Professional Documents
Culture Documents
Chính sách bảo hành Hino 2023 - Tái bản lần 5
Chính sách bảo hành Hino 2023 - Tái bản lần 5
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI
MANG NHÃN HIỆU HINO
SER-QT01
Lần ban hành: 05
Ngày 17 tháng 04 năm 2023
Người biên soạn Người kiểm tra Người kiểm tra Người phê duyệt
Nguyễn Trọng Khôi Nguyễn Đức Trung Nguyễn Tuấn Phương Đỗ Văn Quỳnh Tomohiro Imaizumi Yoshio Osaka
YOSHIO
14.Apr.'23 14.Apr.'23 14.Apr.'23 17.Apr.'23 15.Apr.'23 17.Apr.'23
OSAKA
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 2/25
CONTENTS
1. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH ...................................................................................................... 5
1.1 Thuật ngữ ......................................................................................................................... 5
1.2 Định nghĩa......................................................................................................................... 5
1.3 Nghĩa vụ ............................................................................................................................ 8
2. NỘI DUNG............................................................................................................................... 9
2.1 Phân loại bảo hành ............................................................................................................ 9
2.2 Các chi tiết có thời hạn bảo hành riêng ............................................................................. 10
2.3 Các hạng mục không được bảo hành ................................................................................ 11
2.4 Các địa điểm bảo hành ..................................................................................................... 12
3. CÁCH THỨC TÍNH CHI PHÍ BẢO HÀNH ............................................................................ 13
3.1 Phụ tùng do HMV/HMSV cung cấp.................................................................................. 13
3.2 Phụ tùng mua ngoài ......................................................................................................... 13
3.3 Công lao động.................................................................................................................. 13
3.4 Các chi phí khác .............................................................................................................. 13
4. TRÁCH NHIỆM CỦA ĐẠI LÝ ............................................................................................... 14
4.1 Kiểm tra trước khi giao xe (PDI) ...................................................................................... 14
4.2 Giao xe ............................................................................................................................ 14
4.3 Hoàn thiện thủ tục yêu cầu bảo hành ................................................................................ 15
4.4 Tiếp nhận, xử lý, trả lời yêu cầu bảo hành của khách hàng ................................................ 15
4.5 Xin duyệt trước hoàn trả chi phí bảo hành........................................................................ 15
4.6 Quản lý phụ tùng bảo hành .............................................................................................. 15
4.7 Duy trì lượng phụ tùng trong kho ..................................................................................... 15
4.8 Đăng ký bảo hành cho xe mới ........................................................................................... 16
4.9 Lưu trữ hồ sơ .................................................................................................................. 16
5. TRÁCH NHIỆM CỦA HMV .................................................................................................. 16
6. LƯU ĐỒ ĐĂNG KÍ BẢO HÀNH XE....................................................................................... 18
7. LƯU ĐỒ QUY TRÌNH BẢO HÀNH CHO XE - PHỤ TÙNG ................................................... 19
7.1 Yêu cầu bảo hành ............................................................................................................ 20
7.2 Đánh giá bảo hành ........................................................................................................... 20
7.3 Bảo hành ......................................................................................................................... 20
7.4 Lưu trữ phụ tùng bảo hành .............................................................................................. 21
7.5 Duyệt chi phí bảo hành .................................................................................................... 21
7.6 Thông báo kết quả duyệt bảo hành ................................................................................... 21
7.7 Gửi hồ sơ bảo hành .......................................................................................................... 21
7.8 Thanh toán chi phí bảo hành ............................................................................................ 22
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 4/25
các xe HINO do lỗi phụ tùng, lỗi thuộc về chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất
và lắp ráp.
- Bảo hành phụ tùng là sự bảo đảm của Công Ty Liên Doanh TNHH Hino Motors Việt
Nam (HMV) hoặc Công Ty TNHH Thương Mại Hino Motors Việt Nam (HMSV) về chất
lượng của phụ tùng do HMV hoặc HMSV phân phối trên thị trường nội địa và được lắp
đặt tại Đại lý ủy quyền của Hino trong một khoảng thời gian vận hành quy định (được gọi
là thời hạn bảo hành phụ tùng). HMV/HMSV sẽ hoàn trả chi phí phụ tùng thay thế và
nhân công cho các phụ tùng do lỗi thuộc về chất lượng sản phẩm.
