Bo Cau Hoi Trac Nghiem Hoc Phan Nguyen Ly Ke Toan 7199

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

l OMo ARc PSD|36 244503

Câu 1.Theo Luật Kế toán Việt nam định nghĩa “Kế toán là gì” ?
A. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức
giá trị, hiện vật và thời gian lao động
B. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao
động.
C. Kế toán là phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao
động
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 2: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu được lợi ích trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích trong nay maiD. Nguồn lực do
doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai Câu 3. Phân loại kế toán theo tính chất
và đối tượng sử dụng gồm: A. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.
B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
C. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.
D. Kế toán đơn và kế toán kép.
Câu 4 : Nhiệm vụ của kế toán là: A.
Thu thập và xử lý số liệu.
B. Giám đốc các khoản thu chi, thanh toán.
C. Phân tích các thông tin kinh tế và đưa ra giải pháp.
D. Bao gồm các ý trên
Câu 5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp: A.
Tài khoản.
B. Lập chứng từ kế toán.
C. Tính giá.
D. Ghi sổ kép.
Câu 6. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.Câu 7. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.Câu 8. Tiền của khách hàng ứng
trước là:
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc nguồn vốn.
B. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 9 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên
quan đến việc tao ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc: A. Phù hợp.
B. Nhất quán.
C. Thận trọng.
l OMo ARc PSD|36 244503

D. Trọng yếu.
Câu 10: Yêu cầu cơ bản của thông tin kế toán là:
A. Dễ hiểu
B. Dễ hiểu, đáng tin cậy
C. Dễ hiểu, đáng tin cậy, có thể so sánh được
D. Đáp án khác
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao

Câu 1. Tiền ứng trước cho người bán là:


A. Tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
Câu 2: (ĐVT : 1.000 đồng) Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công Ty Cổ Phần X vào
ngày 01/01/201N là 20.000.000, nợ phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của đơn vị
gấp 1,3 lần vốn chủ sở hữu
A. 6.000.000
B. 10.000.000
C. 60.000.000
D. Đáp án khác
Câu 3: (ĐVT : 1.000 đồng) Tài sản ngắn hạn của công ty cổ phần ABC vào ngày 01/01/201N là
10.000.000, tài sản dài hạn gấp 2,5 lần tài sản ngắn hạn, nợ phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu
nếu tài sản của đơn vị gấp 1,75 lần vốn chủ sở hữu
A. 20.000.000
B. 15.000.000
C. 17.500.000
D. Đáp án khác
Câu 4:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000 đồng)
TSCĐ hữu hình : 400.000
Phải trả người bán : 200.000
Các khoản đi vay : 175.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 230.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :. 500.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N là:
A. 700.000
B. 675.000
C. 615.000
l OMo ARc PSD|36 244503

D. Đáp án khác
Câu 5:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000
đồng) Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
TSCĐ hữu hình : 400.000
Phải trả người bán : 200.000
Các khoản đi vay : 175.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 230.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :. 500.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000

Nợ phải trả của DN vào thời điểm 31/12/201N là:


A. 425.000
B. 485.000
C. 325.000
D. Đáp án khác
CHƯƠNG 2: T 䄃 I KHO 䄃ऀ N V 䄃 GHI SỔ K 䔃 ĀP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép các đối tượng kế toán.
B. Quyển sổ dùng để ghi chép các đối tượng kế toán.
C. Phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống
về tình hình hiện có và sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể. D. Các câu trên đều
đúng.
Câu 2: Tác dụng của tài khoản kế toán:
A. Phản ảnh số phát sinh tăng, số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán.
B. Phản ảnh tình hình biến đông của các đối tượng kế toán cụ thể.̣
C. Phản ảnh tình hình hiên có và vậ n độ ng của các đối tượng kế toán mộ t cách thường xuyên
liên tục và ̣có hê thống.̣
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ
B. Số phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
D. Bao gồm các nội dung trên
[<br>]
Câu 4: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Có
B. Số phát sinh giảm ghi bên Nợ
C. Số dư tài khoản ghi bên Có
D. Bao gồm các nội dung trên Câu 5: Hàng gửi đi bán là A. Tài sản ngắn hạn.
l OMo ARc PSD|36 244503

