Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 176

THÍ NGHIỆM PHÓNG ĐIỆN CỤC

BỘ CHO MÁY BIẾN ÁP LỰC


Mục lục
1. Giới thiệu chung về PD
2. Nguyên lý đo PD
3. Các phương pháp ghép nối đo PD
4. Đo PD cho máy biến áp
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong máy biến áp
7. Định vị PD trong máy biến áp

23/09/2021 1
1. Giới thiệu chung về PD

23/09/2021 2
1. Giới thiệu chung về PD

kV kV
E ≤ 0,5 E ≈ 20
m m

23/09/2021 3
1. Giới thiệu chung về PD

> Phóng điện cục bộ (PD) là sự phá hủy một phần nhỏ của điện môi trong hệ
thống cách điện rắn hoặc lỏng dưới tác động của ứng suất điện áp cao.

> Định nghĩa theo IEC 60270:


Là dạng phóng điện cục bộ mà chỉ bắc cầu một phần cách điện giữa phần
dẫn điện và có thể xảy ra gần hoặc không gần phần dẫn điện.

23/09/2021 4
1. Giới thiệu chung về PD

23/09/2021 5
1. Giới thiệu chung về PD

photo: VATech Hydro Austria

23/09/2021 6
1. Giới thiệu chung về PD

photo: IPH Berlin

23/09/2021 7
1. Giới thiệu chung về PD

photo: IPH Berlin

23/09/2021 8
1. Giới thiệu chung về PD

23/09/2021 9
1. Giới thiệu chung về PD

Các vết phóng


điện

23/09/2021 10
1. Giới thiệu chung về PD

23/09/2021 11
1. Giới thiệu chung về PD

23/09/2021 12
1. Giới thiệu chung về PD
-
electron
-

Các đơn vị quan trọng +


Điện tích Q [1Coulomb] = [1As]: -

2nd orbit
nucleus
1st orbit
Điện tích di chuyển = Dòng điện!!!
Càng nhiều electron trong khoảng thời gian, dòng điện càng cao

Dòng điện = Điện tích trên Thời gian


[A] = [Coulomb] trên [s]
[A] = [Coulomb] / [s]

Điện tích = Dòng điện nhân Thời gian


Điện tích = Dòng điện x Thời gian

23/09/2021 13
1. Giới thiệu chung về PD

> Tích phân miền thời gian


𝑡2 1 𝑡2
q = ‫𝑡׬‬1 𝑖 𝑡 𝑑𝑡 = ‫𝑡׬‬1 𝑢 𝑡 𝑑𝑡
𝑅

t1 t2

23/09/2021 14
1. Giới thiệu chung về PD

Các đơn vị hay dùng:

kilo Volts [kV]

milli Ampere [mA]


micro Farad [µF]
nano Coulomb [nC]
pico Coulomb [pC]

23/09/2021 15
1. Giới thiệu chung về PD

> Tích phân miền tần số


> Phép biến đổi Furie +∞
𝐹 𝜔 =ℑ 𝑖 𝑡 =න 𝑖(𝑡)𝑒 −𝑖𝜔𝑡 𝑑𝑡
−∞

23/09/2021 16
1. Giới thiệu chung về PD

Hệ thống đo PD analog

23/09/2021 17
1. Giới thiệu chung về PD

Các hệ thống đo PD kỹ thuật số

Bộ lọc analog!

23/09/2021 18
1. Giới thiệu chung về PD

Hệ thống đo PD kỹ thuật số với bộ lọc kỹ thuật số

23/09/2021 19
1. Giới thiệu chung về PD

Bộ thu thập dữ liệu PD MPD 600

23/09/2021 20
1. Giới thiệu chung về PD

Tín hiệu
điện áp

Chỉ số điện
áp

Điện áp thí
nghiệm theo
thời gian

Hoạt động
PD theo
thời gian

23/09/2021 21
1. Giới thiệu chung về PD

Phóng điện cục bộ:

