Chương4-Bài 2-Đạo hàm hàm ẩn và đạo hàm theo hướng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA CƠ BẢN – BỘ MÔN TOÁN

BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 1


CHƯƠNG IV. PHÉP TÍNH VI PHÂN
HÀM NHIỀU BIẾN
§2. Đạo hàm hàm ẩn và đạo hàm theo hướng
ThS. Đinh Tiến Dũng
NỘI DUNG CHÍNH
❖ Đạo hàm hàm ẩn.
❖ Đạo hàm theo hướng, vector gradient.
CHƯƠNG IV. PHÉP TÍNH VI
PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
§2. Đạo hàm hàm ẩn và đạo hàm theo hướng

I. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN


1. Định nghĩa hàm ẩn một biến
Cho phương trình 𝑭(𝒙, 𝒚) = 𝟎 (1), trong đó 𝑭(𝒙, 𝒚) là hàm hai
biến xác định trong miền mở 𝑫 ⊂ ℝ𝟐 chứa điểm M 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 và
𝑭 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 = 𝟎. Giả sử với mỗi 𝒙 thuộc lân cận nào đó của điểm 𝒙𝟎
thì tồn tại duy nhất một 𝒚 = 𝒚(𝒙) sao cho (𝒙, 𝒚) = (𝒙, 𝒚(𝒙)) ∈ 𝑫
và 𝑭(𝒙, 𝒚(𝒙)) = 𝟎. Khi đó hàm 𝒚 = 𝒚(𝒙) được gọi là hàm ẩn của
một biến 𝒙 xác định bởi (1).
❖ Ví dụ
Tìm hàm ẩn xác định bởi phương trình đường tròn
𝑪 : 𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 − 𝟏 = 𝟎 (1)

Giải
𝒚
Ta thấy 𝟏 ⇔ 𝒚𝟐 = 𝟏 − 𝒙𝟐 ⇔ 𝒚 = ± 𝟏 − 𝒙𝟐 𝒚= 𝟏 − 𝒙𝟐
𝟏
▪ Xét trên miền mở 𝑫: 𝒚 > 𝟎 thì (1) xác
định duy nhất hàm ẩn 𝒚 = 𝟏 − 𝒙𝟐 . 𝒙
-𝟏 𝟎 𝟏
▪ Xét trên miền mở 𝑫’: 𝒚 < 𝟎 thì (1) xác
định duy nhất hàm ẩn 𝒚 = − 𝟏 − 𝒙𝟐 . 𝒚 = − 𝟏 − 𝒙𝟐
❖ Định lý
Giả sử hàm 𝑭(𝒙, 𝒚) thỏa các điều kiện sau:
1) 𝑭 liên tục trong hình tròn mở 𝑩 𝑴 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 , 𝒓 với 𝑭 𝑴 = 𝟎.
2) F khả vi trong 𝑩 𝑴, 𝒓 và 𝑭′𝒚 𝒙, 𝒚 ≠ 𝟎, ∀(𝒙, 𝒚) ∈ 𝑩 𝑴, 𝒓 .
Khi đó tồn tại 𝜹 > 𝟎 sao cho phương trình 𝑭(𝒙, 𝒚) = 𝟎 xác định
một hàm ẩn 𝒚 = 𝒚(𝒙) khả vi trong 𝒙𝟎 − 𝜹, 𝒙𝟎 + 𝜹 với đạo hàm
𝑭′𝒙
𝒚′ (𝒙) được tính theo công thức : 𝒚′ 𝒙 = − ′.
𝑭𝒚

❖ Tóm lại:
▪ Nếu y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi phương trình F(x,y) = 0 thì:
𝑭′𝒙
𝒚′ 𝒙 = − ′.
𝑭𝒚
▪ Mở rộng: Nếu z = f(x,y) là hàm ẩn 2 biến xác định bởi ph.trình
F(x,y,z) = 0 thì: 𝑭′ 𝑭′
𝒚
𝒛′𝒙 = − ′ ; 𝒛′𝒚 = − ′
𝒙
𝑭𝒛 𝑭𝒛
❖ Nhận xét: Cách tính đạo hàm của hàm ẩn 𝒚 = 𝒚(𝒙) xác định bởi
phương trình: 𝑭 𝒙, 𝒚 = 𝟎.
▪ Cách 1: Giải phương trình 𝑭 𝒙, 𝒚 = 𝟎 tìm y theo x, ta suy
được hàm ẩn 𝒚 = 𝒚 𝒙 , rồi tính đạo hàm của hàm một 𝑭 ′ biến.
▪ Cách 2: Tính 𝑭′𝒙 và 𝑭′𝒚 rồi thế vào công thức 𝒚′ = − ′𝒙 .
𝑭𝒚

