câu 4: Phân loại sản phẩm sự trữ có thể dựa vào tiêu thức nào sau đây?
ĐÁP ÁN :
Câu 5: Việc hình thành và điều tiết dự trữ trong doanh nghiệp có mấy hệ thống cơ bản?
ĐÁP ÁN :
Câu 6: Mô hình phân phối sản phẩm dự trữ vượt yêu cầu theo tỷ lệ nhu cầu dự báo
gồm có mấy bước ?
ĐÁP ÁN :
Câu 7: Mô hình bổ sung sản phẩm dự trữ theo ngày dự trữ chung gồm có mấy bước ?
Điểm đặt hàng trong quyết định mô hình kiểm tra dự trữ là?
ĐÁP ÁN :
Câu 8: Qui mô lô hàng trong quyết định mô hình kiểm tra dự trữ là?
ĐÁP ÁN :
Câu 9: Các mô hình kiểm tra dự trữ gồm?
ĐÁP ÁN :
Câu 10: Quyết định qui mô lô hàng nhập có mấy mô hình phổ biến?
ĐÁP ÁN :
Câu 11: Chỉ tiêu đánh giá quản trị dự trữ bao gồm?
ĐÁP ÁN:
Câu 12: Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
ĐÁP ÁN :
Câu 13: Tất cả các hình thái tồn tại của sản phẩm hữu hình trong hệ thống
logistics do các nhân tố kinh tế gây nên nhằm thỏa mãn yêu cầu cung ứng của sản
xuất và tiêu dùng với chi phi thấp được coi là:
ĐÁP ÁN :
Câu 14: ..........là các hình thái kinh tế của sự vận động các sản phẩm hữu hình –
vật tư, nguyên liệu, bản thành phẩm. sản phẩm.... trong hệ thống logistics nhằm
thỏa mãn nhu cầu của sản xuất và tiêu dùng với chi phí thấp nhất". Chỗ trống cần
điền là
ĐÁP ÁN:
Câu 15: Dự trữ trong thương mại thực hiện 3 chức năng cơ bản:
ĐÁP ÁN:
Câu 16: Đảm bảo cho sự phù hợp giữa nhu cầu và nguồn cung ứng về số lượng,
không gian và thời gian. Đây là nội dung của chức năng:
ĐÁP ÁN :
Câu 17: Dự trữ để để phỏng những biến động ngắn hạn do sự biến động của nhu
cầu và chu kỳ nhập hàng. Thực hiện chức năng này, cần phải có dự trữ bảo hiểm.
Đây là nội dung của chức năng
ĐÁP ÁN :
Câu 18: Dự trữ nhằm giảm những chi phí trong quá trình sản xuất và phân phổi.
Chẳng hạn nhờ dự trữ tập trung, có thể vận chuyển những lô hàng lớn để giảm chi
phí vận chuyển và tuy phải tăng dự trữ và do đó tăng chi phí dự trữ, nhưng tổng phí
vận chuyển và dự trữ giảm đi đáng kể. Đây là nội dung của chức năng:
ĐÁP ÁN :
Câu 19: Những loại dự trữ gồm: dự trữ nguyên vật liệu, dự trữ bán thành phẩm,
dự trữ sản phẩm trong sản xuất và dự trữ sản phẩm trong phân phối là cách phần
loại theo:
ĐÁP ÁN:
Câu 20: Dự trữ chu kỳ, dự trữ bảo hiểm và dự trữ trên đường là cách phân loại
theo: Dự trữ thường xuyên, dự trữ thời vụ là cách phân loại theo:
ĐÁP ÁN:
Câu 21: Dự trữ tối đa, dự trữ tối thiểu và dự trữ bình quân là cách phân loại theo:
ĐÁP ÁN:
Câu 22: Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc
Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C: có giá trị nào
trong các nhóm sau (X% - giá trị hàng dự trữ Y% - số lượng hàng dự trữ tổng số
loại hàng dự trữ)?
ĐÁP ÁN :
Câu 23: Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại
trên suốt dây chuyền cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong chuỗi
cung cấp: Nhà cung cấp – Thu mua, Thu mua – Sản xuất, Sản xuất – (... ), (...) –
Phân phối:
ĐÁP ÁN :
Câu 24: Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối
(Distribution) về mặt logistics:
ĐÁP ÁN ;
Câu 25: Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ:
ĐÁP ÁN :
Câu 26: Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành liên
tục giữacác kỷ đặt hàng là:
ĐÁP ÁN :
Câu 27: Là mức dự trữ sản phẩm lớn nhất cho phép công ty kinh doanh có hiệu
quả. Nếu dự trữ vượt quá mức dự trữ tối đa sẽ dẫn đến hiện tượng hàng hóa bị ứ
đọng, vòng quay vốn chậm, kinh doanh không hiệu quả. Đây là nội dung của:
ĐÁP ÁN :
Câu 28: Là mức dự trữ sản phẩm thấp nhất đủ cho phép công ty hoạt động liên
tục. Nếu dự trữ sản phẩm dưới mức này sẽ không đủ nguyên vật liệu cung cấp cho
sản xuất, không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng, làm gián đoạn quá trình sản
xuất cung ứng
ĐÁP ÁN :
Câu 29: Là mức dự trữ sản phẩm trung bình của công ty trong một kỳ cố định
(thường là một năm)
ĐÁP ÁN :
Câu 30: Qui tắc Pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử dụng trong
