Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

30 CÂU LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY

TYHH | NGÀY 04
(Đăng ký khóa LIVEVIP mục tiêu 9+ inbox page TYHH)

Câu 1: Kim loại khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure
A. Val-Glu. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.

Câu 3: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
A. AlCl3. B. NaAlO2. C. NaOH. D. Ba(OH)2.

Câu 4: Chất X độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Ở điều kiện thường, dung dịch chất X tạo kết tủa trắng với
dung dịch Br2. X là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5CH2 OH. D. C2H4(OH)2.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Na. B. Ba. C. K. D. Al.

Câu 6: Chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, thu được kết tủa; phản ứng với dung dịch HCl, thu được khí.
Chất X là
A. NaHCO3. B. Ca(NO3)2. C. K2SO4. D. NaCl.

Câu 7: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là


A. H2. B. [Ag(NH3)2]OH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.

Câu 8: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.

Câu 9: Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường
A. Propylamin. B. Butylamin. C. Phenylamin. D. Metylamin.

Câu 10: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Mg.

Câu 11: Công thức nào sau đây là của chất béo dạng rắn?
A. C2H4(COOC17H35)2. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. C3H6(COOC17H35)3.

Câu 12: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al; Na; Ba. B. Fe; Cr; Cu. C. Mg; Fe; Cu. D. Ca; Ni; Zn.

Câu 13: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. vàng. B. tím. C. xanh. D. đỏ.

Câu 14: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. X là
A. metyl axetat. B. alanin. C. anilin. D. phenol.

Câu 15: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3− , Cl − , SO24− . Chất được dùng để làm mềm mẫu

nước cứng trên là


A. KHCO3. B. HCl. C. H2SO4. D. Na2CO3.

Câu 16: Polime nào sau đây là tơ được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. PE. D. Xenlulozơ.

Câu 17: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit không thu được ancol
A. C2H3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯ → 2Fe + Al2O3. B. 2Mg + O2 ⎯⎯ → 2MgO.


0 0
t t

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. D. K + CuSO4 → K2SO4 + Cu.

Câu 19: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi
đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X.
Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hiđro hóa tạo ra chất
Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Glucozơ và sobitol. B. Etanol và glucozơ. C. Etanol và sobitol. D. Glucozơ và etilen.

Câu 20: Hexametylen điamin và alanin đều tham gia phản ứng nào sau đây
A. Tác dụng với dung dịch NaOH. B. Tác dụng với C2H5OH.
C. Tác dụng với dung dịch HCl. D. Tác dụng với Na.

Câu 21: Dung dịch có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là
A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. Ca(OH)2.

Câu 22: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat, axetilen. Số
chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 23: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
A. metylbenzoat. B. Gly-Ala. C. xenlulozơ. D. tơ tằm.

Câu 24: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, NaHSO4, NH4Cl, NaOH,
Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là
A. 3. B. 4. D. 5. D. 6.

Câu 25: Ở điều kiện thích hợp, sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất hoặc dung dịch trong dãy
A. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S. B. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH.
C. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc, nguội, HCl. D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2.

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau


(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư
(3) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
(4) Cho khí CO đi qua Al2O3 nung nóng
(5) Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl3
(6) Đun sôi nước cứng có tính cứng tạm thời
(7) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2
(8) Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
(9) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng
(10) Đốt quặng pirit trong oxi dư
(11) Cho KMnO4 vào dung dịch FeCl2 dư trong H2SO4
Số thí nghiệm mà sản phẩm của phản ứng không tạo đơn chất là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:


(1) Các muối NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit
(2) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
(3) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5
(4) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân
(5) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KCl
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất
(7) Không tồn tại dung dịch có chứa đồng thời các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl
(8) Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
(9) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3 đều thu được khí NH3
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối
của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
D. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay
còn gọi là xà phòng.

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


------ (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ------

You might also like