Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi: Toán; Lớp 11


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. (3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh
trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Mã đề thi
Câu hỏi
132 209 357 485
1 C B A C
2 A A A D
3 C C C B
4 B C A A
5 B A B B
6 B B C C
7 D A D C
8 D A B D
9 D C D B
10 A D C D
11 A D C C
12 A C C C

PHẦN II. (4,0 điểm, gồm 04 câu hỏi). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Mã đề thi
Câu hỏi 132 209 357 485
a b c d a b c d a b c d a b c d
1 Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S
2 Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ
3 Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ
4 Đ S Đ S Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S

Đáp án Đề học kỳ II môn Toán Lớp 11 (2023 - 2024) – Trang 1


III. PHẦN TỰ LUẬN
A. HỆ CHUYÊN (3,0 điểm, gồm 03 câu hỏi)

Câu 1 (1,0 điểm).


a ) Giải phương trình log6 ( x 2 5x ) 1.
b ) Cho hàm số f (x ) cosx sin 2x . Tính f (0).
Nội dung Điểm
Câu 1 a ) log6 ( x 2 5x ) 1 x 2
5x 6 0 0,25
(1,0 điểm)
x 2
. 0,25
x 3
b ) Ta có: f '(x ) sin x 2 cos 2x . 0,25
f (0) sin 0 2 cos 0 2. 0,25

Câu 2 (1,0 điểm). Cho khối lăng trụ đứng ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C , M là
trung điểm của A C . Cho biết AB 2a, AC a, góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng (ABB A )
bằng 300.
a ) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABB A ).
b ) Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C .
Nội dung Điểm
Câu 2
(1,0 điểm)

a ) Hạ C ' K A ' B ', kết hợp C ' K AA ' nên C ' K (ABB ' A ').
C ' A '.C ' B ' a 3 0,25
Tam giác A ' B 'C ' vuông tại C ' nên C ' K .
A'B ' 2
1 1 a 3
d (M ;(ABB ' A ')) d(C ;(ABB ' A ')) .C ' K . 0,25
2 2 4

Đáp án Đề học kỳ II môn Toán Lớp 11 (2023 - 2024) – Trang 2


a 3
b ) Hạ CH AB, ta có CH C 'K và CH (ABB ' A ').
2
CH 0,25
Suy ra CA ' H A 'C ;(ABB ' A ') 300 A 'C a 3.
sin 300
Do đó AA ' A 'C 2 AC 2 a 2.
1 a2 3
S ABC .CACB
. .
2 2
a3 6 0,25
Do đó thể tích khối lăng trụ VABC .A ' B 'C ' AA '.S ABC .
2

1 2
Câu 3 a ) (0,5 điểm). a ) Một vật rơi tự do theo phương trình s gt , trong đó g 9, 8 m/s2 là gia tốc
2
trọng trường. Tính vận tốc của vật đó tại thời điểm t 5 s.

Nội dung Điểm


Câu 3 a ) Ta có vận tốc của vật đó v (s ) gt 0,25
(0,5 điểm) Khi đó vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 5s là: 9, 8.5 49 m/s. 0,25

Câu 3 b ) (0,5 điểm). b ) Hai bạn An và Bình độc lập với nhau mỗi người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên
có ba chữ số khác nhau. Tính xác suất để trong hai số đó có ít nhất một số tự nhiên được viết bởi đúng
một chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Nội dung Điểm
Câu 3 b ) Gọi A là biến cố An viết được số có 3 chữ số trong đó có đúng 1 chữ số chẵn, 2
(0,5 điểm) chữ số lẻ. Gọi B là biến cố Bình viết được số có 3 chữ số trong đó có đúng 1 chữ
0,25
số chẵn, 2 chữ số lẻ. Gọi C là biến cố có ít nhất một số tự nhiên được viết bởi
đúng một chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. P (C ) 1 P (C ) 1 P (A.B )
Ta tính P(A).
Không gian mẫu n( ) 9.9.8 648
Xem chữ số 0 đứng đầu vẫn có nghĩa, số các số có 3 chữ số khác nhau trong đó
có đúng 1 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ là C 51.C 52 .3! 300 số.
Trong đó, số các số có chữ số 0 đứng đầu là C 52 .2! 20 số
Do đó n(A) 300 20 280 . 0,25
280 35 46 46
P (A) . P (A) . Tương tự P (B ) .
648 81 81 81
462
Ta có P(C ) P (A. B) .
812
462 4445
P(C ) 1 67, 75%.
812 6561