1.2.2 Thời hạn bảo hành
- Thời hạn bảo hành đối với xe Hino do HMV sản xuất và lắp ráp hoặc do HMSV nhập
khẩu là 7 năm và giới hạn số km theo từng model (tùy theo điều kiện nào đến trước),
thời gian bảo hành bắt đầu từ ngày đăng ký bảo hành.
- Thời hạn bảo hành đối với xe:
Dòng xe Số năm Số Km
CKD - 300 7 năm 350.000 km
CKD - 500 7 năm 500.000 km
CBU – 300 7 năm 350.000 km
CBU – 700 7 năm 700.000 km
- Thời hạn bảo hành đối với phụ tùng thay thế được phân phối bởi HMV hoặc HMSV:
o Đối với khách hàng, thời hạn bảo hành phụ tùng thay thế là 6 tháng hoặc 10,000
km kể từ ngày hoàn thành sửa chữa.
o HMV/HMSV sẽ từ chối bảo hành cho những phụ tùng tồn kho tại Đại lý quá 2
năm (Tính từ ngày HMV giao phụ tùng cho Đại lý).
1.2.3 Quyền thay đổi thời hạn bảo hành
- HMV/HMSV có quyền tự ý thay đổi các thời hạn bảo hành từng thời điểm, từng loại xe
hoặc từng đối tượng khách hàng.
- Trong trường hợp bảo hành đặc biệt khác với tiêu chuẩn trên, HMV/HMSV đều phát hành
chứng nhận riêng cho khách hàng nhằm làm căn cứ áp dụng cho các Đại lý và trạm Dịch
vụ ủy quyền.
1.2.4 Phạm vi áp dụng
- Chế độ bảo hành này có hiệu lực trong thời hạn bảo hành, bao gồm thực hiện các công
việc điều chỉnh lại các chức năng hoạt động không bình thường và sửa chữa những hư
hỏng gây ra bởi khiếm khuyết của vật liệu, phụ tùng hoặc lỗi do quá trình lắp ráp trong
khi xe được vận hành bình thường.
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 7/25
- Các xe hoặc phụ tùng nằm trong diện bảo hành sẽ được sửa chữa và điều chỉnh miễn phí.
1.2.5 Sổ bảo hành
- Sổ bảo hành được kèm theo xe khi giao xe cho khách hàng. Trong quyển sổ này có các
thông tin về xe, khách hàng và chính sách bảo hành. Đồng thời là nơi ghi chép lịch sử sửa
chữa bảo dưỡng của xe.
- Đại lý có trách nhiệm giải thích cho khách hàng các mục và thời hạn bảo hành và yêu cầu
khách hàng đọc kỹ các điều khoản.
- Khách hàng phải xuất trình cuốn sổ bảo hành và bảo dưỡng này khi thực hiện bảo hành
1.2.6 Sổ tay hướng dẫn lái xe
- Sổ tay hướng dẫn lái xe có mục đích hướng dẫn khách hàng sử dụng xe của Hino đúng
cách và hiệu quả.
- Trong sổ tay hướng dẫn lái xe có các thông tin như hướng dẫn sử dụng, kiểm tra xe hàng
ngày, dầu mỡ bôi trơn, các hướng dẫn an toàn, thông số kỹ thuật, .v.v... Khi xe giao cho
khách phải có 01 cuốn sổ tay hướng dẫn lái xe kèm theo.
1.2.7 Tài liệu hướng dẫn sửa chữa
- Tài liệu hướng dẫn sửa chữa được soạn thảo để hỗ trợ kỹ thuật viên của Đại lý trong việc
bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa xe. Trong tài liệu hướng dẫn sửa chữa có đầy đủ các
hướng dẫn chẩn đoán sửa chữa và các thông số kỹ thuật cơ bản của xe.