> Ứng suất điện cục bộ bên trong cách điện hoặc trên bề mặt cách điện

> Luôn luôn tạo ra tín hiệu điện từ trường

> Thường xảy ra kèm với âm thanh, ánh sáng, nhiệt độ, phản ứng hóa học

23/09/2021 22
1. Giới thiệu chung về PD
> PD bên trong
> Phóng điện trong lỗ trống, cây điện Cách điện rắn

> PD bên ngoài


> Phóng điện vầng quang
> Phóng điện bề mặt

Lớp bọc bán


dẫn bên ngoài

Cách điện
rắn

Bán dẫn
bên
trong

23/09/2021 23
1. Giới thiệu chung về PD

> PD bên trong

Phóng điện bề mặt Phóng điện vầng quang

23/09/2021 24
1. Giới thiệu chung về PD

Phóng điện bên trong vật Phóng điện bên trong lỗ


liệu phân lớp trống, vết nứt

Cây điện

23/09/2021 25
1. Giới thiệu chung về PD

ɛn = 2

Đường thẳng
điện trường

Lớp bán dẫn bị đâm thủng Lỗ trống


(ứng suất tập trung ở đầu mũi nhọn) (cường độ điện trường
tăng gấp đôi)

23/09/2021 26
1. Giới thiệu chung về PD

Phần diện tích bên dưới đường cong tương đương với điện áp
thí nghiệm V= ∫E dx
V=V=V

23/09/2021 27
2. Nguyên lý phép đo PD

23/09/2021 28
2. Nguyên lý phép đo PD

23/09/2021 29
2. Nguyên lý phép đo PD

23/09/2021 30
2. Nguyên lý phép đo PD

23/09/2021 31
2. Nguyên lý phép đo PD

23/09/2021 32
2. Nguyên lý phép đo PD

Miền thời gian và miền tần số

23/09/2021 33
2. Nguyên lý phép đo PD

Tín hiệu dao động – Miền thời gian→

 Tín hiệu dạng thanh – Miền tần số

23/09/2021 34
2. Nguyên lý phép đo PD

Bộ lọc thông thấp (Low-pass filter)

23/09/2021 35
2. Nguyên lý phép đo PD

Bộ lọc thông cao (High-pass filter)

23/09/2021 36
2. Nguyên lý phép đo PD

Bộ lọc thông dải (Band-pass filter)

23/09/2021 37
2. Nguyên lý phép đo PD

23/09/2021 38
2. Nguyên lý phép đo PD

Phép biến đổi Furie

Combines Time Domain and Frequency Domain


𝐹 𝜔 =ℱ 𝑖 𝑡 = න 𝑖(𝑡)𝑒 −𝑖𝜔𝑡 𝑑𝑡
−∞

23/09/2021 39
2. Nguyên lý phép đo PD

Phép biến đổi Furie

23/09/2021 40
2. Nguyên lý phép đo PD

Diện tích = q = 10pC


i
Diện tích = q = 10pC

Diện tích = q = 10pC

Diện tích = q = 10pC

Tần số Cut-off
t
A f
Các đồ thì phổ có cùng biến độ

Điện tích = q = 10pC

23/09/2021 41
2. Nguyên lý phép đo PD

Cách xây dựng đồ thị PRPD

23/09/2021 42
2. Nguyên lý phép đo PD

Phóng điện bên trong


lỗ trống, vết nứt

23/09/2021 43
2. Nguyên lý phép đo PD

Phóng điện bề mặt

23/09/2021 44
2. Nguyên lý phép đo PD

Phóng điện vầng quang

23/09/2021 45
Lý thuyết phóng điện trong không khí

Phân loại các loại điện trường


> Điện trường đồng nhất

+ _

> Điện trường không đồng nhất

+ _
Điện trường đồng nhất

> Thác điện tử bắt đầu từ cực âm

Cathode
> Xuất hiện electron
_ (do ion hóa, bức xạ,…)
+ E = ⅟2 m v2 > Dưới tác động của điện trường năng lượng e- tăng
và di chuyển
+ > Va chạm vào các phân tử khác
- - -
+ > Các phân tử tách thành ion dương và electron
-
... - > Ion dương di chuyển về cực âm
> Electron di chuyển về cực dương
Điện trường đồng nhất

