Assignment

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI

KẾT THÚC HỌC PHẦN


Toán cao cấp 1

Thành phố Hồ Chí Minh, 24/01/2024


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Tên học phần: Toán cao cấp 1


Thời gian làm bài: 65 phút (không tính thời gian phát đề)
Hệ đào tạo (ĐHCQ/CLC/QTSB/VB2/VHVL/LTDH): CLC
Ngày thi: 03/01/2022. Ca thi: 3
(Sinh viên chỉ được sử dụng máy tính cầm tay)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

 
1 3  
1 2 3
Câu 1 (2 điểm). Cho A = 4 3 , B =
  .
1 3 1
2 0
a) Tìm ma trận X saocho A + X = 3B T . 
1 0 3m
b) Cho ma trận: C = 2m + 2 1 2m − 2 . Tìm m để |C| > 0.
1 0 2

Giải:

a) Ta có:

A + X = 3B T (1)
T
X = 3B − A (2)
 
 T 1 3
1 2 3
X = 3. − 4 3  (3)
1 3 1
2 0
 
2 0
X = 2 6  . (4)
7 3

b) Ta có:
     
1 0 3m 0 1 3m 1 2m + 2 2m − 2
2m + 2 1 2m − 2 −−−−−→ 1 2m + 2 2m − 2 −−−−−→ 0 1 3m 
c1 ⇐⇒ c2 h1 ⇐⇒ h2
1 0 2 0 1 2 0 1 2
 
1 2m + 2 2m − 2
−−−−−−−−→ 0 1 3m 
h3 =⇒ h3 −h2
0 0 2 − 3m

1 2m + 2 2m − 2
2
Ycbt ⇐⇒ 0 1 3m > 0 ⇐⇒ 2 − 3m > 0 ⇐⇒ m < .
3
0 0 2 − 3m

1
Câu 2 (3 điểm). Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất


 x1 + 2x2 + x3 + 4x4 = 0

2x + 6x + 7x + 14x = 0
1 2 3 4


 −2x1 − 2x2 + 3x3 − 2x4 = 0

2x1 + 10x2 + 17x3 + (m + 11)x4 = 0

a) Tìm một cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình khi m = 15.
b) Tìm m để không gian nghiệm của hệ phương trình có số chiều bằng 2.
c) Khi m ̸= 15, hãy tìm một hệ nghiệm cơ bản của hệ.

Giải:
 
1 2 1 4
2 6 7 14 
a) Khi m = 15, xét ma trận hệ số A = 
−2 −2 3 −2.

2 10 17 26
     
1 2 1 4 1 2 1 4 1 2 1 4
2 6 7 14  h2 =⇒ h2 −2h1 0 2 5 6 h −h2 0 2 5 6
 −h−3−=⇒
−−−3−−→
−2 −2 3 −2 −
  −−−−− −−−−−−−−−−−→   
h3 =⇒ h3 +2h1 ,h4 =⇒ h4 −2h1 0 2 5 6  h4 =⇒ h4 −3h2 0 0 0 0
2 10 17 26 0 6 15 18 0 0 0 0
 
1 2 1 4

− . Hệ đưa về dạng hình thang, nghiệm là:
0 2 5 6

!
5
x1 = 4α + 2β, x2 = − α − 3β, x3 = α, x4 = β ; α, β ∈ R
2
 
4 
2

   
 5
   
!
−  −3
5  2  
Ta có: x = 4α + 2β, − α − 3β, α, β = α +β 
2  
0
 
 1   
   
 
0 1
!
5
Vậy cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình khi m = 15 là E1 = { 4, − , 1, 0 }.
2
hoặc E2 = {(2, −3, 0, 1)}

b) .....

2
 
1 2 1 4
2 6 7 14 
c) Khi m ̸= 15, xét ma trận hệ số A = 
−2 −2 3
.
−2 
2 10 17 m + 11
     
1 2 1 4 1 2 1 4 1 2 1 4
2 6 7 14   h =⇒ h −2h 0 2 5 6  h3 =⇒ h3 −h2 0
  2 5 6 

−2 −2 3 −−−−−−2−−−−2−−−1−−−−→  −−−−−−−−→ 
−2  h3 =⇒ h3 +2h1 ,h4 =⇒ h4 −2h1 0 2 5 6  h4 =⇒ h4 −3h2 0 0 0 0 
2 10 17 m + 11 0 6 15 m + 3 0 0 0 m − 15
 
1 2 1 4  
0 1 2 1 4
2 5 6  
−−−−−→  →
− 0 2 5 6  . Hệ đưa về dạng hình thang, nghiệm là:
h3 ⇐⇒ h4 0 0 0 m − 15
0 0 0 m − 15
0 0 0 0

!
5
x1 = 4α, x2 = − α, x3 = α, x4 = 0 ; α ∈ R
2

Với nghiệm tổng quát ở trên, hệ nghiệm cơ bản có 2 nghiệm:


Thay α = 0 ta được nghiệm riêng:
P1 (x1 = 0, x2 = 0, x3 = 0, x4 = 0)
Thay α = 2 ta được nghiệm riêng:
P2 (x1 = 8, x2 = −5, x3 = 2, x4 = 0)
Vậy hệ nghiệm cơ bản gồm 2 nghiệm là: {P1 , P2 }.

Câu 3 (3 điểm). Trong R2 , cho 2 hệ vectơ

A = {α1 = (3, 3), α2 = (2, −2)}, B = {β1 = (1, 3), β2 = (−2, −2)}.

a) Chứng minh A, B là cơ sở của R2 .


b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ A sang B.
c) Cho x = (3, 1). Tìm tọa độ của x đối với A và tọa độ của x đối với B.

Giải:

a) Tự chứng minh.

b) Ma trận chuyển cơ sở từ A sang B là:

PA→B = A−1 .B (5)


 −1  
3 2 1 −2
= . (6)
3 −2 3 −2
 
2 2
 3 −3
= (7)
 

 1 
− 0
2

3
c)

Tọa độ của x đối với A là:

[x]A = A−1 .x (8)


 −1  
3 2 3
= . (9)
3 −2 1
 
2
3
=  (10)
 
1
2

Tọa độ của x đối với B là:

[x]B = B −1 .x (11)
 −1  
1 −2 3
= . (12)
3 −2 1
 
−1
= (13)
−2
!
2 1
Vậy tọa độ của x đối với A và đối với B lần lượt là , và (−1, −2).
3 2

You might also like