Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHIẾU THÔNG TIN BỔ SUNG VỀ MẪU PHÂN BÓN Hồ sơ KT3-…........……….. ..…HO…..

1. Tên mẫu: .............................................................................................................................................................................................


(Trường hợp có nhiều mẫu cùng mục đích thử nghiệm và có yêu cầu phương pháp riêng thì chỉ dùng 01 phiếu chung cho hồ sơ)
2. Mục đích thử nghiệm: (Mục đích thử nghiệm là yêu cầu bắt buộc để thể hiện cam kết về mục đích thử nghiệm của khách hàng, tránh việc thử nghiệm sai
yêu cầu trong nghị định 55/2018/NĐ_CP, trường hợp không chọn xem như không dùng để phục vụ quản lý nhà nước và đánh giá chứng nhận hợp quy, việc sử
dụng kết quả cho 2 mục đích này là trách nhiêm của người gửi mẫu )
 Cần có chỉ định của Cục Bảo vệ thực vật (thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ quản lý nhà nước /chứng nhận hợp quy).
 Trường hợp khác: Kiểm tra theo lô/ tự kiểm soát chất lượng, mua bán trao đổi, ......................................................................................
3. Lượng mẫu tối thiểu:
Lượng mẫu tối thiểu đáp ứng yêu cầu thử nghiệm thông thường theo bảng sau:
Chỉ tiêu cần thử nghiệm Lượng mẫu
Lưu ý
Độ ẩm Rây Các chỉ tiêu khác tối thiểu
Trường hợp 1  500 g
Trường hợp 2  500 g
 Nếu lượng mẫu không đạt 1000 g, không lưu mẫu ban đầu và không bổ
Trường hợp 3 1000 g
sung thêm các chỉ tiêu ẩm và rây.
Trường hợp 4   1500 g Nếu lượng mẫu không đạt 1500 g, không lưu mẫu ban đầu.
Trường hợp 5   1500 g Nếu lượng mẫu không đạt 1500 g, không lưu mẫu ban đầu.
Trường hợp 6    2000 g Nếu lượng mẫu không đạt 2000 g, không lưu mẫu ban đầu.
4. Loại mẫu phân bón:
 Phân hữu cơ;  Phân hỗn hợp NPK;  Phân Urea;  Phân Lân nung chảy;  Phân super lân;
 Phân DAP;  Phân bón khác;
5. Tình trạng mẫu:
 Mẫu có chứa thành phần chất hữu cơ dễ bay hơi;  Mẫu có lắng cặn;  Khác.
6. Chỉ tiêu và phương pháp thử yêu cầu: (dùng để tham khảo chọn phương pháp cho đúng yêu cầu; nếu có danh sách hoặc đã chọn ở Phiếu yêu cầu &
nhận thử nghiệm thì không cần chọn các mục ở các trang sau)
• Các phương pháp thử có đánh dấu (A): TTKT3 được chỉ định thử nghiệm lĩnh vực phân bón theo Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
và QCVN 1-189:2019/BNNPTNT qua quyết định số 3117/QĐ-BVTV-KH ngày 11/10/2022.
• Các phương pháp thử có đánh dấu (B): TTKT3 đã được công nhận phù hợp với các yêu cầu của ISO/IEC 17025 (VILAS 004).
• Nếu khách hàng không chọn các phương pháp thử, khách hàng xem như đồng ý ủy quyền cho TTKT3 chọn phương pháp thử phù hợp.
• Nếu khách hàng đã có danh sách phương pháp thử yêu cầu phương pháp thử khác các phương pháp thử bên dưới thì khách hàng không cần ghi
