Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 46

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

------------

BÀI THI GIỮA KÌ:


ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

MÃ HỌC PHẦN: PHYS1403


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: THS.NGUYỄN MINH HẢI
NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 2
Thành viên nhóm
1. Nguyễn Văn Quyền - 49.01.105.041
2. Nguyễn Thái Tài - 49.01.105.043
3. Nguyễn Nam Hào - 49.01.105.009
4. Hồ Phạm Phương Thảo - 49.01.105.047
5. Nguyễn Hoàng Duy Hưng - 49.01.105.016
6. Nguyễn Doãn Minh Khiêm - 49.01.105.019
Chương 1:
Câu 1:

[ ] []
1 2 −1
Ta c ó X= 3 4 ; Y= 3
5 6 4

T
X ≤¿
[12 3 5
4 6 ]
; Y T ≤¿ [ −1 3 4 ] ;

[ ] [ ]
5 11 17 1 −3 −4
T
XX ≤¿ 11 25 39 ;
17 39 61
X
T
X≤¿
35 44
44 56
T
[ ]
; Y Y ≤¿ − 3 9 12 ;
− 4 12 16

Y Y ≤¿ [ 26 ] ;
T

Câu 2:

[ ]
1 −2 2
A= −6 1 4 , Tìm X sao cho 3A+2X= I3
2 −2 3

Giải
Xét 3A+2X=I3

[
] [ ]
1 −2 2 1 0 0
⟺ 3 −6 1 4 + 2X = 0 1 0
2 −2 3 0 0 1

[ ] [ ]
3 −6 6 1 0 0
⟺ −18 3 12 + 2X = 0 1 0
6 −6 9 0 0 1

[ ]
2 −6 6
⟺ 2X = −18 2 12
6 −6 8
[ ]
1 −3 3
⟹ X= −9 1 6
3 −3 4

Câu 3
Ta cần chứng minh rằng (BA)2B = B. Đẳng thức này có thể được viết lại thành
BA x BA x B = B
Theo giả thuyết, vì AB = I2 nên
VT = BA x BA x B = B x AB x AB
= B x I 2 x I2
= B =VP

Câu 4

Ta có: A2=A.A= [ 41 −30 ]. [ 41 −30 ]= [ 134 −−312]


A = A .A= [ ].[ ]=[
13 −12 ]
3 2 13 − 12 4 −3 40 −39
4 −3 1 0

Với A2 ta có:
2 2
3 −1 3− 3
A2= A+ I2
2 2
= 4A – 3I2

=4 [ 41 −30 ] - 3[ 10 01]
=[ ] [ 0 3]
16 − 12 3 0

4 0

=[
4 −3 ]
13 − 12

Với A3 ta có:
3 3
3 −1 3 −3
A3= A+ I2
2 2
= 13A – 12I2

= 13[ 41 −30 ] - 12[ 10 01]


=[
0 ] [ 0 12 ]
52 − 39 12 0

13

=[
13 −12 ]
40 −39

n n
3 −1 3 −3
⇒An= A+ I2
2 2

Câu 5
A.

[ ]
3 21 0 0
1 7 −1 −1 1
h 3 −> h 3
2 14 0 1 3

6 42 −1 0

[ ] [ ] [ ]
1 7 0 3 0 1 7 0 3 0 1 7 0 3 0
1 7 − 1 −2 −1 0 0 −1 −5 −1 0 0 −1 −5 −1
ℎ 2 →ℎ 2 −ℎ 1 ℎ 3→ ℎ 3 −2 ℎ 1 ℎ 4 →ℎ 4
2 14 0 6 1 → 2 14 0 6 1 → 0 0 0 0 1 →
6 42 − 1 13 0 6 42 −1 13 0 6 42 − 1 13 0

B.

[ ] [ ] [ ]
1 1 0 −3 −1 1 1 0 −3 −1 1 1 0 −3 −1
1 −1 2 −1 0 0 −2 2 2 1 0 −2 2 2 1
ℎ 2 →ℎ 2 −ℎ 1 ℎ 3 → ℎ 3− 4 ℎ 1 ℎ3→
4 −2 6 3 −4 → 0 −6 6 15 −8 → 0 0 0 9 − 11
2 4 −2 − 4 −7 2 4 −2 −4 −7 2 4 −2 − 4 − 7
CÂU 6:

] [
1 2 3 4
2 4 6 8
A. −1 3 −3 6 ℎ2=ℎ2 − ℎ1

0 1 0 2
5 10 6 20

[ ][ ] [ ]
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
0 0 0 0 0 5 0 10 0 5 0 10
= 0 5 0 10 = −1 0 3 0 ℎ3 =ℎ3 +ℎ1 0 2 0 4

−1 0 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

[ ]
1 2 3 4
2 0 5 0 10
ℎ3 =ℎ3 − ℎ2 0 0 0 0
5
→ 0 0 0 0
0 0 0 0

vậy hạng của ma trận là r(A) = 2

[ ] [ ]
0 4 10 1 4 8 18 7
4 8 18 7 ℎ1 ⟨ − ⟩ ℎ2 0 4 10 1
B/
10 18 40 17 → 10 18 40 17
1 4 17 3 1 4 17 3

[ ] [ ]
4 8 18 7 4 8 18 7
ℎ3 =2ℎ 3 − 5ℎ 1 0 4 10 1 ℎ3=ℎ 3+ ℎ2 0 4 10 1
ℎ 4=4 ℎ4 −ℎ 1 0 − 4 −10 −1 ℎ 4=ℎ 4 − 2 ℎ2 0 0 0 0
→ →
0 8 50 5 0 0 30 3

[ ]
4 8 18 7
ℎ3 ⟨ − ⟩ ℎ 4 0 4 10 1
→ 0 0 30 3
0 0 0 0

vậy hạng của ma trân r(A) = 3


[ ] [ ] [ ]
1 2 0 3 1 2 0 3 1 2 0 3
0 −1 2 7 0 −1 2 7 0 −1 2 7
c/ ℎ =ℎ − ℎ1 ℎ =ℎ − 2ℎ 1
1 0 0 −5 3 →3 0 −2 0 − 8 3 →3 0 0 − 4 −22
0 1 0 2 0 1 0 2 0 1 0 2

[ ] [ ]
1 2 0 3 1 2 0 3
ℎ 4=ℎ 4 +ℎ3 0 −1 2 7 ℎ 4=2 ℎ4 + ℎ3 0 −1 2 7
→ 0 0 − 4 −22 → 0 0 −4 −22
0 0 2 9 0 0 0 −4

vậy hạng của ma trận này là r(A) = 4

Bài 7

[ ] [ ]
−1 0 2 1 0 −1 0 2 1 0
ℎ 2 →ℎ 2+ℎ 1
2 1 −1 2 2 1 1 1 3 2
A. ℎ2 ⟷ ℎ 3 ℎ 3 ⟶ℎ 3+ ℎ 4
1 1 1 3 2 → 2 1 −1 2 2
ℎ 4 ⟶ ℎ 3+ℎ 4
−2 − 1 1 m − 2 −2 − 1 1 m − 2 →

[ ] [ ]
−1 0 2 1 0 −1 0 2 0 1
0 1 3 4 2 c 4⟷ c5 0 1 3 2 4
0 0 0 2+m 0 → 0 0 0 0 2+m
0 0 0 2+m 0 0 0 0 0 2+m

TH1: 2 + m = 0 ⇒ m= -2
⇒ có hạng là 2
TH2: 2 + m ≠ 0 ⇒ m≠ -2
⇒ có hạng là 3

[ ] [ ]
−1 2 1 −1 1 1 2 −1 −1 1
ℎ2⟷ℎ3
m −1 1 −1 −1 c 1⟷ c 3 1 − 1 m −1 −1
B. ℎ 2⟶ ℎ 1 −ℎ 2
1 m 0 1 1 → 0 m 1 1 1
ℎ 4 ⟶ 2. ℎ 2− ℎ 4
1 2 2 −1 1 2 2 1 −1 1 →

[ ] [ ]
1 2 −1 −1 1 1 1 −1 2 1
0 m 1 1 1 c 2⟷c4 0 1 1 m 1
0 3 − 1+ m 0 0 → 0 0 − 1+ m 3 0
0 − 4 2 m− 1 0 0 0 0 2 m− 1 − 4 0
Có hạng là 4 ( không cần biện luận vì ở cột 3,4 có số)

[ ] [ ]
m 1 1 1 ℎ 2→ ℎ 2− ℎ 3 m 1 1 1
1 m 1 1 ℎ 3 ⟶ ℎ 3 −ℎ 4 0 m− 1 1 −m 0
D.
1 1 m 1 ℎ 4 ⟶ℎ 4 −ℎ 3 0 0 m −1 1 − m
1 1 1 m → 0 0 1 −m m−1

TH1: m-1=0⇒m=1
⇒có hạng là 1
TH2: m-1≠ 0⇒m≠ 1
⇒có hạng là 1
(vì m-1 và 1-m như nhau nên không cần biện luận 1-m)
CÂU 8
A. DETA≠ 0 khả nghịch
A=

[ | ] [ | ] [ | ]
0 0 0 4 1 0 0 0 1 0 0 00 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1
0 0 3 0 0 1 0 0 0 0 3 00 1 0 0 0 2 0 0 0 1 0 0 1
ℎ 1❑ ℎ 4 ℎ 2❑ ℎ 3 ℎ 2 ,3 , 4 → ℎ
0 2 0 0 0 0 1 0 ⇔ 0 2 0 00 0 1 0 ⇔ 0 0 3 0 0 0 1 0 2
→ → →
1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 40 0 0 1 0 0 0 4 0 0 0 1