Đáp án Đề học kỳ II môn Toán Lớp 11 (2023 - 2024) – Trang 3


B. HỆ CHẤT LƯỢNG CAO (3,0 điểm, gồm 03 câu hỏi)

Câu 1 (1,0 điểm). a ) Giải phương trình log6 (x 5) 1.


b ) Cho hàm số f (x ) cosx sin x . Tính f (0).
Nội dung Điểm
Câu 1 a ) log6 (x 5) 1 x 5 6 x 1. 0,5
(1,0 điểm)
b ) Ta có: f '(x ) sin x cos x . 0,25
f '(0) sin 0 cos 0 1. 0,25

Câu 2 (1,0 điểm). Cho khối lăng trụ đều ABC .A B C có AB 2a, góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng (BCC B ) bằng 300.
a ) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC B ).
b ) Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C .
Nội dung Điểm
Câu 2
(1,0 điểm)

a ) Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AM BC . Kết hợp


0,25
BB ' AM AM (BCC ' B ').
AB 3
Do đó d A;(BCC ' B ') AM a 3. 0,25
2

AM
b ) AB ' M AB ';(BCC ' B ') 300, suy ra AB ' 2a 3.
sin 300
0,25
Do đó BB ' AB '2 AB 2 2a 2.

AB 2 3
Ta có S ABC a 2 3.
4 0,25
3
VABC .A ' B 'C ' BB '.S ABC 2a 6.

Đáp án Đề học kỳ II môn Toán Lớp 11 (2023 - 2024) – Trang 4


1 2
Câu 3 a ) (0,5 điểm). Một vật rơi tự do theo phương trình s gt , trong đó g 9, 8 m/s2 là gia tốc
2
trọng trường. Tính vận tốc của vật đó tại thời điểm t 5 s.

Nội dung Điểm


Câu 3 a ) Ta có vận tốc của vật đó v (s ) gt 0,25
(0,5 điểm) Khi đó vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 5s là: 9, 8.5 49 m/s. 0,25

Câu 3 b ) (0,5 điểm). Hai bạn An và Bình độc lập với nhau mỗi người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có
ba chữ số khác nhau, các chữ số đều khác 0. Tính xác suất để trong hai số đó có ít nhất một số tự nhiên
được viết bởi đúng một chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Nội dung Điểm
Câu 3 b ) Gọi A là biến cố An viết được số có 3 chữ số trong đó có đúng 1 chữ số chẵn, 2
chữ số lẻ. Gọi B là biến cố Bình viết được số có 3 chữ số trong đó có đúng 1 chữ
(0,5 điểm) số chẵn, 2 chữ số lẻ. Gọi C là biến cố có ít nhất một số tự nhiên được viết bởi
0,25

đúng một chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. P (C ) 1 P (C ) 1 P (A.B )


Ta tính P (A)
Không gian mẫu n( ) 9.8.7 504.
Do đó n(A) C 41.C 52 .3! 240 .
240 10 11 11 0,25
P (A) . P (A) . Tương tự P (B ) .
504 21 21 21
112 320
P (C ) 1 P(C ) 1 P(A.B ) 1 2
72, 56%.
21 441

Đáp án Đề học kỳ II môn Toán Lớp 11 (2023 - 2024) – Trang 5

You might also like