phân loại sản phẩm dự trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt
hàng dự trữ (hoặc tỷ trọng khách hàng, đơn đặt hàng, người cung ứng ) thấp (20%).
nhưng có tỷ trọng doanh số cao (80%) thì được xếp vào loại nào?
ĐÁP ÁN :
Câu 31: Qui tắc Pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử dụng trong
phân loại sản phẩm dự trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt
hàng dự trữ cao hơn (30%), nhưng tỷ trọng doanh số thấp hơn (15%) được xếp vào
loại nào?
ĐÁP ÁN :
Câu 32: Qui tắc Pareto hay còn gọi là qui tắc 80/20 thường được sử dụng trong
phân loại sản phẩm dự trữ. Theo qui tắc này, những sản phẩm nào có tỷ trọng mặt
hàng dự trữ hàng hóa cao nhất (50%) và tỷ trọng doanh số thấp nhất (5%) được xếp
vào loại nào?
ĐÁP ÁN :
Câu 33: Mua hàng thực hiện những quyết định của dự trữ. Do đó, mua hàng phải
đảm bảo bổ sung dự trữ hợp lý vật tư, nguyên liệu, hàng hóa về số lượng, chất
lượng và thời gian. Đây là nội dung của mục tiêu:
ĐÁP ÁN :
Câu 34: Trong những trường hợp nhất định, đây cũng là mục tiêu cơ bản của mua
hàng nhằm giảm giá thành sản xuất hàng hóa và dịch vụ, tạo điều kiện để giảm giá
bán, tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Đây là nội dung của mục tiêu:
ĐÁP ÁN :
Câu 35: Để kinh doanh, doanh nghiệp phải thiết lập nhiều mối quan hệ
(marketing các mối quan hệ - relation marketing). Trong những mối quan hệ đó thì
quan hệ khách hàng và quan hệ với nguồn cung ứng được coi là then chốt. Mua sẽ
tạo mối quan hệ bền vững với nguồn cung ứng hiện tại, phát hiện và tạo mối quan
hệ với nguồn cung ứng tiềm năng...do đó đảm bảo việc mua ổn định, giảm chi phí.
Đây là nội dung của mục tiêu:
ĐÁP ÁN :
Câu 36: Các bước trong quá trình lựa chọn nhà cung cấp:
ĐÁP ÁN :
Câu 37: Thu thập thông tin nhà cung cấp từ nguồn dữ liệu bao gồm sơ cấp và thứ
cấp. Trước hết cần thu thập thông tin thứ cấp: Các báo cáo về tình hình mua và
phân tích nguồn cung ứng trong doanh nghiệp, thông tin trong các ấn phẩm (niên
giám bản tin thương mại, báo, tạp chí,...), thông qua những thông tin xúc tiến của
các nhà cung ứng. Đây là nội dung của bước nào trong qui trình lựa chọn nhà cung
cấp?
ĐÁP ÁN :
Câu 38: Là giai đoạn của quá trình trong đó, doanh nghiệp cử cán bộ mua thăm
nguồn hàng để đưa ra những đề nghị. Đây là nội dung của bước nào trong qui trình
lựa chọn nhà cung cấp?
ĐÁP ÁN :
Câu 39: Trước hết, cần phân loại các nhà cung ứng theo các tiêu thức cơ bản, như
theo thành phần kinh tế, theo vị trí trong kênh phân phối, theo trình độ công
nghệ,...Mỗi loại nhà cung ứng theo các cách phân loại sẽ cho những đặc điểm nhất
định.Tiếp theo, cần đánh giá các nhà cung ứng theo các tiêu chuẩn xác định. Đây là
nội dung của bước nào trong qui trình lựa chọn nhà cung cấp?
ĐÁP ÁN :
Câu 40: Giai đoạn này nhằm kiểm tra trong một thời gian nhất định các nhà cung
ứng có đảm bảo đạt được những tiêu chuẩn thông qua các thương vụ mua bán hay
không. Đây là nội dung của bước nào trong qui trình lựa chọn nhà cung cấp?
ĐÁP ÁN:
Câu 41: Chọn qui trình nghiệp vụ mua hàng đúng:
ĐÁP ÁN :
Câu 42: Đây là giai đoạn đầu tiên của quá trình nghiệp vụ mua, có nghĩa khi nào
thì mua, mua cái gì và bao nhiêu, cách thức mua. Đây là nội dung của bước nào
trong qui trình mua hàng?
ĐÁP ÁN :
Câu 43: Chọn thứ tự đúng theo mức độ từ thấp đến cao:
ĐÁP ÁN :
Câu 44: Các căn cứ để xác định nhà cung ứng là:
ĐÁP ÁN :
Câu 45: Đây là một bước trong qui trình mua hàng nhằm tạo nên hình thức pháp
lý của quan hệ mua bán:
ĐÁP ÁN :
Câu 46: Là quá trình thực hiện đơn đặt hàng, hợp đồng mua bán và đưa hàng hóa
vào các cơ sở logistics (kho, cửa hàng bán lẻ).
ĐÁP ÁN :
Câu 47: Muốn số ngày dự trợ giảm thì công ty nên làm gì:
ĐÁP ÁN :
BÀI TẬP
Câu 1: Nếu tồn kho đầu kỳ là 100 sản phẩm, đơn hàng 500 sản phẩm và tồn kho
cuối kỷ là 200 sản phẩm, cần phải sản xuất bao nhiêu?

