Bu I 3 - Đánh Giá Khía C NH MT Ý Nghĩa

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế

biến thủy sản Hải Nam

PHỤ LỤC 5-BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁC KCMT


GHI CHÚ:
Chuẩn cứ I : Các yêu cầu pháp luật.
Chuẩn cứ II : Các yêu cầu khác (Yêu cầu của khách hàng và yêu cầu của các bên
khác) Chuẩn cứ III : Được yêu cầu kiểm soát trong nội bộ công ty.

Tần suất
Hoạt động /

trường
xảy ra
Chuẩn cứ vi phạm

nghĩa
ST Đánh giá

môi
nghiê
Sản phẩm / Đầu vào Đầu ra KCMT Tác động Tình huống Ghi chú

Mức

Ý
T KCMT

độ
Dịch vụ

m
I II III
A. CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ KCMT CHUNG CỦA PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN HÀNG ĐÔNG, PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN CÁ KHÔ, PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN MỰC KHÔ VÀ CÁC KHU VỰC KHÁC
PHÒNG BAO GÓI VÀ ĐÓNG THÙNG
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
Sản phẩm có chứa kim loại,
Máy dò kim loại, máy Ô nhiễm không khí và nguồn nước ảnh
Dò kim loại, sản phẩm đạt tiêu chuẩn, sản Chạm chập cháy nổ hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp X 2 4 8 ĐK
ép chân không.
1 ép chân phẩm đã ép chân không
Sản phẩm đã vô bao, Không đáng kể do
không. Nhiệt tỏa ra khi máy làm Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức
Điện năng. Phát thải nhiệt Bình thường 5 1 5 KĐK làm việc trong
việc. khỏe con người.
phòng lạnh.
Thành phẩm
Đóng gói, ghi Thùng cactông, bao
Bao/thùng/dây hỏng, giấy Được thu gom bán
2 nhãn, đóng nhựa, dây nhựa, nhãn Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
decal, viết hết mực, lõi băng phế liệu.
thùng decal, băng keo
keo.
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Điện. Nhiệt Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK
Bóng đèn Bóng đèn hỏng
3 Chiếu sáng
Dây điện, băng keo Dây điện, băng keo không Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Được thu gom
điện. còn sử dụng. Chất thải nguy hại sinh thái. Bất thường X X 3 5 15 ĐK chung với rác
thường.
CÁC KHO LẠNH TRỮ HÀNG Ở CẢ 3 PHÂN XƯỞNG (5 KHO)
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bất thường 3 1 3 KĐK
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bất thường Được thu gom bán
Nước cấp. Phế liệu 3 1 3 KĐK phế liệu.
Nước vệ sinh.
Bảo trì, vệ Linh kiện thay thế.
Giẻ lau dính dầu và bụi. Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
4 sinh các kho Giẻ lau. Nước thải Bất thường X X X 3 4 12 ĐK
Linh kiện hỏng. tiếp nhận.
lạnh Bình chứa tác nhân lạnh
Bình rỗng. Được thu gom
NH3 để châm thêm. Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
Chất thải nguy hại Bất thường X X 3 5 15 ĐK chung với rác
sinh thái.
thường.
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt Bình thường 5 1 5 KĐK
khỏe con người. ống.
Vận hành các Điện năng. Nhiệt thừa. Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
5 Chạm chập cháy nổ Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
kho lạnh Tác nhân lạnh NH3. hưởng sức khỏe con người
Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Rò rỉ tác nhân lạnh hưởng sức khỏe con người. Gây hiệu Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
ứng nhà kính.
Vệ sinh nhà
Nước cấp. Nước sau khi vệ sinh.
6 xưởng, dụng Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Hóa chất javel Chai lọ đựng hóa chất. Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
cụ chế biến. tiếp nhận.

