T 4

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Câu 9.

Tính môđun của số phức thỏa mãn

A. . B. . C. . D.

Câu 11: Tính môđun của số phức thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho số phức thỏa mãn điêu kiện . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D.
.

Câu 21: Cho là hai số phức thỏa mãn phương trình , biết
Tính giá trị của biểu thức: .

A. . B. . C. . D.
.

Câu 28: Gọi z là số phức thoả mãn z  z  1  0 . Giá trị của biểu thức
2

2 3 4
 1   1   1 
P  2  z2  2   3 z3  3   4  z 4  4 
 z   z   z 

A. 30 . B. 14. C. 8 . D. 28 .

Câu 55: Cho số phức thỏa mãn . Hỏi có bao nhiêu cặp
thỏa mãn đề bài:
A. . B. . C. . D. .
Câu 73: Cho các số phức và thỏa mãn . Biết biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất khi ( ). Hiệu bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 75: Cho số phức thỏa mãn . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 83: Xét các số phức , thỏa mãn điều kiện và

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

A. . B. . C. . D.

.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
 : x  z 3  0 M 1;1;1
và điểm . Gọi
A là điểm thuộc tia Oz , B là hình chiếu của A lên   . Biết rằng tam giác
MAB cân tại M . Diện tích của tam giác MAB bằng:
3 3 3 123
. .
A. 6 3. B. 2 C. 2 D. 3 3.

Câu 101: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  a 3 ,
SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa

đường thẳng BD và mặt phẳng 


SBC 
.
7 3 2
sin   sin   sin  
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D.
3
sin  
5 .

Câu 113: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1   y  2    z  3 A 1; 0; 2  B  1; 2; 2 
. Gọi  
2 2 2
 16 P
và các điểm
,

là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của   với mặt cầu   có
P S

diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình   dưới dạng  
P P : ax  by  cz  3  0
.
Tính T  a  b  c .

A. 3 B. 3 C. 0 D. 2

B
H
A K

Câu 116: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  


P : x  2 y  2z  5  0
và hai điểm
A  3;0;1 B 1; 1;3
. Trong các đường thẳng đi qua A và song song   ,
P
,
đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương
trình là:
x  3 y z 1 x3 y z 1
   
A. 26 11 2 . B. 26 11 2 .

x  3 y z 1 x  2 y 1 z  3
   
C. 26 11 2 . D. 26 11 2 .

A  0;8; 2 
Câu 138: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt cầu
 S  :  x  5    y  3   z  7  B 9; 7; 23
2 2 2
 72
và điểm . Viết phương trình

mặt phẳng
 P  đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho khoảng cách từ B đến  P 

là lớn nhất. Giả sử
n  1; m; n 
là một vectơ pháp tuyến của
 P  . Khi đó
A. m.n  2 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D.
m.n  4 .

You might also like