❖ Ví dụ 1
Tính 𝒚′ (𝟏), 𝒚′′ (𝟎) biết rằng 𝒚 = 𝒚(𝒙) là hàm ẩn xác định bởi
phương trình: 𝒙𝟑 − 𝟐𝑥 2 + 𝒚 =0.

Giải
Từ phương trình: 𝒙𝟑 − 𝟐𝑥 2 + 𝒚 =0
⇒ y = −𝒙𝟑 + 𝟐𝑥 2 .
⇒ 𝒚′ = −3𝒙𝟐 + 𝟒𝒙 ; 𝒚′′ = −𝟔𝒙 + 𝟒
⇒ 𝒚′ (𝟏) = −3 + 𝟒 = 𝟏 ; 𝒚′′ (𝟎) = 𝟒.
❖ Ví dụ 2
Cho hàm ẩn 𝒚 = 𝒚(𝒙) xác định bởi phương trình:
𝒙𝟐 − 𝟐𝒙 + 𝒚 = 𝝅 + 𝒔𝒊𝒏𝒚.
Tính 𝒚′ (𝟎), 𝒚′′ (𝟎) biết rằng 𝒚(𝟎) = 𝝅.
Giải
Đặt 𝑭 𝒙, 𝒚 = 𝒙𝟐 − 𝟐𝒙 + 𝒚 − 𝝅 − 𝒔𝒊𝒏𝒚 thì phương trình hàm ẩn có
dạng: 𝑭 𝒙, 𝒚 = 𝟎. Khi đó:
𝑭 ′
′ 𝒙 𝟐𝒙 − 𝟐 𝟐𝒙 − 𝟐
𝒚 𝒙 =− ′ =− =−
𝑭𝒚 𝟏 − 𝒄𝒐𝒔 𝒚 𝟏 − 𝒄𝒐𝒔 𝒚(𝒙)

𝟐 𝟐
⇒ 𝒚 (𝟎) = = =𝟏
𝟏 − 𝒄𝒐𝒔[𝒚 𝟎 ] 𝟏 − 𝒄𝒐𝒔𝝅
/
𝟐𝒙−𝟐 𝟐 𝟏−𝒄𝒐𝒔 𝒚 𝒙 − 𝟐𝒙−𝟐 𝒔𝒊𝒏 𝒚 𝒙 .𝒚′ (𝒙)
𝒚′′ (𝒙) = − =−
𝟏−cos 𝒚 𝒙 [𝟏−𝒄𝒐𝒔(𝒚(𝒙))]𝟐
𝟐(𝟏 − 𝒄𝒐𝒔𝝅)
⇒ 𝒚′′ 𝟎 =− = −𝟏.
(𝟏 − 𝒄𝒐𝒔𝝅)𝟐
❖ Ví dụ 3
Cho hàm ẩn 𝒛 = 𝒛(𝒙, 𝒚) xác định bởi phương trình
𝒙𝟑 + 𝒛𝟐 + 𝒚𝒆𝒙𝒛 + 𝒛𝒄𝒐𝒔𝒚 = 𝟎
Tính các đạo hàm riêng 𝒛′𝒙 , 𝒛′𝒚 tại (𝟎, 𝟎, 𝟎).
Giải
▪ Đặt 𝑭 𝒙, 𝒚, 𝒛 = 𝒙𝟑 + 𝒛𝟐 + 𝒚𝒆𝒙𝒛 + 𝒛𝒄𝒐𝒔 𝒚 thì phương trình
hàm ẩn có dạng: 𝑭 𝒙, 𝒚, 𝒛 = 𝟎. Khi đó:
𝑭′𝒙 = 𝟑𝒙𝟐 + 𝒛𝒚𝒆𝒙𝒛 𝑭′𝒙 (𝟎, 𝟎, 𝟎) = 𝟎
ቐ 𝑭′𝒚 = 𝒆𝒙𝒛 − 𝒛𝒔𝒊𝒏𝒚 ⇒ ቐ 𝑭′𝒚 (𝟎, 𝟎, 𝟎) = 𝟏
𝑭′𝒛 = 𝟐𝒛 + 𝒙𝒚𝒆𝒙𝒛 + 𝒄𝒐𝒔𝒚 𝑭′𝒛 (𝟎, 𝟎, 𝟎) = 𝟏
▪ Tóm lại: ′ 𝟎, 𝟎, 𝟎
𝑭 ′ 𝟎, 𝟎, 𝟎 𝑭
′ 𝒙
𝒛′ 𝟎, 𝟎 = − 𝒚 = −𝟏.
𝒛𝒙 𝟎, 𝟎 = − ′ = 𝟎; 𝒚 ′
𝑭𝒛 𝟎, 𝟎, 𝟎 𝑭𝒛 𝟎, 𝟎, 𝟎
BÀI TẬP TẠI LỚP