Câu 2: Doanh nghiệp có mức tồn kho đầu kỳ là 100 sản phẩm, trong kỳ nhập
600 sản phẩm và tồn kho cuối kỳ là 200 sản phẩm, thì doanh nghiệp đã xuất bán
bao nhiêu?

Câu 3: Doanh nghiệp có mức tồn kho cuối kỳ là 200 sản phẩm, trong kỳ nhập
500 sản phẩm và đã xuất kho 400 sản phẩm, thì số tồn kho đầu kỳ của doanh
nghiệp là bao nhiêu?

Câu 4: Doanh nghiệp có mức tồn kho đầu kỳ là 200 sản phẩm, trong kỳ nhập
600 sản phẩm và đã xuất kho 400 sản phẩm, thì số tồn kho cuối kỳ của doanh
nghiệp là bao nhiêu?

Câu 5: Doanh nghiệp B sản xuất đồ chơi trẻ em (ô-tô) cần 48000 bánh xe nhựa
để lắp rắp/1năm. Doanh nghiệp tự sản xuất linh kiện này công suất
800sp/1ngày. Chi phí lưu kho/1sp/1năm là $1. Chi phí chuẩn bị sản xuất là
$45/1 chu kỳ sản xuất. Doanh nghiệp làm việc 240 ngày/năm và quá trình xuất
xưởng ô-tô nhựa diễn ra liên tục trong năm.

a. Xác định khối lượng cần cung ứng tối ưu bánh xe cho 1 chu kỳ sản xuất cho
Doanh nghiệp B

