Professional Documents
Culture Documents
2022 - New - MGT1101 - Quan Tri Hoc - Principles of Management
2022 - New - MGT1101 - Quan Tri Hoc - Principles of Management
12
BM05/QT03-
Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến cách thức quản trị,
các vấn đề quản trị trong doanh nghiệp; nhận thức được bối cảnh
môi trường vi mô của tổ chức; biết tận dụng được những tiến bộ PLO11
CLO3 5.0
trong sự phát triển của phong cách quản trị, lãnh đạo trong tổ chức
trên thế giới để từ đó đưa ra được các quyết định, các giải pháp
cho giải quyết vấn đề tại doanh nghiệp
9. Chuẩn đầu ra của học phần:
Mức độ
CĐR
Mô tả chuẩn đầu ra giảng dạy
(G.x.x)
(I, T, U)
Hiểu biết những khái niệm cơ bản của lý thuyết quản trị học
CLO1.1 I+T
Nhận biết, giải thích, phân tích các yếu tố mô trường vi mô và vĩ mô tác động
CLO1.2 I+T
đến doanh nghiệp
Nhận biết, giải thích và có khả năng nắm vững tốt những nguyên tắc và phương
CLO1.3 I+T
pháp hoạt động quản trị thông qua chức năng cơ bản của quản trị: Hoạch định
Nhận biết, giải thích và có khả năng nắm vững tốt những nguyên tắc và phương
CLO1.4 I+T
pháp hoạt động quản trị thông qua chức năng cơ bản của quản trị: Tổ chức
Nhận biết, giải thích và có khả năng nắm vững tốt những nguyên tắc và phương
CLO1.5 I+T
pháp hoạt động quản trị thông qua chức năng cơ bản của quản trị: Điều khiển
Nhận biết, giải thích và có khả năng nắm vững tốt những nguyên tắc và phương
CLO1.6 I+T
pháp hoạt động quản trị thông qua chức năng cơ bản của quản trị: Kiểm soát
Hiểu và giải thích được hệ thống những nguyên tắc và phương pháp quản trị từ
CLO1.7 I+T
cổ điển đến hiện đại
Hiểu và biết cách giải thích các tình huống quản trị thông quan giao tiếp, để
CLO1.8 nhận diện bản chất vấn đề và triển khai những giải pháp thích hợp để đưa ra I+T
quyết định giải quyết các tình huống.
Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề
(1) Phân tích được vấn đề diễn ra trong các tình huống quản trị
CLO2.1 T
(2) Phối hợp nhiều nguồn lực khác nhau để thúc đẩy việc giải quyết vấn đề
quản trị một cách hiệu quả
Thử nghiệm, nghiên cứu và khám phá tri thức
CLO2.2 Rà soát nội dung tài liệu để hình thành các giả thuyết khoa học liên quan đến T
tình huống quản trị
Tư duy hệ thống
CLO2.3 Tiếp thu một cách có hệ thống các lý thuyết cơ bản liên quan đến quản trị tại T
các doanh nghiệp
Làm việc nhóm
CLO2.4 U
Tổ chức nhóm, quản lí hoạt động nhóm, xây dựng nhóm làm việc hiệu quả
Giao tiếp hiệu quả
CLO2.5 (1) Phát triển giao tiếp bằng văn bản U
(2) Phát triển khả năng thuyết trình
CLO3.1 Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi trường U
(1) Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô đến cách thức quản trị , vấn đề
12
BM05/QT03-
quản trị trong doanh nghiệp, từ đó đưa ra được các quyết định, các giải pháp
cho giải quyết vấn đề
(2) Tận dụng được những tiến bộ trong sự phát triển của phong cách quản trị,
lãnh đạo trong tổ chức trên thế giới
Năng lực nhận thức về bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh
CLO3.2 Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích ứng với yêu cầu T
công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Quản trị học (Management) cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị một tổ chức
(doanh nghiệp). Qua học phần này người học sẽ nắm được lý thuyết chung về quản trị một tổ chức
(doanh nghiệp), bao gồm: khái niệm và sự cần thiết của quản trị, các chức năng cơ bản của quản trị, các
kỹ năng yêu cầu đối với nhà quản trị, ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp, ra
quyết định quản trị, lãnh đạo và động viên nhân viên. Ngoài ra, học phần còn đề cập đến các tư tưởng
quản trị và một số mô hình quản trị hiện đại.
