Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

30 CÂU LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY

TYHH | NGÀY 06
(Đăng ký khóa LIVEVIP mục tiêu 9+ inbox page TYHH)

Câu 1: Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4Cl sinh ra NH3
A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. HNO3. D. NaCl.

Câu 2: Muối X có công thức M2SO4.N2(SO4)3.24H2O. Biết ở các vùng quê X được dùng làm trong nước đục
và tên thường gọi của X là phèn chua. Ion M+ và N3+ trong công thức của X lần lượt là
A. NH4+, Cr3+. B. K+, Fe3+. C. Na+, Al3+. D. K+, Al3+.

Câu 3: Hợp chất C6H5NH2 có tên là


A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Valin.

Câu 4: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt
ngoài của ống thép khối kim loại nào sau đây
A. Zn. B. Pb. C. Ag. D. Cu.

Câu 5: Chất khí nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
A. Glyxin. B. Propyl amin. C. Axit Glutamic. D. Etyl amin.

Câu 6: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo


A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.

Câu 7: Chất nào sau đây không phải là este


A. C3H5(COOCH3)3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3OC2H5.

Câu 8: Có bốn kim loại: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử tăng dần là
A. Al, K, Cu, Fe. B. Cu, K, Al, Fe. C. Cu, Fe, Al, K. D. K, Al, Fe, Cu.

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no


A. Etilen. B. Butan. C. Benzen. D. Axetilen.

Câu 10: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Gly-Ala. B. Glucozơ. C. Lòng trắng trứng. D. Glixerol.

Câu 11: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây
A. Fe2O3. B. CaO. C. Al2O3. D. MgO.

Câu 12: Etyl axetat có công thức phân tử là


A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.

Câu 13: Công thức phân tử của tristearin là


A. C54H110O6. B. C54H104O6. C. C57H104O6. D. C57H110O6.

Câu 14: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ.

Câu 16: Số nguyên tử hiđro trong phân tử của cacbohidrat có thành phần chính trong mật ong là
A. 6. B. 22. C. 12. D. 10.

Câu 17: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na2SO4 và Al(NO3)3. B. KOH và MgSO4.


C. NH4NO3 và Ca(OH)2. D. NaHCO3 và HNO3.

Câu 18: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2, X phản ứng với dung dịch NaOH được muối Y và chất
hữu cơ Z. Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sinh ra Na2SO4 và chất hữu cơ T. Biết rằng Z và T đều
có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. H-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH2.
C. H-COO-CH2-CH=CH2. D. H-COO-CH=CH-CH3.

Câu 19: Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu trong dung dịch X chỉ chứa một chất tan, kết thúc
phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng bạc. Dung dịch X có thể là dung dịch

A. axit. B. muối. C. oxit. D. Bazơ.

Câu 20: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna

A. Tơ nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua).


C. Poli(phenol fomandehit). D. Tơ visco.

Câu 21: Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất
rắn D gồm 3 kim loại. Chất rắn D tác dụng với HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D

A. Ag, Al, Fe. B. Al, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag.

Câu 22: Cho dãy các chất: phenyl fomat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân
trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng, không sinh ra ancol là?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cao su buna là cao su thiên nhiên. B. Tơ visco là loại tơ tổng hợp.


C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo. D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 24: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Zn(NO3)2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số
trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O.
D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu
(c) Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ
Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 27: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y
với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

Câu 28: Axit béo omega-3, omega-6 và omega-9 đều là những axit béo quan trọng cần bổ sung trong chế độ ăn
uống, chúng đều là các aixt béo chưa bão hòa. Trong đó axit béo omega-3 và omega-6 là những axit béo
thiết yếu nghĩa là cơ thể không tự tạo ra mà phải bổ sung bằng chế độ ăn uống; còn axit béo omega-9 là
axit béo không thiết yếu vì cơ thể chúng ta có thể sản xuất được loại axit béo này. Một loại sữa có thành
phần dinh dưỡng như sau:
Phân tích thành phần Đơn vị Bột 100g Pha chuẩn 100ml
Năng lượng kcal 432 114
Chất đạm g 17,33 4,57
Axit α-linolenic (omega-3) g 0,30 0,08
Axit linoleic (omega-6) g 2,60 0,69
Axit oleic (omega-9) g 8,55 2,25
Cacbohiđrat g 56,42 14,87
…. …. …. ….

Từ thông tin đã cung cấp ở trên, có các nhận định sau?


a) Các axit béo trên đều chứa liên kết C=C trong phân tử.
b) Các axit béo trên đều có mạch cacbon phân nhánh.
c) Omega-3 và omega-6 là những axit béo thiết yếu nên cần bổ sung cho cơ thể.
d) Omega-6 và omega-9 là đồng phân của nhau.
e) Các axit béo trên có nhiều trong mỡ của các loại động vật.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


------ (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ------

You might also like