Giai Chi Tiet de Thi Mon Sinh THPT 2018

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Bộ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2018


(Đề thi có 06 trang) Bài thi: KHOA HỌC Tự NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kế thời gian phát đề

ĐỀ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT (mã đề 201) - TRẦN THANH THẢO – THPT BÌNH SƠN (0194977758)
81 Ờ thực vật sổng trên cạn, nước và ion khoáng được hấp D
thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân. B. Hoa. C. Lá. D. Rễ.
82 Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào A
sau đây là nguyên tổ đại lượng?
A. Nitơ. B. Sắt. C. Mangan. D. Bo.
83 Phựơng pháp nào sau dây có thể được ứng dụng để tạo C
ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Gây đột biến gen.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Nhân bản vô tính.
84 Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh B
giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối
quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài.
C. hội sinh. D. hợp tác.
85 Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao A
nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Hoang mạc.
C. Rùng lá rụng ôn đới. D. Thảo nguyên
86 Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? B
A. Trai sông. B. Chim bồ câu.
C. Ổc sên. D. Châu chấu.
87 Loại axit nucleic nào sau đây là thành phẩn cấu tạo của A
ribôxôm?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
88 Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ b
thể với môi trường diễn ra ở mang?
A. Mèo rừng. B.Tôm sông.
C. Chim sâu. D. Ếch đồng.
89 Một quần thề có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : C. Vì:
0,48 Aa : 0,36 aa. Tần sổ alen A cùa quần thể này là p(A) = 0,16 + 0,48/2 = 0,4
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
90 Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các C
cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài
được gọi là
A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến.
c. di - nhập gen. D. giao phối không ngẫu
nhiên.
91 Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa C
chất, ờ đại nào sau đây phảt sinh các nhóm linh
trưởng?
A. Đại Cổ sinh. B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh.
92 Theo li thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chi có D
kiểu gen đồng hạp tử trội?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa.

Trang 4/6-Mà đề thl 201


C. Aa x aa Đ. AA X AA.
93 Khi nói về các nhân tổ tiến hoá theo thuyết tiến hóa hiện B.
đại, phát biểu nào sau đây đủng? A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến
A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
cân bằng di truyền của quần thể. B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của alen của quần thể không theo một hướng xác
quần thể không theo một hướng xác định. định.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ
trình tiến hóa. cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Di nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của Các D. Di nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen
quần thể có kích thước nhỏ. của các quần thể có kích thước nhỏ.
94 Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã + Bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm → Hô
tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình cách nhiệt hấp mạnh, tăng nhiệt lớn nhất. (sử dụng nhiều
giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3 và 4. Cả 4 bình đều Oxi nhất)
đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới + Bình 2 chứa 1kg hạt khô → hô hấp nhỏ
nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg nhất (không đáng kể), không sinh nhiệt làm
hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5kg nóng bình.
hạt mới nhú mầm. đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 + Bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc
giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau chín → không hô hấp → không sinh nhiệt.
và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao + Bình 4 chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm → Hô
nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm? hấp mạnh, sinh nhiệt, nhưng không tạo ra
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng. lượng nhiệt bằng bình 1 (sử dụng nhiều oxi
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhẩt. nhưng không bằng bình 1).
III. Nồng độ 02 ở bình 1 và bình 4 đều giảm. CHỌN A
IV. Nồng độ 02 ở bình 3 tăng.
A.2. B.4. C. 3 D.1.
95 Khi nổi về quá trình tiêu hỏa thức ăn ở động vật có túi A. sai, vì túi tiêu hoá là nơi biến đổi hoá học
tiêu hoá, phát biểu nào sau đây đúng? chính.
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chi được biến đổi về mặt B. sai, vì lizoxom tham gia tiêu hoá nội bào.
cợ học. C. Chỉ có thuỷ tức là sai.
B, Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của D. Đúng.
lizôxom.
C. Trong ngành Ruột khoang. chỉ có thủy tức mới có
cơ quan tiêu hỏa dạng.
D. Thức ăn được tiêu hỏa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
96 Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính A. → TLKH 1 : 1 : 1 : 1
trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, B. → TLKH 1 : 1
phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li C. → TLKH 1 : 2 : 1
theo tỉ lệ 1 : 1 D. → TLKH 1 : 2 : 1
Chọn B
A. B.