b. Xác định giá trị chi phí dự trữ tối thiểu cho Doanh nghiệp B

c. Xác định chu kỳ tái tạo dự trữ tối ưu cho Doanh nghiệp B

d. Xác định thời gian cung ứng cho sản xuất tối ưu cho Doanh nghiệp B

CHƯƠNG 5
Câu 1: Khái niệm vận tải trong logistics
ĐÁP ÁN :
Câu 2: Vận chuyển hàng hoá, xét theo quan điểm quản trị logistics Vận chuyển
hàng hóa có đặc điểm nổi bật gì ?
ĐÁP ÁN :
Câu 3: Các thành phần tham gia vận chuyển hàng hoá?
ĐÁP ÁN :
Câu 4: Đặc điểm cơ bản của đường sắt?
ĐÁP ÁN :
Câu 5: Hạn chế của đường sắt?
ĐÁP ÁN :
Câu 6: Đặc điểm cơ bản của đường thủy?
ĐÁP ÁN :
Câu 7: Hạn chế của đường thủy?
ĐÁP ÁN :
Câu 8: Đặc điểm cơ bản của đường bộ?
ĐÁP ÁN :
Câu 9: Đặc điểm cơ bản của đường hàng không?
ĐÁP ÁN :
Câu 10: Đặc điểm cơ bản của đường ống?
ĐÁP ÁN :
Câu 11: Doanh Nghiệp SX-KD có phương tiện vận chuyển và tự cấp dịch vụ vận
chuyển cho riêng mình được gọi là?
ĐÁP ÁN :
Câu 12: Cung cấp DVVT cho KH có chọn lọc. có thoả thuận về CP và DV không
bị nhà nước chi phối và quy định cước phí được gọi là?
ĐÁP ÁN :
Câu 13: Nhà VC có trách nhiệm cung cấp DVVC phục vụ công dân và nền ktế
qdãn với mức giá chung do nhà nước quy định được gọi là?
ĐÁP ÁN :
Câu 14: Vận chuyển nào quyết định về tài chính và tổ chức.
ĐÁP ÁN :
Câu 15: Vận chuyển hợp đồng (contract carrier) có mấy loại?
ĐÁP ÁN :
Câu 16: Nhà vận chuyển (NVC) đơn phương thức (single-mode transportation)
là?
ĐÁP ÁN :
Câu 17: VC đa phương thức (Intermodal transportation) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 18: Vận tải đứt đoạn ( separate transporation) là?
ĐÁP ÁN:
Câu 19: Đại lí vận tải (freight forwarder) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 20: Môi giới vận tải (transportation broker) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 21: Dịch vụ vận chuyển bưu kiện (small package carrier) có ưu điểm?
ĐÁP ÁN :
Câu 22: Mục tiêu căn bản của logistics là?
ĐÁP ÁN :
Câu 23: Mục tiêu hàng đầu của vận chuyển là?
ĐÁP ÁN :
Câu 24: Để tối thiểu hoá chi phi vận chuyển doanh nghiệp thường dùng giải pháp
gì?
ĐÁP ÁN :
Câu 25: Mục tiêu chất lượng dịch vụ khách hàng được thể hiện như thế nào?
ĐÁP ÁN :
Câu 26: Trong vận chuyển hàng hoá, dịch vụ khách hàng được thể hiện ở mấy
khía cạnh ?
ĐÁP ÁN :
Câu 27: Trong thiết kế mạng lưới và tuyến đường vận chuyển có mấy phương án
vận chuyển?
ĐÁP ÁN :
Câu 28: Vận chuyển thẳng đơn giản (direct shipment network) là?
ĐÁP ÁN:
Câu 29: Vận chuyển thẳng với tuyển hành trình (direct shipping with milk runs)
là?
ĐÁP ÁN :
Câu 30: Vận chuyển qua trung tâm phân phối (all shipments via distribution
center) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 31: Vận chuyển qua trung tâm phân phối với tuyến đường vòng (shipping
via DC using milk runs) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 32: Vận chuyển đáp ứng nhanh (tailored network) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 33: Chi phí vận chuyển: bao gồm?
ĐÁP ÁN
Câu 34: Thời gian vận chuyển bao gồm các yếu tố?
ĐÁP ÁN :
Câu 35: Có mấy tiêu thức lựa chọn đơn vị vận tải?
ĐÁP ÁN :
Câu 36: Quá trình lựa chọn người vận chuyển tiến hành theo các bước sau đây?
ĐÁP ÁN
Câu 37: “Quyền về vận tải” có những lợi thế gì?
ĐÁP ÁN :
Câu 38: Có mấy chứng từ cơ bản trong vận chuyển hàng hoá nội địa?
ĐÁP ÁN :
Câu 39: Vận đơn là gì?
ĐÁP ÁN :
Câu 40: Vận đơn có các chức năng cơ bản như sau?
ĐÁP ÁN :
Câu 41: Chứng từ dùng trong xuất khẩu gồm
ĐÁP ÁN :
Câu 42: Chúng từ dùng trong nhập khẩu gồm
ĐÁP ÁN :
Câu 43: Môi giới vận tải (transportation broker) là?
ĐÁP ÁN :
Câu 44: Dịch vụ vận chuyển bưu kiện (small package carrier) có tụ điểm?
ĐÁP ÁN:
Câu 45: Mục tiêu căn bản của logistics là?
ĐÁP ÁN :
Câu 46: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản
ĐÁP ÁN :
Câu 47: “.... Là quá trình hoạch định, thực hiện và kiểm soát có hiệu lực, hiệu
quả việc chu chuyển và dự trữ HHDV ...và những thông tin có liên quan, từ
điểm đầu đến điểm cuối cùng với mục tiêu thỏa mãn nhu cầu của người tiêu
dùng”. Khái niệm này nói về:
ĐÁP ÁN :
Câu 48: Những lý do tất yếu dẫn đến phải quản trị hoạt động logistics là:
ĐÁP ÁN :
Câu 49: Chọn 1 hoạt động không thuộc về quản trị logistics:
ĐÁP ÁN :
Câu 50: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “Customer Service”
có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 51: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “logistics cost” có
nghĩa là: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị logistics
information system - LIS” có nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 52: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “storage” có nghĩa
là:
ĐÁP ÁN :
Câu 53: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “transportation” có
nghĩa là:
ĐÁP ÁN:
Câu 54: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “warehousing” có
nghĩa là:
ĐÁP ÁN :
Câu 55: Trong nội dung quản trị logistics, hoạt động quản trị “supply” có nghĩa
là:
ĐÁP ÁN :
Câu 56: Nhược điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không là:
ĐÁP ÁN :
Câu 57: Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là:
ĐÁP ÁN :
Câu 58: Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không là:
ĐÁP ÁN
Câu 59: Ưu điểm của vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ là:
ĐÁP ÁN :
Câu 60: Có bao nhiêu phương thức vận tải cơ bản :
ĐÁP ÁN :
Câu 61: ...............là sự di chuyển của con người, động vật và hàng hóa từ vị trí
này đến vị trí khác". Khoảng trống cần điền vào là:
ĐÁP ÁN :
Câu 62: Chọn đáp án đúng về vai trò của vận tải:
ĐÁP ÁN :
Câu 63: Phương thức “road transport” là:
ĐÁP ÁN :
Câu 64: Phương thức “Pipe line or tube transport” là:
ĐÁP ÁN :
Câu 65: Phương thức “Multimodal transport” là:
ĐÁP ÁN :
Câu 66: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về
tốc độ vận chuyển Đường bộ, đường biển, đường sắt, đường hàng không,
đường ống:
ĐÁP ÁN :
Câu 67: FMCG Logistics là:
ĐÁP ÁN :
Câu 68: Incoterms do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
ĐÁP ÁN :
Câu 69: Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước?
ĐÁP ÁN :
Câu 70: Từ nào sau đây không liên quan đến logistics?
ĐÁP ÁN :
Câu 71: Đây là người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật
chất kỹ thuật của mình với các tổ chức khác để thiết kế, xây dựng và vận hành
các giải pháp chuỗi logistics. Đặc điểm này gắn với:
ĐÁP ÁN :
Câu 72: Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc
phân phối sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty
khác là công ty C để thực hiện thì công ty C được xem là:
ĐÁP ÁN :
Câu 73: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
ĐÁP ÁN :
Câu 74: Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix?
ĐÁP ÁN :
Câu 75: Nhược điểm của phương thức vận tải đường biển là:
ĐÁP ÁN :
Câu 76: Nhược điểm của phương thức vận tải đường bộ là:
ĐÁP ÁN :
Câu 77: Nhược điểm của phương thức vận tải đường hàng không là: Nhược điểm
của phương thức vận tải đường sắt là:
ĐÁP ÁN:
Câu 78: Tuyến vận chuyển đường biển Trans-Pacific là:
ĐÁP ÁN :
Câu 79: Tuyến vận chuyển đường biển Trans-Atlantic là:
ĐÁP ÁN :
Câu 80: Quốc gia nào dưới đây giáp cả Đại Tây Dương và Thái Bình Dương?
ĐÁP ÁN:
Câu 81: Điểm khác biệt giữa container 20” và container 40” là:
ĐÁP ÁN:
Câu 82: Điểm khác biệt giữa container 40” và container 40” cao (HC) là:
ĐÁP ÁN :
Câu 83: Điểm khác biệt giữa container 40” cao (HC) và container 45” cao (HC)
là:
ĐÁP ÁN :
Câu 84: Xác định tổng chi phí khi cung cấp sản phẩm từ 3 kho đến 3 nhà phân
phối
ĐÁP ÁN :
Câu 85: Xác định tổng chi phí khi 3 nhà phân phối lấy hàng từ 3 kho theo
phương án tối ưu nhất:

ĐÁP ÁN :
Câu 86: Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (BL) là Giấy gửi hàng
đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:
ĐÁP ÁN :
Câu 87: Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng,
không tạo rasản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập vào
ĐÁP ÁN :
Câu 88: Vận tải đa phương thức có đặc điểm:
1)ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia.
2) chỉ một người vẫn tải MTO là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận
chuyển.
3) nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn vận
chuyển của mình .
4) chỉ một chủng tử (Multimodal Transport Document): Ý nào đúng
ĐÁP ÁN:
Câu 89: Lợi thế của phương thức vận chuyển bằng đường ...... là khối lượng lớn
và phụ thuộc với mọi loại hàng hóa
ĐÁP ÁN:
Câu 90: Yếu điểm của phương thức vận chuyển bằng đường hàng không là.
ĐÁP ÁN :
Câu 91: ............là đầu ra và thước đo chất lượng của toàn bộ hệ thống" Khoảng
trống cần được điển là
ĐÁP ÁN :
Câu 92: Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thi dự trữ sẽ tồn tại
trên suốt dây chuyển cung ứng, ở tất cả các khẩu. Chọn khâu còn thiếu trong
chuỗi cung cấp - Nhà cung cấp – thu mua. Thu mua – sản xuất Sản xuất …(...).
(...) — phân phối
ĐÁP ÁN :
Câu 93: Trong quản trị logistics, .... là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung
thành của khách hàng
ĐÁP ÁN :
Câu 94: Doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống thông
tin, phân công) Trường hợp này doanh nghiệp được xem là Một cấu trúc tương
tác của con người, thiết bị và thủ tục cùng nhau cung cấp thông tin liên quan
cho người quản lý logistics nhằm mục đích lập kế hoạch, thực hiện và kiểm
soát. Định nghĩa này thuộc về
ĐÁP ÁN :
Câu 95: Hiện nay___ được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty
logistics
ĐÁP ÁN :
Câu 96: Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở:
ĐÁP ÁN :
Câu 97: SCM có nghĩa là gì?
ĐÁP ÁN :
Câu 98: ........là sự tích lũy một bộ phận hàng hóa ở mỗi giai đoạn vận chuyển từ
nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Sự tích tụ, ngưng tụ của các sản phẩm trong các
giai đoạn chuyển động như vậy được gọi là ..............." Khoảng trống là:
ĐÁP ÁN :
Câu 99: Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?
ĐÁP ÁN :
Câu 100: Chuyến bay VN242 rời HCM (GMT+7) vào lúc 07:15 thứ Tư, ngày 9
tháng 6 và đến Hà Nội vào lúc 09.45 cùng ngày. Xác định tổng thời gian vận
chuyển
ĐÁP ÁN :
Câu 101: Tổng thời gian vận chuyển cho chuyển hàng rời Lusaka Zambia
(GMT+2) lúc 09-10 thứ Sáu, ngày 6 tháng 1 và đến Hongkong (GMT+8) vào
thứ Bảy, ngày 7 tháng 01 lúc 14:50 là:
ĐÁP ÁN :
Câu 102: Chuyến bay AF 033 rời Paris (GMT+1) lúc 12-30 vào thứ Ba, ngày
12/12 và đến Montreal (GMT-5) lúc 13:55 củng ngày. Thời gian vận chuyển là
bao nhiêu? Giờ địa phương tại Addis Ababa, Ethiopia (GMT+3) là mấy giờ lúc
12:00 giờ GMT?
ĐÁP ÁN:
Câu 103: Giờ địa phương tại Asuncion, Paraguay (GMT-3) là mấy giờ lúc 12:00
giờ GMT)
ĐÁP ÁN :
Câu 104: Giờ địa phương tai Frankfurt, Germany (GMT+1) lúc 15:00 tai Tokyo
(GMT+9)?
ĐÁP ÁN :
Câu 105: Giờ địa phương tại Frankfurt, Germany (GMT+1) là máy giò lúc 15:00
tại Hanoi (GMT+7)2 Giờ địa phương tại Hanoi (GMT+7) là mấy giờ lúc 12:00
địa phương tại Frankfurt Germany (GMT+1)?
ĐÁP ÁN ;
Câu 106: Là phương thức vận tải hàng hóa bằng ít nhất hai phương thức vận tải
khác nhau, trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương thức, một chứng từ vận
tải, một chế độ trách nhiệm và chỉ một người chịu trách nhiệm về hàng hóa
trong suốt quá trình chuyên chở từ một điểm ở một nước đến một điểm chỉ định
ở một nước khác để giao hàng .Khái niệm thuộc về :
ĐÁP ÁN :
Câu 107: Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công
đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất khẩu, lập
kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng. Trường hợp này, công ty
logistics được xem là:
ĐÁP ÁN :
Câu 108: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược
logistics:
ĐÁP ÁN :

