Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

1.

Bướu nguyên bào men dạng đặc


- Dịch tễ: Nam, 20-40t, HD (vùng cành ngang, góc hàm, cành lên)
- Lâm sàng:
+ Tiến triển chậm, k đau, gây phồng xương, phá hủy xương vỏ,
dò ra da
+ Di lệch R
- XQ:
+ ST thấu quang nhiều hốc, bọt xà phòng/tổ ong, vị trí…, kích
thước…, giới hạn rõ, đường viền cản quang uống lượn vỏ sò
+ Thường có răng ngầm
+ Tiêu ngót chân R dạng dao cắt
- Điều trị:
+ Cắt rộng: 1-2cm về mọi phía
+ Cắt đoạn xương hàm
2. Nang sừng do răng
- DỊch tễ: Nam, HD, góc hàm, Rcnho
- Lâm sàng:
+ Tiến triển chậm theo chiều dài xương, k đau, gây phồng
xương
+ Thiếu răng vv
- XQ:
+ ST thấu quang một hốc/ nhiều hốc, vị trí…, kích thước…, giới
hạn rõ, đường viền cản quang uốn lượn hình vỏ sò
+ R ngầm
+ Ít gây tiêu ngót chân R
- Điều trị:
+ Lấy nang + Mài xương xq (Tỉ lệ tái phát cao do bao nang dễ
rách, nhiều nang con)
3. Nang xương phình mạch
- Nguyên nhân: Chấn thương  xuất huyết ứ máu  tiêu xương
- Dịch tễ: Góc hàm cành lên XHD
- Lâm sàng:
+ Tiến triển nhanh gây phồng xương, biến dạng mặt, sai KC
+ Phá vỡ xương vỏ
+ Đau
- XQ:
+ ST thấu quang nhiều hốc dạng bọt xà phòng/ tổ ong, ở …, kích
thước …, giới hạn rõ, đường viền cản quang
+ Tiêu ngót chóp chân răng
+ (K lquan R ngầm)
- Điều trị:
+ Nạo nang Enu
+ Điều trị bảo tồn: tiêm calcitonin dưới da 100ui 1 ngày trong 6
tháng
4. U nhầy do răng
- DỊch tễ
 Nừ > nam
 HT và HD bằng nhau
 Hàm trên : ở vùng răng sau -> vào xoang hàm, qua đường giữa
 Hàm dưới: răng sau cành ngang 🡪 lan vùng cành lên
- Lâm sàng:
+ Tiến triển chậm. Phồng xương. Di lệch răng.
+ Thủng vỏ xương
- XQ:
+ ST thấu quang 1 hốc vỏ sò / nhiều hốc dạng mạng nhện/ vợt
tennis . Giới hạn rõ ( hoặc không)
+ Có thể có răng ngầm
- Điều trị:
+ U dạng gel k có vỏ bao khó lấy hết  đa số cắt đoạn
nạo + đốt xương xq
5. Bướu sợi nguyên bào men
 Dịch tễ
 Trẻ em và người trẻ thường 15 tuổi
 Hàm dưới > Hàm trên
 Nhiều nhất ở răng sau
 Lâm sàng
 Tiến triển chậm hơm BNBM, ít tái phát
 Phồng xương không đau
 X quang:
 Sang thương thấu 1 hốc hoặc nhiều hốc giới hạn rõ có đường viền
cản quang.
 Di lệch răng đang phát triển
 Có thể tiêu ngót chân răng, di lệch ông tk răng dưới
 Điều trị: lấy u và cắt xương xung quanh
6. U hạt TB khổng lồ trung tâm
 Dịch tể:
 Nữ > nam
 Tuổi thanh niên
 HD > HT
 Ở vùng trước răng 6 🡺 đây là tổn thương hay gặp nhất của vùng răng trước
hàm dưới
 Lâm sàng:
 Ít triệu chứng
 Gây phồng xương
 Răng còn sống
 X quang:
 Sang thương thấu quang đa hốc dạng bọt xà phòng có giới hạn rõ.
 U phát triển về phía xương vỏ
 Có thể làm tiêu chân răng

- Điều trị: Lấy U + nhổ R liên quan

You might also like