B. Sản phẩm dở dang


C. Hàng đang đi đường.
D. Các câu trên đều đúng.
l OMo ARc PSD|36 244503

Câu 6: Chi trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng: 25.000.000đ. A.
Nợ TK112/Có TK331: 25.000.000đ.
B. Nợ TK131/Có TK112: 25.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK112: 25.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Chi mua hàng hoá (đ 愃̀ nhâp kho) bằng tiền gửi ngân hàng: 40.000.000đ.̣
A. Nợ TK156/Có TK111: 40.000.000đ.
B. Nợ TK156/Có TK341: 40.000.000đ.
C. Nợ TK156/Có TK112: 40.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 8: Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiền mặt: 20.000.000đ. A.
Nợ TK3334/Có TK112: 20.000.000đ.
B. Nợ TK3331/Có TK111: 20.000.000đ.
C. Nợ TK3334/Có TK111: 20.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 9: Chi mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gửi ngân hàng: 50.000.000đ.
A. Nợ TK211/Có TK111: 50.000.000đ
B. Nợ TK153/Có TK112: 50.000.000đ
C. Nợ TK211/Có TK112: 50.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 10: Nhận vốn góp của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng: 200.000.000đ. A.
Nợ TK112/Có TK222: 200.000.000đ.
B. Nợ TK222/Có TK411: 200.000.000đ.
C. Nợ TK112/Có TK411: 200.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 11. Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp: 100.000.000đ.
A. Nợ TK333/Có TK341: 100.000.000đ.
B. Nợ TK315/Có TK341: 100.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK341: 100.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 12: Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung qu 礃̀ đầu tư phát triển: 400.000.000đ.
A. Nợ TK421/Có TK411: 400.000.000đ.
B. Nợ TK441/Có TK414: 400.000.000đ.
C. Nợ TK421/Có TK414: 400.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 13: Dùng lợi nhuận bổ sung qu 礃̀ khen thưởng: 10.000.000 đ
A. Nợ TK421/Có TK353: 10.000.000 đ
B. Nợ TK353/Có TK421: 10.000.000 đ
C. Nợ TK421/Có TK441: 10.000.000 đ
D. Đáp án khác
Câu 14: Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối: 300.000.000đ
A. Nợ TK421/Có TK441: 300.000.000đ
B. Nợ TK411/Có TK421: 300.000.000đ
4
l OMo ARc PSD|36 244503

C. Nợ TK421/Có TK411: 300.000.000đ


D. Đáp án khác
Câu 15: Chi ứng lương đợt 1 cho CNV bằng tiền mặt: 20.000.000 đ
A. Nợ TK334/Có TK112: 20.000.000 đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 20.000.000 đ
C. Nợ TK111/Có TK334: 20.000.000 đ
D. Đáp án khác
Câu 16: Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền mặt: 5.000.000 đ
A. Nợ TK153/Có TK112: 5.000.000 đ
B. Nợ TK153/Có TK111: 5.000.000 đ
C. Nợ TK152/Có TK111: 5.000.000 đ
D. Đáp án khác
Câu 17: Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt: 25.000.000đ
A. Nợ TK334/Có TK111: 25.000.000đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 25.000.000đ
C. Nợ TK111/Có TK141: 25.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 18: Xuất kho hàng hóa đem gửi bán: 80.000.000đ
A. Nợ TK157/Có TK156: 80.000.000đ
B. Nợ TK155/Có TK156: 80.000.000đ
C. Nợ TK151/Có TK156: 80.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 19: Nhận vốn góp của cổ đông bằng TSCĐ hữu hình : 1.000.000.000đ
A. Nợ TK211/Có TK222: 1.000.000.000đ
B. Nợ TK213/Có TK411: 1.000.000.000đ
C. Nợ TK411/Có TK222: 1.000.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 20: Rút tiền gởi Ngân Hàng trả nợ người bán: 100.000.000 đ
A. Nợ TK112/Có TK331: 100.000.000 đ
B. Nợ TK111,112/Có TK331: 100.000.000 đ
C. Nợ TK331/Có TK111: 100.000.000 đD. Đáp án khác
CHƯƠNG 2: T 䄃 I KHO 䄃ऀ N V 䄃 GHI SỔ K 䔃 ĀP.
Kiến thức nâng cao
Câu 1: Chi tạm ứng cho nhân viên A đi mua nguyên vật liệu bằng tiền mặt: 10.000.000đ.
A. Nợ TK152/Có TK111: 10.000.000đ.
B. Nợ TK152/Có TK141: 10.000.000đ.
C. Nợ TK141/Có TK111: 10.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 2: Nguyên tắc ghi sổ kép là:
A. Phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
B. 䄃ऀ nh hưởng của môt nghiệ p vụ phát sinh phải được ghi nhậ n vào ít nhất hai TK
kế toán liên ̣ quan.

