Thực hành kế toán trong DN 3TC

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH


----------------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Học phần: Thực hành kế toán trong doanh nghiệp
Mã số: PCA331
Số tín chỉ: 3

Khoa: Kế toán
Bộ môn phụ trách: Kế toán doanh nghiệp

Thái Nguyên, 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD
KHOA:KẾ TOÁN
Bộ môn phụ trách: Kế toán doanh nghiệp

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Trình độ đào tạo: Đại học


Ngành đào tạo: Kế toán
Chương trình đào tạo: Kế toán, Kế toán - kiểm toán

1. Tên học phần: Thực hành kế toán trong doanh nghiệp; Mã học phần: PCA331
2. Tên Tiếng Anh: Practicing corporate accounting
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ
a. Số tiết lý thuyết: 15 tiết
b. Số tiết thực hành: 60 tiết
c. Số tiết tự học: 45 tiết
4. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Kế toán tài chính 1, Tổ chức công tác kế toán.
Môn học song hành: Kế toán công ty, Lập và phân tích báo cáo tài chính
5. Các giảng viên phụ trách học phần
STT Học hàm, học vị, họ tên SĐT Email Ghi chú

1 TS. Ma Thị Hường 0984.796.199 mahuong@tueba.edu.vn


2 TS. Nguyễn Thị Nga 0987 355 792 nguyennga@tueba.edu.vn
3 TS. Thái Thị Thái Nguyên 0982.059.811 nguyentueba@tueba.edu.vn
4 TS.Vũ Thị Quỳnh Chi 0912.99.87.87 quynhchi@tueba.edu.vn
5 TS. Dương Thu Minh 0912.274.972 minhdtketoan@tueba.edu.vn
6 TS. Nguyễn Thị Hồng Yến 0912.662.033 nguyenyenkt@tueba.edu.vn
7 ThS. Dương T Hương Liên 0983.584.084 huonglienkt@tueba.edu.vn
8 ThS. Hà Thị Thanh Hoa 0982067909 hoahathanh@tueba.edu.vn

9 ThS. Bạch Thị Huyên 0978.425.253 bachhuyen225@tueba.edu.vn

6. Mô tả học phần:
Học phần thực hành kế toán trong doanh nghiệp là học phần tự chọn thuộc khối kiến
thức ngành của sinh viên chuyên ngành Kế toán và chuyên ngành Kế toán kiểm toán. Học
phần trang này trang bị cho sinh viên những kỹ năng về sắp xếp, phân tích, đánh giá dữ liệu
và kiểm soát dữ liệu trong kế toán, tổ chức cơ sở dữ liệu trên chứng từ, tài khoản, sổ và báo
cáo kế toán, cách phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, thiết kế các biểu mẫu sổ sách,
báo cáo theo quy định của Bộ Tài chính, cách chuyển dữ liệu kế toán từ kì này sang kì kế
toán mới trong doanh nghiệp thông qua hệ thống bài tập tình huống và bài tập tổng hợp thực
hành xuyên suốt nội dung kế toán tại doanh nghiệp sản xuất gồm: kế toán vật tư; kế toán tài
sản cố định; kế toán lương và các khoản trích theo lương; kế toán tập hợp chi phí tính giá
thành; và kế toán tiêu thụ thành phẩm.

7. Mục tiêu học phần

Chuẩn đầu ra
Mô tả
Mục tiêu CTĐT Trình độ
(Goal description)
(Goals) năng lực
Học phần này trang bị cho sinh viên: Ngành Ngành
Kế toán KTKT
G1 Kiến thức chuyên sâu về thực hành tổ 1.4 1.4 3
chức công tác kế toán tài chính các yếu tố
đầu vào, chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm trong doanh nghiệp.

G2 Phân tích, tổ chức và xử lý thông tin kế 2.2 2.3 3


toán tài chính về các yếu tố đầu vào chi
2.4
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp.
G3 Có khả năng tự học tập, làm việc độc lập 3.1 3.2 3
và làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề 3.3
về tổ chức kế toán các yếu tố đầu vào, chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp.

8. Chuẩn đầu ra của học phần

Mô tả Chuẩn đầu ra CTĐT


Chuẩn đầu Trình độ
ra HP Sau khi học xong môn học này, người Ngành Ngành năng lực
học có thể: Kế toán KTKT
Vận dụng các kiến thức về kế toán tài 1.4 1.4 3
chính để thực hiện công tác kế toán các
G1.1
yếu tố đầu vào trong doanh nghiệp.

G1 G1.2 Vận dụng các kiến thức về kế toán tài 1.4 1.4 3
chính để thực hiện công tác kế toán các
yếu tố chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm trong doanh nghiệp .
G2 Thành thạo công việc kế toán các yếu tố 1.4 1.4 3
G2.1 đầu vào trong doanh nghiệp. 2.4 2.3
3.3
G2.2 Thành thạo công việc kế toán các yếu tố 1.4 1.4 3
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp 2.4 2.3
3.3
Có khả năng làm việc trong các nhóm để 2.4 2.3 3
thảo luận và giải quyết các vấn đề liên 3.3 3.2
G3.1
quan đến công tác kế toán tài chính trong
G3 các doanh nghiệp
Có khả năng tự học tập, tích lũy kiến thức, 2.4 2.3 3
G3.2 kinh nghiệm để thực hiện công tác kế toán 3.3 3.2
tài chính trong các doanh nghiệp

9. Nhiệm vụ của sinh viên

9.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận


- Dự lớp  80 % tổng số thời lượng của học phần.
- Chuẩn bị thảo luận.
- Hoàn thành các bài tập được giao trong sách bài tập.
- Khác: tuân thủ nội quy lớp học, tích cực tham gia đóng góp ý kiến xây dựng bài trong
giờ học, nghiên cứu tài liệu trước khi lên lớp.
9.2. Phần thí nghiệm, thực hành (nếu có)
- Hoàn thành các bài tập thực hành tình huống.
- Hoàn thành thực hành các bài tập lớn.

9.3. Phần bài tập lớn


- Hoàn thành bài tập lớn theo yêu cầu
- Yêu cầu cần đạt .
9.4. Phần khác (nếu có): Tuân thủ nội quy lớp học, tích cực tham gia đóng góp ý kiến
xây dựng bài trong giờ học, nghiên cứu tài liệu trước khi lên lớp.
- Ví dụ tham quan kinh nghiệm thực tế tại doanh nghiệp sản xuất.
10. Tài liệu học tập
Tài liệu học tập chính
- Trần Đình Tuấn- Nguyễn Thị Tuân (2014), Tổ chức công tác kế toán, Nhà xuất bản Đại học
Thái Nguyên.
Tài liệu tham khảo:
- Ma Thị Hường (2020), Giáo trình kế toán tài chính 1, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên.
- Nguyễn Ngọc Quang (2017), Giáo trình kế toán tài chính, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên.
- Bộ Tài chính (2015), Hệ thống tài khoản kế toán (Quyển 1) ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT –BTC ngày 22/12/2014, Nhà xuất bản Tài chính.
- Bộ Tài chính (2015), Hệ thống chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính (Quyển 2)
ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT –BTC ngày 22/12/2014, Nhà xuất bản Tài chính.

You might also like