Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Chuong 5
Bai Giang Chuong 5
Bai Giang Chuong 5
Bài giảng
Chứng minh biên dạng răng thân khai răng thẳng có thể tạo được tỉ số truyền hằng số
Cơ cấu đai
Trục 1 Trục 2
Cơ cấu có 2 khâu động được
nối với nhau bằng khớp cao
Cơ cấu xích
Đại cương
2
1
Đại cương
Hộp số
Hộp số
Bánh răng thân khai
Đường thân khai của đường tròn
Bánh răng thân khai
Cb
O Mb
rb
N M
Bánh răng thân khai
vO2O1=-1.O1O2 (1) O1
vM2M1 nằm trên tiếp tuyến chung của hai biên dạng 1
vM 2 M 1
nn’ ∩ O1O2 = P n'
M
E1
vP1P2=0 ↔ vP1-vP2=0 → vP1=vP2 (2) P E2
n
vp1=1O1P (3)
vp2=2O2P (4) 2
1 O2 P
i12 O1
2 O1 P
1
Tỉ số truyền (i) là hằng số khi P cố định vM 2 M 1
M n'
E1
P E2
Tỉ số truyền (i) của cặp biên dạng răng ăn n
khớp là hằng số khi pháp tuyến chung của
các biên dạng tại vị trí tiếp xúc bất kỳ phải cắt
đường nối tâm của hai bánh răng tại một 2
điểm cố định
vO2O1
O2
Hình 1
Bánh răng thân khai
Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
Một số nhận xét về định lý cơ bản ăn khớp bánh răng
P là tâm ăn khớp, C1’ và C2’ là các vòng lăn (Hình 3)
Cơ cấu bánh răng ngoại tiếp (Hình 3) nội tiếp (Hình 4)
Bao hình của biên dạng răng (Hình 5)
O1 O1 r ' C1'
E2 1
M n'
1
P E1 C2' vM 2 M 1
n 1
C1' M n'
r1'
O1
E1 r2' P E2 E
1 C2'
E2 2 n
r2' 2 O2 P r2'
i12 '
O1 P r1
O2
vO2O1 vO2O1
O2 vM 2 M1 21 PM O
2
21 2 1
Hình 5 Hình 4 Hình 3
Bánh răng thân khai
Chứng minh biên dạng tạo tỉ số truyền hằng số
N M
Hình 7
Bánh răng thân khai
Chứng minh biên dạng tạo tỉ số truyền hằng số
Biên dạng thân khai thỏa mãn điều kiện tỉ số truyền hằng
số
Xét một cặp biên dạng thân khai E1 và E2 đang tiếp
xúc với nhau tại vị trí bất kỳ M (Hình 8) O1
O2
N1 và N2 cố định, nghĩa là N1N2 ∩ O1O2 tại điểm P cố định
Biên dạng răng thân khai thỏa mãn tỉ số truyền hằng số Hình 8
Bánh răng thân khai
Chứng minh biên dạng tạo tỉ số truyền hằng số
Định lý cơ bản về ăn khớp bánh răng
Tỉ số truyền của cặp bánh răng ăn khớp
OP
i12 1 2
2 O1 P
Tỉ số truyền là hằng số khi P cố định
≤
Hệ số trùng khớp
≥1
Bánh răng thân khai
Các điều kiện ăn khớp
Tỉ số truyền của cặp bánh răng thân khai trong quá trình
chuyển động có thể trở thành hằng số khi nào ?