Cathode

> Phản ứng dây chuyền

-+ - -_
+ +
> Tạo thành kênh dẫn điện
- - -
-
> Dòng điện trong kênh tăng
- - -
- - - -
> Phóng điện
Quan hệ giữa điện trường và điện áp

+ _

Diện tích dưới đường cong


điện trường có giá trị bằng
điện áp
E
E∙d = U
E0

U
x
d
Điện trường không đồng nhất

> Diện tích bên dưới đường cong điện trường bằng điện áp: E∙d = U
> Các để làm giảm điện trường Thay đổi các bản cực
> Với điện áp cố định, diện tích A và B là bằng nhau

_ + _
+
E E
E0
PD inception
E0

A B
d x d x
Ảnh hưởng của cực tính - Mũi nhọn âm

> Điện trường cao tập trung ở mũi nhọn

> Tạo điều kiện thuận lợi cho ion hóa

> Thác phát triển từ phía mũi nhọn

> Electron khối lượng << ion dương nên


di chuyển nhanh về phía cực dương

> Ion dương tập trung ở phía cực âm


Ảnh hưởng của cực tính – Mũi nhọn dương

> Thác phát triển từ phía mũi nhọn

> Ion dương tập trung ở đầu thác, di


chuyển chậm về phía cực âm
> Electron di chuyển nhanh về phía cực
dương
> Điện trường giữa khối ion dương và
electron làm giảm phần điện tổng đầu
thác.
Điện áp bắt đầu PD

Negative tip Positive tip

- + + _
Anode
Cathode

E E
Lower local field !

x x

UPD, inception - tip < UPD, inception + tip


Điện áp phóng điện

Negative tip Positive tip

- + + _
Cathode Anode

E E
High global field !
Low electric field !

x x

UBreakd. - tip > UBreakd. + tip


Dạng mẫu PD – Mũi nhọn đến bản cực

> PD xảy ra tại phía điện áp cao


> Do ảnh hưởng của cực tính, PD xảy ra trước khi mũi nhọn mang điện áp
âm UPD, inception – pin < UPD, inception + pin
U UPD, inception + pin

pin

plate
UPD, inception – pin
Dạng mẫu PD – Mũi nhọn đến bản cực

> PD tại phía điện thế đất


> Do ảnh hưởng của cực tính, PD xảy ra trước khi mũi nhọn mang điện áp
âm UPD, inception – pin < UPD, inception + pin
U
UPD, inception - pin

plate

pin

UPD, inception + pin


3. Các phương pháp ghép nối đo PD

23/09/2021 57
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

> Tụ điện ghép nối

> Máy biến dòng điện cao tần

> Thí nghiệm trên sứ xuyên

> Cảm biến UHF

23/09/2021 58
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép nối

MCC 124
MCC 205

23/09/2021 59
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép nối


LV HV
Ck CD
MPD600 Channel 1
Ck CD
MPD600 Channel 2
Ck CD
MPD600 Channel 3
GND

23/09/2021 60
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép
nôi
Đối tượng đo

Ống bọc cao áp Tụ điện ghép


nối

23/09/2021 61
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép nối

23/09/2021 62
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép nối


(Offline) (Online)

> Phép đo 1 kênh > Phép đo 3 kênh

> Ứng suất cao hơn cho cách điện > Không dùng nguồn điện áp ngoài

> Dễ cho việc tìm sự cố trong cách điện > Chỉ ứng suất cao cho phần phía trước

> Phát hiện sự cố khi máy điện quay đang vận


hành

23/09/2021 63
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép nối

23/09/2021 64
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Tụ điện ghép nối

23/09/2021 65
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

MCT110 MCT 100

MCT 120
HFCT dùng cho giám sát HFCT dùng cho chẩn đoán

23/09/2021 66
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

MPD 600

23/09/2021 67
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

23/09/2021 68
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

23/09/2021 69
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

Đối tượng đo
(MBA, máy điện quay,
MPD 600
đầu cáp)