Bảo hộ lao Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn


Sử dụng hóa chất Bình thường 5 2 10 ĐK
động trước Nước cấp. Nước thải. tiếp nhận.
7
khi vào các Hóa chất Chlorine Chai lọ đựng hóa chất. Được thu gom
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
phân xưởng. Chất thải nguy hại Bình thường X X 5 5 25 ĐK chung với rác
sinh thái.
thường.
Sử dụng dụng
Các dụng cụ/thiết bị
cụ, thiết bị Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Được thu gom bán
8 dùng để chế biến/vệ Dụng cụ, thiết bị hỏng. Phế liệu Bất thường 3 1 3 KĐK
chế biến, vệ sinh thái phế liệu.
sinh
sinh

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam

Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK


Vào hầm tự hoại
9 Nhà vệ sinh Nước. Nước thải. Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK trước đi vào
tiếp nhận.
HTXLNT.
B. PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN HÀNG ĐÔNG
PHÒNG TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU (CÁ/MỰC)
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nước cấp, đá cây,
Cân, rửa, bảo Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
muối. Nước rửa nguyên liệu, Bao Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 3 15 ĐK
10 quản nguyên
Nguyên liệu đóng gói nilông, cát, vẩy,…
liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Được thu gom bán
Phế liệu sinh thái Bình thường 5 1 5 KĐK phế liệu.
PHÒNG SƠ CHẾ
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
Nước sau rã đông.
Nước cấp Được thu gom bán
Nguyên liệu sau rã đông. Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK phế liệu.
11 Rã đông Nguyên liệu bảo quản
Bao đựng nguyên liệu,
trong kho lạnh Thu gom bán cho
nguyên liệu hỏng
cơ sở sản xuất
Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
thức ăn gia súc
Xuân Đào
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nước cấp, muối, chất
Đánh khuấy Nguyên liệu sau đánh khuấy. Thu gom bán cho
phụ gia.
nguyên liệu Nước thải cơ sở sản xuất
12 Nguyên liệu sau rã Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
bằng máy Nguyên liệu hỏng thức ăn gia súc
đông. Xuân Đào
đánh khuấy
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
tiếp nhận.
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Cắt đầu, đánh Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
Nước cấp
vảy, mổ bụng, Nước thải chứa máu, mỡ.
13 Nguyên liệu sau đánh Thu gom bán cho
lấy ruột, lột Xương, da, nội tạng.
khuấy. cơ sở sản xuất
da, cắt philê Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
thức ăn gia súc
Xuân Đào
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Nước thải chứa
Nước mát chứa Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
Rửa, ngâm, Nước thải. tiếp nhận. Chlorine
Chlorine 50 ppm, đá
14 bảo quản Chai lọ đựng hóa chất. Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
vẩy.
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Hóa chất Chlorine Sử dụng hóa chất tiếp nhận. Bình thường 5 2 10 ĐK
PHÒNG CHẾ BIẾN
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Nước thải chứa
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK nhiều SS
Nước sạch, đá vẩy.
Nước thải.
Tạo hình/cố Nguyên liệu sau bảo Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Thu gom bán cho
15 Nguyên liệu đã tạo hình
định philê quản. cơ sở sản xuất
Vụn thịt. Phế phẩm Bình thường 5 1 5 KĐK
thức ăn gia súc
Xuân Đào
PHÒNG LUỘC
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải Bình thường X 5 4 20 ĐK
Nước luộc mực có nhiệt độ tiếp nhận.
Luộc nguyên
Nước sôi. cao. Lưới lọc ở nồi
liệu bằng nồi
Mực nguyên liệu. Nguyên liệu sau khi luộc. Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK luộc mực và hố ga
16 luộc có gắn
Điện. Vụn thịt. giữ lại.
động cơ điện. Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nhiệt.
Có bảo hộ lao
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức
Phát thải nhiệt Bình thường 5 1 5 KĐK động cho công
khỏe công nhân
nhân.
17 Chạy lò hơi Nước cấp. Nhiệt thừa. Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
100 kg Dầu DO. Khí thải. Sử dụng nhiên liệu Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
Đo đạc các thông
số môi trường về
Khí thải Ô nhiễm không khí Bình thường X X 5 3 15 ĐK
không khí 6
tháng/lần
Ô nhiễm không khí, gây nguy hiểm cho
Nổ lò hơi Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
con người và hệ sinh thái
Được thu gom
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
Chất thải nguy hại Bất thường X X 3 5 15 ĐK chung với rác
Linh kiện thay thế. Linh kiện hỏng. sinh thái.
18 Bảo trì lò hơi thường.
Giẻ lau. Giẻ lau dính dầu.
Được thu gom bán
Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bất thường 3 1 3 KĐK phế liệu.
HẦM ĐÁ VẨY
Nước do đá vẩy rơi vải trên Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Lượng đá rơi trên
19 Lấy đá vẩy Đá vẩy. sàn tan ra. Nước thải tiếp nhận. Bình thường 5 1 5 KĐK sàn rất ít.

Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK


Vận hành
Điện. Nhiệt.
20 máy tạo đá Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nước. Đá vẩy.
vẩy Chạm chập cháy nổ Ô nhiễm không khí và nguồn nước ảnh
hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp X 2 4 8 ĐK
Phát thải nhiệt
PHÒNG CÂN-XẾP KHUÔN
Bình thường Thu gom bán cho
Cân và xếp Nguyên liệu đã qua chế Vụn thịt.
cơ sở sản xuất
21 nguyên liệu biến Nguyên liệu đã xếp vào Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. 5 1 5 KĐK
thức ăn gia súc
vào khuôn Nước sạch. khuôn.
Xuân Đào
PHÒNG CẤP ĐÔNG
Nước cấp. Nước sau mạ băng Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
22 Mạ băng Khay chứa nguyên liệu Khay chứa nguyên liệu sau Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Bình thường
Nước thải tiếp nhận. X 5 1 5 ĐK
sau khi cấp đông. mạ băng.
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Bình thường Nước tách khuôn
Khuôn chứa nguyên Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Tách khuôn Nước thải 5 1 5 KĐK không chứa chất
liệu sau mạ băng Nguyên liệu sau tách khuôn tiếp nhận.
23 bằng máy gây ô nhiễm.
Nước cấp Nước sau tách khuôn. Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
tách khuôn
Điện năng. Ô nhiễm không khí và nguồn nước ảnh
Chạm chập cháy nổ hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp X 2 4 8 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước cấp, khuôn sau Nước rửa khuôn, khuôn sau Nước thải Bình thường X X X 5 3 15 ĐK
24 Rửa khuôn tiếp nhận.
khi được tách khuôn. khi rửa
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
KHO BAO BÌ TRUNG GIAN
Được quét dọn
Chất thải rắn Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK định kỳ
Xuất nhập Bao bì vào/ra.
25 Bao bì ra/vào.
bao bì Đất cát, bụi bặm. Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Cháy kho Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
hưởng sức khỏe con người
KHO CHỨA PHẾ PHẨM
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải tiếp nhận. Bất thường X X X 3 4 12 ĐK
Chứa phế
26 Phế phẩm Nước rò rỉ
phẩm Ô nhiễm không khí, ảnh hưởng sức Lưu trữ và xuất đi
Mùi tanh khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK trong ngày.
KHO MUỐI
Xuất nhập Được thu gom bán
27 Bao muối. Bao bì không, muối rơi vãi. Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bất thường 5 1 5 KĐK
muối phế liệu.
KHO VẬT TƯ
Được thu gom bán
Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bất thường 5 1 5 KĐK phế liệu.
Xuất nhập vật Vật tư vào/ra. Cháy nổ Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
28 Vật tư ra/vào. hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
tư Đất cát, bụi bặm, bao bì.
Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Rò rỉ, tràn đổ hóa Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải
chất hưởng sức khỏe con người

