Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐỀ 10 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
(Đề thi có… trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................


Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng,
cho biết công nghiệp khai thác sắt phân bố ở nơi nào sau đây?
A. Yên Châu. B. Tốc Tát. C. Trại Cau. D. Na Rì.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống sông
Hồng và sông Thái Bình?
A. Nhuệ. B. Trà Lí. C. Luộc. D. Bôi.
Câu 43: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc gia Đông Nam
Á năm 2019?
A. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. D. Thái Lan cao hơn Xin-ga-po.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt,
may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Vinh. B. Huế. C. Thanh Hóa. D. Quy Nhơn.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh (thành phố)
nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa D. Bình Định.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa
lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
1
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C. An Giang. D. Hậu Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
có quy mô giá trị sản xuất nhỏ hơn cả?
A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết du lịch biển Trà Cổ thuộc tỉnh (thành phố) nào
sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Ninh Bình. C. Quảng Ninh. D. Hải Phòng.
Câu 50: Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
A. luyện kim đen. B. sản xuất giấy. C. luyện kim màu. D. sản xuất phân đạm.
Câu 51. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma In-đô-nê-xi-a
Diện tích (nghìn km2) 510,9 328,6 652,8 1877,5
Mật độ dân số (người/km2) 130,6 99,5 85,0 146,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc gia năm 2021?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Mi-an-ma. B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 52: Biện pháp chủ yếu để giảm thiệt hại do lũ quét cần
A. khai thác rừng hợp lí. B. giao đất giao rừng C. quy hoạch dân cư. D. định canh định cư.
Câu 53: Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do
A. đẩy mạnh khai thác. B. khai thác hợp lí. C. diện tích rừng tăng. D. chất lượng phục hồi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ nào sau đây nối trực tiếp cửa khẩu
quốc tế Cầu Treo với Quốc lộ 1?
A. Quốc lộ 6. B. Quốc lộ 7. C. Quốc lộ 8. D. Quốc lộ 9.
Câu 55: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. có cơ cấu ổn định. B. phát triển nhiều ngành. C. tập trung xuất khẩu. D. trình độ rất hiện đại.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc
tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Hải Phòng. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ninh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị được xếp vào cấp đặc biệt?
A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc
- đông nam?
A. Sông Thương. B. Sông Nho Quế. C. Sông Kì Cùng. D. Sông Đà.
Câu 59: Các nhà máy nhiệt điện nước ta phân bố ở
A. vùng nguyên liệu. B. vùng nhiên liệu. C. thành phố lớn. D. vùng đông dân
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có biên độ nhiệt năm nhỏ
nhất?
A. Cần Thơ. B. Hoàng Sa. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.

2
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có cả sân bay và cảng biển?
A. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Nha Trang.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Đồng Tháp. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. Tây Ninh.
Câu 63: Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. đang diễn ra với tốc độ còn chậm. B. làm hạ thấp tỉ trọng nông nghiệp.
C. đã hình thành các khu công nghiệp. D. theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.
Câu 64: Dân cư nước ra hiện nay
A. phân bố hợp lí giữa các vùng. B. quy mô dân số có xu hướng giảm.
C. tập trung chủ yếu ở các đô thị. D. mật độ không đều giữa các vùng.
Câu 65: Ý nghĩa về quốc phòng của các đảo và quần đảo ở nước ta là
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. B. hệ thống căn cứ tiến ra biển và đại dương.
C. bảo vệ và phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.
Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. nhiều kinh nghiệm trong công nghiệp. B. tỉ lệ thiếu việc làm cao và đang giảm.
C. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn. D. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng.
Câu 67: Giải pháp chủ yếu nâng cao năng suất cây công nghiệp ở nước ta là
A. phát triển theo hướng luân canh. B. tăng cường quy mô diện tích đất.
C. gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ. D. sử dụng giống có chất lượng cao.
Câu 68: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay
A. chưa được kết nối với khu vực. B. phân bố khá đều giữa các vùng.
C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ. D. được phát triển khá toàn diện.
Câu 69: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.
Câu 70: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết nội thủy. B. có đường biên giới kéo dài.
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần. D. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tạo ra nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh. B. sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng khối lượng hàng hoá, phục vụ xuất khẩu. D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Thành thị 33,5 33,9 35,0 36,8 37,1
Nông thôn 66,5 66,1 65,0 63,2 62,9
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2015 và
2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
3
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.
C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
C. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng.
D. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài
nguyên ở vùng Tây Nguyên là
A. hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh, đẩy mạnh chế biến cây công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp, đi đôi với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
C. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đảm bảo cơ sở lương thực, đẩy mạnh công nghiệp chế biến, tăng cường thâm canh.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường khai thác ven bờ, nuôi tôm trên cát, thúc đẩy liên kết sản xuất.
B. mở rộng ngư trường đánh bắt, thúc đẩy nuôi tôm, hiện đại hóa tàu thuyền.
C. bảo vệ nguồn lợi thủy sản, đẩy mạnh nuôi trồng, tìm các ngư trường mới.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn với sản xuất chế biến.
Câu 78: Khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác
động của
A. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
B. hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
D. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
Câu 79: Ngành ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua chủ yếu do
A. khai thác hiệu quà tài nguyên, nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường, tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 80: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