12
BM05/QT03-
TLM15
Bài tập phân tích môi trường
12
BM05/QT03-
12
BM05/QT03-
12. Phương A1. Điểm quá vấn đề, casestudy (AM2) CLO1, CLO2, CLO3
pháp trình (30%)
A1.3 Thuyết trình (AM3, AM8)
đánh 5%
giá A1.4 Báo cáo chuyên đề (AM7) CLO1, CLO2.5
A2. Điểm giữa 20%
Tự luận (AM4)
kỳ (20%) CLO1, CLO2.5
Trắc nghiệm (AM5) 50%
A3. Điểm thi
- 50 câu/60 phút CLO1, CLO2.5
cuối kỳ (50%)
- Đề đóng
Rubrics: Đính kèm bên dưới
13. Tài liệu
phục vụ Tài liệu/giáo
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF) – Quản Trị Học
học trình chính
phần
Phan, Thăng (2011) Quản trị học / Phan Thăng, Nguyễn Thanh Hội
TP. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 501 tr. ; 20 cm (DDC: 658.001)
Nguyễn, Quang Chương (2012) Quản trị học đại cương / Nguyễn
Tài liệu tham
Quang Chương H. : Bách khoa Hà Nội , 104 tr. ; 21cm (DDC: 658)
khảo/bổ sung
Bùi, Văn Danh (2011) Quản trị học : Bài tập - nghiên cứu tình
huống / Bùi Văn Danh, Nguyễn Văn Dung, Lê Quang Khôi.- H. :
Lao động, 297 tr. ; 24 cm (DDC: 658.076)
Trang Web/ https://opac.uef.edu.vn/
CDs tham https://dspace.uef.edu.vn/
khảo Tin thị trường. Trang web: http://vneconomy.vn/
Tin Việt Nam. Trang web: http://www.tinkinhte.com/
Economy. Trang web:
http://www.bbc.co.uk/news/business/economy/
http://www.managementconcepts.com
12
BM05/QT03-
http://quantri.com.vn
14. Hướng Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
dẫn Chương 1: Tổng quan về Quản trị học
sinh - Đọc trước textbook (chương 1 giáo
Quản trị và tổ chức
viên tự trình chính), tự trả lời câu hỏi ôn tập
Các Chức Năng Quản Trị 6 chương (trong sách)
học
Nhà Quản Trị - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
tình huống chương 1)
Chương 2: Môi trường của Tổ Chức
Khái niệm môi trường
- Đọc trước textbook (chương 2 giáo
Ảnh hưởng của môi trường đối với trình chính), tự trả lời câu hỏi ôn tập
tổ chức 6 chương (trong sách)
Giảm bớt bất trắc bằng cách quản trị - Chuẩn bị bài tập nhóm (Câu hỏi
môi trường thảo luận chương 2).
Chương 6: Chức năng Kiểm soát (giám 5 - Đọc trước textbook (chương 6 giáo
sát) trong quản trị trình chính), tự trả lời câu hỏi ôn tập
Định nghĩa và vai trò của kiểm soát chương (trong sách)
Các nguyên tắc xây dựng cơ chế - Chuẩn bị bài tập nhóm (Bài tập
12
BM05/QT03-
kiểm soát
Quá trình kiểm soát
Các điểm kiểm soát trọng yếu tình huống chương 6).
12
BM05/QT03-
Than
Văn bản
Tỷ g Định
AMi Căn cứ đánh giá tham
trọng đánh mức
chiếu
giá
Đánh giá quá 30% 10 10
trình
- Dự lớp chính 3,3 Điều 19,
10%
khóa Quy chế
đào tạo
Vắng 1 0,9*
theo hệ
buổi 3,3 Sổ báo giảng thống tín
Vắng 2 0,8* Hệ thống điểm danh chỉ,
buổi AM1 3,3 online Trường
Vắng 3 0,7* (https://student.uef.edu.vn Đại học
buổi 3,3 /attendance/... ) Kinh tế
Tài chính
Vắng từ 4 0*3, TP.HCM
buổi trở 3 ban hành
lên theo QĐ
- Các hình thức Kiểm tra cá nhân, bài số
đánh giá năng tập cá nhân, bài tập tình 402/QĐ-
lực quá trình 20% 6,7 UEF
huống, thuyết trình
làm việc: ngày
Báo cáo chuyên đề 01/09/20
AM2 18 của
Đánh giá Case Study, Problem
Hiệu
bài tập Solving
trưởng
Đánh giá UEF.