23/09/2021 70
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

23/09/2021 71
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

23/09/2021 72
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

23/09/2021 73
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Máy biến dòng điện cao tần

23/09/2021 74
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên

Sứ xuyên với ti sứ Sứ xuyên không có ti sứ

23/09/2021 75
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên

• Không cần tụ điện ghép nối


• Ít nhiễu nền trong hệ thống đo
• Thiế bị ghép nối (tổng trở đo) được nối trực tiếp với ti sứ
• Có thể thực hiện đo online nếu lắp cố định trước các cảm biến

23/09/2021 76
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên


3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên

23/09/2021 78
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên

23/09/2021 79
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên

23/09/2021 80
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên


Không có bushing tap

> Cần tụ điện ghép nối đấu nối với sứ


> Tụ điện ghép nối phải không có PD
> Phép đo thực hiện khi dừng máy MBA

23/09/2021 81
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên


Không có bushing tap

23/09/2021 82
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên


Giám sát PD online qua bushing adapter

Cảm biến lắp tại bushing tap


(Bushing adapter)

23/09/2021 83
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Thí nghiệm trên sứ xuyên


Giám sát PD online qua bushing adapter

23/09/2021 84
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Cảm biến UHF

I / Qiec E/H

Phép đo PD theo IEC Phép đo PD UHF

Phép đo PD IEC Phép đo PD UHF

Sự phân tán Dòng điện Điện từ trường

Ghép nối Tụ điện Ăng ten

Tần số kHz - vài MHz 100-2000 MHz

Hiệu chuẩn Dễ cài đặt, tần số thấp Biên độ và suy hao tùy thuộc vào vị trí sự cố

23/09/2021 85
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Cảm biến UHF


Đường lan truyền PD theo IEC

23/09/2021 86
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Cảm biến UHF


Đường lan truyền PD trong dải UHF

23/09/2021 87
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Cảm biến UHF

UHF620

23/09/2021 88
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Cảm biến UHF

Top view of a transformer showing permanent, internal UHF


probes fitted to the circular hatch plates [Judd-2005]

23/09/2021 89
3. Các phương pháp ghép nối đo PD

Cảm biến UHF

23/09/2021 90
4. Đo PD cho máy biến áp

23/09/2021 91
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)


Đo PD offline được thực hiện khi MBA được ngừng cấp điện và ngắt kết nối hoàn toàn
với các thiết bị khác.

U~: nguồn cao áp


Zmi: tổng trở đo
CC: cáp kết nối
OL: cáp quang
Ca: đối tượng thí nghiệm
Ck: tụ điện ghép nối
CD: thiết bị ghép nối
MI: thiết bị đo
Z: bộ lọc cao áp
Sơ đồ đo PD theo tiêu chuẩn IEC 60270 sử dụng coupling capacitor

23/09/2021 92
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)

Sơ đồ đo PD qua sứ xuyên theo tiêu chuẩn IEC 60270

23/09/2021 93
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)

Sơ đồ thí nghiệm IVPD (Induced voltage test with PD measurement)

23/09/2021 94
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)

Biểu đồ trình tự thời gian đặt điện áp thí nghiệm cho thí nghiệm điện áp cảm ứng với
phép đo phóng điện cục bộ - IEC 60076-3 (2013)

23/09/2021 95
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)

Dải tần số đo PD offline theo IEC 60270 Dải tần số đo PD offline theo IEEE Std C57.113-2010

Wide-band measurement f1 ≈ 100 kHz


f2 ≈ 300 kHz
∆f ≈ 200 kHz
(tương đương Wide-band của IEC 60270)

Narrow-band measurement

23/09/2021 96
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)

23/09/2021 97
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)