BÀI TẬP
Công ty Smecon cần xác định tổng chi phí của logictics dựa vào thông tin sau:
- Kho A1, A2, A3 với mức cung ứng tương ứng là ai: 90, 400, 110 (nghìn tấn hàng).
- Cho các Trung tâm phân phối B1, B2, B3 với mức cầu tương ứng là bj: 118, 320,
162 (nghìn tấn hàng). Chi phí logistics từ Ai đến Bj được ma trận Cij (Đơn vị tính:
ngàn USD)
bj(cầu ) 1 2 3
ai(cung ) 118 320 162
1 90 2 5 2
2 400 4 1 5
3 110 3 6 8

a. Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 1 cung cấp cho nhà phân phối 1 -
2 -3

b. Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 2 cung cấp cho nhà phân phối 1 -
2-3

c. Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ kho 3 cung cấp cho nhà phân phối 1 -
2-3

d. Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 1 lấy từ kho 1 - 2 - 3

e. Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 2 lấy từ kho 1 - 2 - 3

f. Xác định số lượng sản phẩm hàng hóa từ nhà phân phối 3 lấy từ kho 1 - 2 - 3

CHƯƠNG 6
Câu 1: Vai trò của thu mua là?

Câu 2: Mục tiêu của thu mua là?

Câu 3: Tầm quan trọng của nhà cung ứng?

Câu 4: Quá trình lựa chọn nhà cung ứng thường dựa vào?

Câu 5: Quá trình lựa chọn nhà cung ứng thưởng trải qua mấy giai đoạn cơ bản?

Câu 6: Các phương thức mua cơ bản?


Câu 7: Căn cứ nào không phải để xác định nhà cung ứng cơ bản?

Câu 8: Qui trình đàm phán mua hàng có mấy giai đoạn cơ bản?

Câu 9: Vai trò cơ bản của kho là?

Câu 10: Doanh nghiệp cần giảm bớt nhu cầu về kho bãi, thông qua mối liên hệ
kho với hoạt động logistics:

Câu 11: Doanh nghiệp không thể giảm bớt nhu cầu về kho bãi, thông qua mối
liên hệ kho với hoạt động logistics:

Câu 12: Chức năng cơ bản của kho hàng hoá là? Hệ thống bảo quản gồm bao
nhiêu yếu tố chính?

Câu 13: Có mấy loại hình phân loại kho bãi cơ bản?

Câu 14: Phân loại theo đối tượng phục vụ ta có kho?

Câu 15: Phân loại theo quyền sở hữu ta có kho?

Câu 16: Phân theo điều kiện thiết kế, thiết bị ta có kho?

Câu 17: Phân theo đặc điểm kiến trúc ta có kho?

Câu 18: Phân theo mặt hàng bảo quản ta có kho?

Câu 19: Quyết định về mức độ sở hữu kho ta cần?

Câu 20: Quyết định về mức độ tập trung ta cần dựa vào?
Câu 21: Bố trí không gian kho không theo nguyên tắc nào dưới đây? Quá trình
nghiệp vụ kho có mấy công đoạn cơ bản?

Câu 22: Quá trình tác nghiệp kho có mấy tác nghiệp cơ bản?

Câu 23: Tác nghiệp nào sau đây không phải tác nghiệp cơ bản kho?

Câu 24: Tác nghiệp nào sau đây là tác nghiệp cơ bản cuối cùng?

Câu 25: Khi phân loại kho hàng theo đối tượng phục vụ, ta có: Khi phân loại kho
hàng theo đối tượng từng loại hàng, ta có:

Câu 26: Chức năng của bao bị là

Câu 27: Yêu cầu đối với bao bị là?