Cho hàm ẩn 𝒛 = 𝒛 𝒙, 𝒚 thỏa phương trình:

𝒙𝟐 𝒛 + 𝒚𝟐 − 𝟐𝒛𝟐 = (𝒚 − 𝒙)𝒆𝒙𝒚𝒛
Tính các đạo hàm riêng 𝒛′𝒙 (𝟏; 𝟏), 𝒛′𝒚 (𝟏; 𝟏) biết rằng
𝒛 𝟏; 𝟏 = 𝟏.
ĐÁP ÁN
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
𝟐 𝒛 + 𝒚𝟐 − 𝟐𝒛𝟐 + (𝒙 − 𝒚)𝒆𝒙𝒚𝒛 thì phương
▪ Đặt 𝑭 𝒙, 𝒚, 𝒛 = 𝒙
………………………………………………………………………………………………………………
trình hàm ẩn có dạng: 𝑭 𝒙, 𝒚, 𝒛 = 𝟎. Khi đó:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
𝑭′𝒙 = 𝟐𝒙𝒛 + 𝒆𝒙𝒚𝒛 + 𝐲𝐳(𝐱 − 𝐲)𝒆𝒙𝒚𝒛
………………………………………………………………………………………………………………
ቐ 𝑭′𝒚 = 𝟐𝒚 − 𝒆𝒙𝒚𝒛 + 𝒙𝒛(𝒙 − 𝒚)𝒆𝒙𝒚𝒛
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
𝑭′𝒛 = 𝒙𝟐 − 𝟒𝒛 + 𝒙𝒚(𝒙 − 𝒚)𝒆𝒙𝒚𝒛
………………………………………………………………………………………………………………
𝑭′𝒙 𝟏, 𝟏, 𝟏 = 𝟐 + 𝒆
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
⇒ ቐ 𝑭′𝒚 𝟏, 𝟏, 𝟏 = 𝟐 − 𝒆
………………………………………………………………………………………………………………
𝑭′𝒛 𝟏, 𝟏, 𝟏 = −𝟑
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
▪ Tóm lại:
………………………………………………………………………………………………………………
′ ′

𝑭 𝒙 𝟏, 𝟏, 𝟏 2 + 𝒆
……………………………………………………………………………………………………………… ′
𝑭 𝒚 𝟏, 𝟏, 𝟏 2−𝒆
𝒛𝒙 𝟏, 𝟏 = − ′ = ; 𝒛𝒚 𝟏, 𝟏 = − ′
……………………………………………………………………………………………………………… = .
𝑭𝒛 𝟏, 𝟏, 𝟏 3 𝑭𝒛 𝟏, 𝟏, 𝟏 3
………………………………………………………………………………………………………………
II. ĐẠO HÀM THEO HƯỚNG VÀ VECTOR GRADIENT