Quy trình thí nghiệm

a) Điện áp thí nghiệm được cấp với giá trị không lớn hơn (0,4 x 𝑈𝑟 )/ 3 với Ur là điện áp
định mức của MBA thí nghiệm

b) Điện áp được tăng từ 0,4x𝑈𝑟 / 3 , đo lại giá trị PD nền

c) Tăng điện áp thí nghiệm đến (1,2 x 𝑈𝑟 )/ 3 và duy trì tối thiểu trong 1 phút và chỉ đủ dài
để có được kết quả đọc PD ổn định
d) Mức độ PD được đo và ghi lại

e) Tăng điện áp tới điện áp thí nghiệm một giờ (1,58 x 𝑈𝑟 )/ 3 hoặc (1,5 x 𝑈𝑚 )/ 3 với Um
là điện áp thiết kết cao nhất của cuộn dây MBA (đối với MBA ba pha, đây là điện áp dây)
và duy trì tối thiểu trong 5 phút và chỉ đủ dài để có được kết quả đọc PD ổn định
f) Mức độ PD được đo và ghi lại

23/09/2021 98
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)


Quy trình thí nghiệm

g) Tiếp tục tăng điện áp lên tới giá trị điện áp tăng cường (1,8 x 𝑈𝑟 )/ 3 (ứng với điện áp thí
nghiệm một giờ (1,58 x 𝑈𝑟 )/ 3) hoặc Um (ứng với điện áp thí nghiệm một giờ (1,5 x 𝑈𝑚 )/
3) và duy trì trong thời gian 60s với Um ≤ 800 kV và 300s với Um > 800 kV đối với bất kỳ
tần số thí nghiệm nào lên tới hai lần tần số định mức. Đối với tần số thí nghiệm vượt quá
hai lần tần số định mức, thời gian thí nghiệm được tính như sau:

𝑡ầ𝑛 𝑠ố đị𝑛ℎ 𝑚ứ𝑐


120 x , nhưng không < 15s đối với 𝑈𝑚 ≤ 800 𝑘𝑉
𝑡ầ𝑛 𝑠ố 𝑡ℎí 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚

𝑡ầ𝑛 𝑠ố đị𝑛ℎ 𝑚ứ𝑐


600 x , nhưng không < 75s đối với 𝑈𝑚 > 800 𝑘𝑉
𝑡ầ𝑛 𝑠ố 𝑡ℎí 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚
h) Ngay sau khoảng thời gian trên, hạ điện áp thí nghiệm xuống điện áp thí nghiệm một giờ
(1,5 x 𝑈𝑚 )/ 3
i) Mức độ PD được đo và ghi lại

23/09/2021 99
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)


Quy trình thí nghiệm
j) Điện áp nên giữ ở điện áp thí nghiệm một giờ một khoảng thời gian ít nhất một giờ
k) Mức độ PD nên được ghi lại cứ mỗi 5 phút trong suốt một giờ

l) Sau khi hết một giờ, điện áp được hạ xuống (1,2 x 𝑈𝑟 )/ 3 và duy trì tối thiểu một phút
và chỉ đủ dài để có được kết quả đọc PD ổn định
m) Mức độ PD được đo và ghi lại

n) Giảm điện áp xuống (0,4 x 𝑈𝑟 )/ 3, ghi lại giá trị PD nền

o) Giảm điện áp thí nghiệm xuống dưới (0,4 x 𝑈𝑟 )/ 3


p) Ngừng phát điện áp

23/09/2021 100
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (IVPD test)


Đánh giá kết quả
Thí nghiệm chỉ được coi là ý nghĩa nếu mức độ PD nền không vượt quá 50 pC tại cả lúc bắt đầu và kết
thúc thí nghiệm. Đối với thí nghiệm cho điện kháng shunt, mức PD nền lên tới 100 pC có thể được chấp
nhận.

