3.1. Giới thiệu về chuyển hóa chất và năng lượng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Học phần: ĐCSHPTTB (tiếp)

CHUYỂN HÓA CHẤT VÀ


NĂNG LƯỢNG TẾ BÀO:
- Giới thiệu về chuyển hóa chất và năng lượng
- Hô hấp tế bào
- Quang hợp

GV: Nguyễn Phi Toàn

Giới thiệu về chuyển hóa


chất và năng lượng

1
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA CHẤT

• Khái niệm: là quá trình biến đổi các chất trong tế bào
thành các chất khác, bao gồm tất cả các phản ứng hóa
học diễn ra trong tế bào
• Hai quá trình của chuyển hóa chất:

Con đường chuyển hóa chất của tế bào

Enzyme 1 Enzyme 2 Enzyme 3


A B C D
Phản ứng 1 Phản ứng 2 Phản ứng 3
Chất Sản phẩm
đầu vào

=> Thông số quan trọng: Delta G, Năng lượng hoạt hóa

2
Sự thay đổi/Biến thiên của năng lượng tự do (G)

3
=> Hệ có năng lượng tự do càng lớn, càng có xu
hường về trạng thái cân bằng => phản ứng tự phát

ATP – phân tử giúp biến


đổi năng lượng tự do

4
Cấu trúc ATP

• ATP (Adenosine triphosphate)


Adenine

Phosphate groups

Ribose

10

5
Phản ứng thủy phân ATP:

P P P

Adenosine triphosphate (ATP)

H2O

Pi + P P + Energy

Phosphate Adenosine diphosphate (ADP)

11

Vai trò điều khiển phản ứng: NH2

NH3
+ ∆G = +3.4 kcal/mol
(a) Phản ứng thu nhiệt Glu Glu
Glutamic Ammonia Glutamine
acid

(b) Khi có mặt ATP

1 Phosphoryl hóa P
glutamic acid, khiến + ATP + ADP
Glu Glu
kém ổn định

NH2

P
2 Ammonia thay thế NH3
nhóm phosphat, + + Pi
Glu Glu
tạo glutamine.

12

6
“Vòng đời” của ATP

ATP + H2O

Năng lượng từ dị hóa Năng lượng cho tế bào


(Các quá trình giải (các quá trình cần cung
Phóng năng lượng) ADP + P i cấp năng lượng)

13

Enzyme tăng tốc độ phản ứng


trao đổi chất bằng cách hạ
thấp năng lượng hoạt hóa EA

14

7
Giới thiệu về Enzyme

• Khái niệm enzyme: chất xúc tác sinh học giúp cơ chất
(chất tham gia phản ứng) tăng tốc độ phản ứng tạo sản
phẩm. Enzyme phần lớn có bản chất protein
• Enzym đơn giản: cấu tạo từ các acid amin
• Enzym phức tạp: cấu tạo gồm 2 thành phần:
  Ion kim loai 
Acid a min (apoenzyme) + Cofactor   
 Coenzyme (phaân töû höõu cô nhoû) 

• Hiện nay, một số RNA có khả năng xúc tác phản ứng cũng
được coi là một loại enzyme (ribozyme)

15

16

8
Enzyme xúc tác các phản ứng bằng cách hạ thấp EA
Enzyme không ảnh hưởng đến sự thay đổi năng lượng tự do (∆G);
Course of
reaction
without EA
enzyme without
enzyme EA with
enzyme
is lower
Reactants

Course of
∆G is unaffected
reaction
by enzyme
with enzyme

Products

Tiến trình phản ứng

17

Chú thích: TTHĐ: trung tâm hoạt động

3 TTHĐ giúp giảm năng lượng

hoạt hóa và tăng tốc độ phản ứng


Định hướng cơ chất tiếp xúc nhau
Kéo căng liên kết của cơ chất
Cung cấp vi môi trường phù hợp
Liên kết cộng hóa trị với cơ chất

18

You might also like