C. D.
97 Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau dây đúng? A. Rừng mưa nhiệt đới có lưới thức ăn phức
A. Lưới thức ăn ở rừng mưạ nhiệt đới thường đơn giản tạp nhất
hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên. B. Quần xã càng đa dạng vể thành phẩn loài
B. Quần xã càng đa dạng vể thành phẩn loài thì lưới thì lưới thức ăn càng phức tạp.
thức ăn càng đơn giản. C. Lưói thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn
C. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp phức tạp hơn so với quẩn xã vùng nhiệt đới.
hơn so với quẩn xã vùng nhiệt đới. CHỌN D
D. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã
đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái.
98 Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = (A + T)/(G + X) = ¼
1/4. Theo lí thuyết, ti lệ nuclêôtit loại A của phân tử này  2A/2G = ¼
là → A = T = 10%
A. 25% B. 10%. C. 20%. D. 40%. G = X = 50%
CHỌN B

99 Thế đột biến nào sau đây cỏ thể được hình thành do sự G: n x 2n
thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao lưỡng bội? F1: 3n
A. Thể ba. B. Thể tứ bội. CHỌN C
C. Thể tam bội D. Thể một.
100 Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu A. Kích thước của quần thể là khoảng không
nào sau đây đúng? gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến
các cá thể của quần thể sinh sống. mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì
và mức tử vong của quần thể. các cá thể trong quần thể thường tăng cường
C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể hỗ trợ nhau.
trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau. D. Kích thước của quần thể luôn ổn định,
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
thuộc vào điều kiện môi trường. CHỌN B
101 Trên tro tàn núi lửa xuẩt hiện quần xã tiên phong. Quần
xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm CHỌN d
giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho
cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân
thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí
thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình
biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dẩn trong quá
trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến
đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quẩn
xã.
A. 1. B. 2. C.3. D.4.
102 Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao I → sai. VD như phổi chim cấu tạo bởi hệ
nhiêu phát biểu sau đây đúng? thóng ống khí, không có phế nang.
I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều II → Sai. Ở tâm thất của cá máu trong tâm
được cấu tạo bởi nhiều phế nang. nhĩ và thất đều nghèo Oxi (không có sự pha
II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn trộn nào cả)
giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 III → Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong
III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh
giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch. mạch.
IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn
trong mao mạch. huyết áp trong mao mạch.
A.1. B. 4. c. 3. D.2. CHỌN A
103 Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu I → sai. khái niệm: Chu trình sinh địa hoá là
sau đây đúng? chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên,
I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất giữa sinh vật với môi trường
trong tự nhiên. II → đúng.
II. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon III → sai. Trong chu trình nitơ, thực vật hẩp
điôxit (CO2). thụ nitơ dưới dạng NH4 và NO3-.
III. Trong chu trình nitơ, thực vật hẩp thụ nitơ dưới dạng IV → sai, có hiện tượng vật chất lắng đọng và
NH4 và NO3-. thoát khỏi chu trình (sự lắng đọng một phần