- Các trạm bảo hành phải có tối thiểu ít nhất một (01) bộ tài liệu hướng dẫn sửa chữa cho
mỗi model để sử dụng.
- HMV/HMSV sẽ cấp cho các mỗi Đại lý một (01) bộ tài liệu hướng dẫn sửa chữa trên cơ
sở cho thuê miễn phí.
1.2.8 Tài liệu tra giờ công lao động
- Tiêu chuẩn giờ công lao động và định mức giờ công lao động cho các hoạt động sửa chữa,
bảo hành là cơ sở để HMV/HMSV hoàn trả công lao động cho các Đại lý.
- Tiêu chuẩn giờ công lao động được quy định trong sổ tay hướng dẫn giờ công lao động.
- HMV/HMSV sẽ cung cấp tài liệu hướng dẫn tra và bộ tài liệu tra giờ công lao động Flat
rate.
1.2.9 Báo cáo kỹ thuật
- Báo cáo kỹ thuật là tổng hợp tất các thông tin về xe gặp sự cố: Thông tin xe, chủ xe, thông
tin mô tả hư hỏng, hình ảnh hư hỏng thực tế trên xe, quá trình kiểm tra xác nhận của kỹ
thuật viên, nguyên nhân có thể, phương án xử lý….
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 8/25
- Trong vòng 30 ngày từ ngày kết thúc sửa chữa/thay thế, đại lý cần phải hoàn thành yêu
cầu bảo hành và báo cáo cho HMV trên phần mềm DASSM (Đối với bảo hành phụ tùng,
đại lý phải gửi email cho HMV cùng với thông tin được yêu cầu) để HMV kiểm duyệt và
thực hiện các thủ tục cần thiết. Nếu các yêu cầu bảo hành gửi sau 30 ngày, HMV có quyền
từ chối bồi hoàn khoản tiền bảo hành của trường hợp đó.
- Đồng thời đại lý cần thực hiện đầy đủ các thủ tục theo yêu cầu (hướng dẫn cụ thể phần
sau) để được thanh toán chi phí bảo hành.
1.3.3 Nghĩa vụ của khách hàng
Để được hưởng chính sách bảo hành của Hino, khách hàng phải tuân thủ các điều kiện
được coi như trách nhiệm của khách hàng trong suốt thời gian được hưởng bảo hành:
- Bảo dưỡng định kì theo đúng các chỉ dẫn trong sổ tay hướng dẫn lái xe (5000 km đầu tiên
và mỗi 20,000 km (đối với xe CKD-300 series, 500 series, CBU-300 series) hoặc 30,000
km (đối với xe CBU-700 series) tiếp theo hoặc tối đa 6 tháng nếu xe di chuyển ít).
- Thực hiện bảo dưỡng tại các đại lý ủy quyền của Hino.
- Để được hưởng quyền lợi bảo hành cho xe mới, khách hàng chỉ được sử dụng các phụ
tùng Hino chính hãng/ phụ tùng SCP (smart choice part), không được sử dụng phụ tùng
POP, phụ tùng thay thế bên ngoài.
- Để được hưởng quyền lợi bảo hành cho phụ tùng thay thế, khách hàng phải mua và lắp
ráp phụ tùng tại các Đại lý ủy quyền của Hino
* Nếu không tuân theo quy định trên, xe của quý khách sẽ không được hưởng chế độ bảo
hành của HINO theo quy định bảo hành cho xe.
2. NỘI DUNG
2.1 Phân loại bảo hành
2.1.1 Bảo hành cho xe
- Sửa chữa hoặc thay thế phụ tùng theo xe khi bị hỏng do khiếm khuyết của vật liệu hoặc
lỗi do quá trình lắp ráp.
2.1.2 Bảo hành phụ tùng
- Sửa chữa hoặc thay thế cho phụ tùng bị hỏng do khiếm khuyết của vật liệu.
- Những phụ tùng được hưởng chính sách bảo hành bao gồm: phụ tùng chính hãng Hino,
SCP, POP (Áp dụng cho xe CKD và CBU), không bao gồm cho các loại phụ tùng hao
mòn và hư hỏng do tay nghề lắp đặt của Đại lý.