Thí nghiệm được coi là đạt nếu các chỉ tiêu sau thỏa mãn:
a) Điện áp thí nghiệm không bị méo trong suốt quá trình thí nghiệm

b) Trong thời gian thí nghiệm một giờ, mức PD không vượt quá 250 pC
c) Mức PD đo trong khoảng thời gian một giờ không xuất hiện xu hướng tăng và không có hiện tượng tăng
liên tục trong khoảng 20 phút cuối của thí nghiệm
d) Mức PD đo được trong khoảng thời gian một giờ không tăng quá 50 pC

e) Mức PD đo được tại điện áp (1,2 x 𝑈𝑟 )/ 3 sau khoảng thời gian một giờ không vượt quá 100 pC

Nếu chỉ tiêu c) hoặc d) không thỏa mãn, thí nghiệm đo một giờ có thể được kéo dài và các chỉ tiêu này sẽ
được coi là đạt nếu chúng thỏa mãn một khoảng thời gian thí nghiệm liên tục trong một giờ.

23/09/2021 101
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo PD offline (on-site)
> Chưa có tiêu chuẩn cụ thể hướng dẫn cụ thể cho phép đo PD offline on-site
> Có thể tham khảo quy trình của thử nghiệm IVPD
> Không thể sử dụng kết quả đánh giá của thử nghiệm IVPD để áp dụng cho
phép đo PD on-site
> Đánh giá kết quả dựa trên các thông số: PD pattern, PDIV, PDEV, xu hướng
Qm

23/09/2021 102
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo và giám sát PD online

HFCT

Cảm biến UHF

Bushing tap

23/09/2021 103
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo và giám sát PD online

Giám sát PD online cho MBA

23/09/2021 104
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo và giám sát PD online

Theo dõi xu hướng PD online theo thời gian thực cho MBA

23/09/2021 105
4. Đo PD cho máy biến áp

Đo và giám sát PD online

> Đối với phép đo PD online, ảnh hưởng của nhiễu từ môi trường xung quanh là không
thể tránh khỏi, do vậy không thể hoàn toàn căn cứ vào giá trị điện tích PD đo được để
đánh giá kết quả.
> Cần phải phân tích dạng mẫu xung PD theo góc pha điện áp (PRPD - Phase
Resovled Partial Discharge pattern). Ứng với mỗi nguồn PD khác nhau sẽ có các dạng
mẫu xung PD tương ứng. Nhiệm vụ là cần xác định nguồn PD chiếm ưu thế và phân
tách kết quả PD từ nhiều nguồn PD khác nhau và nhiễu. Với các thông tin đó, có thể:
- Quan sát xu hướng hoạt động của từng nguồn PD
- Cung cấp các thông tin thô về vị trí có thể của các nguồn PD
- Đánh giá tình trạng cách điện, tùy thuộc vào nguồn PD và vị trí PD

23/09/2021 106
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

23/09/2021 107
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

> 3PARD viết tắt cho 3-Phase Amplitude Relation Diagram (Sơ đồ quan hệ
biên độ 3 pha)
> Phép đo đồng bộ với 3 kênh đo trên 3 pha của đối tượng thử nghiệm
> Mới quan hệ giữa các sự kiện PD đo được trên 3 pha được sử dụng cho
việc phân tách các nguồn PD với nhau và với nhiễu
> Thực hiện phân tách trên một đồ thị hình sao

23/09/2021 108
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

23/09/2021 109
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Nguồn PD L1>L2>L3
Sơ đồ 3PARD 3PARD
L2 L1

Inner PD Source in
L1

L2

L3

L3 L1

timeframe
3PARD = Three Phase Amplitude Relation Diagram 1 µs

23/09/2021 110
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

300pC

300pC

300pC

23/09/2021 111
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Outer Noise
Sơ đồ 3PARD 3PARD L1 ≈ L2 ≈ L3

L2 L1
Outer Noise

L2

L3

L3 L1

timeframe
3PARD = Three Phase Amplitude Relation Diagram 1 µs

23/09/2021 112
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

23/09/2021 113
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

23/09/2021 114
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

Dạng nhiễu

23/09/2021 115
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3PARD

Dạng PD

23/09/2021 116
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ
3Center Frequencies Relation Diagram (3FREQ) – Sơ đồ quan hệ 3 tần số
trung tâm

Ck

Ca
CD MPD600

23/09/2021 117
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 118
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 119
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 120
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 121
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 122
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 123
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 124
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 125
5. Các phương pháp phân tích kết quả đo PD