Câu 28: Nội dung nào không phải là chuẩn hóa bao bì?

Câu 29: Mâm tải thường có kết cấu quy định là?

Câu 30: Thùng tải (Container) có kích thước, tiêu chuẩn hoá?

Câu 31: TEU là đơn vị đo của hàng hoá tương đương với một Container chuẩn
là?

Câu 32: Dòng khứ hồi bao bì là?

Câu 33: Quản trị Hoàn trả và tiêu thụ bao bì đã qua sử dụng để?

Câu 34: Tác dụng của tiêu chuẩn hoá bao bì?
Câu 35: Hệ số chất xếp hàng vào thùng tải ít nhất bao nhiêu mới được coi là xếp
đầy hàng?

Câu 36: Là khu vực kho, bãi lưu giữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi
để chờ xuất khẩu; hàng hóa từ nước ngoài đưa vào gửi để chờ xuất khẩu ra
nước ngoài hoặc nhập khẩu vào Việt Nam. Khái niệm này thuộc về:

Câu 37: Là khu vực kho, bãi dùng để thực hiện các hoạt động thu gom, chia, tách
hàng hóa của nhiều chủ hàng vận chuyển chung container. Khái niệm này thuộc
về:

Câu 38: Là kho dùng để chứa nguyên liệu, vật tư nhập khẩu đã được thông quan
nhưng chưa nộp thuế để sản xuất hàng hóa xuất khẩu của chủ kho bảo thuế.
Khái niệm này thuộc về:

Câu 39: Đối với doanh nghiệp có lưu lượng hàng hóa xuất nhập khẩu lớn, nhập
khẩu hàng hoá theo loại hình sản xuất xuất khẩu việc thành lập kho loại kho này
sẽ phục vụ kịp thời nhu cầu lưu trữ nguyên liệu, vật tư (nhưng chưa phải nộp
thuế khi nhập khẩu) đưa vào phục vụ sản xuất. Đây là ưu điểm của loại kho
nào?

Câu 40: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều lô hàng lẻ, muốn bán cho nhiều
khách hàng tại cùng một nước đến thì loại kho này là nơi giúp các doanh nghiệp
thu gom hàng lẻ thành một lô lớn đóng đầy container để làm thủ tục xuất khẩu,
sẽ tiết kiệm được chi phí. Đây là ưu điểm của loại kho nào? Hàng hóa của
doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu từ nước ngoài chờ đưa vào thị trường trong
nước,

Câu 41: chưa phải nộp thuế nhập khẩu. Đây là ưu điểm của loại kho nào?

Câu 42: “Bonded warehouse” được gọi là:

Câu 43: “Container Freight Station – CFS warehouse” được gọi là:
Câu 44: “Tax suspension warehouse” được gọi là:

Câu 45: Là nơi nhiều chủ hàng nhập khẩu cùng khai thác chung một vận đơn vận
tải hàng nhập khẩu sẽ tiết kiệm chi phí vận chuyển, thuận tiện làm thủ tục nhập
khẩu. Đây là đặc điểm của kho:

Câu 46: Trong mô hình vận hành kho hàng tổng quát, có các hoạt động gồm:

Câu 47: Hoạt động Inbound trong kho hàng gồm các hoạt động:

Câu 48: Hoạt động Outbound trong kho hàng gồm các hoạt động:

Câu 49: Hoạt động cơ bản nhất trong hoạt động processing kho hàng là:

Câu 50: Hoạt độn Outbound =

Câu 51: Hoạt động “replenishment” thuộc hoạt động nào của kho hàng?

Câu 52: Bước tiếp nhận, kiểm đếm hàng hóa thuộc về hoạt động nào?

Câu 53: Bước sắp xếp hàng hóa vào khu vực lưu trữ thuộc về hoạt động nào?

Câu 54: Bước nhặt hàng cho đơn hàng đã chọn thuộc về hoạt động nào?

Câu 55: Phương pháp quản lý hàng tồn kho FEFO là phương pháp:

CHƯƠNG 7
Câu 1: Vì sao phải thiết lập tổ chức logistics?
để đảm bảo cho sự dịch chuyển của hàng hóa và dịch vụ.
Câu 2: Mâu thuẫn cơ bản trong hoạt động logistics là? Quá trình phát triển của
tổ chức Logistics thành mấy giai đoạn?
3 giai đoạn
Câu 3: Có mấy loại hình lựa chọn tổ chức Logistics cơ bản?
3 loại hình
1- Hình thức tổ chức không chính tắc
2- Hình thức tổ chức nủa chính tắc
3- Hình thức tổ chức chính tắc
Câu 4: Hình thức cấu trúc tổ chức logistics không chính tắc (informal) thì

Câu 5: Nội dung nào không phải là Hình thức cấu trúc tổ chức logistics không
chính tắc (informal)?

Câu 6: Hình thức cấu trúc nửa chính tắc (semiformal) thì?

Câu 7: Nội dung nào không phải là Hình thức cấu trúc nửa chính tắc
(semiformal)?