I A-1
B. DETA≠ 0 kℎả ngℎịcℎ
A=

| [ | ] [ |
1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0
⌊0 0 1 1 0 1 0 0 ⌋ ℎ3 → ℎ 3 −ℎ 1 0 0 1 1 0 1 0 0 ℎ 4 →ℎ 4 −ℎ 1 0 0 1 1 0 1 0
1 1 1 1 0 0 1 0 → 0 0 1 0 −1 0 1 0 → 0 0 1 0 −1 0 1
1 0 0 1 0 0 0 1 1 0 0 1 0 0 0 1 0 −1 0 0 −1 0 0

[ | ] [ | ]
1 1 0 0 0 −1 1 0 1 0 0 0 −1 −1 1 1
ℎ 1 →ℎ 1 −ℎ 4 0 1 0 0 1 0 0 1 ℎ 1→ ℎ 1− ℎ 2 0 1 0 0 1 0 0 −1
→ 0 0 1 0 −1 0 1 0 → 0 0 1 0 −1 0 1 0
0 0 1 1 1 1 −1 0 0 0 0 1 1 1 −1 0

I A-1
C. DETA=0 không khả nghịch

D. DETA≠ 0 khả nghịch


A=

[ | ] [ | ] [ |
1 2 4 6 1 0 0 0 1 2 4 6 1 0 0 0 1 2 4 0 1 0 0 −
0 1 2 0 0 1 0 0 0 1 2 0 0 1 0 0 0 1 2 0 0 1 0 0
ℎ 3 → ℎ 3− ℎ 4 ℎ 1→ ℎ 1− 3 ℎ 4
0 0 1 2 0 0 1 0 → 0 0 1 0 0 0 1 −1 → 0 0 1 0 0 0 1 0
0 0 0 2 0 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 1 0 0 0 2 0 0 0 1

I A-1
E. DETA≠ 0 kℎả ngℎịcℎ

[ | ]
17 7 −3 1
2 2 2 2

[ | ]
1 − 2 1 −1 1 0 0 0 1 0 0 0 33 13 −7 3
−1 4 − 2 3 0 1 0 0 0 1 0 0 4 4 4 4
A = bdsc
2 0 1 3 0 0 1 0 → 0 0 1 0 5 1 −1 1
−2 6 0 5 0 0 0 1 0 0 0 1 2 2 2 2
−13 −5 3 −1
2 2 2 2

I A-1
F. DETA≠ 0 kℎả ngℎịcℎ

[ | ]
1 1 2 −4

[ | ]
5 − 25
2 −1 0 3 1 0 0 0 1 0 0 0 2 7
2 2
1 1 2 −1 0 1 0 0 bdsc 0 1 0 0
A= −3 15
−1 2 3 1 0 0 1 0 → 0 0 1 0 −4
2 −1 2
0 1 2 1 0 0 0 1 0 0 0 1
1 0 −3
1
2 2

I A-1
Câu 9:
Xét: A2 – 2A +13I2
= A.A – 2A + 13 I2

=[ −31 41 ] [ −31 41 ] – 2[ −31 41 ] +13 [ 10 01]


=[
− 6 −11] [ −6 2 ] [ 0 13 ]
−11 8 2 8 13 0
− +

=[
0 0]
0 0
( dpcm )

1
Xét A− 1= − (A – 2I2 )
13

=−
1
13[( −13 41 ]− 2[ −31 41 ])
=−
1
( [ 1 4
13 − 3 1 ] −
[ −6 2 ])
2 8

=− [
13 3 −1 ]
1 −1 − 4

=[
−3/13 1 /13 ]
1/13 4 /13

Câu 10:

[ ]
1 1 −1
A= 0 0 1
2 1 2

A. Cmr A3 =3 A 2 − 3 A+ I 3

[ ]
−5 −3 −3
3
VT: A = 6 4 3
12 9 4

[ ] [ ]
−1 0 −2 − 3 0 −6
2 2
VP: A = 2 1 2 =¿ 3 A = 6 3 6
6 4 3 18 12 9
[ ]
−3 −3 3
−3 A= 0 0 −3
−6 −3 −6

[ ]
1 0 0
I 3= 0 1 0
0 0 1

[ ][ ][ ]
− 3 0 −6 −3 −3 3 1 0 0
2
3 A −3 A + I 3= 6 3 6 + 0 0 −3 + 0 1 0
18 12 9 −6 −3 −6 0 0 1

[ ]
− 5 − 3 −3
¿ 6 4 3 =VP
12 9 4

B. A3 =3 A 2 − 3 A+ I 3 ≤¿ A 4 =3 A 3 − 3 A 2+ I 3 A

[ ][ ][ ]
−5 − 3 − 3 − 1 0 − 2 1 1 −1
4
¿> A =3 6 4 3 −3 2 1 2 + 0 0 1
12 9 4 6 4 3 2 1 2

[ ]
−11 −8 − 4
4
Dạng tườngminℎ : A = 12 9 4
20 16 5

11.

( )( )
1 2 1 1 −1 2
A= 2 4 2 2 3 m
3 −1 4 3 0 m+1

( ) ( )
1 2 1 1 −1 2
Đặt B= 2 4 2 và C= 2 3 m
3 −1 4 3 0 m+1

Để A kℎả ngℎịcℎ tℎì det ( A ) ≠ 0 → det ( B . C ) ≠ 0→ det ( B ) . det ( C ) ≠ 0


{ det ⁡( B)≠ 0
det ⁡(C)≠ 0
| | | |
1 2 1 1 2 1
−2 ℎ1 +ℎ2 →ℎ 2
Ta có :B= 2 4 2 0 0 0 =0
3 −1 4 −3 ℎ1 +ℎ 3 →ℎ 3 0 −7 − 1

→ det ( A )=0 , ∀ m. Vậy kℎông tồn tại m để A kℎả ngℎịcℎ


Câu 12

( ) ( ) ( )
1 1 1 1 ℎ2 =ℎ2 − 2ℎ 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 4 1 ℎ3=ℎ3 − 3 ℎ1 0 1 2 −1 0 1 2 −1
A= ℎ3 =ℎ3 − ℎ2
3 4 6 6 ℎ =ℎ − 4 ℎ 0 1 3 3 → 0 0 1 4
4 4 1
4 4 m+4 m+7 → 0 0 m m+3 0 0 m m+3

Biện luận: Để r(A)=3 thì


=> m+3 =4m
=> m=1
Vậy với m=1 thì r(A)=3

( ) ( ) ( )
k 1 1 1 k 1 1 k 1
−k d 1 +d 2 →d 2
13. A= 1 k 1 d 1 ↔ d 2 k 1 1 0 1−k
2
0
→ −d 1 +d 3 →d 3
1 1 k 1 1 k →
0 1− k k −1

( ) ( )
1 k 1 1 k 1
d 1 ↔d 2 0 1− k 0 − ( k +1 ) d 2 +d 3 → d3 0 1 − k 0
→ 2 →
0 1 −k k −1 0 0 k −1

( )
1 1 1
→ Để rank ( A )=1tℎì k −1=0 → k =1 , 0 0 0
0 0 0

Chương 2:

[ ]
α β γ
Câu 1: A= β γ α trong đó α , β , γ là các nghiệm của pt : x 3 + px +q=0
γ α β

Theo định lí Vi-et ta có:


−b
α + β+ γ = =0
a
c
αβ + βγ +γα = =p
a
−d
αβγ= =−q
a

Det A=3 αβγ − ( α 3 + β 3 +γ 3 )=3 αβγ −¿

=3 αβγ −[(α + β+ γ )( ( α + β ¿2 − ( α + β ) γ +γ 2 ))−3 αβ ( α + β ) ]

[
=3 αβγ − 0 ( ( α + β ¿ 2 − ( α + β ) γ + γ 2) ] − 3 αβ ( α + β ) ]
=3 αβγ +3 αβ ( α + β )=3 αβ (α + β + γ ) = 0

| | | |
2 3 2 3
1 x x x 1 x x x
Câu 2:
1 2 4 8 =0 bdsc 0 x − 2 x − 4 x 3 − 8 =0
2

1 3 9 27 → 0 1 5 19
1 4 16 64 0 2 5 56

| | | |
2 3 2 3
x −2 x − 4 x −8 x −2 x −4 x −8
(-1).1 1 5 19 bdsc 1 5 19 =0

2 12 56 0 2 18

(x-2)|52 1918|−¿-4)|10 1918|+( x −8 )|10 52|=0


3

(x-2).52-( x 2 − 4 ¿ .18+( x 3 − 8 ¿ .2=0


3 2
2 x −18 x +52 x − 48=0

{
x=2
x=3
x=4

Câu 3
Dựa trên câu 2.5 ta có thể kết luận rằng:

| | | |
a1 +b1 b1 +c 1 c1 + a1 c 1 a1 b 1
a2 +b2 b2 +c 2 c2 + a2 2. c 2 a2 b 2 ≠ 0 → Đề saii
a3 +b3 b3 +c 3 c3 + a3 c 3 a3 b 3
Câu 4

| | | |
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a ( a+1 ) ( a+2 ) ( a+3 ) a − ( a+3 ) ( a+ 1 ) + ( a+2 ) ( a+2 ) ( a+3 )
2 2 2 2 2 2 2 2
b2 ( b+1 ) ( b+2 ) ( b+3 ) c 1=c1 −c 4 b 2 − ( b+3 ) ( b+1 ) + ( b+2 ) ( b+2 ) ( b+3 )
c 2 ( c +1 )2 ( c+2 )2 ( c +3 )2 c2=c 2 − c3 c 2 − ( c +3 )2 ( c+ 1 )2+ ( c+2 )2 ( c +2 )2 ( c+3 )2
2 2 2 2 → 2 2 2 2 2 2
d ( d +1 ) ( d+ 2 ) ( d +3 ) d − ( d+3 ) ( d +1 ) + ( d +2 ) ( d+ 2 ) ( d +3 )