4
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng trị giá xuất nhập khẩu B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
C. Sự thay đổi quy mô trị giá xuất nhập khẩu D. Sự thay đổi cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
---------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

5
BẢNG ĐÁP ÁN
41-C 42-C 43-C 44-B 45-B 46-C 47-C 48-B 49-C 50-D
51-D 52-C 53-C 54-C 55-B 56D 57-D 58-D 59-B 60-A
61-B 62-D 63-A 64-D 65-A 66-B 67-D 68-D 69-C 70-B
71-B 72-B 73-C 74-B 75-A 76-C 77-D 78-B 79-C 80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI


CÂU GIẢI ĐÁP ÁN
41 - Trại Cau C
42 - Sông Luộc C
43 - Tính tỉ trọng xuất khẩu: C
Tỉ trọng xuất khẩu= giá trị xuất khẩu/ tổng x100%
+ Malaixia: 34,1%
+ Xingapo: 43,8%
+ Thái Lan: 31,1%
- Như vậy, nhận xét đúng khi so sánh tỉ trọng xuất khẩu của một số quốc
gia Đông Nam Á năm 2019 là Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
44 - Huế B
45 - Đà Nẵng B
46 - An Giang C
47 - Quy Nhơn C
48 - Quảng Trị B
49 - Quảng Ninh C
50 - Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho sản xuất phân đạm D
51 - Cần tính quy mô dân số các nước: D
Quy mô dân số = diện tích x mật độ.
- Ta được:
+ Thái Lan: 66,7 triệu
+ Malaixia: 32,6 triệu
+ Mianma: 55,5 triệu
+ Inđônêxia: 275 triệu.
Như vậy, nhận xét đúng khi so sánh về quy mô dân số của các quốc
gia năm 2021 là Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.
52 -Quy hoạch dân cư. C
53 - Độ che phủ rừng của nước ta đang tăng lên là do diện tích rừng tăng. C
54 -Quốc lộ 8 C
55 - Công nghiệp nước ta hiện nay phát triển nhiều ngành. B
56 - Quảng Ninh D
57 - Hà Nội. D

