Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Dự toán tiền năm N

Đơn vị tính: 1.000 đồng


Quý
Chỉ tiêu Cả năm
I II III IV
Tiền tồn đầu kỳ (1) 105.000 526.625 671.775 889.301 2.192.701
3.168.00 3.036.00 3.696.00
Tiền thu trong kỳ (2) 0 0 0 4.356.000 14.256.000
Cộng khả năng tiền (3) = 3.273.00 3.562.62 4.367.77
(1) + (2) 0 5 5 5.245.301 16.448.701
Chi trong kỳ
- Mua nguyên vật liệu
trực tiếp 341.575 381.150 455.994 482.482 1.661.201
- Chi phí nhân công trực 1.680.00 2.080.00 2.480.00
tiếp 0 0 0 2.560.000 8.800.000
- Chi phí sản xuất chung 145.600 183.600 221.600 229.200 780.000
- Chi phí bán hàng 87.200 106.000 143.550 162.600 499.350
- Chi phí QLDN 79.000 90.600 111.330 123.196.5 404.126.5
- Mua TSCĐ 30.000 45.000 60.000 75.000 210.000
- Thuế GTGT đầu vào 3.000 4.500 6.000 7.500 21.000
- Nộp thuế TNDN 380.000 380.000
2.746.37 2.890.85 3.478.47 3.639.978. 12.755.677
Cộng tiền chi (4) 5 0 4 5 .5
Cân đối thu chi (5) = (3) 1.605.322. 3.693.023.
- (4) 526.625 671.775 889.301 5 5
Nhu cầu vay (6) = (7) -
(5)
1.605.322. 1.605.322.
Tiền tồn cuối kỳ (7) 526.625 671.775 889.301 5 5
Giải thích:
- Tiền thu trong kỳ: Dự toán tiêu thụ
- Chi trong kỳ:
+ Mua nguyên vật liệu trực tiếp: Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
+ Chi phí nhân công trực tiếp: Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung: Dự toán chi phí sản xuất chung
+ Chi phí bán hàng: Dự toán chi phí bán hàng
+ Chi phí QLDN: Dự toán chi phí QLDN

You might also like