Cho hàm số w = 𝒇(𝒙, 𝒚) xác định


𝒛
trên miền 𝑫 trong mặt Oxy chứa
điểm 𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 . Chúng ta đã biết ý
nghĩa của các đạo hàm riêng tại M0:
▪ 𝑓𝑥′ 𝑀0 : Độ dốc của đồ thị f tại
điểm M0 theo hướng Ox. 0
▪ 𝑓𝒚′ 𝑀0 : Độ dốc của đồ thị f 𝒙𝟎
𝒙 𝒚𝟎
tại điểm M0 theo hướng Oy. 𝒚
𝑴𝟎 (𝒙𝟎, 𝒚𝟎)
Nếu muốn đánh giá độ dốc của f theo hướng một đường thẳng (d)
nào đó đi qua M0 thì ta cần một khái niệm tổng quát hơn khái
niệm đạo hàm riêng. Đó là đạo hàm theo hướng.
𝒛
Gọi 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 là VTCP của đường
thẳng (d) nào đó đi qua 𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 . Ta
chọn VTCP là vectơ đơn vị, tức là:
𝒍𝟐𝟏 + 𝒍𝟐𝟐 = 𝟏.
0
Khi đó (𝒅) có phương trình tham số là: 𝒙𝟎 𝒚𝟎
𝒙 = 𝒙𝟎 + 𝒍𝟏 ⋅ 𝒕 𝒙
൜ .
𝒚 = 𝒚𝟎 + 𝒍𝟐 . 𝒕 𝒚
(d) M(x0,y0)
Dọc theo đường thẳng (𝒅), hàm 𝒇 là hàm của một biến 𝒕, nghĩa là
w(𝒕) = 𝒇 𝒙𝟎 + 𝒍𝟏 𝒕; 𝒚𝟎 + 𝒍𝟐 𝒕 .
Xét hai điểm 𝑴𝟎 , 𝑴 trên (𝒅) ứng với tham số 𝒕 = 𝟎 và 𝒕 = 𝟎 + Δ𝒕
và xét tỷ số sai phân tại điểm 𝑴𝟎 :
𝜟𝒘(𝟎) 𝒘(𝒕) − 𝒘(𝟎) 𝒇(𝑴) − 𝒇 𝑴𝟎
= =
Δ𝒕 Δ𝒕 Δ𝒕
𝒇 𝒙𝟎 + 𝒍𝟏 . Δ𝒕, 𝒚𝟎 + 𝒍𝟐 . Δ𝒕 − 𝒇 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎
=
Δ𝒕 𝜟𝒘(𝟎)
Theo ý nghĩa của đạo hàm thì 𝒘′ (𝟎) = 𝒍𝒊𝒎 là tốc độ biến
𝜟𝒕→𝟎 𝜟𝒕
thiên của hàm w(𝒕) tại 𝒕 = 𝟎, và đây cũng chính là tốc độ biến
thiên của hàm w = 𝒇(𝒙, 𝒚) tại điểm 𝑴𝟎 theo hướng vector 𝒍 .
′ 𝜟𝒘(𝟎)
Ta gọi 𝒘 (𝟎) = 𝒍𝒊𝒎 là đạo hàm của hàm f(x,y) tại 𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎
𝜟𝒕→𝟎 𝜟𝒕
theo hướng của vectơ đơn vị 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 .
1. Định nghĩa đạo hàm theo hướng
▪ Đạo hàm của hàm 𝒇(𝒙, 𝒚) tại 𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 theo hướng của vectơ
đơn vị 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 được ký hiệu và định nghĩa như sau:
𝝏𝒇 𝒇 𝒙𝟎 + 𝒍𝟏 . 𝜟𝒕; 𝒚𝟎 + 𝒍𝟐 . 𝜟𝒕 − 𝒇 𝒙𝟎 ; 𝒚𝟎
𝑴𝟎 = 𝒍𝒊𝒎
𝝏𝒍 𝜟𝒕→𝟎 𝜟𝒕
nếu giới hạn này tồn tại và hữu hạn.
▪ Đạo hàm của hàm 3 biến 𝑓 𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥𝟑 tại 𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 , 𝒛𝟎 theo
hướng của của VTĐV 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 , 𝒍𝟑 được định nghĩa tương tự.
𝝏𝒇 𝒇 𝒙𝟎 + 𝒍𝟏 . 𝜟𝒕; 𝒚𝟎 + 𝒍𝟐 . 𝜟𝒕; 𝒛𝟎 + 𝒍𝟑 . 𝜟𝒕 − 𝒇 𝒙𝟎 ; 𝒚𝟎 ; 𝒛𝟎
𝑴𝟎 = 𝒍𝒊𝒎
𝝏𝒍 𝜟𝒕→𝟎 𝜟𝒕

