Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

BÀI TẬP BÁM SÁT TRÊN LỚP

CHUÔNG II
BAÛNG TUAÀN HOAØN CAÙC NGUYEÂN TOÁ HOAÙ HOÏC VAØ ÑÒNH LUAÄT TUAÀN
HOAØN

Caâu 1: Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng
với dung dịch HCl dư thấy thoát ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g
kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng?
Caâu 2: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12
lít khí ở dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh?
Caâu 3: Hòa tan 2,84gam hh hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và khí B. Cô cạn dd A thu được 3,17g muối khan.
a. Tính thể tích khí B ở đktc?
b. Xác định tên hai kim loại?
Caâu 4: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g hidro thoát ra. Hãy cho biết tên
kim loại kiền đó?
Caâu 5: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí
hidro thoát ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?
Caâu 6: cho 2 nguyên tố kim loại ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc phân nhóm chính nhóm IIA của bảng
HTTH. Biết rằng 4,4gam hh hai kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 lít khí H2 ở
đktc. Xác định tên hai kim loại đó?
Caâu 7: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng HTTH có tổng số điện tích
hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Caâu 8: Hòa tan hoàn toàn 17 gam hh hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước được
6,72 lít khí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh?
Caâu 9: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hh hai kim loại kiềm thổ A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào dd HCl dư
thu được 15,68 lít kí ở đktc. Xác định tên hai kim loại kiềm thổ và thành phần % về khối lượng của mỗi kim
loại trong hh?
Caâu 10: Hòa tan hoàn toàn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA
bằng lượng vừa đủ dd H2SO4. Sau pư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về k.l
của mỗi muối trong hh?
Caâu 11: nguyên tử nguyên tố X có số khối nhỏ hôn 36 và tổng số hạt cơ bản là 52. Tìm số p, n và suy ra X?
Caâu 12: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang
điện. Tìm số hạt p, n, e và số khối của R?
Caâu 13: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là
25 hạt. Tính số p, số khối và xác định vị trí của trong bảng HTTH rồi gọi tên R?
Caâu 14: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:
a. 1s22s22p1 b. 1s22s22p6 c. 1s22s22p63s23p5

1
d. 1s22s22p63s23p63d104s2 e. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?
Caâu 15: Viết cấu hình e các nguyên tố có số thứ tự: 19, 35, 52, 24, 83 và cho biết vị trí của chúng trong
bảng HTTH? Tính kim loại, phi kim của mỗi nguyên tố?
Caâu 16: Hòa tan 28,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72
lít khí ở đktc và dd A.
a. Tính khối lượng muối có trong dd A?
b. Xác định hai kim loại, biết chúng ở hai chu kì liên tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II?
c. Tính % theo k.l mỗi muối trong hh đầu?
Caâu 17: Đem m gam hh hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Cô cạn
sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan.
a. Tính m?
b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì trong
bảng HTTH?
Caâu 18: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII là 28.
a. Tính khối lượng nguyên tử?
b. Viết cấu hình e?
Caâu 19: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong HTTH. Tổng
số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và viết cấu hình e của chúng?
Caâu 20: A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49.
Viết cấu hình e và xác định vị trí của A, B trong bảng HTTH?
Caâu 21: X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng HTTH. Tổng
số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình e của X, Y?
Caâu 22: Hợp chất có công thức MX2 trong đó chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số n
nhiều hơn số p là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số n bằng số p. Tổng số p trong MX2 là 58.
a. Tìm số khối của M và X?
b. Xác định CTPT của MX2?
Caâu 23: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I. Tổng số hạt trong
phân tử B là 290. Tổng số hạt không mang điện là 110. Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim
loại là 70. Tỉ lệ số hạt mang diện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi
kim trên?
Caâu 24: Một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27:23. hạt nhân đồng vị thứ nhất
chứa 35p và 44n. hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiều hơn 2n. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của
nguyên tố trên?
Caâu 25: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng với nước thu được 168ml khí H2 ở đktc.
Tìm tên kim loại đó và vị trí của nó trong bảng HTTH?
Caâu 26: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối có
nồng độ 15,17%. Tìm công thức của oxit kim loại đó?
Caâu 26*: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro là 1 chất có
thành phần khối lượng là 82,35%R và 17,65% H. Tìm nguyên tố đó?