5
l OMo ARc PSD|36 244503

C. Một TK ghi Nợ và một TK ghi Có với số tiền bằng nhau.


D. Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Tài khoản nào dưới đây thuôc nhóm tài khoản vừa có số dư bên nợ vừa có số dư bên có:̣ A.
Phải thu khách hàng.
B. Phải trả người bán.
C. Phải thu khác.
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 4: Tài khoản nào sau đây thuôc tài khoản tài sản:̣
A. Tài khoản “thuế phải nộp cho nhà nước”
B. Tài khoản “hàng bán bị trả lại”
C. Tài khoản “thuế GTGT được khấu trừ”
D. Tài khoản “giá vốn hàng bán”.
Câu 5: Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí:
A. Tài khoản “chi phí trả trước”
B. Tài khoản “chi phí phải trả”
C. Tài khoản “giá vốn hàng bán”
D. Tài khoản “thuế phải nộp cho nhà nước”Câu 6: Xuất kho công cụ dùng cho xây
dựng cơ bản :
A. Nợ TK241/Có TK153
B. Nợ TK153/Có TK241
C. Nợ TK241/Có TK152
D. Đáp án khác
Câu 7: Định khoản nào sau đây là không phải là định khoản phức tạp:
A. Nợ TK622, 641, 642/Có TK334.
B. Nợ TK111, 112/Có TK131.
C. Nợ TK244/Có TK112.
D. Nợ TK154/Có TK621, 622, 627Câu 8:
Số dư đầu k 礃 của TK tiền măt gồm có:̣
+ Tiền măt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.̣
+ Tiền măt là ngoại tệ:̣ 2.000 USD. (T 礃ऀ giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 04 cây
9999.(35.000.000đ/cây) Trong k 礃 có các
nghiêp vụ kinh tế phát sinh:̣
Thu tiền mặt của khách hàng A trả số tiền 15.000.000đ. Chi tiền
mua hàng hóa: 500 USD. (T 礃ऀ giá hối đoái: 20.000đ/USD) Rút
tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 80.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số phát sinh tăng trong k 礃 của tiền măt là:̣ A. 15.000.000đ.

B. 45.000.000đ.

6
l OMo ARc PSD|36 244503

C. 55.000.000đ.

D. 95.000.000đ.
Câu 9: Số dư đầu k 礃 của TK tiền măt gồm có:̣
+ Tiền măt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.̣
+ Tiền măt là ngoại tệ:̣ 2.000 USD. (T 礃ऀ giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 04 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong k 礃 có các nghiêp vụ kinh tế phát sinh:̣
Thu tiền mặt của khách hàng A trả số tiền 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (T 礃ऀ giá: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 20.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số phát sinh giảm trong k 礃 của tiền măt là:̣ A. 110.000.000đ.

B. 90.000.000đ.

C. 120.000.000đ.

D. 60.000.000đ.
Câu 10:
Số dư đầu k 礃 của TK tiền măt gồm có:̣
+ Tiền măt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.̣
+ Tiền măt là ngoại tệ:̣ 1.000 USD. (T 礃ऀ giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 02 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong k 礃 có các nghiêp vụ kinh tế phát sinh:̣
Thu tiền mặt của khách hàng A trả nợ mua hàng hóa là
15.000.000đ. Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (T 礃ऀ giá:
20.000đ/USD) Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt:
40.000.000đ.
Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 80.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số dư cuối k 礃 của tài khoản tiền măt là: ̣ A. 165.000.000đ.