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 10/25
2.1.3 Bảo hành các chi tiết của nhà cung cấp nội địa
- Những tổng thành, cấu kiện Hino mua sẵn như xăm lốp, ắc quy sẽ được bảo hành riêng
biệt theo chính sách bảo hành của nhà sản xuất của chúng.
- Khi khách hàng có yêu cầu bảo hành, Đại lý cần liên hệ với đại diện nhà sản xuất của
chúng để tiến hành bảo hành và đồng thời thông báo cho HMV để theo dõi và cùng hỗ trợ
khách hàng.
2.1.4 Chiến dịch triệu hồi sản phẩm (R)
- Khi các lỗi hệ thống được phát hiện, HMV/HMSV sẽ triệu hồi các xe (kể cả xe đã hết thời
hạn bảo hành) về các trạm bảo hành để sửa miễn phí.
2.2 Các chi tiết có thời hạn bảo hành riêng
2.2.1 Kính chắn gió của xe có thời hạn bảo hành là 30 ngày hoặc 300 Km vận hành tính từ
ngày đăng ký bảo hành, tùy điều kiện nào đến trước.
2.2.2 Đài radio của xe có thời hạn bảo hành là 180 ngày tính từ ngày đăng ký bảo hành.
2.2.3 Ắc quy trên xe CBU-300 series: 6 tháng hoặc 10,000 km tùy theo điều kiện nào đến
trước tính từ ngày đăng ký bảo hành.
2.2.4 Ắc quy trên xe CBU-700 series: 3 tháng hoặc 10,000 km tùy theo điều kiện nào đến
trước tính từ ngày đăng ký bảo hành.
2.2.5 Các chi tiết, phụ tùng của nhà cung cấp nội địa (ắc quy, lốp, lá nhíp,...) sẽ được bảo
hành theo chính sách bảo hành của nhà cung cấp đó.
- Ắc quy GS Việt Nam:
Thời hạn bảo hành cho khách hàng: 6 tháng hoặc 50,000 km tùy theo điều kiện nào
đến trước.
Thời hạn bảo hành cho đại lý: 9 tháng hoặc 50,000 km tùy theo điều kiện nào đến
trước.
- Lốp Yokohama Việt Nam: 5 năm kể từ ngày sản xuất lốp và trong phạm vi trước 30%
độ mòn gai (độ sâu gai còn lại ≥ 70%).
- Lốp Bridgestone Việt Nam: 7 năm kể từ ngày sản xuất lốp.
- Nhíp APM Việt Nam: 24 tháng kể từ ngày nhíp được lắp trên xe hoặc trong vòng
100,000 km đầu tiên tùy theo điều kiện nào đến trước.
* HMV có quyền điều chỉnh, thay đổi một phần hoặc toàn bộ chính sách bảo hành phụ tùng
của nhà cung cấp nội địa trên xe Hino để phù hợp với chính sách bảo hành của xe Hino.
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 11/25
• Kim phun, bộ tách nước, bóng đèn, cầu chì, rơ le, dây đai, dung dịch axit châm
bình điện.
• Thay hoặc bổ sung dầu động cơ, dầu hộp số, dầu cầu, dầu phanh, dầu trợ lực lái,
mỡ, nước làm mát và gas điều hòa.
- Các hư hỏng do thói quen sử dụng hàng ngày của khách hàng
• Cẩu thả, bảo dưỡng không đúng cách, không theo hướng dẫn trong sổ tay hướng
dẫn lái xe
• Sử dụng sai, xe quá tải, quá tốc, tai nạn, mất trộm, đi đường ngập nước, cháy nổ.
• Sử dụng nhiên liệu, dung dịch hoặc chất bôi trơn không đúng.
• Các lỗi do thay đổi kết cấu: Bao gồm các lỗi như tháo lắp, thay đổi kết cấu.
• Các hư hỏng, cháy do tự ý lắp đặt các thiết bị điện như đèn, còi, điều hòa, định vị,
… làm cho hệ thống điện của xe bị quá tải.