2
Caâu 27: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có
5,88% H về khối lượng. Tìm nguyên tố đó?
Caâu 28: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3%O.
Gọi tên nguyên tố đó?
Caâu 29: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa
25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?
Caâu 30: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Xác định vị trí của
chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính kim loại tăng dần?
Caâu 31: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14, 17. Xác định vị trí của
chúng trong bảng HTTH và sắp xếp chúng theo chiều tính phi kim loại tăng dần?
Caâu 32: Cho biết R có Z = 35.
- Xác định vị trí của R trong bảng HTTH, CT oxit cao nhất, hidroxit cao nhất, hợp chất với H
và tính chất của các hợp chất này?
- So sánh tính chất của hợp chất của R với các hợp chất của 2 nguyên tố trên và dưới R trong
cùng nhóm.
Caâu 33: Cho X (Z = 15); Y (Z = 20); M (Z = 25)
Xác định cấu hình e, ví trí các nguyên tố => Tính kim loại, phi kim, công thức oxit cao nhất và hidroxit
tương ứng; công thức hợp chất với Hidro?
Caâu 34: Oxit của 1 nguyên tố nhóm IIB chứa 19,75% về khối lượng. Hãy xác định tên nguyên tố và viết
cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó?
Caâu 35: Oxit của một nguyên tố ứng với công thức là R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với H có 8,82% H
về khối lượng. Xác định R?
Caâu 36: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng. x thuộc nhóm
VIA, trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định tên của nguyên tố M và X. Viết CTPT
của các oxit trên?
Caâu 37: Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A) Oxi chiếm 56,338% về khối lượng. Xác định
CTPT của oxit trên?
Caâu 38: Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+ và X2-. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n
và số p trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X2- lớn hơn số khối của M2+ là 8.
a. Viết cấu hình e của M2+; X2-; ?
b. Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH?
Caâu 39: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 48.
a. Cho biết tên và xác định vị trí của Rtrong bảng HTTH?
b. Viết CTHH của oxit và hidro ứng với hóa tri cao nhất của R, cho biết tính chất của các chất này?
Caâu 40: Hợp chất có dạng AB3, tổng số hạt p trong phân tử là 40, trong thành phần hạt nhân A cũng như B
đều có số hạt p bằng số hạt n. A thuộc chu kì 3 của bảng HTTH. Xác định tên gọi của A, B?
Caâu 41: Một hh X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có
tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hh X biết rằng khi cho X tác dụng
với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra pư hết với nước vôi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa.

3
Caâu 42: Hòa tan 7,83gam một hh X gôm 2 hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng
HTTH được 1 lít dd C và 2,8 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Xác định A, B và số mol A, B trong C?
Caâu 43: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34. Trong ñoù, haït mang ñieän nhieàu hôn
haït khoâng mang ñieän laø 10.
a. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH?
b. Viết pư điều chế trực tiếp X?
Caâu 44: Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng hết
với dd H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối khan.
a. Xác định 2 kim loại?
b. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng?
Caâu 45: A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở dưới A. Cho
8gam B tan hoàn toàn trong 242,4g Nước thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và dd M.
a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử?
b. Tính C% của dd M?
Caâu 46: Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dd 50% của Y pư hết
với dd HCl rồi cô cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y?
Caâu 47: Cho hợp chất XY2 thõa mãn:
- Tổng số hạt p của hợp chất bằng 32.
- Hiệu số của X và Y bằng 8 hạt.
- X và Y đều có số p = số n trong nguyên tử.
Xác định nguyên tố X, Y và suy ra hợp chất XY2?
Caâu 48: Bài 104: Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó.
a. Xác định M?
b. Cho 20,4g oxit của M tan hoàn toàn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của hợp chất với hidro và phi
kim X thuộc nhóm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi tên X? Tính C% của dd A?