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM CHO PHÂN XƯỞNG ĐÔNG


Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
Vận hành hệ
Điện năng Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
29 thống điều Nhiệt thừa Chạm chập cháy nổ hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
Tác nhân lạnh Freon 22
hòa trung tâm
Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Rò rỉ tác nhân lạnh hưởng sức khỏe con người. Gây hiệu Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
ứng nhà kính, thủng tầng ôzon
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bất thường X 3 1 3 ĐK
Nước cấp Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bất thường Được thu gom bán
Phế liệu 3 1 3 KĐK phế liệu.
Bảo trì, vệ Linh kiện thay thế Nước sau vệ sinh.
sinh hệ thống Giẻ lau Linh kiện hỏng. Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Bất thường
30 Nước thải tiếp nhận. X X X 3 4 12 ĐK
lạnh trung Bình chứa tác nhân lạnh Giẻ lau dính dầu và bụi,
tâm NH3 dùng để châm Bình không. Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Bất thường Được thu gom
thêm. Chất thải nguy hại sinh thái. X X 3 5 15 ĐK chung với rác
thường.
C. PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN CÁ KHÔ
KHU TIẾP NHẬN VÀ BẢO QUẢN CÁ
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 3 15 ĐK
Tiếp nhận, Nước rửa cá Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Được thu gom bán
Cá đóng gói Phế liệu sinh thái Bình thường 5 1 5 KĐK phế liệu.
31 phân loại và Bao nilông, cát, vẩy, cá
Nước cấp, đá xây.
rửa cá lần 1 không đạt yêu cầu. Thu gom bán cho
cơ sở sản xuất
Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
thức ăn gia súc
Xuân Đào
Nước thải Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Muối, đá xây, nước cấp. Nước muối sau bảo quản. Bình thường X X X 5 3 15 ĐK
32 Bảo quản cá tiếp nhận.
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
HẦM ĐÁ CÂY
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Lượng đá rơi trên
Lấy đá xay Nước thải tiếp nhận. Bình thường 5 1 5 KĐK sàn rất ít.
33 bằng máng Đá cây. Đá xay rơi vải trên sàn.
Được thu gom bán
xúc Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
phế liệu.
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 KĐK
Đá vẩy Ô nhiễm không khí và nguồn nước ảnh
Vận hành Đá cây Chạm chập cháy nổ hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp 2 4 8 KĐK
Nhiệt.
34 máy xay đá Điện
Tiếng ồn Phát thải nhiệt Không ảnh hưởng
cây Ô nhiễm không khí.
Rung động Tiếng ồn Bình thường 5 1 5 KĐK đến công nhân.
Ảnh hưởng sức khỏe con người.
Chấn động
PHÒNG SƠ CHẾ CÁ
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
Cắt đầu, đánh
Nước thải chứa máu, mỡ. Thu gom bán cho
vảy, mổ bụng, Nước cấp
35 Phế phẩm: xương, da, nội cơ sở sản xuất
lấy ruột, lột Cá nguyên liệu. Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
tạng. thức ăn gia súc
da, cắt philê
Xuân Đào
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Được thu gom bán
Phế liệu Bình thường 2 1 2 KĐK phế liệu.
Rửa lần 2 và Nước chứa Chlorine 50 Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Nước thải chứa
Nước sau rửa cá và bảo quản. Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
36 bảo quản cá ppm, đá xay tiếp nhận. Chlorine
Cá sau khi ngâm.
Cá sau sơ chế Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
PHÒNG TẨM CÁ
37 Vận hành Điện năng. Tiếng ồn. Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
máy trộn để Chấn động. Chạm chập cháy nổ Ô nhiễm không khí và nguồn nước ảnh Khẩn cấp X 2 4 8 ĐK

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải
tẩm cá Nhiệt. hưởng sức khỏe con người
Phát thải nhiệt Không ảnh hưởng
Ô nhiễm không khí.
Tiếng ồn Bình thường 5 1 5 KĐK đến công nhân.
Ảnh hưởng sức khỏe con người.
Chấn động
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Vận hành kho Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
lạnh để bảo Điện năng.
38 Nhiệt thừa.
quản cá sau Tác nhân lạnh NH3. Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Bình đã hết NH3.
khi tẩm Rò rỉ tác nhân lạnh hưởng sức khỏe con người. Gây hiệu Khẩn cấp X 2 5 10 ĐK
ứng nhà kính.
KHU ĐỂ VĨ VÀ GHÉP CÁ
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nước cấp Nước rò rỉ
39 Ghép cá Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Cá sau bảo quản lạnh. Cá sau khi ghép Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 1 5 KĐK
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 3 1 3 ĐK
Vệ sinh vĩ Nước thải vệ sinh
40 Nước cấp Nước thải Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
phơi cá Nước thải Bình thường X X X 4 3 12 ĐK chứa nhiều SS,
tiếp nhận.
được xử lý.
SÂN PHƠI CÁ
Cá sau khi phơi. Ô nhiễm không khí, ảnh hưởng sức
41 Phơi cá Cá sau khi ghép/tẩm. Mùi Bình thường 5 2 10 ĐK
Mùi khỏe con người.
DÃY PHÒNG SẤY CÁ
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt Bình thường 5 1 5 KĐK
khỏe con người. ống.
Sử dụng nhiên liệu Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
Sấy bằng lò Nhiệt thừa. Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức
42 Mùi khỏe con người. Bình thường 5 2 10 ĐK
gas Gas Khí thải.