thông tin vào các trang sau phiếu này.
• Các phép thử khác các phép thử ở các trang sau PTN cần 05 ngày làm việc để TTKT3 đánh giá khả năng thực hiện và sẽ báo lại khả năng thực
hiện và thời gian cần để thực hiện trong khoảng thời gian trên.
Tên chỉ tiêu/ Phương pháp thử Loại phân bón Tên chỉ tiêu/ Phương pháp thử Loại phân bón
 Hàm lượng nitơ tổng số  Hàm lượng K2O tổng số
 TCVN 5815:2018 - (A), (B) Phân hỗn hợp NPK TCVN 8562:2010 (FES) - (B) Các loại phân bón
 TCVN 8557:2010 - (A), (B) Phân bón không chứa nitrate  Hàm lượng K2O hữu hiệu
 TCVN 8856:2018 - (B) Phân DAP  TCVN 8560:2018 - (FES) - (A), (B) Các loại phân bón
 TCVN 2620:2014 - (B) Phân Urea  TCVN 5815:2018 - (FES) - (B) Phân hỗn hợp NPK
 TCVN 10682:2015 - (A), (B) Các loại phân bón  Hàm lượng Natri (Na)
 Hàm lượng nitơ dạng ammoni (N-NH4+) TCVN 13263-15:2021 (FES) - (A), (B) Các loại phân bón
 TCVN 12620:2019 - (B) Các loại phân bón  Độ ẩm
 Hàm lượng nitơ dạng nitrate (N-NO3-)  AOAC (967.03) - (B) Than bùn
 TCVN 10682:2015 - (B) Các loại phân bón  TCVN 9297:2012 - (A), (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng nitơ hữu hiệu  TCVN 5815:2018 - (A), (B) Phân hỗn hợp NPK
 TCVN 9295:2012 - (B) Phân hữu cơ  TCVN 2620:2014 - (A), (B) Phân Urea hạt trong
 Hàm lượng acid amin tự do  TCVN 2620:2014 (Karl fischer) - (A), (B) Phân Urea hạt đục
 TCVN 12620:2019 - (A), (B) Các loại phân bón  TCVN 8856:2018 - (A), (B) Phân DAP
 Hàm lượng acid amin tổng  TCVN 12597:2018 (Karl fischer) - (B) Các loại phân bón
 TCVN 12621:2019 - (A) Các loại phân bón  Hàm lượng chất hữu cơ
 Hàm lượng P2O5 tổng số  TCVN 9294:2012 - (A), (B) Các loại phân bón
 TCVN 8563 :2010 (UV-VIS) - (B)  AOAC (967.05) - (B) Than bùn
Các loại phân bón
 AOAC (958.01) (UV-VIS) - (B)  Tỷ lệ C/N
 Hàm lượng P2O5 hữu hiệu C: TCVN 9294:2012/N: TCVN 8557:2010 - (A), (B) Phân hữu cơ
 TCVN 8559:2010 (UV-VIS) - (A), (B) Các loại phân bón Hàm lượng  B tan trong nước /  tính theo B2O3
 TCVN 5815:2018 - (A), (B) Phân hỗn hợp NPK
 TCVN 13263-7 2020 (UV-VIS) - (A), (B)
 TCVN 1078:2018 - (A), (B) Phân lân nung chảy Phân bón lỏng
 AOAC (982.01) - (UV-VIS) - (B)
 TCVN 4440:2018 - (A), (B) Phân super phoshate
 TCVN 8856:2018 - (A), (B) Phân DAP  AOAC (949.03) - (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng P2O5 hoà tan Hàm lượng  B tan trong acid /  tính theo B2O3
 TCVN 10678 :2015 (UV-VIS) - (A) Các loại phân bón  TCVN 13263-8:2020 (UV-VIS) -(A), (B)
Phân bón dạng rắn
 AOAC (982.01) (UV-VIS) - (B)
(xem tiếp trang 2/2)
Lần sửa đổi: 2 (11/2022) BH4 (05/2020) M03-HDDH 025
Trang: 1/2
PHIẾU THÔNG TIN BỔ SUNG VỀ MẪU PHÂN BÓN Hồ sơ KT3-…........……….. ..…HO…..