Bài 1: Cho cation X3+và anion X2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 .Xác định X,Y và vị
trí của chúng trong bảng tuần hoàn :
BÀI 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. nguyên tử của nguyên tố b
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện cùa A la 8.
a.xác định A,B
Bài 3: Hai nguyên tố A,B thuộc hai chu kỳ kiên tiếp ,có thể tạo thành các anion A2+và B2+ (đều có cấu hình e
bền của khí trơ ).số điện tích hạt nhân của A,B hơn kém nhau 8 đon vị .xác đinh số hiệu và viết cấu hình e
của chúng
5 : Cho m gam hh X gồm kim loại M hoá trị 2 và muối cacbonat của nó tác dụng với dd HCl dư, được hh khí
Y có thể tích 1,12l (đkc) và có d/o2 =0,325. Cô cạn dd sau pư được 6,8g muối. Định M, m? Tính % thể tích
mỗi khí trong Y.
Câu 10: Phân lơp ngoài cùng của 2 nguyên tử A va B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số e của 2 phân lớp là 5.
Định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn.

4
Câu 6 Nguyên tử X có phân lớp electron lớp ngoài cùng là 3p4.Hãy chỉ ra câu sai sau đây khi nói về nguyên
tố X:
A) Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron ; B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3; D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở nhóm IVA

Caâu 166: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng
tuần hoàn. X có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và
Y?
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20) B. Al (Z=13) và K(Z=19)
C. Si (Z=14) và Ar (Z=18) D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21)
Caâu 167: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron
nguyên tử?
A. Số electron hóa trị. B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.
Caâu 168: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức
?

A. Mg B. Si C. Al D. P
Caâu 169: Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính chất nào của các
nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số khối B. Số electron ngoài cùng C. Độ âm điện D. Năng lượng ion hóa.
2.1
Caâu 170: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là ?
A. Chu kì 4, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIB
Caâu 171: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot. B.Kim lọai mạnh nhất là liti.
C.Phi kim mạnh nhất là oxi. D.Phi kim mạnh nhất là flo.
Caâu 172: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2g hidro là V1 còn thể tích của 3,2g oxi là V2 . Nhận xét
nào sau đây về tương quan V1 và V2 là đúng?

A. B. C. D.

Caâu 173: Tính khử của các hidro halogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo thứ tự nào?
A. HF < HCl < HI < HBr B.HCl < HF < HBr < HI
C.HF < HCl < HBr < HI D.HI < HBr < HCl < HF

5
Caâu 174: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : (trong đó
). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì n, nhóm IB. B.Chu kì n, nhóm IA.
C.Chu kì n, nhóm VIA. D.Chu kì n, nhóm VIB.

Caâu 175: Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : ( ).
Số electron độc thân có trong nguyên tử?
A. 1 B. 5 C. 6 D. 4
Caâu 176: Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Caâu 177: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước
thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs
Caâu 178: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước
thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs

Caâu 180: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức tổng quát là , oxit cao nhất của
nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là;
A. Cacon B. Chì C. Thiếc D. Silic

Caâu 183: Cho 24,4g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch . Sau phản ứng thu
được 39,4g kết tủa. Lọc ,tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối clorua khan. Vậy m có giá
trị:
A. 26,6g B. 27,6g C. 26,7g D. 25,6g
Caâu 184: Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai kim lọai đều đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học
trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau pư thu được m(gam) muối
khan, giá trị của m là:
A. 15,1g B. 16,1g C. 17,1g D. 18,1g

Caâu 185: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
(đktc). Tìm kim loại trên.
A. Al B. Mg C. Ca D. Na
Caâu 186: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được
11,2 lít (đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.

A. 40g B. 35,5g C. 55,5g D. Thiếu dữ kiện để giải.

6
Caâu 187: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch dư thu
được 11,2 lít (đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.