 Ma trận có cột 1 và cột 2 tỉ lệ với nhau


 det= 0 (đpcm)

Câu 5

| || |
b c+ a a+ b c c +a a+b
Xét VT = b 1 c 1+ a 1 a1+ b1 + c 1 c 1+a 1 a 1+b 1
b 2 c 2+ a 2 a 2+ b 2 c 2 c 2+a 2 a 2+b 2

| || || || |
b c a+b b a a+ b c c a+ b c a a+b
= b 1 c 1 a 1+b 1 + b 1 a 1 a 1+ b 1 + c 1 c 1 a 1+ b 1 + c 1 a 1 a 1+b 1
b 2 c 2 a 2+b 2 b 2 a 2 a 2+ b 2 c 2 c 2 a 2+ b 2 c 2 a 2 a 2+b 2

| || || || || || |
b c a b c b b a a b a b c a a c a b
= b 1 c 1 a 1 + b 1 c 1 b 1 + b 1 a 1 a 1 + b 1 a1 b 1 + c 1 a 1 a1 + c 1 a 1 b 1
b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 b 2 b 2 a 2 a 2 b 2 a2 b 2 c 2 a 2 a2 c 2 a 2 b 2

| || |
b c a c a b
= b1 c1 a1 + c1 a1 b1
b2 c 2 a2 c2 a2 b2

| || |
a b c a b c
+
= a1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 |
a2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2

| |
a b c
= 2 a 1 b 1 c 1 (dpcm)
a2 b2 c 2

Câu 6
A= |
1−x
x 2
2
1+2 x
=0 |
A = (1-x)(1+2x)=0

{
1+ √ 17
x=
8
A = -4 x 2+ x +1=0->
1 − √ 17
x=
8

| || |
2 2
x +1 2 2 2 x +1 2 2 2
2 2
2 x +1 2 2 −2 x +1 2 2
B= 2
bdsc 2 2
=0
2 2 x +1 2 → 0 1−x x −1 0
2 2 2
2 2 2 x +1 0 0 1−x x −1

| || |
x 2+1 2 2 2 2 2
B = (x2 +1) 1 − x 2 x 2 − 1 2 2
0 −2 1− x x −1 0
2 2 2 2
1−x 0 x −1 0 1− x x −1

| | | |
2 2
2 x −1 0 x −1 0
B = [( x 2+ 1¿ ¿ ( x + 1¿ 2 2 −4 2 2
1 − x x −1 1−x x −1

B =(x ¿¿ 2+1)2 .( x ¿¿ 2 −1)2 ¿ ¿=0


X = ±1
Chương 3:
Câu 1

[ |] [ |]
−3 5

{
2 x −3 y −4 z+5 t=− 13 2 −3 − 4 5 −13 1 0 0
2 2
4 x − 6 y + z − t=14 =¿ 4 −6 1 −1 14
A. bdsc 0 0 1 0 2 ❑¿
6 x − 9 y + z +2 t=13 6 −9 1 2 13 → →
0 0 0 1 −2
2 x − 3 y − 2 z − 4 t=9 2 −3 −2 −4 9
0 0 0 0 0

{ [ | ] [ |]{
x − 4 y +3 t=−22 1 − 4 3 − 22 1 0 0 1 x =1
2 x+3 y +5 z=12 ❑ 2 3 5 12 bdsc 0 1 0 5 ❑ y=5
B.
x +7 y +2 z=34 → 1 7 2 34 → 0 0 1 − 1 → z=−1
3 x − y −2 z=0 3 −1 − 2 0 0 0 0 0 ¿
[ | ]{
−1 −1

[ |]
x=
3

{
3
6 x −5 y −7 z +8 t=3 6 −5 −7 8 3 1 0 0 0
4 4
3 x +11 y +2 z +4 t=14 ❑ 3 11 2 4 14 bdsc 0 1 0 0 y=
C. 3 ❑ 3
3 x +2 y +3 z+ 4 t=1 → 3 2 3 4 1 → 0 0 1 0 →
−1 z=− 1
x + y + z +0 t=0 1 1 1 0 0 0 0 0 1
7 7
t=
12 12

{
x=5
y=4
D. ¿= z=3
t=2
k =1

Câu 2:

( |) ( | )
2 1 1 1 1 ℎ2=2 ℎ2 −ℎ1 2 1 1 1 1
1 2 −1 4 2 ℎ3=2 ℎ3 −ℎ1 0 3 −3 7 3
A.
1 7 −4 11 m ℎ =ℎ − 2 ℎ 0 13 −9 21 2 m −1
4 4 1
4 8 −4 16 m+ 1 → 0 6 −6 14 m −1

( | ) ( | )
2 1 1 1 1 2 1 1 1 1
ℎ3 =ℎ3 − 13 ℎ2 0 3 −3 7 3 ℎ 4=ℎ 4 −2 ℎ2 0 3 −3 7 3
→ 0 0 12 −28 6 m− 42 → 0 0 12 − 28 6 m −42
0 6 −6 14 m− 1 0 0 0 0 −2 m+2
Với m ≠ 1 thì rank(A) = 3 ¿ rank ( A ) = 4 . Dẫn đến hệ pt vô nghiệm
Với m =1 thì rank(A) = rank ( A ) = 3. Suy ra hệ pt có vô số nghiệm.
Ma trận trở thành

{
5a

|)
x 1=−

(
2 1 1 1 1 3

{
2 x 1+ x 2+ x 3+ x 4=1
0 3 −3 7 3 x 2=1
⇔ 3 x 2 −3 x 3+7 x 4=3 ⇒
0 0 12 − 28 0 7a
12 x 3− 28 x 4=0 x 3=
0 0 0 0 0 3
x 4=a

∀ m, rank(A) =3, rank ( A ) ≥ 3 . Suy ra ko có m thỏa để hệ pt có 1 nghiệm duy nhất

( |) ( |)
m 1 11 1 1 m1
B B= 1 m 1 1 ℎ1 ⟨ − ⟩ ℎ3 1 m 1 1

1 1 m1 m 1 11
ℎ2=ℎ 2 −ℎ 1 1
( | )
1 m 1
ℎ3 =ℎ3 − m .ℎ1 0 m− 1 1− m 0
2
→ 0 1 −m 1 −m 1 −m

( | )
1 1 m 1
ℎ3 =ℎ3 +ℎ2 0 m− 1 1−m 0
→ 2
0 0 − m − m+2 1 − m

Ta xét các trường hợp sau .

Với {−mm−− m+1≠ 02≠ 0 ⇔ {m≠m≠−21 , Ta thấy r(B) = r(B) = 3 =n hệ có nghiệm duy nhất
2

{
x 1 + x 2+ m x 3=1
( m− 1 ) x 2 + ( 1− m ) x 3=0 ( ¿ ) x 1= x 2= x 3 = 1
m+ 2
( −m2 −m+2 ) x 3=1− m

Với m = 1 ta có

( |)
1 1 1 11
c BDSC 0 0 0 00

0 0 0 00

Suy ra r(C) = r (C ) = 1 ¿ n, hệ số có vố số nghiệm phụ thuộc vào 3 ẩn số :

{
x1 =1− α − β − γ
x 1+ x 2+ x 3. x 4 =1 ( ¿ ) x 2=α ∈ R
x3 =β ∈ R x 4 =γ ∈ R

Với {−mm−−1m+≠ 2=0


2
0
( ¿) m=-2, ma trận hệ số mở rộng trở thành

( |)
1 1 −2 1 1
0 −3 3 0 0
0 0 0 3 3

Trong trường hợp này, r( C) = r(C ¿ = 3 ¿ n nên phụ thuộc vào 1 ẩn số là x 3


Hệ ban đầu tương đương với

{ {
x1 + x 2 − 2 x 3 + x 4 =1 x 1=α ∈ R
−3 x 2+ 3 x 3=0 ⇔ x 2=α ∈ R
3 x 4=3 x3 =α ∈ R x 4 =1
Qua thao tác biện luận trên, ta thấy hệ có vô số nghiệm với mọi giá trị của tham số m, và sẽ phụ

{
1 ẩn ( x 3 ) , m=−2
thuộc vào 1 ẩn ( x 4 ) , m≠ −2 , m≠ 1
3 ẩn ( x 2 , x 3 , x 4 ) ,m=1

D.