Khí thải Ô nhiễm không khí Bình thường X X 5 3 15 ĐK

Tiếng ồn Không ảnh hưởng


Vận hành Chấn động Ảnh hưởng sức khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK đến công nhân.
43 quạt công Điện Tiếng ồn , nhiệt, chấn động Nhiệt
nghiệp
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
D. PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN MỰC KHÔ
SÂN PHƠI MỰC
Mực bán sau phân loại. Ô nhiễm không khí, ảnh hưởng sức
44 Phơi mực Mực sau khi phơi. Mùi Bình thường 5 2 10 ĐK
Vĩ phơi mực. khỏe con người.
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 3 1 3 ĐK
Vệ sinh vĩ
45 Nước cấp Nước thải Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Không xử lý mà
phơi mực Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK xả ra sông.
Sử dụng nhiên liệu Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
Mực sau phân loại. Mực sau khi sấy. Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
46 Sấy mực Gas. Mùi.
Nhiệt. Ô nhiễm không khí, ảnh hưởng sức
Mùi Bình thường 5 2 10 ĐK
khỏe con người.
Tiếng ồn Không ảnh hưởng
Vận hành
Chấn động Ảnh hưởng sức khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK đến công nhân.
47 quạt công Điện Tiếng ồn , nhiệt, chấn động
Nhiệt
nghiệp
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Vận hành Gas. Mực vụn. Được thu gom bán
48 Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
máy nướng Điện. Mùi. phế liệu.
mực Khí thải. Ô nhiễm không khí, ảnh hưởng sức
Mùi khỏe con người. Bình thường 5 2 10 ĐK
Nhiệt
Khí thải Ô nhiễm không khí Bình thường X X 5 2 10 ĐK
Ô nhiễm không khí ,gây nguy hiểm cho
Cháy nổ do rò rỉ gas con người Khẩn cấp 1 5 5 KĐK
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
Vận hành Điện năng Nhiệt. Nhiệt Ảnh hưởng sức khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK Không ảnh hưởng
máy xé, máy Tiếng ồn. Tiếng ồn đến công nhân.
49 cán mực Chấn động. Chấn động
Ô nhiễm không khí ,gây nguy hiểm cho Chưa xảy ra bao
Chạm chập cháy nổ con người Khẩn cấp 1 5 5 KĐK
giờ
KHU VỰC KIỂM TRA VÀ LÀM SẠCH
Kiểm tra/làm Mực vụn, nang mực, mực Thu gom bán cho
sạch mực Mực trước khi kiểm không đạt yêu cầu. cơ sở sản xuất
50 Phế phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
trước và sau tra/làm sạch Mực sau khi kiểm tra/làm thức ăn gia súc
khi nướng. sạch Xuân Đào
E. NHÀ GIẶT
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nước thải chứa hàm lượng Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Không xử lý mà
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK xả ra sông.
Nước. chất giặt tẩy cao.
Vận hành Điện. Nhiệt. Phát thải nhiệt Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có trang bị quạt
51 Tiếng ồn khỏe công nhân nhà giặt. Bình thường 5 1 5 KĐK hút trong nhà giặt.
máy giặt Bột giặt OMO. Bao bì, chai lọ chứa chất giặt
Chlorine lỏng. tẩy. Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Chạm chập cháy nổ. Khẩn cấp 2 3 6 KĐK
Tiếng ồn hưởng sức khỏe con người
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Sử dụng hóa chất tiếp nhận. Bình thường 5 2 10 ĐK
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Không xử lý mà
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK xả ra sông.
Vận hành Nhiệt, tiếng ồn, chấn động.
Phát thải nhiệt Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có trang bị quạt
52 máy vắt ly Điện. Nước chảy ra trong quá trình
Tiếng ồn khỏe công nhân nhà giặt. Bình thường 5 1 5 KĐK hút trong nhà giặt.
tâm vắt. Chấn động
Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Chạm chập cháy nổ. hưởng sức khỏe con người Khẩn cấp X 2 3 6 ĐK
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Phát thải nhiệt Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có trang bị quạt
Vận hành Tiếng ồn khỏe công nhân nhà giặt. Bình thường 5 1 5 KĐK hút trong nhà giặt.
53 Điện. Nhiệt, tiếng ồn, chấn động.
máy sấy Chấn động
Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Chạm chập cháy nổ. Khẩn cấp X 2 3 6 ĐK
hưởng sức khỏe con người
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Sử dụng nhiên liệu Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
Vận hành lò Nước cấp. Nhiệt thừa. Đo đạc các thông
54
hơi nhà giặt Dầu DO. Khí thải. số môi trường về
Khí thải Ô nhiễm không khí Bình thường X X 5 3 15 ĐK
không khí 6
tháng/lần
Ô nhiễm không khí, gây nguy hiểm cho
Nổ lò hơi con người và hệ sinh thái Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
E. NHÀ ĂN
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Sử dụng nhiên liệu Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt Bình thường 5 1 5 KĐK
Rác thực phẩm. khỏe con người. ống.
Nguyên liệu.
Chế biến thức Nhiệt. Ô nhiễm không khí, gây nguy hiểm cho
55 Gas. Cháy nổ do rò rỉ gas con người và hệ sinh thái. Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
ăn Nước thải chứa nhiều mỡ,
Nước.
máu. Thu gom cho xe
Rác thực phẩm Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
rác 2 lần/ngày.
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Không xử lý mà
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK xả ra sông.
56 Rửa chén Nước. Nước thải. Thực phẩm thừa Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK Bán cơm heo
Nước rửa chén. Rác: chai lọ chứa nước rửa Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Không xử lý mà
Nước thải tiếp nhận. Bình thường X X X 5 4 20 ĐK xả ra sông.
chén, thực phẩm thừa.