Sơ đồ 3FREQ

23/09/2021 126
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

23/09/2021 127
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Internal discharge - Small 12kV transformer (300mA)

23/09/2021 128
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Internal discharge – Cast resin transformer (1/3)

23/09/2021 129
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Internal discharge – Cast resin transformer (2/3)

23/09/2021 130
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Internal discharge – Cast resin transformer (3/3)

23/09/2021 131
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Bubble in oil

Dạng mẫu biến mất và xuất hiện theo thời gian

23/09/2021 132
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Oil immersed Transformer – Gas filled Gap – phase W

23/09/2021 133
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Oil immersed Transformer – Gas filled Gap – phase U

23/09/2021 134
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Transfomer (400kV) internal PD – Phase 1

23/09/2021 135
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Transfomer (400kV) internal PD – Phase 3

23/09/2021 136
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Internal PD – 35kV Oil filled Transfomer (1/2)

23/09/2021 137
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Internal PD – 35kV Oil filled Transfomer (2/2)

23/09/2021 138
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Oil immersed Transformer – Arcing in the Winding

23/09/2021 139
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Bushing (RBP) – Early stages (88kV)

23/09/2021 140
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Bushing (RBP) – Early stages (126kV)

23/09/2021 141
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Bushing (RBP) – 156kV

23/09/2021 142
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Discharge in oil – Spike on High Voltage

23/09/2021 143
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Discharge in oil – Spike on ground potential

23/09/2021 144
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Contact PD in oil

23/09/2021 145
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Surface PD on MV transformer bushing (1/2)

23/09/2021 146
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Surface PD on MV transformer bushing (2/2)

23/09/2021 147
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Surface PD on wet 400kV transformer bushings (1/2)

23/09/2021 148
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Surface PD on wet 400kV transformer bushings (2/2)

23/09/2021 149
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Contact PD in Tap-Changer (1/3)

23/09/2021 150
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Contact PD in Tap-Changer (2/3)

23/09/2021 151
6. Các dạng pattern PD phổ biến trong MBA

Contact PD in Tap-Changer (3/3) – All sources

23/09/2021 152
7. Định vị PD trong MBA

23/09/2021 153
7. Định vị PD trong MBA

Partial Discharges (PD)


"…local electrical discharges which only partially bridge the insulation
between electrical conductors ....”

[IEC 60270:2000]

…generate electromagnetic signals


…generate acoustic signals
Đo lường

23/09/2021 154
7. Định vị PD trong MBA

Khi nào thực hiện định vị PD cho MBA


> Thí nghiệm xuất xưởng
Xảy ra PD khi thí nghiệm điện áp AC cho MBA mới hoặc MBA đã qua sửa chữa
> Thí nghiệm ngoài hiện trường:
Chỉ thực hiện sau khi có những dấu hiệu chỉ thị sự cố PD
(ví dụ: kết quả phần tích DGA chỉ thị sự cố PD hoặc kết quả trực tiếp từ phép đo PD)

23/09/2021 155
7. Định vị PD trong MBA

Nguyên lý định vi PD bằng phương pháp âm thanh

23/09/2021 156
7. Định vị PD trong MBA

Nguyên lý định vi PD bằng phương pháp âm thanh

sensor 2 sensor 1
r2(t) r1(t)

sensor 3
r3(t)
Τ2,s2
Τ3,s3
Τ1,s1
sensor i
ri(t)
x(t)
sensor 0
PD source
r0(t)
Τ0,s0
sensor n
rn(t) Τn,sn

Source: IEEE Std C57.127-2007 „IEEE Guide for the Detection and Location of Acoustic
Emissions from Partial Discharges in Oil-Immersed Power Transformers and Reactors”

23/09/2021 157
7. Định vị PD trong MBA

Cảm biến âm thanh

23/09/2021 158
7. Định vị PD trong MBA

Đường lan truyền của tín hiệu âm thanh trong MBA

Sensor

Direct oil

Direct oil path


Steelwave path
Reflection path Steel Reflection
Noise

Winding PD

Transformer tank

23/09/2021 159
7. Định vị PD trong MBA

Đường lan truyền của tín hiệu âm thanh trong MBA

Material Speed [m/s]