Trang 5/6 - Mà đề thi 201


IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu cacbon, P,…)
trình sinh địa hóa CHỌN C
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
104 Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu IV → sai, Pha tối cung cấp NADP+ và
sau đây đúng? glucôzơ cho pha sáng.
I. Phân tử oxi được giải phóng trong quá trình quang CHỌN D
hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải
sử dụng 6 phân tử CO2
III. Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
IV. Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
105 Khi nói vè ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây CHỌN B
đúng?
I. Các loài có ổ sinh thái về độ ẩm trùng nhau một phần
vẫn có thể cùng sống trong 1 sinh cảnh.
II. Ổ sinh thái mỗi loài khác với nơi ở của chúng.
III. Kích thước thức ăn, hình thức bắt mồi,... của mỗi
loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Các loài cùng sống trong một sinh cảnh vẫn có thể
có ổ sinh thái về nhiệt độ khác nhau.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
106 Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : Tần số alen A, a sau đây:
0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biếu + p(A) = 0,36 + 0,48/2 = 0,6
sau đây đúng? + q(a) = 1 – 0,6 = 0,4
I. Nếu không có tác động cùa các nhân tố tiến hoá thì ở I → đúng (0,36 AA + 0,48 Aa)
F1| có 84% số cá thể mang alen A. II → sai. Nếu tác động của nhân tố đột biến sẽ
II. Nếu có tác động cùa nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm tăng tính đa dạng di truyền.
làm giảm đa dạng di truyền của quần thệ. III → đúng. Vì yếu tố ngẫu nhiên có thể loại
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a bỏ bất kì cơ thể nào → có thể loại bỏ bất kì
có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. alen nào.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ IV → đúng. Có thể làm tăng hay giảm tần số
làm tăng tần số alen A. alen trội hay lặn.
A.2. B. 4. C. 1 D. 3. CHỌN D
107 Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn P: A-B-  A-B- → F1: 4KH -> P: Aa,Bb
toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định → F1: aabb = 0,54 – 0,5 = 0,04 = 0,2 ab/P 
quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quà chua. 0,2ab/P
Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F 1  P: Ab/aB (f = 40%)
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, PTTP: Ab/aB (f = 40%)  Ab/aB (f = 40%)
quả ngọt. Biết ràng không xảy ra đột biến. Phát biểu nào
sau dây đúng?
A. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số
cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen
với tẩn số 20%. A. = → đúng
C. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. B. → sai. Vì f = 40%
C. → sai. Vì P dị hợp 2 gen, hoán vị 2 bên →
D. Chi có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao,
quà chua. 10 kiểu gen.
D. → sai. Vì Kiểu hình A-bb có 2 kiểu gen
(Ab/Ab và Ab/ab)
CHỌN A
108 Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu I → Đúng, vì có bộ NST là bội số lẻ nên
sau đây đúng? không bắt cặp thành các cặp tương đồng
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu được.
tính bình thường. II, III → Đúng.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm IV. → sai. Vì dị đa bội là dạng đột biến mang
theo đa bội hóa. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân CHỌN C
li của tất cả các nhiễm sẳc thể trong lần nguyên phân
đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên
lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
109 Một loàỉ thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc BÀI NÀY THẦY ĐÃ GIẢI CHO CÁC EM
thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B. b; D, D MỘT LẦN RỒI, CHẮC MONG CÁC EM
nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một NHỚ LÀM ĐÚNG.
tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử đo 3 cặp gen A, a; B. b; D, D (cái này rất dễ bị
đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương bẩy đây)
ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có Ta có: n1 = 2
sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xày ra n2 = 2 (vì n1 = n2 = n)
các dạng đột biến khác. Theo lý thuyết, có bao nhiêu n3 = 1, 3 gen PLĐL
phát biểu sau đây đúng? Kgmax = [Số kgen đột biến thể ba] + [số kiểu
I. Ở loài này có tối đa 42 loại kiểu gen gen bình thường] =
II. Ở loải này, các cây mang kiều hình trội về cả 3 tính
[( ).( ). .1 + ( ).(
trạng có tối đa 20 loại kiểu gen.
III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểu gen. ).1] + [( ).( ).1] = 42
IV. Ở loài nảy, các cây mang kiều hình lặn về 1 trong 3 I → đúng. Vì = 42
tính trạng có tối đa 10 loại gen. II → đúng. Vì = (3.2.1 + 2.3.1 + 2.2.1 +
A. 3. B.4. C. 2. D. 1. 2.2.1) = 20.
III → đúng. Vì = [( ).( ).
.1 + ( ).( ).1] = 33
IV → sai. Vì = [(L1T2 + T1L2)2n+1].T3 (2n) +
[(L1T2 + T1L2)2n].T3(2n+1) + (L1T2 + T1L2)2n].
[T3 (2n)]
= (1.2 + 3.1).2.[1] + (1.2 + 2.1)].[1] + (1.2 +
2.1)].[1] = 18 (các em vừa xét đb và BT nữa
nhé)
CHỌN A
110 Khi nói về hoạt động của opêron Lac ờ vi khuẩn E. coli, I → đúng.
có bao nhiêu phát biểu sau đâỵ đúng? II → sai. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa
I. Nếụ xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể R làm cho gen này không đuợc phiên mã thì
làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt. các gen cấu trúc Z, Y, A diễn ra cả khi có hay
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen không có chất cảm ứng lactozo.
này không đuợc phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A III → đúng.
cũng không được phiên mã. IV → đúng. Nếu xảy ra đọt biến mất 1 cặp
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì nucleôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thề
các gen cấu trúc Z. Y, A không được phiên mã, protein ức chế này không có khả năng kiềm
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nucleôtit ở giữa hãm vùng O.
gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, CHỌN C
Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có
lactozơ.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

