Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP TRÌNH BÀY

CHUYÊN ĐỀ 8: ÔN TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2024


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   . B. 1;   . C.   ; 1 . D.   ;1 .

mx 2  6 x  2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x2
1;   .
 14   14   4 
A.  ;   . B.  ;0  . C.  ;   . D.   ;   .
 5  5  15 

Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2  x  3  x  4 , x  . Số điểm cực


2 3 4

trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  10 x , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên

 
của tham số m để hàm số y  f x 4  8 x 2  m có đúng 9 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 4  12 x 2  1 trên đoạn   1; 2  bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .

Câu 6. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

1 O x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1.

B. Hàm số có hai cực trị.


C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

D. Hàm số đồng biến trong khoảng   ; 0  và  0 ;    .


Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A. y   x4  2 x2 . B. y  x 4  2 x2 . C. y  x3  3x2 . D. y   x3  3x 2 .

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?

x2
A. y  . B. y   x 3  3 x  1 . C. y  x 4  3 x 2 . D. y  2 x 2  1 .
x
Câu 9. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a , b , c , d    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình
vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là
y

O 2
x

2

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )  3  0 là

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  .


3

A. D    ;  1   2;    B. D   \ 1; 2
C. D   D. D   0;   

 

Câu 12. Tập xác định của hàm số y  x2  3x  2 là

A. 1; 2 . . B.  ;1   2;   . C.  \ 1; 2 . D.

 ;1  2;  
Câu 13. Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a  1 và loga b  2 , giá trị của log a2  ab 2 
bằng
3 1 5
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 14. Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong
hình vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. b  c  a B. c  a  b C. a  b  c D. a  c  b

 
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2  5 x  2 log x  7 x  6   2  0 bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
2 x2 3 x 7
1
Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x  21 là
 3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
1 1
Câu 17. Biết  f  x   2x dx=2 . Khi đó
0
 f  x dx bằng :
0

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3
x2
Câu 18. Biết 
1
x
dx  a  b ln c, với a , b, c  , c  9. Tính tổng S  a  b  c.

A. S  7 . B. S  5 . C. S  8 . D. S  6 .

Câu 19. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của
số phức z .

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4

C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3

Câu 20. Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính
z1  z2 .

y
2
M

O 1 3 x

-4 N

A. 2 29 . B. 20 . C. 2 5 . D. 116 .

1
Câu 21. Cho số phức z  1  2i  . Tính mô đun của số phức
2
.
z
1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5
w2
Câu 22. Xét các số phức z, w(w  2) thỏa mãn | z | 1 và là số thuần ảo. Khi | z  w | 3 , giá trị
w2
của | 2 z  w | bằng
9 7 3 7 2 3
A. . B. . C. . D. 2 3 .
2 2 3
Câu 23. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác BAC vuông cân tại
A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9

Câu 24. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a 3
B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a 3
4 3

Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8

Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể tích khối nón là
8 3 8 3 8 3
A. V 
9
 cm3  . B. V 
2
 cm3  . C. V  8 3 cm3 .   D. V 
3
 cm3 

Câu 27. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện
tích bằng 20 cm 2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy
của hình trụ T  . Diện tích toàn phần của hình trụ là:


A. 30 cm2 .  
B. 28 cm2 .  
C. 24 cm2 .  
D. 26 cm2 . 
Câu 28. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt
bằng 1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả
nào dưới đây?
A. 2, 2m . B. 1,6m . C. 1,8m . D. 1, 4 m .
  
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5 . Tìm
   
tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2; 13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7  , B   3;8; 1 . Mặt cầu đường
kính AB có phương trình là
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2

Câu 31. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P  : 2 y  3z  1  0 ?
   
A. u4   2; 0;  3  . B. u2   0; 2;  3  . C. u1   2;  3;1 . D. u3   2;  3; 0  .

x 1 y  2 z 1
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc
2 1 2

tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0. Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1 z  1  t  z  t
   

Câu 34. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC . Gọi I là
trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là trung điểm của
CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2

Câu 36. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là

A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .


Câu 37. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42

Câu 38. Cho cấp số cộng  u n  với u1  1 và u4  26 . Công sai của  u n  bằng
A. 27 . B. 9 . C. 26 . D. 3
26 .

Câu 39. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  2 . Giá trị của u6 bằng
A. 32 . B. 64 . C. 42 . D. 64 .
Câu 40. Cho cấp số cộng  u n  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tổng của 2019 số hạng đầu
bằng
A. 4 080 399 . B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 8 154 741 .

--- Hết ---

You might also like