- Hư hỏng do điều kiện môi trường
• Hư hỏng do điều kiện môi trường ví dụ như các chất bẩn trong không khí (hóa
chất, các chất nhựa...) các chất muối trên mặt đường, bão tố, sét, thiên tai hay bất
kỳ các yếu tố ngoài tầm kiểm soát của Hino
2.3.5 Thùng xe và các thiết bị chuyên dùng
- Thùng xe và các thiết bị chuyên dùng không được chế tạo bởi Hino không thuộc phạm vi
chế độ bảo hành này, chúng được bảo hành riêng biệt bởi nhà chế tạo chúng.
2.3.6 Khi đồng hồ công tơ mét bị hỏng hoặc bị thay thổi dẫn đến không xác định được số
Km thực tế của xe
2.3.7 Các lỗi không phải do chất lượng kém mà do cảm nhận của người sử dụng:
- Các lỗi không phải do chất lượng kém mà do cảm nhận của người sử dụng như các tiếng
ồn nhẹ, rung động nhẹ, mùi lạ, ngoại thất và cảm giác hoạt động.
2.3.8 Chi phí khác
- Bảo hành sẽ không áp dụng với những chi phí và thiệt hại phát sinh khi đưa xe vào bảo
hành như: chi phí điện thoại, chi phí ăn ở, chi phí thuê xe, chi phí về đi lại và thiệt hại về
thời gian, về kinh doanh do thời gian ngừng hoạt động của xe.
2.4 Các địa điểm bảo hành
- Tất cả các trạm bảo hành được HMV ủy quyền.
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 13/25
Chi phí phụ tùng bảo hành = Đơn giá phụ tùng do HMV cung cấp cho Đại lý
Định mức giờ công lao động được xác định như sau:
- Định mức giờ công lao động:
Định mức giờ công lao động được quy định theo tiêu chuẩn của HML và được ghi trong
tài liệu tra giờ công lao động – Flat Rate
- Giá giờ công lao động:
Giá giờ công lao động thống nhất cho tất cả các Đại lý ủy quyền của HMV sẽ là:
170.000 VNĐ / Giờ (chưa Vat)
3.4 Các chi phí khác
- Là các chi phí phát sinh như sửa chữa bên ngoài, khi các công việc sửa chữa bảo hành
yêu cầu trình độ kỹ thuật vượt quá khả năng chuyên môn, trang thiết bị thông thường của
Đại lý. HMV/HMSV sẽ hoàn trả lại các chi phí sửa chữa thuê ngoài theo chi phí thực tế
của Đại lý, tuy nhiên các chi phí này không được vượt quá định mức tiêu chuẩn. Các chi
phí này Đại lý phải có đủ chứng cứ như hoá đơn, ảnh chụp chứng minh, v.v...
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 14/25
- Một số dạng từ chối hoàn trả các chi phí bảo hành cho Đại lý (đây không phải là danh
sách đầy đủ):
• Phụ tùng thay thế không phải là phụ tùng chính hãng Hino/SCP (áp dụng đối với bảo
hành cho xe).
• Các chí phí vượt quá tiêu chuẩn hoặc bị trùng lặp.
• Các phiếu quyết toán sửa chữa không có chữ ký của khách hàng hoặc Đại lý.
• Các phụ tùng bảo hành không được lưu giữ.
• Không lưu trữ hồ sơ bảo hành.
• Phụ tùng hỏng không có thẻ “Phụ tùng bảo hành”.
• Các khoản mục thuộc diện không được bảo hành.
• Không mô tả được sự hỏng của phụ tùng.
• Thay cụm tổng thành mặc dù có thể phục hồi được hoặc có linh kiện thay thế nhỏ hơn.
• Phiếu yêu cầu sửa chữa và báo cáo kỹ thuật không trùng khớp.
• Không có hoá đơn sửa chữa bên ngoài.
• Không có các hoá đơn chứng từ mua vật tư hoặc sửa chữa.
- Đại lý nên lên kế hoạch tự đánh giá, kiểm tra định kỳ hàng năm, ít nhất 1 lần / 1 năm.