A. 40g B. 48g C. 88g D. 68g


Caâu 188: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư
thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Caâu 189: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA. Kim loại là
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr

Caâu 190: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức . Kim
loại đó là:
A. Al B. Fe C. Cr D. kim loại khác
Caâu 191: Một nguyên tố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất
của nguyên tố ấy, oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên nguyên tố:
A. C B. N C. Si D. S

Caâu 192: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức . Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X
về khối lượng. X là:
A. C B. N C. P D. S
Caâu 193: Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%.
Xác định tên kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Caâu 194: Để hòa tan hoàn toàn 7,2g một kim loại cần dùng 200g dung dịch 14,7%. Xác định kim
loại:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Caâu 195: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Tên
kim loại là:
A. Fe B. Mg C. Ca D. Al

Caâu 196: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Khối
lượng muối thu được là:
A. 17,2g B. 18,3g C. 25,4g D. 26,4g

Caâu 197: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít (đktc). %
khối lượng của K là:
A. 71,8% B. 22,2% C. 47,9% D. 52,1%

Caâu 198: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1000ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít (đktc).
của KOH là:
7
A. 0,2M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,3M

Caâu 199: Hòa tan 9,2g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít (đktc). Tên kim loại là:

A. Na B. Ba C. Ca D. K

Caâu 200: Hòa tan 2,74g một kim loại trong nước, thu 4,48 lít (đktc). Tên kim loại là:

A. Na B. Ba C. Ca D. K

Caâu 201: Hòa tan 11,7g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít (đktc). Tên kim loại là:

A. Na B. Ba C. Ca D. K

Caâu 202: Hòa tan 4,8g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít (đktc). Tên kim loại là:

A. Mg B. Ba C. Ca D. K
Caâu 203: Hòa tan 5g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 2,24
lít (đktc). Hai kim loại là:

A. Li và K B. Na và K C. Ca và Mg D. Li và K
Caâu 204: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít
(đktc). Hai kim loại là:

A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
Caâu 205: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72
lít (đktc). Hai kim loại là:

A. Be và Mg B. Be và Ca C. Ca và Mg D. Ca và Ba
Caâu 206: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72
lít (đktc). %số mol 2 kim loại:

A. 75% và 25% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 20% và 80%


Caâu 207: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. Nếu thay HCl
bằng 2M thì thể tích cần dùng là bao nhiêu?

A. 400 ml B. 200 ml C. 100 ml D. không biết được


Caâu 208: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng
của Mg là:
A. 1,2g B. 2,4g C. 7,2g D. đáp số khác
Caâu 209: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng
muối clorua thu được là:
A. 71,7g B. 22g C. 37g D. 36,2g
Caâu 210: Đề hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M. Nếu thay HCl
bằng 2M thì khối lượng muối sunfat thu được là bao nhiêu?

A. 27g B.84,6g C. 47g D. 46,2g


8
Caâu 211: Hòa tan hoàn toàn 26,8g và vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc).
Khối lượng :

A. 8,4g B. 16,8g C. 10g D. 20g

Caâu: Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là , trong hợp chất khí với Hidro có 75% khối lượng
của X. X là:
A. Si B. S C. N D. C

Caâu 212: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35%
khối lượng của R. R là:
A. Si B. P C. N D. C

Caâu 213: Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là , trong hợp chất khí với Hidro có 8,82% khối
lượng của H. X là:
A. Si B. P C. N D. C

Caâu 214: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là , trong oxit cao nhất của X có 43,66%
khối lượng của X. X là:
A. Si B. P C. N D. C
Caâu 215: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc chu kì mấy:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 216: Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc nhóm nào:
A.VA B. VIIA C. VIIB D. VIA
Caâu 217: Nguyên tử của nguyên tố A có 10 electron phân lớp p, vậy A có bao nhiêu electron độc thân ở
trạng thái cơ bản:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 218: Nguyên tử của nguyên tố A có 7 electron phân lớp s, vậy A có bao nhiêu electron độc thân ở
trạng thái cơ bản:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 244: Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt
nhân của hai nguyên tố là 32.Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt
nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố.X và Y là nguyên tố nào sau đây:
A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Na và K

You might also like