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Được thu gom bán
Chất thải rắn sinh thái Bình thường 5 1 5 KĐK phế liệu.
F. CÁC KHU VỰC KHÁC
PHÒNG KIỂM NGHIỆM (2 PHÒNG)
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Không xử lý mà
Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK
tiếp nhận. xả ra sông.
Nước thải có chứa nhiều loại Được thu gom
Nước. Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
Phân tích hóa chất. Chất thải nguy hại Bình thường X X 5 4 20 ĐK chung với rác
57 Hóa chất phân tích. sinh thái.
mẫu Mẫu nhiễm hóa chất. thường.
Điện. Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Sử dụng hóa chất Bình thường 5 2 10 ĐK
tiếp nhận.
Sử dụng các
Các dụng cụ/thiết bị Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ Được thu gom bán
58 dụng cụ/thiết Dụng cụ, thiết bị hỏng. Phế liệu Bất thường 3 1 3 KĐK
dùng phân tích. sinh thái phế liệu.
bị phân tích.
PHÒNG Y TẾ
Khám chữa Được thu gom
Thuốc. Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm,
59 bệnh cho công Rác thải y tế. Rác thải y tế. X X 4 3 12 ĐK chung với rác
Bông băng, kim tiêm. ảnh hưởng hệ sinh thái và con người.
nhân. thường.
KHỐI VĂN PHÒNG
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Tận dụng cả 2 mặt
Điện. Nhiệt Sử dụng giấy Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK trước khi bỏ.
Sử dụng thiết
60 Mực in Hộp mực in.
bị văn phòng Được thu gom
Giấy. Giấy bỏ. Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
Chất thải nguy hại Bình thường X X 5 4 20 ĐK chung với rác
sinh thái.
thường.
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Nước thải. Vào hầm tự hoại
61 Nhà vệ sinh Nước. Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn
Rác thải Nước thải Bình thường X X X 5 4 20 ĐK trước khi xả ra
tiếp nhận.
sông.
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
Phát thải nhiệt Bình thường 5 1 5 KĐK
Sử dụng máy Điện. Nhiệt. khỏe con người. ống.
62
lạnh. Tác nhân lạnh Freon. Nước thải. Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Rò rỉ tác nhân lạnh hưởng sức khỏe con người. Gây hiệu Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
ứng nhà kính.
PHÒNG CƠ ĐIỆN

Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK


Vận hành tủ
cấp đông Điện Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có bảo ôn đường
63 Nhiệt thừa. Phát thải nhiệt khỏe con người. Bình thường 5 1 5 KĐK ống.
IQP, BQF, Tác nhân lạnh NH3
Contact Ô nhiễm không khí và nguồn nước, ảnh
Rò rỉ tác nhân lạnh hưởng sức khỏe con người. Gây hiệu Khẩn cấp X 1 5 5 ĐK
ứng nhà kính.
Sử dụng nước Tiêu hao tài nguyên Bất thường X 3 1 3 ĐK
Nước cấp Bất thường Được thu gom bán
Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. 3 1 3 KĐK phế liệu.
Bảo trì, sữa Linh kiện thay thế Nước sau vệ sinh.
chửa, vệ sinh Giẻ lau Linh kiện hỏng. Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Bất thường Dẫn vào
64 Nước thải X X X 3 4 12 ĐK
các loại tủ cấp Bình chứa tác nhân lạnh Giẻ lau dính dầu và bụi. tiếp nhận. HTXLNT
đông NH3 dùng để châm Bình rỗng. Bất thường Được thu gom
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
thêm. Chất thải nguy hại X X 3 5 15 ĐK chung với rác
sinh thái.
thường.
Bảo trì, sửa Bất thường Được thu gom bán
Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. 3 1 3 KĐK
chửa, các loại phế liệu.
Linh kiện thay thế. Linh kiện hỏng.
65 máy móc thiết Được thu gom
Giẻ lau. Giẻ lau dính dầu. Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
bị trong toàn Chất thải nguy hại Bất thường X X 3 5 15 ĐK chung với rác
sinh thái.
công ty thường.
66 Vận hành Điện. Sắt vụn. Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
máy hàn, máy Que hàn. Nhiệt. Được thu gom bán
Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bình thường 5 1 5 KĐK
cưa,… Tiếng ồn. phế liệu.

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang
Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải
Chấn động. Phát thải nhiệt Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Có trang bị quạt
Tiếng ồn khỏe công nhân nhà giặt. Bình thường 5 1 5 KĐK hút trong nhà giặt.
Chấn động
67 Vận hành HT Điện. Nhiệt. Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường 5 1 5 KĐK
XLNT Tiếng ồn. Phát thải nhiệt Được đặt cách ly
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức
Mùi hôi. Tiếng ồn Bình thường 5 1 5 KĐK với các khu vực
khỏe công nhân.
Mùi hôi khác.
Được thu gom với
Chất thải rắn Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. Bất thường 3 2 6 KĐK
Nước. Bùn từ các bể lắng, xác lục rác thường
Bảo trì, vệ Sử dụng nước. Tiêu hao tài nguyên Bất thường X 3 1 3 ĐK
Bùn từ các bể lắng. bình, rác trong máy lọc rác.
68 sinh HT Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bất thường X 3 1 3 ĐK
Xác lục bình. Nước làm vệ sinh hồ ổ định,
XLNT
Điện lọc rác quay. Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Ít gây ô nhiễm.
Nước thải tiếp nhận. Bất thường 4 1 4 ĐK Thải ra sông.
Sử dụng nước. Tiêu hao tài nguyên Bất thường X 5 1 5 ĐK
Sử dụng điện Tiêu hao tài nguyên Bình thường X 5 1 5 ĐK
Ô nhiễm, mất cân bằng sinh thái nguồn Bình thường Không chứa chất
Tháp giải Nước. Nhiệt
69 Nước thải tiếp nhận. 4 1 4 KĐK gây ô nhiễm.
nhiệt (3 tháp) Điện. Tiếng ồn Thải ra sông.
Phát thải nhiệt Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Được đặt ngoài
Tiếng ồn khỏe công nhân. Bình thường 5 1 5 KĐK trời.
Phát thải nhiệt.
Ô nhiễm không khí. Ảnh hưởng sức Được đặt trong
Tiếng ồn. Bình thường 5 1 5 KĐK
khỏe công nhân. phòng riêng.
Chấn động
Đo đạc các thông
Vận hành, Khí thải. số môi trường về
Dầu DO Khí thải Ô nhiễm không khí Bình thường X X 5 3 15 ĐK
bảo trì máy Nhiệt, tiếng ồn, chấn động không khí 6
70 Linh kiện thay thế tháng/lần
phát điện dự Linh kiện hỏng
Giẻ lau Bất thường Được thu gom
phòng Giẻ lau dính dầu
Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm, hệ
Chất thải nguy hại X X 3 5 15 ĐK chung với rác
sinh thái.
thường.
Bất thường Được thu gom bán
Phế liệu Ô nhiễm đất, không khí, nước ngầm. 3 1 3 KĐK phế liệu.

SVTH: Ngô Quang


Phụ lục-Trang

You might also like