❖ Ý nghĩa
𝝏𝒇
𝑴𝟎 là vận tốc biến thiên của hàm 𝒇 tại điểm 𝑴𝟎 theo hướng
𝝏𝒍
vector đơn vị 𝒍 .
2. Định lý (Công thức tính đạo hàm theo hướng)
▪ Nếu hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) khả vi tại 𝑀0 𝑥0 , 𝑦0 thì tại đó hàm 𝑓 có đạo
hàm theo mọi hướng 𝑙 = 𝑙1 , 𝑙2 (với | 𝑙 | = 𝑙12 + 𝑙22 = 1) và
được tính bởi công thức:
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐
𝝏𝒍
▪ Công thức đạo hàm của hàm 3 biến 𝑓 𝒙, 𝒚, 𝒛 tại
𝑴𝟎 𝒙𝟎 , 𝒚𝟎 , 𝒛𝟎 theo hướng của của VTĐV 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 , 𝒍𝟑 tương tự:
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 +𝒇′𝒛 𝑴𝟎 . 𝒍𝟑
𝝏𝒍

Chứng minh: Xét tại điểm 𝑥, 𝑦 = 𝑥0 + 𝑙1 𝑡; 𝑦0 + 𝑙2 t, ∈ 𝑑 .


Áp dụng quy tắc xích: 𝒇′𝒕 = 𝒇′𝒙 . 𝒙′𝒕 + 𝒇′𝒚 . 𝒚′𝒕 = 𝒇′𝒙 . 𝑙1 + 𝒇′𝒚 . 𝑙2
𝝏𝒇
⇒ 𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 ⋅ 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 ⋅ 𝒍𝟐 .
𝝏𝒍
❖ Ví dụ
Tính đạo hàm của 𝒇(𝒙, 𝒚, 𝒛) = 𝟐𝒙 − 𝒚 + 𝒛𝒆𝒙−𝒚 tại 𝑴𝟎 (𝟏, 𝟏, 𝟑) theo
hướng VTĐV cùng hướng với 𝒗 = −𝟐Ԧ𝒊 + 𝒋Ԧ + 𝟐𝒌. Với 𝒊Ԧ = (𝟏, 𝟎, 𝟎),
𝒋Ԧ = (𝟎, 𝟏, 𝟎), 𝒌 = (𝟎, 𝟎, 𝟏) là VTĐV của các trục 𝟎𝒙, 𝟎𝒚 và 𝟎𝒛.
Giải
Từ gt: 𝒗 = −𝟐Ԧ𝒊 + 𝒋Ԧ + 𝟐𝒌 ⇒ 𝒗 = −𝟐; 𝟏; 𝟐 ⇒ |𝐯 | = 𝟑.
𝒗 𝟏 𝟐 𝟏 𝟐
VTĐV theo hướng vector 𝒗 là: 𝒍 = = −𝟐; 𝟏; 𝟐 = − ; ; .
|𝒗| 𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
𝒇′𝒙 = 𝟐 + 𝒛𝒆𝒙−𝒚 ⇒ 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 (𝟏, 𝟏, 𝟑) = 𝟓
𝒇′𝒚 = −𝟏 − 𝒛𝒆𝒙−𝒚 ⇒ 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 = 𝒇′𝒚 (𝟏, 𝟏, 𝟑) = −𝟒
𝒇′𝒛 = 𝒆𝒙−𝒚 ⇒ 𝒇′𝒛 𝑴𝟎 = 𝒇′𝒛 (𝟏, 𝟏, 𝟑) = 𝟏
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 + 𝒇′𝒛 𝑴𝟎 . 𝒍𝟑
𝝏𝒍
𝟐 𝟏 𝟐
= 𝟓. (− ) − 𝟒. + 𝟏. = −𝟒
𝟑 𝟑 𝟑
3. Định nghĩa vectơ gradient
▪ Vector gradient của 𝒇(𝒙; 𝒚) tại 𝑴𝟎 ký hiệu 𝜵𝒇 𝑴𝟎 (đọc là "del
𝒇′′ ), hoặc là 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 và được định nghĩa như sau:
𝜵𝒇 𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒊 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒋Ԧ
hoặc : 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 = (𝒇′𝒙 𝑴𝟎 ; 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 ).
▪ Tương tự, vector gradient của 𝒇(𝒙; 𝒚; 𝒛) tại 𝑴𝟎 ký hiệu 𝜵𝒇 𝑴𝟎
hoặc là 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 và được định nghĩa là:
/
𝜵𝒇 𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒊 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒋Ԧ + 𝒇𝒛 𝑴𝟎 . 𝒌
/
hoặc 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 = (𝒇′𝒙 𝑴𝟎 ; 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 ; 𝒇𝒛 𝑴𝟎 ).
❖ Ý nghĩa của vector gradient
Theo ĐN đạo hàm theo hướng VTĐV 𝒍 = 𝒍𝟏 , 𝒍𝟐 của hàm 𝒇(𝒙; 𝒚)
tại 𝑴𝟎 ta có:
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 ⇒ 𝝏𝒇 𝑴𝟎 = 𝜵𝒇 𝑴𝟎 . 𝒍
𝝏𝒍 𝝏𝒍
𝛛𝒇
⇒ 𝑴𝟎 = 𝛁𝒇 𝑴𝟎 . 𝒍 . 𝐜𝐨 𝐬 𝝋 ≤ 𝛁𝒇 𝑴𝟎 với 𝝋=( 𝜵𝒇 𝑴𝟎 , 𝒍 )
𝛛𝒍
𝝏𝒇
𝒎𝒂𝒙 𝑴𝟎 = 𝜵𝒇 𝑴𝟎 ⇔ 𝐜𝐨 𝐬 𝝋 = ±𝟏 ⇔ 𝒍 cùng phương 𝜵𝒇 𝑴𝟎 .
𝝏𝒍
Kết luận: Phương của vectơ 𝜵𝒇 𝑴𝟎 là phương mà tốc độ biến
thiên của hàm f tại 𝑴𝟎 có trị tuyệt đối lớn nhất. Cụ thể:
𝝏𝒇
▪ f tăng nhanh nhất ⇔ 𝑴𝟎 = 𝜵𝒇 𝑴𝟎 ⇔ 𝒍 cùng hướng 𝜵𝒇 𝑴𝟎 .
𝝏𝒍
𝝏𝒇
▪ f giảm nhanh nhất ⇔ 𝑴𝟎 = − 𝜵𝒇 𝑴𝟎 ⇔ 𝒍 ngược hướng 𝜵𝒇 𝑴𝟎 .
𝝏𝒍