111 Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp n1= n2 = n3 = n4 = 2 ( chung là n = 2)
gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy
Tổng số kiểu gen = ( )4 = 81
định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho
biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột I → đúng, vì alen trội gây đột biến, nên số
biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh kiểu gen gọi là thuộc thể đột biến = tổng
sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát số kiểu gen – số kgen không phải thể đột
biểu sau đây đúng? biến (có kiểu gen đồng hợp lặn) = 81 – 1

Trang 5/6 - Mà đề thi 201


I. Nếụ A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến (aabbddee) = 80
có tối đa 80 loại kiểu gen. II → sai. Vì số kgen của thể đột biến cả 4
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến gen = (2)3.1 = 8
về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen. III → đúng. Vì số kgen của thể đột biến cả
II. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến 4 gen = (2)2.1 = 4.
về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.
IV → đúng. vì alen lặn gây đột biến, nên
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến
có tối đa 65 loại kiểu gcn. số kiểu gen gọi là thuộc thể đột biến =
A 4. B. 3. C. 1. D. 2. tổng số kiểu gen – số kgen không phải thể
đột biến (có kiểu gen mang cả 4 tính trạng
trội) = 81 – [24] = 65
CHỌN B
112 Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm Xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể
sắc thể; mỗi gcn quy định một tính trạng, mỗi gen đều P: A-B-D-  A-B-D- → F1: aabbdd = 0,01
có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cây → P: Aa,Bb,Dd  Aa,Bb,Dd → F1: aabbdd =
đều có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng (P) giao phối với 0,01. (nếu cho 2 gen đầu trên cùng 1 cặp
nhau, thu được F1 có 1% sổ cây mang kiểu hỉnh lặn về NST)
cả 3 tính trạng. Cho biểt không xảy ra đột biển nhưng → aabb = 0,01/dd = 0,01/0,25 = 0,04 = 0,2 .
xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực 0,2
vả giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
→ P: (f = 40%)
I. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen bằng tỉ lệ
cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen.
II. Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 P: (f = 40%)  (f = 40%)
trong 3 tính trạng. G:
III. Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra I → đúng.
hoán vị gen với tần số 40%. II → đúng: T1T2L3 + T1L2T3 + L1T2T3 =
IV. Ở F1, có 18,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 = 5.1 + 2.2 + 2.2 = 13
trong 3 tính trạng. III → sai. Nếu tần số HVG 2 giới 40% mà 2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. bên có kiểu gen khác nhau thì KH lặn aabbdd
= (1-f)/2 . (f/2).1/4  1% (do f không thoả)
IV → sai. Vì L1L2T3 + L1T1L3 + T1L2L3 =
= (0,04).3/4 + (0,25 - 0,04).1/4  2 =
13,5%
CHỌN C
113 Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 Tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm
alen nằm trên nhiễm săc thể thường quy định. Thực hiện trên nhiễm săc thể thường quy định
hai phép lai, thu được kết quà sau: P2: đực mắt vàng  cái mắt vàng → F1 : 3
- Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt mắt vàng : 1 mắt trắng  Vàng >> trắng
nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo ti lệ 1 cá P1: đực mắt đỏ  cái mắt nâu → F1: 1 mắt
thể mắt đỏ : 2 cá thể mắt nâu : 1 cá thể mắt vàng. đỏ : 2 mắt nâu : 1 mắt vàng  Nâu >> đỏ >>
- Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt
vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cá vàng
thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng. Vậy: Nâu (a1) >> đỏ (a2) >> vàng (a3) >>
Cho biết không xảy ra đột biển. Theo lí thuyết, có bao trắng (4)
nhiêu phát biểu sau đây đủng?
I. Ở loài này, kiểu hình mắt đỏ được quy định bởi nhiều I → sai. Mắt nâu nhiều kiểu gen nhất ( 4kg)
loại kiểu gen nhất. II → đúng, Vì ♂ a1- (4kgen = a1a1, a1a2,
II. Ở loài này, cho cá thể đực mắt nâu giao phối với các a1a3, a1a4)  khác (6 kgen = a2a2, a2a3,
cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 6 phép lai đều thu a2a4, a3a3, a3a4, a4a4) = 24. Trong đó để đời
được đời con gồm toàn cá thể mắt nâu. con toàn mắt nâu thì chỉ có 1  6 = 6 PL)
III. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo ti lệ 1 : 2 : III → sai. Vì P1: đực mắt đỏ (a2-)  cái mắt
1. nâu (a1-) → F1: 1 mắt đỏ : 2 mắt nâu : 1 mắt
IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối vàng (a3-).
với cá thể cái mắt vàng ở P của phép lai 2, có thể thu + Nếu P: a2a4  a1a3 → F1: có KG = 1:1:1:1
được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. + Nếu P: a2a3  a1a3 → F1: có KG = 1:1:1:1
A. 3. B. 1. C.4. D.2. + Nếu P: a2a3  a1a4 → F1: có KG = 1:1:1:1
IV → đúng. Vì a2- (a2a3 hay a2a4)  a3a4
→ có thể thu được đời con kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
CHỌN D
114 Một loài động vật, xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp Xét 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc
nhiễm sắc thể thường; mỗi gen quy định một tính trạng, thể thường. mỗi gen quy định một tính trạng,
mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao hoàn toàn.
nhiêu dự đoán sau đây đúng? Số kgen lớn nhất = 10
I. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con gồm I → đúng. Ví dụ AB/AB  Ab/Ab → F1:
toàn cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen. AB/Ab.
II. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có 5 II → sai. Khi lai nhau đời con chỉ có thể là 10
loại kiểu gen. kg hay 7 kgen hay 4 kgen hay 3 kgen hay 2
III. Cho cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cơ thể dị kgen hay 1 kgen.
hợp tử về 1 cặp gen, thu được đời con có số cá thể dị III → đúng. Vì (Aa,Bb)  (Aa,bb hay Aa,BB)
hợp tử về 2 cặp gen chiểm 25%. → luôn luôn đúng với mọi trường hợp có hay
IV. Lai hai cá thể với nhau có thể thu được đời con có không có hoán vị.
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1 IV → đúng. VD Ab/ab  Ab/ab, ….
A. 1. B. 4. C.3. D. 2. CHỌN C
115 Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định thân I → đúng. Xét riêng từng gen → kết quả mỗi
cao trội hoàn toàn so với alen a quy thân thấp; alen B gen sẽ cho 3kg → F2 = 3.3 = 9
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định II → đúng. Vì tự thụ, nên tỉ lệ dị hợp giảm.
hoa trắng. Thế hệ xuất (P) của quần thể này có thành
phần kiểu gen là 0,2 ẠẠBb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 III, IV → sai.
aạbb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các + Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ (A-B-) =
nhân tổ tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát 0,2×[1/4 + 2/4(3/4)] + 0,2×[1/4 + 2/4(3/4)]
biểu sau đây đúng? ×[1/4 + 2/4(3/4)] = 0,2×5/8 + 0,2×25/64 =
I. F2 có tối đa 9 loại kiểu gen. 13/64
II. Ti lệ kiểụ gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ. Vậy tỉ lệ (Aa,Bb)/(A-B-) = 1/80 : 13/64 =
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 8/65 số 4/65.
cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
IV. Ở F3. số cây có kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp + Ở F3, tỉ lệ cây dị hợp tử về 1 trong 2 cặp
gen chiếm ti lệ 3/64 gen chiếm tỉ lệ = 0,2×1/8 + 0,2(1/8×7/8)×2 +
A. 2. B 1. C. 4. D. 3. 0,2×1/8 = 3/32