- HMV cũng có thể sẽ yêu cầu Đại lý gửi các báo cáo về kế hoạch tự đánh giá của mình.
- Đại lý nên tập trung kiểm tra các mục sau:
• Phiếu quyết toán sửa chữa: Phải có chữ ký xác nhận của khách hàng, các báo cáo bảo
hành phải nhất quán, các hoá đơn liên quan…
• Phụ tùng hỏng: Phải gắn thẻ phụ tùng hỏng, lưu trữ phụ tùng hỏng cẩn thận.
• Kiểm tra trước khi giao xe cho khách hàng: Phiếu kiểm tra trước khi giao xe (PDI)
phải có chữ ký của khách hàng và lưu trữ hồ sơ cẩn thận.
• Bộ phận nhận xe / xưởng sửa chữa.
• Đào tạo kỹ thuật.
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 18/25
Người chịu
trách Trình tự thực hiện Thời gian Biểu mẫu / Ghi chú
nhiệm
Xe xảy ra vấn đề
Khách
Trong tháng N
hàng
Mang xe đến đại lý
Không đạt
Hỗ trợ kiểm tra
HMV 2 ngày làm việc
Đạt
- Bàn giao xe cho khách hàng Lưu phụ tùng hư hỏng trong vòng 180 ngày
Đại lý - Lưu trữ phụ tùng bảo hành hư hỏng
SER-5.1.4-07
Đạt
Đạt
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 20/25
Ngày 25 tháng
HMV Thông báo kết quả duyệt bảo hành N+1
- SER-5.1.4-03
Đại lý Gửi hồ sơ bảo hành Ngày 1 tháng N+2 - SER-5.1.4-04
- SER-5.1.4-05
Diễn giải:
7.1 Yêu cầu bảo hành
- Khi nhận được yêu cầu bảo hành từ khách hàng, Đại lý tiến hành lập phiếu yêu cầu bảo
hành.
- Cách lập WC: Phương thức lập phiếu yêu cầu bảo hành được làm trực tiếp trên biểu mẫu
của phần mềm DASSM hoặc qua email theo biểu mẫu HMV cung cấp.
- Biểu mẫu này được sử dụng để yêu cầu bảo hành cho tất cả các Model xe.
- Phiếu yêu cầu bảo hành bao gồm 2 bản. Bản đầu tiên gửi về HMV và bản thứ hai Đại lý
lưu lại để quản lý.
- Các phiếu yêu cầu bảo hành này phải được in ra bằng máy tính từ hệ thống DASSM. Các
điểm cần lưu ý khi điền vào mẫu yêu cầu bảo hành:
• Các thông tin trên phiếu yêu cầu bảo hành phải chính xác, rõ ràng.
• Đại lý phải điền đầy đủ các thông tin để HMV/HMSV xét duyệt bảo hành: mã phụ
tùng, mã giờ công...
• Trong phiếu yêu cầu bảo hành chỉ được ghi một yêu cầu. Nếu có nhiều hơn một yêu
cầu bảo hành thì phải lập từng phiếu yêu cầu bảo hành cho mỗi yêu cầu bảo hành.
7.2 Đánh giá bảo hành
- Đại lý có trách nhiệm kiểm tra, quyết định vấn đề theo yêu cầu bảo hành của khách hàng.
Lập báo cáo kỹ thuật, phiếu báo hỏng và phiếu điều kiện vận hành và phương án sửa chữa.
Sau đó gửi lên hệ thống ASSM để HMV kiểm tra và duyệt phương án.
Yêu cầu: Khi có khó khăn trong việc đưa ra quyết định bảo hành, Đại lý nên yêu cầu phòng
bảo hành HMV hỗ trợ.
7.3 Bảo hành
- Bảo hành: Thực hiện các công việc bảo hành.
- Báo cáo bảo hành: Sử dụng DASSM để nhập các thông tin bảo hành
- Đối chiếu số liệu bảo hành hàng tháng
• Tổng hợp các số liệu bảo hành trong tháng.