Tên chỉ tiêu/ Phương pháp thử Loại phân bón Tên chỉ tiêu/ Phương pháp thử Loại phân bón
 Độ pH  Hàm lượng Mg/  tính ra MgO
 AOAC (973.04) - (B) Than bùn  TCVN 9285:2018 (F-AAS) - Phân bón có hàm lượng Mg < 5%
 TCVN 13263-9:2020 - (A), (B) Các loại phân bón (A), (B)
 Tỷ trọng/  Khối lượng riêng  TCVN 12598:2018 - (A), (B) Phân bón có hàm lượng Mg ≥ 5%
 TCVN 13263-10:2020 - (A), (B) Phân bón dạng lỏng  TCVN 1078:2018 - (B) Phân lân nung chảy
Hàm lượng  Acid humic /  Acid fulvic  Hàm lượng Đồng (Cu)
TCVN 8561:2010 - (A), (B) Các loại phân bón TCVN 9286:2018 (F-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng clorua  Hàm lượng Kẽm (Zn)
TCVN 8558:2010 - (B) Các loại phân bón TCVN 9289:2012 (F-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng Biuret  Hàm lượng Mangan (Mn)
 TCVN 2620 :2014 (UV-VIS) - (A), (B) TCVN 9288:2012 (F-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón
Phân Urea màu trắng
 TCVN 9293:2012 (UV-VIS)  Hàm lượng Sắt (Fe)
 AOAC (976.01) (F-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón TCVN 9283:2018 (F-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng lưu huỳnh  Hàm lượng Molyden (Mo)
 TCVN 9296:2012 - (A), (B) Các loại phân bón AOAC (2006.03) (ICP-AES) - (A), (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng SiO2 hữu hiệu  Hàm lượng Coban (Co)
TCVN 11407:2019 (UV-VIS) - (A), (B) Các loại phân bón  AOAC (2006.03) (ICP-AES) - (B)
Các loại phân bón
TCCS 772:2020/BVTV - (A), (B) Phân bón silicat kiềm  TCVN 9287:2018 (F-AAS) - (A), (B)
 Hàm lượng Acid tự do tính theo:  P2O5  H2SO4  HNO3  Hàm lượng Niken (Ni)
 TCVN 9292:2019 - (A), (B) Các loại phân bón  AOAC (2006.03) (ICP-AES) - (B)
Các loại phân bón
 Thành phần hạt qua rây, độ mịn: rây yêu cầu: …………………  TCVN 10675:2015 (F-AAS) - (A), (B)
 TCVN 2620:2014 - (B) Phân Urea  Hàm lượng Crom (Cr)
 AOAC (2006.03) (ICP-AES) - (B)
 TCVN 4828-1:2009 - (B) Các loại phân bón Các loại phân bón
 TCVN 10674:2015 (F-AAS) - (A), (B)
 TCVN 4853:1989 - (B) Các loại phân bón
 Hàm lượng Selen (Se)
 TCVN 1078:2018 - (A), (B) Phân lân nung chảy
TCVN 13263-12:2021 (HG-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón
 Ngoại quan
Các hợp chất sinh học
 TCVN 2619:2014 - (B) Phân Urea  Nhóm Auxin
 TCVN 4440:2018 - (B) Phân super phosphate  α-napthylacetic acid (α-NAA)
 Hàm lượng Chì (Pb)  β-napthylacetic acid (β-NAA)
 TCVN 9290:2018 - (GF-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón  o-nitrophenol/  sodium o-nitrophenolate
 AOAC (2006.03) - (ICP-AES) - (B)  p-nitrophenol/  sodium p-nitrophenolate
TCVN 13263-5:2020 -
 Hàm lượng Cadimi (Cd)  5’-nitroguaiacol/  sodium 5’-nitroguaiacolate
(HPLC-UV) - (A), (B)
 TCVN 9291:2018 - (GF-AAS) - (A), (B) Các loại phân bón  Indole-3-acetic acid (IAA)
 AOAC (2006.03) - (ICP-AES) - (B)  Indole-3-butyric acid (IBA)
 Indole-3-propionic acid (IPA)
 Hàm lượng Asen (As)
 Indole-3-carboxylic acid (ICA)
 TCVN 11403:2016 - (HG-AAS) - (A), B) Các loại phân bón  Naphthoxy acetic acid (NOA)
 AOAC (2006.03) - (ICP-AES)
 2,4-dinitrophenol/ QTTN/KT3 232:2022 - (HPLC-UV)
 Hàm lượng Thủy ngân (Hg)  sodium 2,4-dinitrophenolate - (B)
 TCVN 10676:2015 - (CV-AAS) - (A), B) Các loại phân bón  Nhóm Giberelin
 Các chỉ tiêu vi sinh  Giberrellic acid (GA3) TCVN 13263-6:2020 - (HPLC-UV) -
 Vi sinh vật cố định đạm TCVN 6166:2002 - (A), (B)  GA4 (A), (B)
 Vi sinh vật phân giải lân TCVN 6167:1996 - (A), (B)  GA7
 Vi sinh vật phân giải cellulose TCVN 6168:2002 - (A), (B)  Nhóm cytokinin
 Zeatin
 E.Coli Ref. TCVN 6846:2007 - (A), (B)  Zeatin riboside
QTTN/KT3 296:2021 - (HPLC-UV)
 Samonella Ref. TCVN 10780-1:2017 - (A), (B) - (A), (B)
 Kinetin
Các hợp chất sinh học  Benzylaminopurine
 Thiourea QTTN/KT3 298:2021 - (HPLC-UV) - (B)  Nhóm Vitamin
 Ethephone CIPAC Vol H, 1998 - (p. 165-170)  Vitamin B1 QTTN/KT3 233:2018 - (HPLC-FD) -
 Hàm lượng Ca/  tính ra CaO  Vitamin B2 (A), (B)
 Vitamin B6
 TCVN 9284:2018 (F-AAS) - Phân bón có hàm lượng Ca < 5%
(A), (B)  Vitamin B9 TCVN 13263-2:2020 - (HPLC-UV)
 TCVN 12598:2018 - (A), (B) Phân bón có hàm lượng Ca ≥ 5 %  Vitamin C QTTN/KT3 352:2022 - (HPLC-UV)
 TCVN 1078:2018 - (B) Phân lân nung chảy  Vitamin A TCVN 13263-1:2020 - (HPLC-UV)
 Vitamin E TCVN 13263-4:2020 - (HPLC-UV)
 Paclobutrazole TC 14:2006/CL - (GC-FID)
Người gửi mẫu Người nhận mẫu
Ngày nhận ……/……/20……

……………………………… ………………………………
(Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký)

Lần sửa đổi: 2 (11/2022) BH4 (05/2020) M03-HDDH 025


Trang: 2/2

You might also like