Ăn khớp khít
Để đảm bảo sự truyền chuyển động của cặp
bánh răng theo hai chiều
B
A
PN1=PN2
Hình 14
Tam giác ONP có: OP=ON/cos => OP = const (vì ON và là hằng số) => Thỏa mãn định lý ăn khớp
PN1=PN2 => thỏa mãn điều kiện ăn khớp đúng
PN1AB => thỏa mãn điều kiện ăn khớp trùng
ds
v ds Mmt Mmt Mmt r
dt r0 r0 0 const
d d aa ' MM ' Mmt cos cos
dt r0
Chế tạo bánh răng thân khai
Các phương pháp chế tạo
Source: internet
Phay lăn răng (gear hobbing) Xọc bao hình (gear shaping)
Chế tạo bánh răng thân khai
Các thông số chế tạo
Đường đỉnh
s0 w0 m0 0 Đường trung bình
m0
Đường chân
Chế tạo bánh răng thân khai
Các thông số chế tạo
Ta có: s w0
w0 aa ' bb'2bi
m0 O
bb'
2 r
rb
bi tg
m0 C N
s w0 2tg
2
s
Đường chia
t P
s w0 m0 2tg a a’ t’
2 i b b’ i’
Đường trung bình
Vì: m m0 s m 2tg w0
2
Chế tạo bánh răng thân khai
Hiện tượng cắt lẹm chân răng
NQ rb d r cos 0 d O
bb' rd r
d
NQ bb' cos 0 C
b’
rb Q
tt’ lăn không trượt trên C nên: E’
N M
bb' aa ' t b t’
NQ aa ' cos 0 P a a’
0 E
Vì: NM aa ' cos 0
T T’
NQ NM vT
Chế tạo bánh răng thân khai
Hiện tượng cắt lẹm chân răng
1 2
inv ' inv 2 tg inv ' inv '
Z1 Z 2
cos ' cos r' r
m
a r '1 r '2 r1 r2 ( Z1 Z 2 )
2
Các chế độ ăn khớp của cặp bánh răng thân khai
Các chế độ ăn khớp
1 2
inv ' inv 2 tg inv ' inv '
Z1 Z 2
cos
cos ' cos r' r r
cos '
1 2
inv ' inv 2 tg inv ' inv '
Z1 Z 2
cos
cos ' cos r' r r
cos '
Bánh răng trụ răng thẳng Bánh răng trụ răng nghiêng
Cơ cấu bánh răng trụ
Bánh răng trụ răng thẳng
Tạo hình mặt răng
Mặt phẳng lăn không trượt trên một
mặt trụ tròn xoay b => quỹ tích của
một đường thẳng D trên , song song
với các đường sinh của hình trụ, là
mặt thân khai hình trụ, ξ
Mặt trụ được gọi là mặt trụ cơ sở của
mặt thân khai
Cơ cấu bánh răng trụ
Bánh răng trụ răng thẳng
Tính chất Γb
Giao tuyến của mặt thân khai ξ với
một mặt phẳng vuông góc với trục M’b
của hình trụ cơ sở là một đường thân
khai ζ
Mb
Giao tuyến của mặt thân khai ξ và
mặt trụ b là một đường sinh MbM’b D
B2 B1 B1'' B1'
ng
pb B2 B’2
B2 B1 (Hệ số trùng khớp của cặp bánh
Ta có:
pb răng thẳng cùng thông số)
cos 2
r2
Bán kính C2: r2
'
cos 2
2r1' 2r1 2r1 Z1
Z1 '
'
m mn cos 2 ms cos 3 cos 3
2r2' 2r2 2r2 Z2
Z2 '
'
m mn cos 2 ms cos 3 cos 3
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu bánh răng nón
O
Mặt lăn và tỉ số truyền
(N1) (N2)
Mặt lăn trong cơ cấu bánh răng nón là hai
mặt nón tròn xoay (N1), (N2) có chung đỉnh
O 2
P là một điểm sao cho: V P 1 V P 2 1
O1 O2
Trong đó P1, P2 là hai điểm lần lượt thuộc
hai bánh 1 và 2 hiện đang trùng nhau tại P 2
1 P
Từ P hạ PO1 và PO2 vuông góc với hai (II)
(I)
trục quay (I) và (II), ta có:
V P 1 1 PO 1 1 PO 2 PO
1 2
V P 2 2 PO 2
1 sin 2
1 PO sin 1 2 PO sin i12
2
2 sin 1
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu bánh răng nón
Mặt răng và đặc điểm tiếp xúc
Cho () lăn không trượt trên hình nón
(N1) => Bao hình các vị trí khác nhau
của (K) trong chuyển động tương S
đối với bánh 1 tạo nên mặt răng
ξ1 (C1)
Cho () lăn không trượt trên
R
hình nón (N2) => Bao hình (I)