▪ 𝒇 không biến thiên theo hướng vuông góc với vectơ 𝜵𝒇 𝑴𝟎 .


❖ Ví dụ
Cho hàm số 𝒇 𝒙, 𝒚, 𝒛 = 𝟑𝒙𝒚𝟐 − 𝟐𝒚𝒛 + 𝟏 và điểm 𝑀0 −𝟐; 𝟏; 𝟐 .
a) Tìm vector gradient của 𝒇 tại điểm 𝑀0 −𝟐; 𝟏; 𝟐 .
𝝏𝒇
b) Tính 𝑴𝟎 , biết 𝒍 là hướng mà hàm 𝒇 tăng nhanh nhất.
𝝏𝒍
𝝏𝒇
c) Tính 𝑴𝟎 , biết 𝑙1 là hướng mà hàm 𝒇 giảm nhanh nhất.
𝝏𝑙1

Giải
a) Ta có: 𝒇′𝒙 = 𝟑𝒚𝟐 ; 𝒇′𝒚 = 𝟔𝒙𝒚 − 𝟐𝒛; 𝒇′𝒛 = −𝟐𝒚.
′ 𝑴 𝒇 ′ 𝑴
⇒ 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 𝒇
= 𝟑; 𝒚 𝟎 = −𝟏𝟔; 𝒛 𝟎 = −𝟐.