Steel Longitudinal 5900
Steel Transversal 3200
Oil 20°C 1413
Oil 80°C 1200

23/09/2021 160
7. Định vị PD trong MBA

Thuật toán định vị


t1•C Sensor 2
„Trajectory“ of PD Sensor 1
t1•C t2•C PD t2•C

Sensor 1 Sensor 2
t3•C

Δt = t1–t2 Sensor 3
Δt t

PD
Sensor 1 Sensor 1

Sensor 2
Sensor 2
Sensor 3

Relative times (Δtxy) Absolute times (tx)


Based only on acoustic measurements Based on acoustic and electric measurements

23/09/2021 161
7. Định vị PD trong MBA

Thuật toán định vị

R ~ tx
tx
ty
R

Relative times (Δtxy) Absolute times (tx)


2 acoustic sensors 1 acoustic sensor + electical trigger signal

23/09/2021 162
7. Định vị PD trong MBA

Thuật toán định vị

R ~ tabsolute
R1

R2

R1
R2

Absolute times (tx) r


2 acoustic sensors + electical trigger signal

23/09/2021 163
7. Định vị PD trong MBA

Thuật toán định vị

R ~ tabsolute

R1
R3
R2

Absolute times (tx)

23/09/2021 164
7. Định vị PD trong MBA

Xử lý nhiễu: Bộ lọc

Giảm nhiễu âm thanh từ


bơm, quạt hoặc lõi từ
thông qua các bộ lọc

45 kHz high-
pass filter

23/09/2021 165
7. Định vị PD trong MBA

Xử lý nhiễu: Trung bình

23/09/2021 166
7. Định vị PD trong MBA

Case study

> 16 MVA MBA ba pha150 kV / 20


kV (Yyn0)
> PDL 650 (PDLocator) cho phép
định vị PD âm thanh
> MPD 600 cho phép đo PD theo
IEC 60270

23/09/2021 167
7. Định vị PD trong MBA

Lấy tín hiệu PD từ sứ pha W

23/09/2021 168
7. Định vị PD trong MBA

Mức PD cao tại pha W → Nguồn PD có thể nằm gần pha W

23/09/2021 169
7. Định vị PD trong MBA

Kết quả định vị PD âm thanh

23/09/2021 170
7. Định vị PD trong MBA

Kết quả định vị PD âm thanh

Thời gian đến của


Cảm biến Biên độ lớn nhất (tương đối)
tín hiệu
Xanh 0.804 ms 420 mV
Vàng 0.175 ms 825 mV
Đỏ 0.746 ms 630 mV
Đen 0.409 ms 770 mV

> Kết luận:


> Cảm biến vàng và đen gần nguồn PD nhất
> Cảm biến đỏ xa nguồn PD
> Cảm biến xanh xa nguồn PD nhất
> Thay đổi vị trí đặt cảm biến đỏ
> Vị trí sự cố tính toán: 2.7 m | 1.2 m | 1.7 m.

23/09/2021 171
7. Định vị PD trong MBA

Kết quả định vị PD âm thanh (thay đổi vị trí cảm biến đỏ)

23/09/2021 172
7. Định vị PD trong MBA

Kết quả định vị PD âm thanh (thay đổi vị trí cảm biến đỏ)

Cảm biến Thời gian đến của tín hiệu Biên độ lớn nhất (tương đối)

Blue 0.515 ms 610 mV


Yellow 0.183 ms 680 mV
Red 0.567 ms 585 mV
Black 0.447 ms 655 mV

> Kết luận:


> Cảm biến vàng gần nguồn PD nhất
> Cảm biến đen xa nguồn PD
> CẢm biến xanh và đỏ xa nguồn PD nhất
> Vị trí sự cố tính toán: 2.6 m | 1.1 m | 1.4 m.

23/09/2021 173
7. Định vị PD trong MBA

Sự cố trong máy biến áp

23/09/2021 174
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

23/09/2021 175

You might also like