(Đvđ) Oa22 - Tinh Tú Imo Số 22

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

OA22 – Tinh Tú IMO số 22 Website: http://hocimo.

vn/

Câu 1. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

x= 1− t

Câu 2. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, đường thẳng d :  y = 1 có một vectơ chỉ phương là

z = 1− t
   
A. u1 = (1;1;1) . B. u2 = ( 0;1;0 ) . C. u=
3 (1; − 1;1) . D. u4 = (1;0;1) .

Câu 3. Đạo hàm của hàm số 𝑦𝑦 = 2−𝑥𝑥 là

A. −2− x ln 2. B. 2− x ln 2. C. −2− x. D. 2− x.
Câu 4. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4. Chiều cao của khối chóp bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 9.
x +1
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
= y + 1 là đường thẳng có phương trình:
x
A. x = −1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 0.

Câu 6. Cho số phức 𝑧𝑧 = |2 + 𝑖𝑖| − 𝑖𝑖. Phần ảo của 𝑧𝑧 bằng

A. 0. B. 2. C. 5. D. −1.

Câu 7. Cho cấp số nhân (𝑢𝑢𝑛𝑛 ) có 𝑢𝑢1 = 2; 𝑢𝑢2 = 1. Tính 𝑢𝑢3 ?


1 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
2 3
0
Câu 8. Nếu 𝑓𝑓(1) = 2 và ∫ f ′ ( x ) dx =
1
−2 thì 𝑓𝑓(0) bằng

A. 0. B. 2. C. 4. D. −4.
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính 𝑟𝑟 = 4. Diện tích mặt cầu bằng
256π 64π
A. 256π . B. . C. 64π . D. .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 10. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có thể là hàm số nào trong các hàm số sau:


y x4 − 2 x2.
A. = B. y =− x3 + 3x 2 . y x3 − 3x 2 .
C. = y x3 − 3 x.
D. =

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = sin(22 − 𝑥𝑥) là

A. − cos ( 22 − x ) + C. B. cos ( 22 − x ) + C. C. − sin ( 22 − x ) + C. D. − tan ( 22 − x ) + C.

Câu 12. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu (𝑆𝑆): 𝑥𝑥 2 + 𝑦𝑦 2 + 𝑧𝑧 2 + 2𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 + 2𝑧𝑧 = 1. Bán kính của (𝑆𝑆) bằng

A. 2. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 13. Với 𝑎𝑎 là số thực dương bất kì thì ln(22𝑎𝑎) − ln(2𝑎𝑎) bằng
A. ln 2. B. ln 22. C. ln11. D. ln10.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (𝑥𝑥 − 2) ≤ 2 là

A. S = ( 2;11]. B. S = ( −∞ ;11]. C. S = ( −∞ ;8]. D. S = ( 2;8].

Câu 15. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 3 − 3𝑥𝑥. Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A. ( −∞ ; − 1) . (
B. 0; 3 . ) C. ( −1;0 ) . D. (1; + ∞ ) .

2 3 3
Câu 16. Biết ∫ −2; ∫ f ( x ) dx =
f ( x ) dx = −3. Giá trị ∫ f ( x ) dx bằng
0 0 2

A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.

Câu 17. Cho số phức 𝑧𝑧1 = 1 − 𝑖𝑖; 𝑧𝑧2 = 2 − 𝑖𝑖. Giá trị z1.z2 bằng

A. 3 + i. B. 1 − 3i. C. 3 − i. D. 1 + 3i.
−𝑥𝑥
Câu 18. Nghiệm của phương trình 92 = 3 là
A. x = −1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 19. Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 − ln(𝑥𝑥 + 1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1. B. 0. C. −e. D. −1.
Câu 20. Gọi 𝑆𝑆 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 𝑦𝑦 = ln 𝑥𝑥 , 𝑦𝑦 = 0, 𝑥𝑥 = 1, 𝑥𝑥 = e. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
e e e e
A. S = π ∫ ( ln x ) dx. D. S = ∫ ln ( 2 x ) dx.
2
B. S = ∫ ln xdx. C. S = π ∫ ln xdx.
1 1 1 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


OA22 – Tinh Tú IMO số 22 Website: http://hocimo.vn/
Câu 21. Một khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 3𝑎𝑎 và chiều cao bằng 2𝑎𝑎. Thể tích khối lăng trụ
đó bằng

A. 18a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. 9a 3 .
Câu 22. Tập xác định của hàm số 𝑦𝑦 = log 2 (2 − |𝑥𝑥|) là