( | ) ( |)
1 2 3 m m+ 2 1 2 3 m m+2
ℎ 2=ℎ2 −ℎ1
1 1 1 m m+1 0 − 1 −2 0 − 1
ℎ 3=ℎ3 −2 ℎ1
2 3 4 2 m m+3
2 0 −1 −2 0 −1
ℎ 4=ℎ3 −3 ℎ 1
3 4 2 3 m 3 m+1 0 −2 −2 0 −5
1 1 2 2 m m2+ m+2 ℎ5 =ℎ5 −ℎ1 0 − 1 − 1 m m2

( |) ( |)
1 2 3 m m+2 1 2 3 m m+2
ℎ 3=ℎ3 −ℎ 2
0 −1 −2 0 − 1 0 −1 − 2 0 −1
ℎ 4=ℎ 4 − 2 ℎ2 0 0 ℎ 3 ⇔ ℎ5 2
0 0 0 0 0 1 m m +1
ℎ 5=ℎ5 −ℎ 2 0 0 −3 0 − 3 ℎ4 =ℎ4 + 3ℎ 3 0 0 0 3 m 3 m2
→ →
0 0 1 m m2+1 0 0 0 0 0

Ta có thể thấy rằng với mọi số thực m thì r (D ) = r ( D ) hệ pt đã cho luôn có nghiệm
Khi m= 0 hệ có vô số nghiệm phụ thuộc x4

{
x1 +2 x 2+ 3 x 3=2
− x 2 −2 x 3=−1 ⇔ ¿
x 3=1

{
x1 +2 x 2+ 3 x 3 +m x 4=m+2
− x 2 − 2 x 3 =−1
Khi m ≠ 0 hệ có nghiệm duy nhất 2
x3 + m x 4=m +1
3 m x 4=3 m2

⇔ ¿
e.
Biện luận và giải hệ phương trình:

TH1: -3m-7=0 ó m=

Thay m= vào hpt (Ta thấy rank(A)=rank( )=r àHệ phương trình có nghiệm duy nhất)
TH2: m=0
Thay m=0 vào hpt:

Ta có: rank(A)<rank( ) à Hệ vô nghiệm

( | ) ( | )
1 2 −1 1 m ℎ3=ℎ 3 − ℎ1 1 2 − 1 1 m
F. 2 5 − 2 2 2 m+1 ℎ2=ℎ2 − 2ℎ 1 ¿ 0 1 0 0 1
1 7 − 5 1 −m ¿ 0 5 −4 0 −2 m

( | )
1 2 −1 1 m
ℎ3 =ℎ3 − 5 ℎ1 0 1 0 0 1

0 0 − 4 0 −2 m −5

∀ m ∈ R thì hệ pt luôn có vô số nghiệm dạng

{
6 m −4 a −3
x 1=
4
x 2=1
2 m+5
x 3=
4
x 4=a

Câu 3:
A. Để 1 pt là hệ cramer thì định thức của hệ phải khác 0. Điều kiện cho hệ cramer là 2a-21≠ 0 thì
21− 7 b 5 a −ab − 21 4 ab −10 a −21
khi đó: x= ;y= ;z=
2 a −21 2 a −21 2 a − 21
21 9
B. Để hệ vô nghiệm ta cần ma trận có định thức = 0 ⇒ a = và b =
2 7
C. Ta có: a = 7n2 +1, b = -28n2n1 + 38n1-16n2+23 khi đó ta có x = 2(7n1+4), y =14n2n1 + 2n1 +8n2
+1,z = -56n2n1-8n1-32n2-3

Câu 4:
Tìm tất cả m để pt sau vô nghiệm
x+y+z=1
2x + 3y – z = 4
3x + 3y + (m + 4)z = m2 +2

[ | ] [ | ]
1 1 1 1 ℎ →− 2 ℎ + ℎ 1 1 1 1
2 1 2
Ta có: A= 2 3 −1 4 0 1 −3 2
ℎ →− 3 ℎ1 +ℎ1
3 3 m+4 m2+ 2 3 0 0 m+1 m2 −1

Theo định lí Kronecker- Capelli, hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi r ( A ) <r ( A )

Do m2 − 1≠ 0 và m+1=0=¿ m=− 1 nên m ∈ ∅


Vậy, không tồn tại giá trị nào của m làm cho hệ vô nghiệm.

Câu 5

{
x+ y − z=1
2 x +2 y+ ( m−1 ) z=4
3 x +3 y + ( m − 4 ) z=m+4
2

[ | ] [ | ]
1 1 −1 1 ℎ 2 →ℎ1 2 −2
1 ℎ 1−1 1
Ta có: A = 2 2 m−1 4 0 0 m+1
ℎ 3 →ℎ 3 − 3ℎ 12 2
2
3 3 m − 4 m+ 4 0 0 m − 1 m+1

[ | ]
1 1 −1 1
ℎ 3 →ℎ 3 − ( m−1 ) ℎ 2
0 0 m+1 2
0 0 0 3 −m

Để hệ phương trình có vô số nghiệm thì:

{3− →[
m+1=0 m=−1(L)
Xét
m=0 m=3 (N )

[ |]
1 1 −1 1
Vậy để hệ vô nghiệm thì m=3: 0 0 4 2
0 0 0 0
Câu6

[ | ]
5 3 6 7 −1
Ta có: A= − 2 − 6 m−1 4 4 ℎ3 ⟶ ℎ3 +2 ℎ2
2 →
4 12 3+ m m m−3

[ | ]
5 3 6 7 −1 2
−2 −6 m− 1 4 4 ℎ2 ⟶ ℎ2 + 5 ℎ1
2
0 0 m +2 m+1 m+8 m+5 →

[ |]
5 3 6 7
24 7 18 −1
0 − m+ 4
5 5 5
2 m+5
0 0 m + 2m+1 m+ 8

⇒ Kℎông có mtℎỏ a yêu cầu đề bài

Câu 7

| |
m 1 1
Ta có: A= 1 m 1
1 1 m

det(A)= m3 – 3m + 2
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì:
det(A) ≠ 0
⇒ m3 – 3m + 2 ≠ 0


[ m≠ −2
m≠ 1

Câu 8

[ ]
m 2 3
Ma trận A= 2 1 − 1
3 m −1 2
[ ]
m 2 3
Áp dụng quy tắc Saruss cho Ma trận A= 2 1 − 1 =>DETA=-14m-14
3 m −1 2

Dể phương trình thuần nhất có nghiệm không tầm thường thì r(A)<3,thì Det A=0
-14m-14=0
m=-1
Vậy m=-1 thõa mãn yêu cầu bài toán

Chương 4
Câu 1:
- Cộng 2 vector trong không gian kết quả vào 1 vector không gian khác trong không gian
- Nhân 1 vector trong không gian cho 1 số thực sẽ đưa ra 1 vector khác trong không gian.
- Phép cộng 2 vector có dạng: (a1,a2) + (b1,b2) = (a1+b1,a2+b2) vẫn giữ không gian vector R2
.
- Cônng thức nhân vô hướng sau thay đổi không gian : a(a1,a2)=(aa1,0)
Cho nên phép nhân vô hướng này không cân đối, Không thỏa yêu cầu của việc nhân 1 vector cho
1 số thực trong không gian R2. Do đó R2 với phép cộng và phép nhân vô hướng này không phải
là 1 không gian vector

Câu 2
W1 = (x1,0,x2), Với a,b bất kì thuộc W1 ta có
A = (a1,0,a3), B = (b1,0,b3)
⟹ ka+b = k(a1,0,a3)+(b1,0,b3)
= (ka1+b1;k.0+0;ka3+b3)
= (ka1+b1,0,ka3+b3)
⟹ ka+b∈W 1 ⟹ W1 là không gian vecto con
W2 = { (x1,x2,x3)|x1+x2+x3=0 }
U = (x1,x2,x3)∈W 2 ⟹ x1+x2+x3=0
V = (y1,y2,y3)∈W 2 ⟹ y1+y2+y3=0
αu +v =α ( x 1, x 2, x 3 )+( y 1 , y 2 , y 3)
=αx 1+ y 1+αx 2+ y 2+αx 3+ y 3
=α .0+ 0
⟹ W2 là kgvt con
W3 = { (x1,x2,x3,)|x1+x2+x3=1}
U = (x1,x2,x3)∈W 3 , X1+X2+X3 = 1
V = (y1,y2,y3)∈W 3 , Y1+Y2+Y3 = 1
αu +v =α ( x 1, x 2, x 3 )+ ( y 1 , y 2 , y 3 )

= α .1+1 ≠ 1
⟹ W3 là không phải kgvt con

W3 = { (x1,x2,x3)|x1=x2x3 }
U = (x1,x2,x3)∈W 3 , X1=x2x3
V=(y1,y2,y3)∈W 3 , Y1=y2y3
αu +v =α ( x 1, x 2, x 3 )+ ( y 1 , y 2 , y 3 )

=( αx 1+ y 1 ) + ( αx 2+ y 2 ) + ( αx 3+ y 3 )
Z1 Z2 Z3
Xét Z2.Z3
(( αx 2+ y 2 ) ( αx 3+ y 3 )

=α 2 x 1+ 2 αx1+ y 1 ≠ x 1⟹ W 3 không phảilà kgvt con


Câu 3:
A. Xét ma trận với các cột là các vector α 1, α 2 ,α 3 , α 4

Lập ma trận mở rộng

[ |] [ |] [ |]
1 1 3 1 0 1 1 3 1 0 1 1 3 1 0
A= 0 2 2 1 0 ℎ 3 → ℎ1 +ℎ3 0 2 2 1 0 ℎ2 ↔ℎ 4 0 1 2 1 0
−1 1 3 2 0 0 2 6 3 0 0 2 6 3 0
0 1 2 1 0 0 1 2 1 0 0 2 2 1 0
[ |] [ |]
1 1 3 1 0 1 1 3 1 0
ℎ3 ↔ −2 ℎ2 +ℎ3 0 1 2 1 0 ℎ 4 → ℎ3 +ℎ 4 0 1 2 1 0
ℎ4 ↔ −2 ℎ2 +ℎ4 0 0 2 1 0 0 0 2 1 0
0 0 −2 −1 0 0 0 0 0 0

=> rank A= rank A =3<4 => Hệ có vô số nghiệm. =>A phụ thuộc tuyến tính và hệ con tối đại
là 3
α 1=( 1 , 0 ,0 ,−1 ) , α 2=( 2 ,1 , 1 , 0 ) , α 3=( 1 , 1 ,1 , 1 ) , α 4 =( 1 ,2 , 3 , 4 ) , α 5=( 0 , 1 ,2 , 3 )

B. Xét ma trận với các cột là các vector α 1, α 2 ,α 3 , α 4 , α 5

Lập ma trận mở rộng

[ |] [ |]
1 2 1 1 0 0 1 2 1 1 0 0
A= 0 1 1 2 1 0 ℎ 4 → ℎ1 +ℎ 4 0 1 1 2 1 0 ℎ3 ↔ −ℎ 2+ ℎ3
0 1 1 3 2 0 0 1 1 3 2 0 ℎ 4 ↔− 2ℎ 2+ℎ 4
−1 0 1 4 3 0 0 2 2 5 3 0

[ |] [ |]
1 2 1 1 0 0 1 2 1 1 0 0
0 1 1 2 1 0 ℎ 4 → −ℎ 3+ ℎ4 0 1 1 2 1 0
0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0
0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0

⟹ rank A = rank A = 3 < 5 ⟹ Hệ có vô số nghiệm.