Câu 8: Hình thức cấu trúc tổ chức logistics ma trận thì:

Câu 9: Mục tiêu của các giải pháp logistics là:

Câu 10: Chọn 1 ỷ không đúng về giải pháp logistics:

Câu 11: Từ Lean trong tiếng Anh có nghĩa là:


Tinh gọn
Câu 12: Chọn 1 ý không đúng khi nói về công cụ Lean:

Câu 13: 3 cấp độ của Lean gồm:


lean manufacturing (sản xuất tinh giản),
lean enterprise (doanh nghiệp tinh gọn)
và lean thinking (tư duy tinh gọn).
Câu 14: Lean manufacturing hoặc Lean production xuất phát từ mô hình sản TPS
của:
Toyota
Câu 15: Trong công cụ Lean, Lean Manufacturing có nghĩa là:
Sản xuất tinh giản
Câu 16: Trong công cụ Lean, Lean Enterprise có nghĩa là:
Doah nghiệp tinh gọn
Câu 17: Trong công cụ Lean, Lean Thinking có nghĩa là:
Tư duy tinh gọn
Câu 18: Nhân tố quan trọng nhất quyết định việc áp dụng thành công Lean vào
quá trình sản xuất kinh doanh là:

Câu 19: Các chiến lược ảnh hưởng đến định hướng tổ chức logistics:

- Chiến lược quá trình


- Chiến lược thị trường
- Chiến lược thông tin
-
Câu 20: Kiểm soát hoạt động logistics là?
Kiểm soát là quá trình so sánh kết quả hiện hữu với kế hoạch và thiết lập hành động
điều chỉnh để cho chúng phù hợp chặt chẽ hơn.
Câu 21: Có mấy Hệ thống kiểm soát Logistics cơ bản?
3
- Hệ thống đóng
- Hệ thống mở
- Hệ thống kiểm soát hỗn hợp
Câu 22: Womack và Jones đã khái niệm Lean là: “Trái tim” của triết lý của
LEAN là:
TPS
Câu 23: Trong giải pháp Lean, Gemba được hiểu là: Thứ tự nào đúng cho các
nguyên tắc của Lean?

Câu 24: Ba cấp độ của Lean gồm: Lean manufacture, Lean Enterprise và:
Lean thinking
Câu 25: ”...... là một phương pháp hệ thống bắt nguồn từ ngành công nghiệp sản
xuất của Nhật Bận để giảm thiểu lãng phí trong hệ thống sản xuất mà không
làm giảm năng suất”. Chỗ trống cần được điều là:
Lean
Câu 26: Trong giải pháp Lean, giá trị tăng thêm được hiểu là:

Câu 27: Trong Lean, các hoạt động không tạo ra giá trị (phi giá trị gia tăng) cho
khách hàng, được coi là chi phí mà khách hàng không chấp nhận trả được biết
đến:

Câu 28: Kaizen có nghĩa là:


Sự cải tiến liên tục
Câu 29: Kanban là phương pháp:
Phương pháp quản lý Kanban tập trung vào việc trực quan hóa toàn bộ công việc dự,
án trên các bảng nhằm tăng tính rõ ràng, khoa học của dự án.
Câu 30: Nội dung nào không phải là Hệ thống Kiểm soát hoạt động logistics là?

Câu 31: Có mấy loại Báo cáo Logistics cơ bản?


3 loại
- Báo cáo trạng thái
- Các báo cáo khuynh hướng
Câu 32: Các chiến lược ảnh hưởng đến định hướng tổ chức logistics:

Câu 33: Sự di chuyển không cần thiết của các sản phẩm, thiết bị và con người
gây ra sự lãng phí:

Câu 34: Có quá nhiều hàng tồn kho có thể dẫn đến thời gian bán hàng lâu hơn,
sản phẩm bị hư hỏng hoặc lỗi và sử dụng vốn không hiệu quả. Trường hợp này
gây ra sự lãng phí:

Câu 35: Bố trí nhà máy kém, lập kế hoạch sản xuất kém, thiết kế quy trình kém,
thiết bị và máy móc dùng chung, hoạt động chậm chạp và thiếu tiêu chuẩn sản
xuất sẽ gây ra sự lãng phí:
Câu 36: Người lao động phải chờ nguyên liệu hoặc khi sản xuất bị tạm dừng để
bảo trì thiết

Câu 37: bị đột xuất gây lãng phí:

Câu 38: Sản xuất dư thừa quá mức tiêu thụ gây ra sự lãng phí:

Câu 39: Một sản phẩm hoặc dịch vụ có nhiều tính năng hoặc khả năng hơn yêu
cầu hoặc mong đợi của công ty sẽ bị coi là lãng phí:

Câu 40: Với đặc điểm là các sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn của công ty, các
sản phẩm này phải được loại bỏ hoặc làm lại. Điều này gây ra sự lãng phí của:

Câu 41: Việc không sử dụng người lao động hết khả năng của họ gây ra sự lãng
phí:

Câu 42: Trong 5 nguyên tắc của Lean, nguyên tắc “Seek perfection” có nghĩa là:
Trong 5 nguyên tắc của Lean, nguyên tắc “Map the value stream” có nghĩa là:

You might also like