B. 215.000.000đ.

C. 145.000.000đ.

D. 205.000.000đ.
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản

7
l OMo ARc PSD|36 244503

Câu 1: Tính giá các đối tượng kế toán là việc:


A. Ghi nhận giá trị của các đối tượng kế toán trên các sổ kế toán.
B. Xác định giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp với các nguyên tắc và quy định được Nhà
nướcban hành.
C. Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế toán khi lập báo cáo tài chính.
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 2: Nguyên tắc giá gốc đòi hỏi:
A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường.
B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc và sẽ phải thay đổi nếu giá thị trường của những tài sản
đóthay đổi ở những thời điểm sau này.
C. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trảvào thời điểm
tài sản được ghi nhận. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3: Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi người kế toán phải: A.
Không nhất thiết phải lập các khoản dự phòng.
B. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
D. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí.
Câu 4: Để thông tin kế toán có thể so sánh được, khi tính giá các đối tượng kế toán, kế toán cần
tuân thủ nguyên tắc:
A. Nhất quán
B. Khách quan
C. Thận trọng
D. Giá gốc
Câu 5: Để tuân thủ nguyên tắc nhất quán, kế toán phải:
A. Không được thay đổi các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn.
B. Áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất ít nhất trong một k 礃 kế toán tháng.
C. Áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất ít nhất trong một k 礃 kế toán năm.
D. Áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất ít nhất trong một k 礃 kế toán quý và
nếucó thay đổi thì phải giải trình trong thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 6: Một trong những tiêu chuẩn để xác định tài sản là TSCĐ theo chuẩn mực kế toán Việt
Nam là:
A. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
B. Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
C. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 7: Doanh nghiệp nhập kho 2.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa thuế GTGT là 60.000 đ/kg, thuế
suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho là 2.200.000 đ (Trong đó
đ 愃̀ bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là 200.000 đ), chiết khấu thương mại được hưởng là
900.000 đ.
Đơn giá thực tế nhập kho nguyên vật liệu là:
A. 60.550 đ
B. 66.550 đ
C. 67.100 đ

8
l OMo ARc PSD|36 244503

D. 60.650 đ
Câu 8: Doanh nghiệp nhập kho 2.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa thuế GTGT là 60.000 đ/kg,
thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho là 2.200.000 đ (Trong
đó đ 愃 ̀ bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là 200.000 đ), chiết khấu thương mại được
hưởng là
900.000 đ.
Trị giá thực tế nhập kho nguyên vật liệu (theo phương pháp khấu trừ) là:
A. 131.100.000 đ
B. 121.100.000 đ
C. 133.210.000 đ
D. 113.300.000 đ
Câu 9:Những tài sản nào sau đây được gọi là hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam: A.
Hàng gửi đi bán.
B. Hàng mua đang đi đường
C. Sản phẩm dở dangD. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 10:Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên
hóa đơn là 52.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đ 愃̀ được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi
phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 800.000 đ. Nguyên giá của
TSCĐ
được xác định (theo phương pháp thuế khấu trừ) là:
A. 53.200.000 đ
B. 52.800.000 đ
C. 52.000.000 đ
D. 54.000.000 đ
Câu 11: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 15/4 là:

A. 8.000.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đ
D. 8.200.000 đ
Câu 12: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
9
l OMo ARc PSD|36 244503

Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 28/4 là:

A. 3.120.000 đ
B. 3.000.000 đ
C. 3.300.000 đ
D. 3.360.000 đ
Câu 13: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 1.300 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là
5.200đ/kg. Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là
5.500 đ/kg. Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn giá bình quân gia quyền cuối k 礃 là:
A. 5.230 đ
B. 5.320 đ
C. 5.500 đ
D. 5.600 đ
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao Câu
1:

Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 5/4 là:

A. 8.920.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đD. 8.520.000 đ Câu 2:

10
l OMo ARc PSD|36 244503

Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 25/4 là:
A. 2.800.000 đ
B. 2.960.000 đ
C. 2.640.000 đD. 2.940.000 đ Câu 3:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Trị giá vật liệu xuất kho ngày 15/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là: A.
8.325.000đ
B. 8.295.000
C. 8.310.000D. 8.327.000 Câu 4:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2013 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