⟹ A phụ thuộc tuyến tính và hệ con tối đại là 3
Câu 4

Câu 5
Ta có:

[ |] [ | ]
1 2 3 a ℎ 2 →ℎ 21−2 ℎ21 3 a
2 1 3 b 0 − 3 −3 b− 2 a ℎ 2 ↔ℎ 4
A= ℎ 3 →ℎ 30− ℎ1
1 −1 −1 c −3 −4 c−a
ℎ 4 →ℎ 4 −ℎ 1
1 1 2 d 0 − 1 −1 d −a
[ | ] [ | ]
1 2 3 a 1 2 3 a
0 − 1 −1 d −a ℎ 3 →ℎ 30− ℎ−41 − 1 d − a
0 −3 −4 c−a 0 0 − 1 c − b+a ℎ 4 →ℎ 4 −3 ℎ 2
0 − 3 −3 b− 2 a 0 −3 −3 b−2a

[ | ]
1 2 3 a
0 − 1 −1 d − a
0 0 −1 c − b+a
0 0 0 b − 3 d+ a

Để u biểu thị tuyến tính qua u1, u2, u3 thì:


b − 3 d+ a=0
⟹ a=3 d − b
Câu 6
A. Xếp các vector u1,u2,u3 theo cột

[ ] | |
1 2 3 1 2 3
U= 2 − 2 2 → Det 2 −2 2 =8 ≠ 0→ ĐLTT
1 1 2 1 1 2

Ta có : R làkℎông gianvecto có 3 cℎiều và ℎệ trên có 3 vecto và đltt


⟹ U là cơ sở của R3
Xếp các vecto v1,v2,v3 theo cột

[ ] | |
1 1 1 1 1 1
V= 1 1 0 → Det 1 1 0 =−1 ≠ 0→ Đ LTT
1 0 0 1 0 0

Ta có : R là không gian vecto có 3 chiều và hệ trên có 3 vecto và đltt


⟹ U là cơ sở của R3
B. Tìm Pu=>v =([ v 1 ] U [ v 2 ]U [ v 3 ]U ¿
Với các vector x=(x1,x2,x3) = Au1+Bu2+Cu3 = A(1,2,1)+B(2,-2,1)+C(3,2,2)

{
A+2 B+3 C=x 1
=> 2 A − 2 B+2 C=x 2 ( ∗ )
A+ B+2 C=x 2
{
3
A=
2

{
A+2 B+3 C=1
1
+Với v1=(1,1,1) thế vào (*) ⟹ 2 A − 2 B+2 C=1 ⟹ B=
2
A + B+2 C=1
−1
C=
2

3 1 −1
⟹ [ V 1 ]U ( , , )
2 2 2

{
−7
A=
2

{
A+2 B+3 C=1
−3
+Với v2=(1,1,0) thế vào (*)=> 2 A − 2 B+2 C=1 =¿ B=
2
A + B+2C=0
5
C=
2

−7 5 3
⟹ [ V 1 ]U =( , , )
2 2 2

{ {
A+2 B+3 C=1 A=−3
+ Với v3=(1,0,0) thế vào(*)=> 2 A − 2 B+2 C=0 =¿ B=−1
A + B+2 C=0 C=2

⟹ [ V 3 ]U =(− 3 ,− 1, 2)

[ ]
3 −7
−3
2 2
1 5
Vậy Pu=>v −1
2 2
−1 3
2
2 2

[ ]
1 1 2
Chứng minh tương tự cho Pv=> ⟹ Pv=>v 1 −3 0
−1 4 1

Câu 7

Ta có ma trận : [ ab −ba ] suy ra ta có thể biểu diễn dưới dạng vector là (a, -b, b, a)
Biểu diễn dưới dạng tổ hợp tuyến tính hai vector ta được:
(a, -b, b, a)= a(1,0,0,1) - b(0,1,-1,0)
Do đó, cơ sở của không gian vector V là {(1,0,0,1);(0,1,-1,0).
Câu 8: Ta biểu diễn P(x) dưới dạng P(x) = a(x2+x+1) + b(x)+ c(1)
Ta có: X2 +2X-2 = a(x2+x+1)+b(x)+c(1)
So sánh số của X2 : 1 = a
So sánh số của x: 2 = a+b
So sánh số của 1: -2 =a+c

{ {
a=1 a=1
a+b=2 ⇒ b=1
a+ c=−2 c=−3

Vậy tọa độ vector P(x) trong cơ sở E là (1,1,-3)

Câu 9:
Để U=V ta cần có các vector cơ sở của U cũng là các vector cơ sở của V
Ta có:

[ ]
2 1
A= 2 1 ; để (1,1,1) và (0,1-,1) cũng là các vector cơ sở của V, ma trận A phải có hạng bằng 2
1 m
1
vậy bài toán được thoãn mãn khi m ≠
2

[ ][
2 1
Det ( AT ∗ A ¿ = [ 2 2 1
1 1 m ]
∗ 2 1 =
1 m
9 4 +2 m
4 +2 m 3+m
2 ]
= 9 (3+m2 ¿ − ¿
Để ma trận A có hạng bằng 2: định thức phải ≠ 0
2
5 m − 32m+11≠ 0
 Không có giá trị m nào thoản mãn. Không có giá trị cụ thể để U=V

{
x + y + z +t=0
Câu 10 2 x +3 y +4 z −t=0
− x + y − z+ t=0

Xét ma trận bổ sung:


[ |] [ |]
1 1 1 1 0 1 1 1 1 0
[ A|b ]= 2 3 4 −1 0 −2 d +d →d
1 2 2
0 1 2 −3 0
−1 1 −1 1 0 d 1 +d→3 → d 3 0 2 0 2 0

[ |]
1 1 1 1 0
−2 d 2 +d 3 → d3 0 1 2 −3 0 → rank ( A )=rank ( A|b )=3<4

0 0 −4 8 0

→ Hệ pℎương trìnℎ có ngℎiệm tổng quát :

{ () ( )
x=−2 k x −2
y=− k y −1
(k ∈ R )→ =k .
z=2 k z 2
t=k t 1

{ ( )}
−2
−1
→ Cơ sở kℎông gian ngℎiệm làS= v= , số cℎiều :1
2
1

{ |{ }
x 1+ x 2 + x3 =0
Câu 11. F ∩G= (x 1 , x 2 , x 3) x 1 − x 2 + x 3=0
2 x1 + x 2 − x3 =0

Xét ma trận bổ sung [ A|b ]

( |) ( |) ( |)
1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0
−d 1 +d 2 → d2 −1
¿ 1 −1 1 0 0 −2 0 0 d 2+ d3 → d 3 0 −2 0 0
2
2 1 −1 0 −2 d 1 +d

3 → d 3 0 − 1 −3 0
→ 0 0 −3 0

→ rank ( A )=rank ( A|b )=3

Hệ pt có nghiệm duy nhất: x 1=x 2=x 3=0


Cơ sở của không gian nghiệm là S = {∅ }, số chiều: 0
Câu 12.
Không gian nghiệm của: x 1+ x2 + x 3=0

{ () ( ) ( )
x1 =−t − s x −1 −1
x 2=s ( ∀ t , s ∈ R ) , → y =t 0 + s 1
x 3=t z 1 0
{ ( ) ( )}
−1 −1
→ Cơ sở của kℎông gian con F :S 1= u1= 0 ,u 2= 1
1 0

Không gian nghiệm của: x 1+ x2 − x 3=0

{ () () ( )
x 1=t − s x 1 −1
x 2=s ( ∀ t , s ∈ R ) , → y =t 0 +s 1
x 3=t z 1 0

{ ( ) ( )}
1 −1
→ Cơ sở của kℎông gian con G: S2 = v 1= 0 , v 2= 1
1 0

Khi đó không gian sinh của F + G là:

{ ( ) ( ) ( ) ( )}
−1 −1 1 −1
W = S1 + S2= u1= 0 ,u 2= 1 , v1 = 0 , v 2= 1
1 0 1 0

[ ] [ ] [ ]
−1 0 1 −1 0 1 −1 0 1
− d1 + d2 → d 2
−1 1 0 0 1 −1 0 1 −1
Xét tọa độ các vecto hạng A: 1 d +d → d3 −d 2 +d 4 → d 4
0 1 1 3 0 0 2 → 0 0 2
−1 1 0 − d 1 +d 4 → d 4 0 1 −1 0 0 0

→ Rank ( A ) =3→ Số cℎiều của F +G là 3

{ ( ) ( ) ( )}
−1 0 0
Cơ sở của F+ G: S3 = u 1= 0 , u2= 1 ,u 3= 0
1 −1 2

Câu 13
x 3 +mx1=0

A=(1,0,1)

[ ] [ ]
m 0 0 ℎ ↔ℎ m 0 0
2 3
A= 0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 0 0

Để dimF=2 thì m≠ 0
Câu 14:
Ta có [ ] [ ] [ ]
a b
0 0
=a
1 0
0 0
+b
0 1
0 0

Vậy 1 cơ sở E của F là [
0 0] [ 0 0]
1 0 0 1
;