(N1) O
các vị trí khác nhau của (K) ()
trong chuyển động tương ξ1 ξ2
đối với bánh 2 tạo nên mặt (C2) (N2)
P
răng ξ2
Hai mặt răng ξ1 và ξ2 là hai mặt (II)
(K)
nón thân khai
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu bánh răng nón
Các thông số của bánh răng nón
Bước răng
2 ri
p
Zi Nón phụ lớn
Modul
p 2 ri
m r1 Nón phụ nhỏ
Zi
Chiều cao đỉnh và
chân răng r2
h ' m ; h ' ' 1 . 25 m
B 1
Chiều dài đường
2
sinh ri h’’
L O
sin i L h’
Bề dày bánh nón
B 0 .3 L
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu bánh răng nón
Bánh răng thay thế của bánh răng nón
O
Bán kính vòng chia của bánh răng thay thế
ri
r 'i
cos i
Modul của bánh răng thay thế 2
1
m ' m r1 r2
Số răng của bánh răng thay thế ()
O1 P O2
2 r 'i 2 ri Zi
Z 'i
m m cos i cos i
Tỉ số truyền của bánh răng trụ thay thế r’1 r’2
Z '2 Z 2 cos 1
i '12
Z '1 Z 1 cos 2
cos 1
i '12 i12
cos 2
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu bánh răng trụ chéo (1)
(E1)
Mặt lăn và tỉ số truyền
Hai mặt lăn (Γ1) và (Γ2) của cặp bánh O1
răng trụ chéo là hai mặt trụ tròn xoay ()
β1 P’
(I) β2 t
Gọi P1, P2 là hai điểm lần lượt thuộc hai P P’’
bánh 1 và 2 hiện đang trùng nhau tại P: (II)
V P 2 V P1 V P 2 P1
O2 (E2)
Từ họa đồ vận tốc, ta có: (2)
V P 1 cos 1 V P 2 cos 2 P’
β1
1 r1 cos 1 2 r 2 cos 2 β2
t
P
1 r cos 2 P’’
i12 2 β1
2 r1 cos 1 β2
P’
β’1 β1
β’2 tt
β2
P’’’ P P’’
tt’
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu bánh răng trụ chéo
Mặt răng và đặc điểm tiếp xúc
Mặt răng của cặp bánh răng trụ chéo là hai mặt xoắn ốc thân khai
Hai mặt răng trong cặp bánh răng trụ chéo chỉ tiếp xúc nhau tại một
điểm
Vì tiếp xúc điểm, nên phần làm việc trên mặt răng của mỗi bánh răng
là một đường cong nằm vắt chéo trên mặt răng
Tại điểm tiếp xúc có vận tốc trượt tương đối nên mặt răng mau mòn và
không đều => cặp bánh răng trụ chéo chỉ truyền được công suất
không lớn ( ) 1
(E1)
O1
()
β1 P’
(I) β2 t
P P’’
(II)
O2 (E2)
(2)
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu trục vít – bánh vít
Tỉ số truyền (2)
h h
Với tg
d1 2 r1 d1
h
h
d1
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu trục vít – bánh vít
Tỉ số truyền
Tỉ số truyền (giống cặp bánh răng trụ chéo)
1 r cos 2 d1
i12 2
2 r1 cos 1
h h
90 0
1 r2
i12 t
2 90 0
1 r1 tg Góc xoắn ốc
d1
Bước xoắn ốc
Bước ren vít
h h
Với tg
d1 2 r1
h Z 1t
t p s2 m s2
Z 1 m s 2 Z m Z
tg 1 1
2 r1 d1 q
Cơ cấu bánh không gian
Cơ cấu trục vít – bánh vít
Mặt răng và đặc điểm tiếp xúc
Do tiếp xúc điểm, mặt răng chóng mòn và mòn không đều => Để
khắc phục:
Thay đổi cấu tạo mặt răng bánh vít: Mặt răng của bánh vít được cắt bằng dao phay
lăn có hình dạng giống hệt trục vít ăn khớp với nó và quá trình cắt giống với quá
trình ăn khớp => Mặt chân răng của bánh vít được tạo ra là mặt xuyến chân răng =>
tiếp xúc điểm được chuyển thành tiếp xúc đường
Để tăng chất lượng ăn khớp, phần giữa của mặt trụ đỉnh răng của
bánh vít cũng được chế thành mặt xuyến đỉnh răng.
Mặt xuyến
đỉnh răng
Mặt xuyến
chân răng