11
l OMo ARc PSD|36 244503

Trị giá vật liệu xuất kho ngày 28/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là: A.
3.000.000
B. 3.195.000
C. 3.360.000D. 3.300.000 Câu 5:
Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ là
160.000 đ.
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Đơn giá bình quân vật liệu xuất kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối k 礃 (cố
định) là: A. 5.052 đ/kg
B. 5.056 đ/kg
C. 5.556 đ/kg
D. Các câu trên đều sai
Câu 6: Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên
hóa đơn là 52.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đ 愃̀ được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi
phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 8.000.000 đ. Thời gian sử dụng
10 năm, khấu hao bình quân tháng là:
A. 1.000.000 đ
B. 1.200.000 đ
C. 500.000 đ
D. 6.000.000 đ
Câu 7: Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên
hóa đơn là 55.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đ 愃̀ được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi
phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 5.500.000 đ bao gồm 10% thuế
GTGT. Nguyên giá tài sản theo phương phấp khấu trừ thuế là:
A. 55.000.000 đ
B. 60.000.000 đ
C. 60.500.000 đ
D. 66.000.000 đ
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH S 䄃ऀ N XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP Kiến thức cơ bản

Câu 1: Tài khoản 622 “chi phí nhân công trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm .
B. Phản ánh chi phí cho lao động phân xưởng.

12
l OMo ARc PSD|36 244503

C. Phản anh chi phí về lao động cho người trực tiếp bán hàng hóa cho công ty.
D. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2: Tài khoản 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
B. Phản ánh chi phí NVL không dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch vụ.
C. Phản ánh chi phí NVL dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Tài khoản 627 “chi phí SX chung” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành.
Câu 4: Tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá thành.
Câu 5: Kết cấu TK 621 “chi phí NVL trực tiếp” có số dư: A.
Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 6: Kết cấu TK 622 “chi phí nhân công trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 7: Kết cấu TK 627 “chi phí sản xuất chung” có số dư: A.
Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
Câu 8: Trị giá NVL xuất dùng cho sản xuất trực tiếp kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
Câu 9: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.

13
l OMo ARc PSD|36 244503

Câu 10: Trị giá công cụ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 621/ Có TK 153.
B. Nợ TK 627/ Có TK 153.
C. Nợ TK 641/ Có TK 153.
D. Nợ TK 642/ Có TK 153.
Câu 11: Lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
Câu 12: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
Câu 13: Khi xuất gởi sản phẩm đi bán, kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 157/ Có TK 155.
B. Nợ TK 154/ Có TK 157.
C. Nợ TK 156/ Có TK 155.
D. Nợ TK 632/ Có TK 155.
Câu 14: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp kế toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
Câu 15:”Thành phẩm đ 愃̀ bán bị trả lại”, kế toán ghi nhận nhập kho thành phẩm như sau:
A. Nợ TK155/Có TK154
B. Nợ TK155/Có TK632
C. Nợ TK156/Có TK632
D. Nợ TK156/Có TK154
Câu 16: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN kế toán định khoản như sau: A.
Nợ TK 621/ Có TK 214.
B. Nợ TK 627/ Có TK 214.
C. Nợ TK 641/ Có TK 214.
D. Nợ TK 642/ Có TK 214.
Câu 17: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
Câu 18: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
14
l OMo ARc PSD|36 244503

B. Khách hàng mua số lượng lớn


C. Khách hàng trả trướcD. Đáp án khác
Câu 19: Kết chuyển giá vốn hàng bán trong k 礃 để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
Câu 20: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH S 䄃ऀ N XUẤT KINH DOANH CHỦ YẾU TRONG DOANH
NGHIỆP
Kiến thức nâng cao
Câu 1: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi : Doanh nghiệp ghi nhận doanh bán hàng chưa thuế GTGT :
thu
A. 210.000
B. 200.000
C. 231.000
D. 199.500
[<br>]
Câu 2: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 7.200 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi : Doanh nghiệp ghi nhận chi phín hàng là:

A. 36.000
B. 32.000

15
l OMo ARc PSD|36 244503

C. 8.000
D. 28.000
[<br>]
Câu 3: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00018.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 3.680
Câu hỏi : Doanh nghiệp ghi nhận chi phíản lý DN là:
qu
A. 25.000
B. 30.000
C. 20.000
D. 19.000
[<br>]
Câu 4: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi : Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là:
A. 120.000
B. 184.400
C. 64.400
D. 274.000
[<br>]
Câu 5: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000

16
l OMo ARc PSD|36 244503

Câu hỏi: Doanh nghiệp ghi nhận lợi nhuận trước thuế TNDN là:
A. 12.000
B. 15.600
C. 18.000
D. 20.000
[<br>]
Câu 6: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi : Doanh nghiệp ghi nhận thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:
A. 2.400
B. 3.120
C. 3.600
D. 4.000
[<br>]
Câu 7: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
:
Câu hỏith Doanh nghiệp kết chuyển doanh u vào tài khoản xác định kết quả kin
h doanh:
A. Nợ TK511/Có TK911: 210.000
B. Nợ TK511/Có TK911: 200.000
C. Nợ TK511/Có TK911: 231.000
D. Nợ TK511/Có TK911:199.500
[<br>]
Câu 8: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
17
l OMo ARc PSD|36 244503

Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%


Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
Câu hỏi : Doanh nghiệp kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản xác định kết
quả kinh doanh:
A. Nợ TK911/Có TK641: 36.800
B. Nợ TK911/Có TK641: 32.000
C. Nợ TK911/Có TK641: 8.000
D. Nợ TK911/Có TK641: 28.000
[<br>]
Câu 9: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN , KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.00 0 Chi phí khác bằn g tiền 4.000 5.0 00
Câu hỏi : Doanh nghiệp kết chuyển chi phí thuế TNDN phả i nộp theo thuế suất
20% là:
A. Nợ T K911/Có TK8211: 2.400
B. Nợ TK911/Có TK8211: 3.120
C. Nợ TK911/Có TK8211: 3.600
D. Nợ TK911/Có TK8211: 4.000
[<br>]
Câu 10: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)
Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 120.000, giá bán 210.000 (bao gồm thuế GTGT 5%) đã
thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:
Khoản mục chi phí Chi phí bán Chi phí quản lý
hàng DN
Tiền lương 20.00015.000 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ 24% 24%
Công cụ xuất dùng 8.000 4.000
Chi phí khác bằng tiền 4.000 5.000
:
Câu hỏinhuậDoanh nghiệp kết chuyển lợi n sau thuế TNDN (biết thuế TNDN ph
ải nộp theo thuế
suất 20%) là:
A. Nợ TK911/Có TK421: 9.600
B. Nợ TK911/Có TK421: 12.480
C. Nợ TK911/Có TK421: 14.400
D. Nợ TK911/Có TK421: 16.000
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Kết cấu của bảng cân đối thiết kế thành:
A. Hai bên (bên trái phản ánh nguồn vốn, bên phải phản ánh tài sản)
B. Hai phần (phần trên phản ánh nguồn vốn, phần dưới phản ánh tài sản)
18
l OMo ARc PSD|36 244503

C. Hai phần (bên phải phản ánh nguồn vốn, bên trái phản ánh tài sản)
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2:Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán là:
A. Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản > tổng nguồn vốn
C. Tổng tài sản < tổng nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 3:Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản
ngắnhạn khác
B. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho
C. Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khácD. Đáp án
khác
[<br>]
Câu 4:Nguồn vốn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
B. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
C. Nợ phải trả và nguồn vốn kinh doanh
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5:Tài sản dài hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm:
A. Đầu tư tài chính dài hạn, xây dựng cơ bản dở dang, tài sản dài hạn khác
B. Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định, đầu tư tài chính dài hạn, tài sản dài hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 6:Nghiệp vụ kinh tế “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sảnC. Cả 2 bên
tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 7:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sảnC. Cả 2 bên
tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 8:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng thanh toán nợ cho nhà cung cấp” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn

19
l OMo ARc PSD|36 244503

B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sảnC. Cả 2 bên
tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 9:Nghiệp vụ kinh tế “ Dùng TGNH nộp thuế cho ngân sách nhà nước” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến tài sảnC. Cả 2 bên
tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 10:Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân đối của bảng cân đối kế
toán: A. Đúng B. Sai
C. Nếu ảnh hưởng 2 bên của bảng cân đối kế toán sẽ làm mất tính cân đối
D. Đáp án khác
[<br>]
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức nâng cao
Câu 1: (Đvt: 1.000đ)Tổng TS = NV = 10.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập qu 礃̀
tiền mặt 20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 20.000
B.Giảm đi 20.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 2: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 5.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH trả nợ nhà
cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 3: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 3.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay ngân hàng gửi vào
Ngân hàng 50.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 50.000
B.Giảm đi 50.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 4: Tổng TS = NV = 4.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp
100.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 5: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 2.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Mua hàng hóa nhập
kho trả bằng tiền mặt 30.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:

20
l OMo ARc PSD|36 244503

A.Tăng lên 30.000


B.Giảm đi 30.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
CHƯƠNG 6- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN, KIỂM KÊ
Kiến thức cơ bản

Câu 1: Phương pháp kế toán là :


A. Thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.
B. Cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.
C. Cách thức cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.
D. Không phải các nội dung trênCâu 2: K 礃 kế toán là:
A. Khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị mới thành lập đến thời điểm kết thúc việc
ghi sổkế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
B. Khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến khi
đơn vịkhông phát sinh nghiệp vụ kinh tế
C. Khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến
thời điểm kếtthúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
D. Không phải các nội dung trênCâu 3: Tài liệu kế toán là:
A. Những giấy tờ, chứng chỉ có giá phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
B. Chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo
kiểm toán, báocáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.
C. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã
hoàn thành,làm căn cứ lập báo cáo tài chính.
D. Không phải các nội dung trênCâu 4: Chứng từ kế toán là:
A. Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm
căn cứ ghisổ kế toán.
B. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã
hoàn thành,làm căn cứ lập báo cáo tài chính.
C. Những giấy tờ, chứng chỉ có giá phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
D. Không phải các nội dung trênCâu 5: Trình tự xử lý chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, hòan chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, kiểm tra, hòan chỉnh và lưu trữ
C. Luân chuyển, hòan chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
D. Hòan chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
Câu 6: Kiểm tra kế toán là
A. Xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của
thông tin kếtoán
B. Xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, chính xác của thông tin, số liệu kế
toán.
C. Xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông
tin, sốliệu kế toán
D. Không phải các nội dung trênCâu 7: Hành nghề kế toán là:
21
l OMo ARc PSD|36 244503

A. Hoạt động cung cấp dịch vụ kế toán của doanh nghiệp hoặc cá nhân có đủ tiêu chuẩn,
điều kiệnthực hiện dịch vụ kế toán.
B. Hoạt động cung cấp dịch vụ kế toán của cá nhân có đủ tiêu chuẩn, điều kiện thực hiện
dịch vụ kếtoán.
C. Hoạt động cung cấp dịch vụ kế toán của cá nhân có điều kiện thực hiện dịch vụ
kế toán.D. Không phải các nội dung trên Câu 8: Kiểm kê là:
A. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra trực tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình hình số lượng,
chấtlượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
B. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra gián tiếp tại chỗ nhằm xác nhận chính xác tình hình số
lượng, chấtlượng cũng như giá trị của các loại tài sản hiện có.
C. Kiểm kê là phương pháp kiểm tra tình hình số lượng, chất lượng cũng như giá trị của các loại
tài sảnhiện có.
D. Đáp án khác
Câu 9: Theo phạm vi và đối tượng kiểm kê, có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn bộ
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê từng phần
D. Đáp án khác
Câu 10: Theo thời gian ki m kê, có các lo i ki m kê sau:ể ạ ể
A. Kiểm kê định k 礃 và và kiểm kê chi tiết
B. Kiểm kê đột xuất và kiểm kê định k 礃
C. Kiểm kê chi tiết và kiểm kê đột xuất
D. Đáp án khác
[<br>]

22

You might also like