Vector gradient của 𝒇 tại điểm 𝑀0 −𝟐; 𝟏; 𝟐 là:

𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 = (𝒇′𝒙 𝑴𝟎 ; 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 ; 𝒇′𝒛 𝑴𝟎 ) = (𝟑; −16; −2).


b) Hàm 𝒇 tăng nhanh nhất theo hướng 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 . Ta có:
𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 = (𝟑; −16; −2)
⇒ 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 = 𝟑𝟐 + 𝟏𝟔𝟐 + 𝟐𝟐 = 𝟐𝟔𝟗
Vector đơn vị theo hướng vector 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 là:
𝟏 𝟑 −𝟏𝟔 −𝟐
𝒍 = . 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 = , , .
𝟐𝟔𝟔 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗
𝝏𝒇
𝑴𝟎 = 𝒇′𝒙 𝑴𝟎 . 𝒍𝟏 + 𝒇′𝒚 𝑴𝟎 . 𝒍𝟐 +𝒇′𝒛 𝑴𝟎 . 𝒍𝟑
𝝏𝒍
𝟑 −𝟏𝟔 −𝟐
=𝟑⋅ − 𝟏𝟔 ⋅ −𝟐⋅ = 𝟐𝟔𝟗 .
𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗

c) Hàm 𝒇 tăng giảm nhanh nhất theo hướng ngược lại 𝒈𝒓𝒂𝒅𝒇 𝑴𝟎 .
−𝟑 𝟏𝟔 𝟐 𝝏𝒇
Ta chọn: 𝑙1 = , , . Khi đó: 𝑴𝟎 = − 𝟐𝟔𝟗.
𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗 𝟐𝟔𝟗 𝝏𝑙1
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Câu 1: Cho hàm ẩn 𝑧 = 𝑧 𝑥, 𝑦 thỏa phương trình:

𝑥 3 𝑧 + 𝑦 2 − 2𝑧 2 + (𝑥 + 𝑦)𝑒 𝑥𝑦𝑧 = 0
Tính các đạo hàm riêng 𝑧𝑥′ (1; −1), 𝑧𝑦′ (1; −1) biết rằng 𝑧(1; −1) = 1.

Câu 2: Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥 2 𝑦 − 3𝑦 3 𝑧 + 2𝑥𝑒 𝑧 .


Tìm vectơ gradient của 𝑓 tại 𝑀 1, −1,0 và đạo hàm của 𝑓 tại 𝑀 theo hướng
3 4
vectơ đơn vị 𝑙 = , 0, − .
5 5
𝜕𝑓
Câu 3: Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥𝑦 − 2𝑧 2 + 2𝑥 + 𝑧 𝑒 𝑦 . Tính 𝑀 , biết
𝜕𝑙
𝑀 1,0, −2 và 𝑙 là vectơ đơn vị của vectơ 𝑎Ԧ = (4,7, −4).

Câu 4: Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 3 𝑦 2 + 𝑥𝑦 − 218 .


𝜕𝑓
Tính 𝑀 , biết 𝑀 −1,1 và 𝑙 là vectơ đơn vị của vectơ 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑓 𝑀 .
𝜕𝑙
Câu 1: Cho hàm ẩn 𝑧 = 𝑧 𝑥, 𝑦 thỏa phương trình:

𝑥 3 𝑧 + 𝑦 2 − 2𝑧 2 + (𝑥 + 𝑦)𝑒 𝑥𝑦𝑧 = 0
Tính các đạo hàm riêng 𝑧𝑥′ (1; −1), 𝑧𝑦′ (1; −1) biết rằng 𝑧(1; −1) = 1.
Giải:
Đặt: 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥 3 𝑧 + 𝑦 2 − 2𝑧 2 + (𝑥 + 𝑦)𝑒 𝑥𝑦𝑧 . Tính được:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
′ = 3𝑥 2 𝑧 + 𝑒 𝑥𝑦𝑧 + 𝑦𝑧𝑒 𝑥𝑦𝑧 (𝑥 + 𝑦)
▪ 𝐹𝑥
………………………………………………………………………………………………………………
▪ 𝐹𝑦′ = 2𝑦 + 𝑒 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥𝑧𝑒 𝑥𝑦𝑧 (𝑥 + 𝑦)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
▪ 𝐹𝑧′ = 𝑥 3 − 4𝑧 + 𝑥𝑦𝑒 𝑥𝑦𝑧 (𝑥 + 𝑦)
………………………………………………………………………………………………………………
𝐹𝑥′ (1,−1,1) 3+𝑒 −1
………………………………………………………………………………………………………………
′ 3+𝑒 −1
▪ 𝑧𝑥 1, −1 = − ′ =−
………………………………………………………………………………………………………………= ;
𝐹𝑧 (1,−1,1) −3 3
………………………………………………………………………………………………………………
′ 𝐹𝑦′ 1,−1,1 −2+𝑒 −1 −2+𝑒 −1
▪ 𝑧𝑦 1, −1 = − ′ =−
……………………………………………………………………………………………………………… = .
𝐹𝑧 1,−1,1 −3
……………………………………………………………………………………………………………… 3
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 3𝑥 2 𝑦 − 3𝑦 3 𝑧 + 2𝑥𝑒 𝑧 .
Tìm vectơ gradient của 𝑓 tại 𝑀 1, −1,0 và đạo hàm của 𝑓 tại 𝑀
3 4
theo hướng vectơ đơn vị 𝑙 = , 0, − .
5 5
Giải:
/ 𝑧 /
………………………………………………………………………………………………………………
2 2 / 3 𝑧
▪ 𝑓𝑥 = 6𝑥𝑦 + 2𝑒 ; 𝑓𝑦 = 3𝑥 − 9𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
𝑧; 𝑓𝑧 = −3𝑦 + 2𝑥𝑒
………………………………………………………………………………………………………………
/ / /
▪ 𝑔𝑟𝑎𝑑𝑓 𝑀 = 𝑓 𝑥 𝑀 , 𝑓𝑦 𝑀 , 𝑓
………………………………………………………………………………………………………………𝑧 𝑀 = −4,3,5
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑓 3 / / 4 / 32
▪ Ԧ 𝑀 = ⋅ 𝑓𝑥 𝑀 + 0. 𝑓𝑦 𝑀 − ⋅ 𝑓𝑧 𝑀 = −
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑙 5 5 5
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑓
Câu 3: Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥𝑦 − 2𝑧 2 + 2𝑥 + 𝑧 𝑒𝑦 . Tính 𝑀 ,
𝜕𝑙
biết 𝑀 1,0, −2 và 𝑙 là vectơ đơn vị của vectơ 𝑎Ԧ = (4,7, −4).
Giải:
/ 𝑦 / 𝑦 / 𝑦
▪ 𝑓 𝑥 = 𝑦 + 2𝑒 ; 𝑓 𝑦 = 𝑥 + 2𝑥 + 𝑧 𝑒
……………………………………………………………………………………………………………… ; 𝑓𝑧 = −4𝑧 + 𝑒
………………………………………………………………………………………………………………
𝑎 4 7 4
▪ 𝑙 = = , , −
………………………………………………………………………………………………………………
𝑎 9 9 9
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑓 4 / 7 / 4 / 7
▪ Ԧ 𝑀 = ⋅ 𝑓𝑥 𝑀 + ⋅ 𝑓𝑦 𝑀 − ⋅ 𝑓𝑧 𝑀 = −
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑙 9 9 9
……………………………………………………………………………………………………………… 3
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Cho hàm số 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 3 𝑦 2 + 𝑥𝑦 − 218 .
𝜕𝑓
Tính 𝑀 , biết 𝑀 −1,1 và 𝑙 là vectơ đơn vị của vectơ 𝑔𝑟𝑎𝑑 𝑓 𝑀 .
𝜕𝑙
Giải:
/ /
▪ 𝑓𝑥 = 3𝑥 2 𝑦 2 + 𝑦; 𝑓𝑦 = 2𝑥 3 𝑦 + 𝑥
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
/ /
………………………………………………………………………………………………………………
▪ 𝑔𝑟𝑎𝑑𝑓 𝑀 = 𝑓𝑥 𝑀 , 𝑓𝑦 𝑀 = 4, −3
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
𝑔𝑟𝑎𝑑𝑓 𝑀 4 3
▪ 𝑙 = = ,−
………………………………………………………………………………………………………………
𝑔𝑟𝑎𝑑𝑓 𝑀 5 5
………………………………………………………………………………………………………………
𝜕𝑓 4 / 3 /
………………………………………………………………………………………………………………
▪ 𝑀 = ⋅ 𝑓 𝑀 − ⋅ 𝑓 𝑀 =5
𝜕𝑙Ԧ 5 𝑥 5 𝑦
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

You might also like