6
58 - Sông Đà D
59 - Các nhà máy nhiệt điện nước ta phân bố ở vùng nhiên liệu. B
60 - Cần Thơ A
61 - Đà Nẵng B
62 - Tây Ninh D
63 - Việc chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay A
đang diễn ra với tốc độ còn chậm.
64 Dân cư nước ra hiện nay mật độ không đều giữa các vùng. D
65 - Ý nghĩa về quốc phòng của các đảo và quần đảo ở nước ta là tạo thành A
hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
66 - Lao động nông thôn nước ta hiện nay tỉ lệ thiếu việc làm cao và đang B
giảm.
67 - Giải pháp chủ yếu nâng cao năng suất cây công nghiệp ở nước ta là sử D
dụng giống có chất lượng cao.
68 - Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay được phát triển khá D
toàn diện.
69 - Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thuỷ sản nước lợ ở nước ta là có C
nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
70 - Vùng đất của nước ta có đường biên giới kéo dài. B
71 - Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông B
Cửu Long là sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
72 - Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành B
thị và nông thôn nước ta năm 2015 và 2021 dạng biểu đồ tròn là thích hợp
nhất.
73 - Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng C
bằng sông Hồng là tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
74 - Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam B
Trung Bộ là phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
75 - Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền A
núi Bắc Bộ là phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông
nghiệp hàng hóa.
76 - Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp C
và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là đa dạng cơ
cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
77 - Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là D
đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn với sản xuất chế biến.
78 - Khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Nam Trung B
Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của hoàn lưu khí quyển, vị trí nằm
gần đường chí tuyến Bắc, địa hình núi.
79 - Ngành ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua chủ C
yếu do tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

7
80 - Biểu đồ thể hiện sự thay đổi quy mô trị giá xuất nhập khẩu C

8
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Mức độ Tổng số
Lớp Phần Đơn vị bài học
NB TH VD VDC câu
Bảng số liệu: Nhận xét 1 02 câu
11 Kĩ năng
Biểu đồ: Nhận xét 1 (5,0%)
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh 04 câu
1
thổ (10,0%)
Đặc điểm chung của tự nhiên 1
Địa lí tự
nhiên Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
1
thiên nhiên
Bảo vệ môi trường và phòng
1
chống thiên tai
Địa lí dân Lao động và việc làm 1 02 câu
cư (5,0%)
Đô thị hóa 1
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1 07 câu
(17,5%)
Vấn đề phát triển nông nghiệp 1
Vấn đề phát triển thủy sản và
1
lâm nghiệp
Địa lí Cơ cấu ngành công nghiệp 1
ngành
Vấn đề phát triển một số
kinh tế 1
ngành công nghiệp trọng điểm
1
12 Vấn đề phát triển giao thông
1
vận tải và thông tin liên lạc
Vấn đề phát triển thương mại
1
và du lịch
Vấn đề khai thác thế mạnh ở
1
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Vấn đề phát triển kinh tế - xã
1
hội ở Bắc Trung Bộ
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ở Đồng bằng sông 1
Các vùng Hồng 8 câu
kinh tế Vấn đề phát triển kinh tế - xã (20,0%)
hội ở Duyên hải Nam Trung 1
Bộ
Vấn đề khai thác thế mạnh ở
1
Tây Nguyên
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo
1
chiều sâu ở Đông Nam Bộ
9
Mức độ Tổng số
Lớp Phần Đơn vị bài học
NB TH VD VDC câu
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải
tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông 1
Cửu Long
Vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh, quốc phòng ở BĐ và các 1
đảo, quần đảo
Bảng số Biểu đồ: Nội dung 1 02 câu
liệu, biểu (5,0%)
Bảng số liệu: Chọn dạng biểu
đồ 1
đồ
Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5 1 15 câu
Atlat Địa lí VN_Trang 9 1 (37,5%)

Atlat Địa lí VN_Trang 10 1


Atlat Địa lí VN_Trang 14 1
Atlat Địa lí VN_Trang 15 1
Atlat Địa lí VN_Trang 17 1
Khai thác Atlat Địa lí VN_Trang 19 1
Atlat Địa
Atlat Địa lí VN_Trang 21 1
lí Việt
Nam Atlat Địa lí VN_Trang 22 1
Atlat Địa lí VN_Trang 23 1
Atlat Địa lí VN_Trang 25 1
Atlat Địa lí VN_Trang 26 1
Atlat Địa lí VN_Trang 27 1
Atlat Địa lí VN_Trang 28 1
Atlat Địa lí VN_Trang 29 1
22 = 8= 6= 4= 40 câu
Tổng số câu
55% 20% 15% 10% 100%
----------- HẾT ----------

10

You might also like