AM8
thuyết
trình AM3
Báo cáo
AM7 Google Form
chuyên đề
Kiểm tra giữa kỳ AM4 20% 10 10 Thi tập trung trên lớp
Kiểm tra cuối 50% 10 10 Thi tập trung trên máy
AM5
học phần
Tổng 100% 10 10
12
BM05/QT03-
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
1 □ >90% □ <90%
2 □ <80% □ <70%
3 □ <60% □ <40%
4 □ 0%
5
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt :T
- Khá :K
- Trung bình : TB
- Yếu :Y
- Không tham gia :
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3)
Khó nghe, tốc độ quá Dễ nghe, tốc độ phù Thay đổi âm lượng
chậm hoặc quá hợp giữ được sự chú phù hợp với từng
I - Cách nói: nhanh, ít kết nối với của khán giả thông tin, tốc độ phù
Âm lượng người nghe. hợp với nhịp điệu
Nhịp điệu của chủ đề, khán giả
quan tâm một cách
rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, Vốn từ phù hợp với Vốn từ phong phú
nhàm chán, hoặc khán giả và chủ đề. và sinh động, phù
không phù hợp với Lời nói rõ ràng và dễ hợp với người nghe
II - Ngôn ngữ: khán giả hoặc với hiểu. Ngữ pháp và và chủ đề. Lời nói rõ
chủ đề bài thuyết cú pháp tốt. ràng và dễ hiểu, có
Vốn từ trình. Lời nói ngắt chú ý phát âm cẩn
Phát âm quãng, hoặc khó thận. Cấu trúc ngữ
Ngữ pháp hiểu, phạm nhiều lỗi pháp và cú pháp
ngữ pháp. mang tính học thuật
chuyên ngành cao và
hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ Chuyển động cơ thể Chuyển động cơ thể Diễn giả tùy biến
thể: quá nhiều hoặc quá phù hợp với bối chuyển động cơ thể
Chuyển động ít. Diễn giả ít thể cảnh. Liên lạc và cử chỉ theo bối
Giao tiếp thị hiện sự tiếp xúc bằng thường xuyên bằng cảnh và nội dung
12
BM05/QT03-
mắt và biểu cảm trên thị giác với khán giả của bài nói, lôi cuốn
giác gương mặt. và có sự thay đổi khán giả bằng việc
Biểu cảm biểu cảm trên gương thay đổi ánh mắt và
mặt. nét mặt.
Không hoặc ít sử Có sử dụng các công Sử dụng linh hoạt
VI – Sử dụng công dụng, hoặc sử dụng cụ truyền đạt phối các công cụ, tùy
cụ hỗ trợ truyền đạt kém hiệu quả các hợp một cách phù biến theo từng nội
Slides công cụ truyền đạt hợp với chủ đề và dung và đặc trưng
Bảng phối hợp khác khi người theo dõi. của khán giả, góp
Khác thuyết trình phần lôi cuốn, hấp
dẫn khán giả.
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy Có đủ cơ sở lý luận, Cơ sở khoa học đầy
đủ cơ sở lý luận hoặc phù hợp để giải đủ làm cơ sở vững
cơ sở lý luận không quyết các mục tiêu chắc để giải quyết
phù hợp cho việc giải của bài thuyết trình, toàn diện vấn đề,
I – Phương pháp: quyết các vấn đề mục Trình tự logic, dễ giúp bài nói chặt chẽ
Cơ sở lý luận tiêu của bài nói. hiểu, có cách tiếp thuyết phục người
Phương pháp Trình tự các ý tưởng cận phù hợp chủ đề. nghe, giúp người
luận không logic, gây khó nghe phát triển khả
hiểu. Không có mô năng nhận thức cao
hình tiếp cận vấn đề hơn về chủ đề.
một cách có hệ
thống.
Nội dung thuyết trình Nội dung chính xác Nội dung chính xác
không đầy đủ hoặc và đầy đủ nhằm đạt và toàn diện, tùy
không chính xác, các mục tiêu nội chỉnh phù hợp với
II – Nội dung
không liên quan đến dung của chủ đề bài người nghe,, có gợi
chủ đề nói. mở cho người nghe
phát triển chủ đề.
12
BM05/QT03-
Định
Tiếu chí Nhận xét Điểm
mức
Speaker 1: ………………………………
Speaker (s)
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm
Nội dung
12