Câu 15
V1

[ ]
1 −3
1 2

[ ]
2 4 1 −3 2 2
BDSC
V= 1 2 1 −2 → 0 0 1 −1
1 2 2 −3 0 0 0 0
¿ vậY dim=2, CƠ SỞ LÀ v 1 , v 2
¿
V2

[ ]
1 0 1 −1

[ ]
2 8 3 −7
1 −5
V= 1 0 1 −1 bdsc 0 1 vậy dim=2 ,CƠ SỞ LÀ v 1 v 2
8 8
3 8 4 −8 →
0 0 0 0

V1+V2

[ ]
1 0 0 0

[ ]
4 12 4 −10
−1
2 2 2 −3 bdsc 0 1 0 dim=1 ,CƠ SỞ v 1
2
4 10 6 − 11 →
0 0 1 −1

V1∩V 2 có dim=1
Câu 16

{ [ |] [ |]
4 x 1+5 x 2 −2 x 3+3 x 4=0 4 5 −2 3 0 1 2 4 −3 0
3 x 1+5 x 2+6 x 3− 4 x 4=0 →❑ 3 5 6 −4 0 bdsc 0 −1 − 6 5 0

x 1+2 x 2+ 4 x 3 − 3 x 4=0 1 2 4 −3 0 0 0 0 0 0

{
x 1+2 x 2+ 4 x 3 −3 x 4=0
Vậy − x 2 −6 x 3+5 x 4=0
x 3,x 4∈ R
 {xx 1=8 x 3 −7 x 4
2=5 x 4 − 6 x 3
*Cho x3 = 1, x4 = 0; ta có nghiệm là (8,-6,1,0)
*Cho x3 = 0, x4 = 1; ta có nghiệm là (-7,5,0,1)
Vậy cơ sở của I là V1 = { (8,-6,1,0); (-7,5,0,1) }
DimV1 = 2

{
2 x 1 −3 x 2− 3 x 3 −2 x 4=0
Xét (II) 4 x 1− 7 x 2 −5 x 3 − 6 x 4=0
x 1− 2 x 2− x 3 −2 x 4=0

[ |] [ |]
2 −3 −3 −2 0 1 − 2 −1 −2 0
A= 4 − 7 − 5 − 6 0 bdsc

0 1 −1 2 0
1 −2 −1 −2 0 0 0 0 0 0

{
x 1 −2 x 2 − x 3− 2 x 4=0
Vậy x 2− x 3+2 x 4=0
x3, x 4∈R
 {xx1=3 x 3− 2 x 4
2=x 3 −2 x 4

*Cho x3 = 1, x4 =0; ta có nghiệm là (-2,-2,0,1)


*Cho x3 = 0, x4 =1; ta có nghiệm là (3,1,1,0)
Vậy cơ sở của II là V2 { (-2,-2,0,1); (3,1,1,0) }
DimV2 = 2
Xét V1 + V2 = (u1, u2, u3, u4)
= { (8,-6,1,0); (-7,5,0,1) } + { (-2,-2,0,1); (3,1,1,0) }
= { (6,-8,1,1); (-4,6,1,1) }
Dim (V1 + V2 ) = 1
Chương 5
Câu 1
A. Để tính đa thức đặc trưng fA(t) của ma trận A ta cần tìm f(t) sao cho
det(A-tI)=f(t)

[ ]
−1 −t 4 −2
 A – tI = − 3 4 −t 0
−3 1 3 −t
 det( A-tI)= ( 1 −t )( 4 −t ) ( 3 −t )+ 6 – [6( 4 −t )] – [–12( 3 −t )]
det(A-tI)= –t3 + 6t2 – 11t +6
⇒–t3 + 6t2 – 11t +6 là đa thức đặc trưng fA(t) của ma trận A
B. Để tính các giá trị riêng λ i của A, ta cho fA(t)=0
⇒ –t3 + 6t2 – 11t +6=0

[
t=1
⇔ t=2
t=3
t=1
Vậy t=2 là các giá trị riêng của A
t=3
Câu 2

Pt đặc trưng det (A - λI)

Khai triển theo hàng 3 = – (– a + λ) + (1 – λ)

= – (– x) + (1 + λ)

= (1 – λ)(1 – λ + 2 – 2λ – λ + + 2 – 2λ)

=( ). (1 – λ)( λ – 5)( λ – 1)(1 – λ)2 (λ – 5)


=> det (A – λI) = 0 => (1 – λ)2 (λ – 5) = 0

=>
b. Với λ =1
(A – λI) = 0
=0

=>
=> (X) = a (-2; 1; 0) + b (-1; 0; 1)

Cơ sở của ( ) là =

=> Dim ( )=2


Với λ =5
(A – λI) = 0

=>

=> f (X) = c (1; 1; 1)

Cơ sở của ( ) là =

=> Dim ( )=1

c. Ta có: ?

Với có (X) = a (-2; 1; 0) + b (-1; 0; 1)

P=
Câu 3

()
x
A. f (x,y,z) = A. y
z

| |
−1 − λ −7 5
Det ( A − λI )=0→ − 2 −8−λ 6 =0
−4 −16 12 − λ

{
λ=2
3 2
→ − λ +3 λ − 2 λ=0 → λ=1
λ=0

( )( )( )
−3 −7 5 1 5 −3 1 5 −3
● Với λ=2 : −2 − 10 6 → 0 2 −1 → 0 2 −1
− 4 −16 10 0 4 −2 0 0 0

() ()
x 1
→ y =m . 1 với y =m
z 2

→ ( x , y , z ) =( 1, 1 , 2 ) là vecto riêng với trị riêng là 2

( )( )
−2 −7 5 −2 −7 5
● Với λ=1 : −2 − 9 6 → 0 −2 1
− 4 −16 11 0 0 0

() ( )
x 1 ,5
→ y =n . 1 với y =n
z 2

→ ( x , y , z ) =( 1.5 ,1 , 2 ) là vecto riêng với trị riênglà 1

( )( )
−1 − 7 5 −1 −7 5
● Với λ=0 : − 2 − 8 6 → 0 6 −4
−4 − 16 12 0 0 0

() ()
x 1
→ y =t . 2 với y=2t
z 3
→ ( x , y , z ) =( 1, 2 , 3 ) là vecto riêng với trị riênglà 0

( )
1 1.5 1
Ma trận chéo hóa A là 1 1 2 =B
2 2 3

( )
2 0 0
−1
Cℎéo ℎóa ma trận A :C=B . A . B= 0 1 0
0 0 0

B.

( )( )( )
1 1.5 1 2n 0 0 1 1.5 1 −1
−1 n −1 n
A=B . C . B → A =B .C . B= 1 1 2 0 1 0 1 1 2
2 2 3 0 0 0 2 2 3

( )
3 −2n +1 3− 5.2 n 2n+2 − 3
¿ 2 −2n +1 2− 5.2 n 2n+2 −2
n+2 n +1 n +3
4−2 4 −5 .2 2 −4

Câu 4

[ ]
−2n +1+ 3 − 5.2n −14 4.2n − 3
Ta có An=PDnPn-1 = −2.2n −4 − 5.2n − 17 4.2n −2
− 4.2n − 8 − 10.2n − 32 8.2n − 4

Có f(t)=tn+t2 -1=>f(A)=An +A2

[ ]
−2.2 n −3 − 5.2n −14 4.2n+ 10
1 = −2.2n −4 − 5.2n − 17 4.2n+ 12
− 4.2n − 8 − 10.2n − 32 8.2 n+23

[ ]
0 0 0
Ta có A = PDP-1 với D = 0 1 0 nℎư vậy ta cần pℎải cℎọn
0 0 2

[ ]
0 0 0
−1 2
B=PCP với C= 0 1 0 ⟹ A=B
0 0 √2

[ ][
1 3 1

][ ]
3 4 2 0 0 0 0 6 −3
Vậy B= 2 1 1 . 0 1 0 . 4 4 −4 =¿
3 2 2 0 0 √2 − 4 10 8
1 1 1
[ ]
−2 √ 2+3 − 5 √ 2+3 4 √ 2− 3
− 2 √ 2+2 − 5 √ 2+2 4 √ 2 −2
−2 √ 2+ 4 −10 √ 2+4 8 √ 2 − 4

Câu 5

[ ]
7 4 16
d) Ta có: A= 2 5 8
−2 − 2 − 5
 (A- λI ).X=0

[ ] [ ] [ ]
7−λ 4 16 7 4 16 7 − λ −12 16
⇒ 2 5−λ 8 ℎ3 ⟶ ℎ3 +ℎ2 2 5 8 c 2 ⟶ c2 −c 3 2 − 3− λ 8
→ →
−2 −2 −5 − λ 0 3 − λ 3− λ 0 0 3−λ
=0

⇒ ( − 1)
3+3
[
( 3− λ ) 7 − λ −12 =0
2 −3−λ ]
⇔ ( 3− λ ) [ ( 7 − λ ) (− 3 − λ )+ 24 ] =0
2
⇔ λ +4 λ+3=0

⇔ λ=3
λ=1{
 λ 1=3

[ ]
4 4 18
2 2 8 . X=0
−2 − 2 − 8

 λ 2=1

[ ]
6 4 16
2 4 8 . X=0
−2 − 2 − 6

⇒ Ma trận kℎông tℎể cℎéo ℎóa


Chương 6
Câu 1
Điều kiện để 1 ánh xạ tuyến tính là thỏa mãn 2 tích chất sau
- Tính chất 1 : f(u+v) = f(u) + f(v) cho mọi vector u,v
- Tính chất 2 : f(cv) = c.f(v) cho mọi vector v và mọi số dương c
A. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3) = (2x1-x2,x3-x2,x1) ánh xạ này là tuyến tính vì nó thỏa mãn cả 2 tính chất
trên

