Professional Documents
Culture Documents
Benh Da Day
Benh Da Day
tính.
UNG THƯ DẠ DÀY
nhầy dạ dày.
➢ Tạo cấu trúc tuyến rõ ràng, có khi tạo nhú, carcinoma ít
biệt hóa hơn tế bào u họp thành đám dị dạng, nhóm nhỏ
hoặc riêng lẻ.
➢ Lượng chất nhầy chế tiết ra thay đổi: carcinoma tế bào
nhẫn, chất nhầy nằm trong lòng tuyến, hình ảnh tế bào
và tuyến ung thư nằm trôi nổi trên hồ nhầy.
➢ Có thể phân làm 2 loại: loại tế bào ruột và xâm nhập dạ
dày.
SO SÁNH PHÂN LOẠI UTBMDD WHO 2010 & 2019
WHO 2010 WHO 2019
UTBM tuyến 8140/3 UTBM tuyến 8140/3
UTBM tuyến ống 811/3 UTBM tuyến ống 811/3
UTBM tuyến nhú 8260/3 UTBM tế bào viền 8211/3
UTBM tuyến nhầy 8480/3 UTBM tuyến hỗn hợp 8255/3
UTBM kém kết dính (UTBM tế bào 8490/3 UTBM tuyến nhú 8260/3
nhẫn và các biến thể)
UTBM tuyến hỗn hợp 8255/3 UTBM vi nhú 8265/3
UTBM nhầy biểu bì 8430/3
UTBM tuyến nhầy 8480/3
UTBM tế bào nhẫn 8490/3
UTBM kém kết dính 8490/3
UTBM thể tủy với mô đệm dạng 8512/3
lympho
UTBM tuyến dạng gan 8576/3
UTBM tế bào Paneth
WHO 2010 WHO 2019
UTBM tuyến vảy 8560/3 UTBM tế bào vảy 8070/3
UTBM với mô đệm dạng lympho 8512/3 UTBM tuyến vảy 8560/3
UTBM tuyến dạng gan 8576/3 UTBM không biệt hóa 8020/3
UTBM tế bào vảy 8070/3 UTBM TB lớn với kiểu hình cơ vân 8014/3
UTBM không biệt hóa 8020/3 UTBM đa hình thái 8022/3
U TKNT UTBM dạng sarcom 8033/3
U TKNT G1 8240/3 UTBM tế bào khổng lồ giống hủy cốt bào 8035/3
U TKNT G2 8249/3 U nguyên bào dạ dày 8976/1
UTBM TKNT 8246/3 U TKNT 8240/3
UTBM TKNT tế bào lớn 8013/3 U TKNT G1 8240/3
UTBM TKNT tế bào nhỏ 8041/3 UTKNT G2 8249/3
Hỗn hợp UTBM tuyến TKNT 8244/3 U TKNT G3 8249/3
U TKNT tiết serotonin, tế bào EC 8241/3 U tiết gastrin 8513/3
U TKNT tiết gastrin 8153/3 U tiết somatostatin 8516/3
U TKNT tế bào EC 8241/3
U TKNT tế bào ECL 8242/3
UTBM TKNT 8246/3
UTBM TKNT tế bào lớn 8013/3
UTBM TKNT tế bào nhỏ 8041/3
Hỗn hợp TKNT-không TKNT 8514/3
UTBM tuyến nhú
UTBM tuyến ống
➢Cấu trúc: hình tuyến ống là chính, ➢Tế bào u: hình trụ hoặc vuông, đa
lòng tuyến có thể giãn rộng thành hình thấp đến cao,khi tuyến giãn
nang. rộng chứa nhầy, tế bào u trở nên
thấp dẹt.
UTBM tuyến nhầy
UTBM kém kết dính, típ
tế bào nhẫn
Di căn xa (M)
M0 Không có di căn xa
M1 Di căn xa
Phân giai đoạn UTDD theo AJCC 8