Slide 1: Maintenance Management

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 1 ___________________________________

___________________________________

___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior ___________________________________

O.E.E. 1
___________________________________

___________________________________

Slide 2 ___________________________________
Contents
___________________________________
1 Concept Khái niệm
___________________________________
2 Quantities in O.E.E Các đại lượng trong O.E.E

3 Calculate O.E.E Tính toán O.E.E ___________________________________


4 Summary Tóm tắt
___________________________________

O.E.E 2
___________________________________

___________________________________

Slide 3 ___________________________________
1. Concept
___________________________________
❖ OEE is a method of determining the overall efficiency factor of
equipment to evaluate and enable improvement of the efficiency of
manufacturing processes. OEE is frequently used as a key
performance indicator in comprehensive productivity maintenance
___________________________________
(TPM) programs. OEE là phương pháp xác định hệ số hiệu quả
tổng quát của thiết bị nhằm đánh giá và tạo khả năng cải tiến hiệu
quả của các quá trình sản xuất. OEE thường xuyên được sử dụng ___________________________________
như chỉ số đặc tính chính yếu trong các chương trình bảo trì năng
suất toàn diện (TPM)
___________________________________

O.E.E 3
___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 4 ___________________________________
1. Concept
___________________________________
❖ Through the application of this index, the productivity of the entire
equipment as well as the efficiency of the production process
increases because production does not have problems, delays or ___________________________________
preparation time for production is reduced. Qua việc ứng dụng chỉ
số này mà năng suất của toàn bộ thiết bị cũng như hiệu quả của
quá trình sản xuất tăng lên do sản xuất không xảy ra sự cố, đình ___________________________________
trệ hay thời gian chuẩn bị cho sản xuất được giảm xuống.

___________________________________

O.E.E 4
___________________________________

___________________________________

Slide 5 ___________________________________
1. Khái niệm
❖ Thanks to OEE analysis we can objectively assess the effectiveness of a
___________________________________
total productivity maintenance (TPM) program. Also from OEE can help
manufacturers achieve world class. More specifically, it can benefit in four
main factors: Nhờ vào phân tích OEE chúng ta có thể đánh giá khách quan ___________________________________
hiệu quả của chương trình bảo trì năng suất toàn diện (TPM). Cũng từ OEE
có thể giúp các nhà sản xuất đạt được đẳng cấp quốc tế. Cụ thể hơn, nó có
thể đem lại lợi ích trong bốn yếu tố chính:
▪ Equipment: Reduce downtime as well as equipment maintenance
___________________________________
costs, better manage equipment operation. Thiết bị: Giảm thời gian
ngừng hoạt động cũng như chi phí bảo trì thiết bị, quản lý tốt hơn quá
trình hoạt động của thiết bị. ___________________________________
▪ Employee: Increasing labor efficiency Nhân viên: Gia tăng hiệu quả lao
động.
O.E.E 5
___________________________________

___________________________________

Slide 6 ___________________________________
1. Khái niệm
❖ Thanks to OEE analysis we can objectively assess the effectiveness of a
___________________________________
total productivity maintenance (TPM) program. Also from OEE can help
manufacturers achieve world class. More specifically, it can benefit in four
main factors: Nhờ vào phân tích OEE chúng ta có thể đánh giá khách quan
hiệu quả của chương trình bảo trì năng suất toàn diện (TPM). Cũng từ OEE
___________________________________
có thể giúp các nhà sản xuất đạt được đẳng cấp quốc tế. Cụ thể hơn, nó có
thể đem lại lợi ích trong bốn yếu tố chính:
▪ Process: Increase production by finding deadlocks Quy trình: Gia tăng ___________________________________
sản lượng bằng cách tìm ra những chỗ bế tắc.
▪ Quality: Increase the quality ratio and reduce the amount of waste. Chất
lượng: Gia tăng tỷ lệ chất lượng và giảm lượng phế phẩm. ___________________________________

O.E.E 6
___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 7 ___________________________________
2. Quantities in OEE
___________________________________

___________________________________

___________________________________

___________________________________

O.E.E 7
___________________________________

___________________________________

Slide 8 ___________________________________
2. Quantities in OEE
___________________________________