{
x=a1 , b1 ,c 1
- Lấy 3 vector bất kì y=a 2 , b 2 , c 2
z=a3 , b3 , c 3

f(x1,x2,x3) = (2x1-x2,x3-x2,x1)
= ( 2a1+2a2+2a3-b1-b2-b3,c1+c2+c3-b1-b2-b3,a1+a2+a3 )
= ( 2a1-b1,c1-b1,a1) + (2a2-b2,c2-b2,a3 ) + (2a3-b3,c3-b3,a3 )
= f(x) + f(y) + f(z)
B. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3)= (x1,x2+3,x3-x1) ánh xạ này không tuyến tính thì hiển thị hằng số 3

{
x=a1 , b1 ,c 1
- Lấy 3 vector bất kì y=a 2 , b 2 , c 2 ; f (x+y+z ) = (a1+a2+a3,b1+b2+b3,c1+c2+c3 )
z=a3 , b3 , c 3

f(x1,x2,x3)= (x1,x2+3,x3-x1)
= ( a1+a2+a3,b1+b2+b3+3,c1+c2+c3-a1-a2-a3 )
= ( a1,b1+3,c1-a1) + ( a2,b2+3,c2-a2 ) + (a3,b3 +3,c3-a3 )
≠ f(x) + f(y) + f(z) nên ko là ánh xạ tuyến tính

C. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3)=(x2+x3,2x3+x1,2x1+x2) đây là ánh xạ tuyến tính

{
x=a1 , b1 ,c 1
- Lấy 3 vector bất kì y=a 2 , b 2 , c 2 ; f (x+y+z ) = (a1+a2+a3,b1+b2+b3,c1+c2+c3 )
z=a3 , b3 , c 3

f(x1,x2,x3)=(x2+x3,2x3+x1,2x1+x2)
= ( b1+b2+b3+c1+c2+c3,2c1+2c2+2c3+a1+a2+a3,2a1+2a2+2a3+b1+b2+b3 )
=( b1+c1,2c1+a1,2a1+b1)+(b2+c2,2c2+a2,2a2+b2)+(b3+c3,2c3+a3,2a3+b3)
= f(x) + f(y) + f(z)

D. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3)=(X12,X22,X32) không phải ánh xạ tuyến tính vì nó không thỏa mãn tính
chất nhân với số vô hướng

{
x=a1 , b1 ,c 1
- Lấy 3 vector bất kì y=a 2 , b 2 , c 2 ; f (x+y+z ) = (a1+a2+a3,b1+b2+b3,c1+c2+c3 )
z=a3 , b3 , c 3

f(x1,x2,x3)=(X12,X22,X32)
= f(Ka1,Kb1,Kc1)
= (K(a1)2,K(b1)2,K(c1)2)
= K((a1)2,(b1)2,(c1)2)
= K.f(X)
- Một ánh xạ tuyến tính phải đảm bảo rằng ánh xạ của tổ hợp tuyến tính của hai vector sẽ bằng
tổ hợp tuyến tính của ánh xạ của hai vector đó.

E. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3)= (x1,x2,4) không phải ánh xạ tuyến tính


Nó thỏa mãn cả 2 tích chất nhân và cộng tuy nhiên ánh xạ tuyến tính yêu cầu rằng ánh xạ của tổ
hợp tuyến tính của hai vector phải bằng tổ hợp tuyến tính của ánh xạ của hai vector đó.
F. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3)=(x1+x2,x2+x3) đây là ánh xạ tuyến tính

{
x=a1 , b1 ,c 1
- Lấy 3 vector bất kì y=a 2 , b 2 , c 2 ; f (x+y+z ) = (a1+a2+a3,b1+b2+b3,c1+c2+c3 )
z=a3 , b3 , c 3

f(x1,x2,x3)=(x1+x2,x2+x3)
= ( a1+a2+a3+b1+b2+b3,b1+b2+b3+c1+c2+c3 )
= ( a1+b1,b1+c1) + (a2+b2,b2+c2 ) + (a3+b3,b3+c3)
= f(x) +f(y)+f(z)
Tiếp theo ta có tính chất nhân
f(x1,x2,x3)=(x1+x2,x2+x3)
=Kf(x)
= (Ka1,Kb1,Kc1)
= (Ka1+Ka2,Ka2+Ka3 )
= K( a1 +a2,a2+a3)
=K.f(x) suy ra đây là ánh xạ tuyến tính

G. f : R3 → R3, f(x1,x2,x3)=(x1+x2,x2-x3,x3-x1,x1-x2) là ánh xạ tuyến tính

{
x=a1 , b1 ,c 1
-Lấy 3 vector bất kì y=a 2 , b 2 , c 2 ; f (x+y+z ) = (a1+a2+a3,b1+b2+b3,c1+c2+c3 )
z=a3 , b3 , c 3

f(x1,x2,x3)=(x1+x2,x2-x3,x3-x1,x1-x2)
= ( a1+a2+a3+b1+b2+b3,b1+b2+b3-c1-c3-c3,c1+c2+c3-a1-a2-a3,a1+a2+a3-b1-b2-b3)
= (a1+b1,b1-c1,c1-a1,a1-b1) +( a2+b2,b2-c2,c2-a2,a2-b2)+(a3+b3,b3-c3,c3-a3,a3-b3)
= f(x) +f(y) + f(z)
Tiếp theo ta có tính chất nhân
f(x1,x2,x3)=(x1+x2,x2-x3,x3-x1,x1-x2)
=(Ka1,Kb1,Kc1)
= (Ka1+Kb1,Kb1-Kc1,Kc1-Ka1,Ka1-Kb1)
= K( a1+b1,b1-c1,c1-a1,a1-b1)
= K f(x)
Vì nó thỏa mãn cả 2 tính chất cộng và nhân nên nó là 1 ánh xạ tuyến tính
Câu 2
2
∀ x=( x 1 , x 2 ) ∈ R

x=( x 1 , x 2 )=a ( 3 ,1 )+ b ( 1, 1 )

{ {
1
a= (x 1 − x 2 )
3 a+b=x 1=¿ 2
a+b=x 2 1
b= (3 x2 − x 1)
2
f (x)=f ( x 1 , x 2 )=af ( 3 , 1 ) +bf ( 1 ,1 )

f (x)=f ( x 1 , x 2 )=a (2 , − 4 )+ b ( 0 ,2 )

1 1
f (x)= (x 1 − x 2 ) ( 2 , − 4 ) + (3 x 2 − x 1) ( 0 , 2 )
2 2

()
x
x + x − x
Câu 3 f ( 1 2 3) = A. y
z

( )(
1 2 1
→A. 2 5 0 =
3 3 10
1 1 0
0 0 1
( ↔ A . B=C ) )
Det ( B )=0 ≠ 1→ A=C . B =
−1
( −9
30 −10 3
3 1 )
Vậy f ( x 1+ x2 − x 3 ¿=(30 x1 −20 x 2 − 3 x 3 , −9 x 1+ 3 x 2 − x 3)

Câu 4. a) Kerf = { f (x ¿ ¿ 1 , x 2 , x 3 , x 4)/(x ¿ ¿1 , x 2 , x 3 , x 4 )}¿ ¿

( ) ( )
1 2 4 −3 1 2 4 −3
−3 d 1 +d 2 →d 2
3 5 6 −4 0 −1 −6 5
− 4 d 1+ d 3 → d 3
4 5 −2 3 0 −3 −18 15
3 8 24 −19 − 3 d 1+ d 4 →d 4 0 2 12 − 10

( )
1 2 4 −3
−3 d 2 +d 3 → d 3 0 −1 −6 5
2 d 2+ d 4 →d 4 0 0 0 0
→ 0 0 0 0

Đặt
{
x 3=m
x 4=n

{
x 2=5 x 4 −6 x 3=5 n − 6 m
x 1=3 x 4 − 4 x 3 − 2 x 2=8 m −7 n

() ( ) ( )
x1 8 −7
x2
° =m. 6 +n .
− 5
x3 1 0
x4 0 1

→ dim kerf =2 →1 cơ sở của kerf là ( 8 ,− 6 ,1 , 0 )


b) { f (x ¿ ¿ 1 , x 2 , x 3 , x 4)/(x ¿ ¿1 , x 2 , x 3 , x 4 )∈ R4 }¿ ¿

( ) ( )
1 3 4 3 1 3 4 3
− 2 d1 + d2 → d 2
2 5 5 8 0 −1 −3 2
− 4 d 1+ d 3 → d 3
4 6 −2 24 0 −6 − 18 12
− 3 − 4 3 −19 3 d 1+ d 4 → d 4 0 5 15 −10

( )
1 3 4 3
−6 d 2+ d 3 → d 3 0 −1 −3 2
5 d 2+ d 4 → d 4 0 0 0 0
→ 0 0 0 0

→ 1cơ sở của imf là( x1 +3 x 2+ 4 x 3 +3 x 4 )

Câu 5
Cho ánh xạ tuyến tính f: R4 → R 3 xác định bởi:
f (x1, x2, x3, x4) = (x1 - x2 + x 3, 2x1 + x4, 2x2 + x3 – x 4). Tìm cơ sở của Kerf, Imf. Hỏi f có phải là
đơn cấu, toàn cấu không
1. Cơ sở của Kerf

{
x 1 − x 2+ x 3=0
∀ x=¿ (x1, x2, x3, x4) ∈ Kerf ↔ f(x) = 0 2 x 1+ x 4=0 (hệ 3pt 4 ẩn)
2 x 2+ x 3 − x 4=0