A. ( 0; 2 ) . B.  \ {0} . C. ( −2; 2 ) . D. [ −2; 2] .

Câu 23. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt phẳng ( P ) : x − y =0. Hỏi (𝑃𝑃) có bao nhiêu điểm chung với trục
𝑂𝑂𝑂𝑂?
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
4
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x + trên [−4; −1] là
x
A. −4. B. −5. C. −2. D. −1.
Câu 25. Lấy ngẫu nhiên 1 số tự nhiên nhỏ hơn 100. Xác suất để chọn được số chia hết cho 10 là
1 1 9 10
A. . B. . C. . D. .
11 10 100 99
5
1
Câu 26. Tính tích phân I = ∫ dx, bằng cách đặt=u 2 x − 1 thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2x −1 +1
3 3 5 5
u 2u 1 u u
A. I = ∫ B. I = ∫
2 ∫1 u + 1
du. du. C. I = du. D. I = ∫ du.
1
u +1 1
u +1 1
u +1

Câu 27. Trên mặt phẳng phức, gọi điểm 𝑀𝑀 biểu diễn số phức −2 + 3𝑖𝑖 và điểm 𝑁𝑁
biểu diễn số phức 𝑧𝑧 như hình vẽ. Biết tam giác 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 vuông cân tại 𝑂𝑂. Điểm biểu
diễn số phức z có tọa độ là

A. ( 3; − 2 ) . B. ( 3; 2 ) .

C. ( 2; − 3) . D. ( −2; − 3) .

Câu 28. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 1 và bán kính đáy bằng 2. Diện tích toàn phần của hình trụ
bằng
A. 6π . B. 4π . C. 8π . D. 12π .
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có cạnh đáy bằng 2𝑎𝑎, cạnh bên bằng 3𝑎𝑎. Khoảng cách từ điểm
𝐴𝐴 đến mặt phẳng (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆) bằng

a 14 a 14 a 14
A. . . C. a 14.
B. D. .
3 4 2
  
Câu 30. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho OA + OB = OC. Biết 𝐶𝐶(2; −2; 0) và 𝑀𝑀 là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴. Tung độ
điểm 𝑀𝑀 bằng
A. 1. B. −2. C. −1. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/

Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình log 2


( x − 1) + log 1 ( x + 3) =
1 bằng
2

A. 6. B. −5. C. 5. D. 4.
1
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm
= số y ( a > 0 ) là:
x − a2
2

1 1 x−a 1 1 x−a
A. ∫ x=
−a
dx
2 2
ln
a x+a
+ C. B. ∫=2
x −a 2
dx ln
2a x + a
+ C.

1 x−a 1 1 x+a
C. ∫x 2
=
−a 2
dx ln
x+a
+ C. D. ∫=2
x −a 2
dx ln
2a x − a
+ C.

Câu 33. Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 − 22 ln(𝑥𝑥 + 22) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34. Số giá trị nguyên của tham số 𝑚𝑚 để phương trình 6. sin 𝑥𝑥 cos 𝑥𝑥 − 𝑚𝑚2 + 5 = 0 có nghiệm là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có tất cả các cạnh đều bằng 𝑎𝑎. Gọi 𝑀𝑀 là trung điểm của 𝑆𝑆𝑆𝑆. Sin
của góc tạo bởi 𝐶𝐶𝐶𝐶 và (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) bằng

2 5 30 5 6
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 6

 x = 1 + 2t  x = 2t
 
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ( d1 ) :  y = t và ( d 2 ) :  y= 2 + t . Mệnh đề nào sau
 z= 2 − t  z = −1
 
đây là đúng?

A. ( d1 ) và ( d 2 ) chéo nhau. B. ( d1 ) và ( d 2 ) song song.


C. ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau. D. ( d1 ) và ( d 2 ) trùng nhau.
Câu 37. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc 𝑣𝑣 (km/h) phụ thuộc vào thời gian 𝑡𝑡 (ℎ)
có đồ thị là một phần parabol có đỉnh 𝐼𝐼(2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung như
hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong 3 giờ đó bằng
A. 21, 25 km. B. 21km.

C. 24, 75 km. D. 24 km.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020


OA22 – Tinh Tú IMO số 22 Website: http://hocimo.vn/
53
Câu 38. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 8 z= z − 12i + 96i là
5
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.

Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường= x 9 và đường cong có phương trình y 2 = 8 x là
x 4,=

76 2 152 152 2
A. . B. . C. 76 2. D. .
3 3 3

f ( x ) a ln ( x 2 + a ) có cực tiểu là
Câu 40. Điều kiện cần và đủ của tham số a để hàm số=
A. a ≥ 0. B. a > 0. C. a ≠ 0. D. a ≤ 0.
Câu 41. Từ một hộp chứa 16 quả cầu, trong đó có 10 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 1 quả cầu màu
vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để 3 quả cầu lấy ra có đúng 2 màu bằng
43 429 3 19
A. . B. . C. . D. .
56 560 4 28

Câu 42. Biết a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn phương trình z 3 + az 2 + bz + c =0 có nghiệm z0 = 3 + 2i.
Giá trị nhỏ nhất của a 2 + b bằng
A. −9. B. −41. C. 117. D. −32.

Câu 43. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + z 2 =


1 và điểm A 0; 4; 2 . Từ A kẻ
2 2
( )
3 đường tiếp tuyến tới ( S ) , với các tiếp điểm là B, C và D. Gọi I ( a ; b ; c ) là tâm đường tròn ngoại tiếp
∆BCD. Giá trị của a 2 + b 2 + c 2 bằng
45 45 55 55
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4

Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐵𝐵′𝐶𝐶′ có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là tam giác cân tại 𝐶𝐶, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2𝑎𝑎 và 
ABC= 30°. Biết
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐵𝐵′𝐶𝐶 bằng . Thể tích khối lăng trụ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐵𝐵′𝐶𝐶′ bằng
2

2 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. . D. .
3 3 9

 2
− x khi x < 0
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) =  có đồ thị (𝐻𝐻). Xét điểm 𝐴𝐴 di động
4
− khi x > 0
 x
trên đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥. Hai đường thẳng 𝑑𝑑, 𝑑𝑑′ qua 𝐴𝐴, song song với 𝑂𝑂𝑂𝑂, 𝑂𝑂𝑂𝑂 và
cắt (𝐻𝐻) lần lượt tại 𝐵𝐵 và 𝐶𝐶. Giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏√2 (𝑎𝑎, 𝑏𝑏 ∈ ℚ) thì 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 bằng
A. 1. B. −1.
C. 2. D. −2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://hocimo.vn/
x3
1
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) = ∫ log t dt , mệnh đề nào sau đây là đúng?
x2

A. f ( x ) đồng biến trên ( 0;1) và nghịch biến trên (1; + ∞ ) .


B. f ( x ) đồng biến trên ( 0;1) và (1; + ∞ ) .
C. f ( x ) nghịch biến trên ( 0;1) và đồng biến trên (1; + ∞ ) .
D. f ( x ) nghịch biến trên ( 0;1) và (1; + ∞ ) .
1 5 3
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = mx + ( m + 1) x 4 − 36 x 2 + m 2 với 𝑚𝑚 là thàm số. Có bao nhiêu giá trị thực của
5 2
tham số 𝑚𝑚 để hàm số có ít nhất 3 điểm cực trị và tất cả các điểm cực trị của hàm số lập thành một cấp số cộng?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 48. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên ( x ; y ) thỏa mãn 2 xy + log 2 ( xy + x ) ≤ 8?


x

A. 4. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 49. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, gọi 𝑑𝑑 là giao tuyến của 2 mặt phẳng 𝑥𝑥 − 𝑧𝑧 = 0 và (𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂). Xét mặt cầu (𝑆𝑆)
có tâm 𝐼𝐼(1; 0; 0), bán kính 𝑅𝑅 = 1. Có bao nhiêu điểm 𝑀𝑀 thuộc đường thẳng 𝑑𝑑 thỏa mãn qua 𝑀𝑀 có thể kẻ được
2 tiếp tuyến đến (𝑆𝑆) mà góc hợp bởi 2 tiếp tuyến đó không nhỏ hơn 60𝑜𝑜 , đồng thời 10𝑥𝑥𝑀𝑀 ∈ ℤ?
A. 14. B. 15. C. 16. D. 18.

Câu 50. Cho z1 , z2 là 2 trong các số phức z thỏa mãn z + i =2 và z1 − 1 + z2 − 1 = z1 − z2 . Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 − 4 z2 + 3 . Tổng M + m bằng

A. 10 + 3 2. B. 13 + 3 2. C. 13 + 7 2. D. 10 + 7 2.
--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

You might also like