CHỌN A
116 Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit I → đúng,
nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc II → sai. Loại đột biến này không làm thay
thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo đổi mức độ hoạt động của gen N.
thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu III → đúng. Vì gen N và P được tăng lên nên
phát biểu sau đây đúng? khả năng phát sinh đột biến sẽ cao hơn.
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm IV → sai. Loại đột biến thay thế cùng loại
thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được không làm thay đổi thành phần nucleotit.
phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T. CHỌN D
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm
cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có
thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
IIL Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen
N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo
nên các gen mới.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay
đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 5/6 - Mà đề thi 201
117 Một loài động vật, xét 3 gen cùng nằm trên 1 nhiễm n1= n2 = n3 = 2 ( chung là n = 2)
sắc thể thường theo thứ tự là gen 1 - gen 2 - gen 3.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen Tổng số kiểu gen = = 36
đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn và không I → sai. Vì:
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu + Kiểu hình trội về 2 trong 3 tính = 15kg
sau đây đúng? + Kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng = 6
I. Cho các cá thể đực mang kiểu hình trội về 2 trong 3 kg
tính trạng lai với các cá thể cái mang kiểu hình lặn về  số PL = 90
2 trong 3 tính trạng thì trong loài có tối đa 60 phép lai. II → đúng. (AA + aa)(BB + bb)(DD + dd) = 8
II. Loài này có tối đa 8 loại kiểu gen đổng hợp tử về cả III → đúng. VD: ABD/abD  ABd/ABd →
3 cặp gen. đời con 1 kiểu hình A-B-D-
III. Cho cá thề đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng, IV → đúng. VD: Abd/abd  aBd/abd → đời
dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cá thể cái mang kiểu hình con 4 kiểu hình = 1:1:1:1
lặn về 1 trong 3 tính trạng, có thể thu được đời con có 1 CHỌN B
loại kiểu hình.
IV. Cho cá thể đực mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính
trạng lai với cá thể cái mang kiểu hình trội về 1 trong 3
tính trạng, có thể thu được đời con có kiểu hinh phân li
theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
118 Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng Theo gt: A-B-: vàng
tham gia vào quá trình chuyển hóa chất K màu trắng A-bb: đỏ
trong tế bàọ cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển aaB-: xanh
hóa chất K thành sắc tố đỏ, alen B quy định enzim B aabb: trắng
chuyển hóa chất K thành sẩc tố xanh. Khi trong tế bào I → đúng. Vì AaBb  AaBb (aabb) → F1
có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. 4KH = 9:3:3:1 (hay 1:1:1:1)
Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin không II → đúng. Aabb  aaBb → chỉ tối đa 4 kg
có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. III → đúng. AAbb  Aabb → 100%A-bb (đỏ)
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? IV→ sai. A-B-  aabb → không thể đời con
I. Cho cây dị họp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho có đỏ (A-bb) = 75%
cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này CHỌN A
đểu cho đời con có 4 loại kiểu hình.
II. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể
thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen
III. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn
với nhau, thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ
IV. Cho cây hoa vàng giao phẩn với cây hoa trắng, có
thề thu dược đời con cỏ 75% sổ cây hoa đỏ
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
119 Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a F2: + 9 đỏ : 7 trắng → F1: AaBb
và B, b) phân li độc lập cùng quy định; tính trạng cấu Q/U: A-B-: đỏ
trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây A-bb: trắng
(P) thuần chủng giao phấn với nhau thu được F1. Cho F1 aaB-: trắng
tự thụ phẩn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo ti lề aabb: trắng
49,5% cây hoa đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh
đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa + 3 kép : 1 đơn → F1: Dd
trắng, cánh đơn. Biết rằng không xảỵ ra đột biến nhưng  F1: (AaBb,Dd)
xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử F1: (AaBb,Dd)  (AaBb,Dd) →F2: A-B-D-
đực và giao tử cái với tẩn số bằng nhau. Theo lí thuyết,
= 0,495
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
 (Bb,Dd)  (Bb,Dd) → F2: B-D-=
0,495/0,75 = 0,66 → bbdd = 0,16 = 0,4  0,4
I. Kiểu gen của cây P có thể là
 F1: Aa BD/bd (f = 20%)
II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3
cặp gen chiếm 12%.
III. F2 có tối đa 11 loại kiều gen quy định kiểu hình hoa I → sai. P phải là hay
trắng, cánh kép.
IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm
8,25%. II → sai, Aa BD/BD + AA BD/Bd + AA
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. BD/bD = 1/2.0,16 + (¼.0,4. 0,1).4 = 12%.
III → đúng. Số kgen trắng, kép = A-bbD- +
aaB-D- + aabbD- = 2. 2 + 1. 5 + 1. 2 = 11
IV → đúng. Vì AA bd/bd + aa Bd/Bd +
aabd/bd = ¼.0,16 + ¼.0,12 + ¼.0,16 = 8,25%.
CHỌN B
120 Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng + 1. IBIODd  2.IBIODd → 3.IO IOdd; 4.(1/3IBIB
tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc :2/3 IBIO)( 1/3DD:2/3Dd).
lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng + 4.(1/3IBIB : 2/3IBIO)(1/3DD:2/3Dd)  5.
họ, người ta vẽ được phả hệ sau: IAIBDd → 8. (2/3IBIB :1/3 IBIO)(2/5DD:3/5Dd)

