Professional Documents
Culture Documents
Huỳnh Tấn Dũng - 20143427
Huỳnh Tấn Dũng - 20143427
Huỳnh Tấn Dũng - 20143427
BT CHƯƠNG 8
I. BƠM DẦU :
1. Ví dụ 1 :
Một máy bơm có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) là V = 14 cm3/vòng, quay được ở tốc độ n = 1440
vòng/phút và hoạt động với áp suất tối đa là p = 150 bar. Tính toán:
1. Tính lưu lượng bơm cung cấp theo QB [lít/ phút], khi biết hiệu suất thể tích là 0,9 ?
2. Công suất đầu vào yêu cầu ở trục bơm tính bằng Pan [KW], biết hiệu suất chung là 0,8?
BÀI LÀM
1. Lưu lượng bom cung cấp :
PB = p.V.n. 𝜂𝑣𝑜𝑙 = 150 . 105 . 14 . 10-6 . 1440/60 . 0,9 = 4536 W
QB = PB/p = 4,536/150 = 0,03 (lít/phút)
2. Công suất đầu vào :
Pan = PB/𝜂𝑔𝑒𝑠 = 4536/0,8 = 5670 W = 5,67 KW
BÀI LÀM
𝜋 𝐷2 𝜋 .0,142
a. A1 = 4
= 4
= 0,0154 m2
𝜋 (𝐷2 −𝑑2 ) 𝜋 .(0,142 −0,12 )
A2 = = = 7,5.10-3 m2
4 4
40.10−3
F = p . Ak . nhm => Ak = = 2,8. 10−3
152.0,95.105
𝜋 . 𝑑2𝑘
Ak = 4
=> dk = 4. 𝐴𝑘 /𝜋= 0,06 m
BÀI LÀM
Gia tốc vật v2 – v02 = 2.a.s
Huỳnh Tấn Dũng - 20143427
0.252
a= = 0,3125 (m/s2)
2.0,1
Lực quán tính: F = m.a = 1,2 . 0,3125 = 0,375 kN
Lực ma sát: Fms = m.g.μ = 1,2 . 9,81 . 0.2 = 2,3544 kN
Cân bằng lực: Fđ = F + Fms = 0,375 + 2,3544 = 2,7294 kN
𝜋.0,0152
Vậy tiết diện A : SA = 4
= 1,77.10-4 m2
BÀI LÀM
a. Lưu lượng của đông cơ dầu :
Q = 90. 600 = 54000 c𝑚3 /𝑝ℎ = 54 (lít/phút)
b. Do đó máy bơm phải cung cấp 54 (lít/phút) cho động cơ để đạt được số vòng quay :
Mo = p .V = 80 . 105 . 90 . 10-6 = 720 (N.m)