• Xác nhận lại số liệu một cách chính xác và đầy đủ.
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 21/25
- Tất cả các phiếu gửi về chậm, quá hạn mà không có lý do chính đáng đều bị từ chối phê
duyệt
7.8 Thanh toán chi phí bảo hành
- HMV/HMSV thanh toán cho các Đại lý thông qua tài khoản ngân hàng
- Thời gian HMV/HMSV thanh toán chi phí bảo hành vào ngày 25 hàng tháng – Sau 20
ngày kể từ hạn chót nhận hồ sơ bảo hành từ Đại lý (nếu Đại lý gửi đầy đủ hồ sơ thanh
toán đúng hạn)
8. CHIẾN DỊCH TRIỆU HỒI SẢN PHẨM
- Khi phát hiện ra lỗi hệ thống xảy ra trên xe, HMV sẽ tiến hành các chiến dịch triệu hồi
sản phẩm.
8.1 Lưu đồ quy trình thực hiện chiến dịch triệu hồi sản phẩm
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 23/25
Người
chịu trách Trình tự thực hiện Thời gian Biểu mẫu / Ghi chú
nhiệm
Khách
Lỗi thị trường mang tính hệ thống
hàng
HML
HMV
HMV chủ động Cơ quan QLCL
HMSV HML yêu cầu
triệu hồi yêu cầu
Cơ quan
QLCL
HML
HMV Lập hồ sơ và danh sách triệu hồi
HMSV
14 ngày kể từ
Thông báo cho cơ quan QLCL: ngày xác định
- Nguyên nhân số lượng triệu
HMV Thông báo bằng văn
- Biện pháp khắc phục hồi hoặc nhận
HMSV bản
- Số lượng triệu hồi yêu cầu từ
- Kế hoạch thực hiện HML/Cơ quan
QLCL
Đồng ý
HMV
Hoàn thành chiến dịch sửa chữa triệu
HMSV
hồi
Đại lý
30 ngày từ ngày
HMV Báo cáo cơ quan QLCL kết quả chiến hoàn thành Thông báo bằng văn
HMSV dịch triệu hồi. chiến dịch sửa bản
chữa triệu hồi
Mã số: SER-QT01
QUI TRÌNH
CHÍNH SÁCH VÀ CÁC THỦ TỤC Ngày ban hành:17/04/23
BẢO HÀNH XE & PHỤ TÙNG Ô TÔ TẢI Lần ban hành: 05
MANG NHÃN HIỆU HINO
Trang: 24/25
- Trong trường hợp sau khi kết thúc chương trình triệu hồi sản phẩm theo phê duyệt của cơ
quan QLCL, mà kết quả không đạt yêu cầu thì HMV/HMSV cùng Đại lý sẽ điều tra, đánh
giá lại nguyên nhân, làm công văn báo cáo tiếp tục kế hoạch triệu hồi sản phẩm với cơ
quan QLCL.
9. HỒ SƠ
Nơi lưu/ người Thời
STT Tên hồ sơ Mã hiệu
chịu trách nhiệm gian lưu
1 Liên đăng kí bảo hành (liên hồng) Đại lý 7 năm
2 Biên bản bàn giao xe (bản sao) SER-5.1.1-08 Đại lý 7 năm
3 Phiếu yêu cầu bảo hành (bản sao) SER-5.1.4-05 Đại lý 7 năm
4 Phiếu quyết toán bảo hành (bản sao) SER-5.1.4-04 Đại lý 7 năm
5 Hóa đơn Đại lý 7 năm
10. PHỤ LỤC
- SER-5.1.4-01: Báo cáo kĩ thuật
- SER-5.1.4-02: Phiếu yêu cầu sửa chữa
- SER-5.1.3-01: Phiếu phân công công việc
- SER-5.1.4-04: Phiếu quyết toán bảo hành
- SER-5.1.4-05: Phiếu yêu cầu bảo hành (WC)
- SER-5.1.4-07: Thẻ phụ tùng bảo hành
- Sổ bảo hành
- Chính sách bảo hành của nhà cung cấp nội địa