[ |] [ |]
1 −1 1 0 0 1 −
ℎ 2 ↔ℎ 2 →2 ℎ1 1 0 0
Xét A = 2 0 0 1 0 0 2 −2 1 0
0 2 1 −1 0 0 2 1 −1 0
ℎ 3 ↔ℎ 3 − ℎ2

[ |]
1 −1 1 0 0
0 2 −2 1 0 ( Rank A = 3; rank f =
0 0 3 −2 0

3)

{
x 3=α
3
x 4= α

{
x 1 − x 2+ x 3=0 2
2 x 2− 2 x 3+ x 4=0  x 2= α
3 x 3− 2 x 4=0 4
3
x 1=− α
4

3 1 3
 x = α (− ; ; 1 ; )
4 4 2
3 1 3
 Vậy E = { (− ; ; 1 ; ) } là tập sinh và cũng là cơ sở của Kerf
4 4 2
 dim (Kerf) = 1

2. Cơ sở của Imf:
Chọn cơ sở chính tắc là:
E = { e1 = (1,0,0,0); e2 = (0,1,0,0); e3 = (0,0,1,0); e4 = (0,0,0,1) }
f (e1) = f (1,0,0,0) = (1,2,0)
f (e2) = f (0,1,0,0) = (-1,0,2)
f (e3) = f (0,0,1,0) = (1,0,1)
f (e4) = f (0,0,0,1) = (0,1,-1)

[ ] [ ] [ ]
1 2 0 1 2 0 1 2 0
−1 0 2 0 ℎ22 ↔ℎ
2 2+ℎ 1 0 1 −1
1 0 1 0 0 3 0 0 3 ℎ 4 ↔ℎ 2
0 1 −1 0 1 −1 0 2 2

[ ] [ ]
1 2 0 1 2 0
0 1 −1 0 ℎ 3 ↔ℎ 3 − 2ℎ 2
1 −1 3
ℎ 4 ↔ℎ 3 ℎ 4 ↔ℎ 4 − ℎ 3
0 2 2 0 0 4 4
0 0 3 0 0 3

[ ]
1 2 0
0 1 −1
0 0 4
0 0 0

 { (1,2,0); (0,1,-1); (0,0,4) } là cơ sở của Imf; dim (Imf) = 3


*Xét:
f: R4 → R3
với f (x1, x2, x3, x4) = (x1 - x2 + x 3, 2x1 + x4, 2x2 + x3 – x 4)
Ta có: f (x1, x2, x3, x4) = (0,0,0)

{
x 1 − x 2+ x 3=0
2 x 1+ x 4=0
2 x 2+ x 3 − x 4=0

 Kerf ≠ {0 , 0 , 0 }
Vậy f không phải là đơn cấu
Ta có:
DimY = R3 = 3; mà rankf = 3
 Rankf = DimY
Vậy f là toàn cấu

Câu 6
4
A. ∀ x=( x 1 , x 2 , x 3 , x 4 ) ; y =( y 1 , y 2 , y 3 , y 4 )∈ R

f ( x + y )=(x 1+ y 1 , x 2+ y 2 , x 3+ y 3 , x 4 + y 4)

f ( x + y )=¿)

f ( x + y )= ( x1 − x 2 + x 3 , 2 x1 + x 4 , 2 x2 + x 3 − x 4 ) +( y 1 − y 2+ y 3 , 2 y 1+ y 4 ,2 y 2 + y 3 − y 4 )

f ( x + y )=f ( x )+ f ( y )

f ( αx )=f ( α x 1 ,α x2 , α x 3 , α x 4 )

f ( αx )=( αx 1 − αx 2 +α x 3 , α 2 x1 + αx 4 , α 2 x 2+ αx 3 − αx 4 )

f ( αx )=α ( x 1 , x 2 , x 3 , x 4 ) =αf ( x )

⟹ f là ánh xạ tuyến tính


'
B. β =(u 1=( 1 ,1 , 1 ,1 ) , u2=( 0 , 1 ,1 , 1 ) ,u 3=( 0 , 0 ,1 , 1 ) ,u 4= ( 0 ,0 , 0 , 1 ) )
'
β =( v 1=( 1 , 1, 1 ) , v 2=( 1 , 1, 0 ) , v 3 =( 1 ,0 , 0 ) )

[]
2
f(1,1,1,1)=(1,3,2)=>[ f (1 ,1 , 1 ,1) ]β 1
= '

−2

[]
2
f(0,1,1,1)=(0,1,2) =>[ f (0 , 1, 1 , 1) ] β = −1 '

−1

[]
0
f(0,0,1,1)=(1,1,0) =>[ f (0 , 0 ,1 , 1) ] β = 1 '

−1
[]
−1
f(0,0,0,1)=(0,1,-1) =>[ f ( 0 ,0 , 0 , 1 ) ] β = 2
'

[ ]
2 2 0 −1
Ma trận cần tìm là A= 1 −1 1 2
−2 −1 − 1 0

Câu 7 Ta tìm ảnh:


f (e1) = f (1,1,1) = (3,-3,3)
f (e2) = f (1,1,0) = (2,-3,3)
f (e3) = f (1,0,0) = (0,1,3)
- Tìm tọa độ với cơ sở B

[ | ][ ]
1 1 1 3 3
[f(e1)]B = 1 1 0 −3 = −6
1 0 0 3 6

[ | ][ ]
1 1 1 2 3
[f(e2)]B = 1 1 0 −3 = −6
1 0 0 3 5

[ |] [ ]
1 1 10 3
[f(e3)]B = 1 1 0 1 = −2
1 0 03 −1

[ ]
3 3 3
Vậy ma trận toán tử tuyến tính đối với cơ sở B là: B= −6 −6 −2
6 5 −1

Câu 8:
A. f(x+y) = ((x1+y1,x2+y2,x3+y3,x4+y4))
=((x1+y1)-(x2-y2)+(x3+y3),2(x1+y1)+(x4+y4),2(x2+y2)+(x3+y3)-(x4+y4)
=((x1-x2+x3,2x1+x4,2x2+x3-x4)+(y1-y2+y3,2y1+y4,2y2+y3-y4)
=f(x) + f(y)
B. Gọi e1,e2,e3,e4 là các cột vector tương ứng β khi đó
[ ]
1 −1 1 0
[ f ]β = 2 0 0 1
0 2 1 −1

Gọi u’1,u’2.u’3,u’4 là các cột vector tưng ứng β '

[ ]
1 0 0 0
[ f ] β ' = −1 1 0 0
1 1 1 0
0 1 1 1

[ ]
1 −1 1 0
Để tính ma trận đảo ngược của [ f ] β ta sử dụng phép biến đổi hàng 2 0 0 1 =
0 2 1 −1

[ ]
1 0 1 /2 1/2
0 1 − 1/2 1/2
0 0 1 −3 /5

Tính ma trận [ f ] β bằng cách nhân ma trận [ f ] β với ma trận đảo ngược
β'

[ ][ ][ ]
1 0 0 0 1 0 1/2 1/2
1 0 1 /2 1/2
[ f ] β −1 1 0 0
0 1 − 1/2 1/2 =
−1 1 0 0
1 1 1 0 2 1 1/2 1/2
0 0 1 −3 /5
0 1 1 1 1 1 1/2 1/2

Câu 9
A E={(1,0),(0,1)}
Imf=<f(1,0),f<0,1>
Imf=<(1,1,1),(1,-1,2)>

[ 11 1 1
] [
bdsc
1 1 1
−1 2 → 0 − 2 1 ]
VẬY E={(1,1,1),(1,-1,2)} là độc lập tuyến tính tối đại =>Dim(imf)=2
∀ x ∈(x1,x2)∈Kerf <=>f(x)=0

<=>(x1+x2,x1-x2,x1+2x2)=(0,0,0)

{
x 1+ x 2=0
=> x 1 − x 2=0 =¿
x 1+2 x 2=0
x 1=0
x 2=0
=¿ x=(0 , 0){
=>Cơ Sở của Kerf E={(0,0)}=>dim(Kerf)=0
B E={(1,0,0),(0,10),(0,0,1)}
Imf=<f(1,0,1),f<(0,1,-1)>
Imf=<(1,1,1),(2,1,1),(0,-1,1)>

[ ] [ ]
1 0 1 1 0 1
2 1 1 bdsc 0 1 − 1
0 −1 1 → 0 0 0

VẬY E={(1,0,1),(0,1,-1)} là độc lập tuyến tính tối đại =>Dim(imf)=2


∀ x ∈(x1,x2,x3)∈Kerf <=>f(x)=0

<=>(x1+2x2,x2-x3,x1+x2+x3)=(0,0,0)

{ {
x 1+2 x 2=0 x 1=− 2 a
=> x 2 − x 3=0 =¿ x 2=a =¿ x=a(−2 , 1 ,1)
x 1+ x 2+ x 3=0 x 3=a

=>Cơ Sở của Kerf E={(-2,1,1)}=>dim(Kerf)=1

C E={(1,0,0),(0,1,0),(0,0,1)}
Imf=<f(1,0,0),f<(0,1,0)>,f<(0,0,1)>
Imf=<(0,0),(0,0),(0,0)>

( )
0 0
0 0
0 0

VẬY E={(0,0)}
=>Dim(imf)=0
∀ x ∈(x1,x2,x3)∈Kerf <=>f(x)=0

<=>(x1,x2,x3)=(0,0,)

{
x 1+ x 2=0
=> x 1 − x 2=0 =¿
x 1+2 x 2=0
{
x 1=0
x 2=0
=¿ x=(0 , 0)

=>Cơ Sở của Kerf E={(0,0)}=>dim(Kerf)=0

You might also like