+ 6. (IA- )D-  7. IAIBdd → 9. IA-Dd và 10.


(IB-)(Dd)  6. (IBIO )D-
Mà 6. (IAIO )D-  7. IAIBdd → 9. IAIODd và 10.
IB-Dd = (IBIO)(Dd)
+ 11. IOIOdd

Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó Những người có kgen chính xác: 1, 2, 3, 5, 6,
kiểu gen IAIA và IAI° đểu quy định nhóm máu A, kiểu 7, 10, 11.
gen IBIB và IBI° đều quy định nhỏm máu B, kiểu gen IAIB I → sai. Có 8 người.
quy định nhóm máu AB và kiểu gen I°I° quy định nhóm II → đúng. Người số 8 = (2/3I BIB :1/3 IBIO)
máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen trội là trội (2/5DD:3/5Dd)
hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định tóc thẳng và Người số 10 = (1/2IBIB: 1/2IBIO)(Dd)
không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong  2 người này có thể cùng kgen.
phả hệ. Theo lí thuyét, có bao nhiêu phát biểu sau đây III → đúng.
đúng? + 8 (2/3IBIB :1/3 IBIO)(2/5DD:3/5Dd)  9
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả (1/2IAIA :1/2 IAIO)(Dd)
hệ. → con IAIB)(D-) = (3/4.5/6)(1 - 3/10.1/2) =
II. Người số 8 và người số 10 có thể có kiểu gen giống 17/32.
nhau. IV → sai. 10 = (IBIO)(Dd)  11 = IOIOdd
III. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của Con IOIOdd = (1/2.1)(1/2.1) = 1/4
cặp 8 - 9 là 17/32.
IV. Xác suất sinh con có nhóm máu O và tóc thẳng của
cặp 10 - 11 là 1/4.
A.4. B.2. C.1. D. 3.

Trang 5/6 - Mà đề thi 201

You might also like