All time Thời gian dự định cho máy hoạt động


Schedule loss
___________________________________
Plan Production Time=100% Thời gian sản xuất theo kế hoạch=100%
Availability loss TG không sản xuất
Run Time Thời gian hoạt động của máy

Net Run Time Thời gian hoạt động thực Performance Losses T.G chết ___________________________________
Fully Productive Time Quality loss Mất tốc độ
T.G sản xuất hoàn toàn Mất chất lượng

___________________________________

O.E.E 8
___________________________________

___________________________________

Slide 9 ___________________________________
2. Quantities in OEE
___________________________________
Quantities in OEE
6 losses 6 tổn thất Comment Nhận xét
Đại lượng theo OEE

Broken machine Máy hỏng


Loss due to machine stop
Tổn thất do dừng máy
Can flexibly set the machine failure threshold and without load
time Có thể linh động đưa ra ngưỡng hỏng máy và thời gian máy ___________________________________
chạy không tải
Mounting and Calibration Loss due to machine stop
Material changes Cho những lần thay đổi nguyên vật liệu
Gá lắp và hiệu chỉnh Tổn thất do dừng máy
Run without load
Chạy không tải
Losses due to speed
Mất tốc độ
Including outages but no need to call for maintenance Gồm
những lần ngưng họat động nhưng không cần gọi bảo trì
___________________________________
Reduce speed Losses due to speed Any factor that stops the machine Bất cứ yếu tố nào làm dừng
Giảm tốc độ Mất tốc độ máy

Unstable
Không ổn định
Loss of quality
Mất chất lượng
Process stop, Ex: as heating phase Ngừng theo qui trình, Ex:
như giai đoạn làm nóng
___________________________________
Produce waste products Loss of quality
Producing bad products Sản xuất ra những sản phẩm không đạt
Sản xuất phế phẩm Mất chất lượng

O.E.E 9
___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 10 ___________________________________
2. Quantities in OEE
❖ Take a look at the picture below Tóm lượt qua hình bên dưới
___________________________________
Old !
___________________________________

___________________________________

___________________________________

O.E.E 10
___________________________________

___________________________________

Slide 11 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ 1. General principles Nguyên lý chung
Calculating OEE is very simple, it only needs to determine three basic factors: Availability
Factor (the useful time the machine actually operates), Performance Factor, and Quality ___________________________________
Factor Tính toán OEE rất đơn giản chỉ cần xác định ba yếu tố cơ bản: Yếu tố tin cậy (thời
gian hữu dụng máy thật sự hoạt động), Yếu tố hiệu suất và Yếu tố chất lượng:

___________________________________
X X = OEE
___________________________________
Availability Performance Quality

O.E.E 11
___________________________________

___________________________________

Slide 12 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ 2. Availability Thời gian hữu dụng (yếu tố tin cậy)
Relationship between availability time and planned production time Quan hệ
giữa thời gian hữu dụng và thời gian sản xuất theo kế hoạch ___________________________________
ActualproductionTime [h]
Availability = 100 [%]
PossibleproductionTime[h]

Or change with MTBF (Mean Time Between to Failure) and MDF (Midway ___________________________________
Downtime to Failure) during survey Hoặc thay đổi bằng MTBF (hỏng hóc giữa
chừng) và MDF (thời gian chết máy giữa chừng) trong khi đang khảo sát.
Availability =
MTBF [h]
100 [%] ___________________________________
MTBF [h] + MDF [h]

O.E.E 12
___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 13 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ 3. Performance Hiệu suất hoạt động
The performance factor can be based on the speed losses of the production
equipment. The performance in OEE is calculated as follows Yếu tố hiệu suất có
___________________________________
thể dựa theo những tổn thất tốc độ của thiết bị sản xuất. Hiệu suất trong OEE
được tính như sau
Performance =
IdealWorkingCycle [h / sanpham]  NumberOfproducts [ products ]
 100 [%]
___________________________________
WorkingTime [h]

Or can be calculated according to productivity as follows Hay có thể tính theo


năng suất như sau ___________________________________
NumberOfproducts[ products ] ActualOutputs[ products ]
Performance =  100 [%] =  100[%]
Productivity [ products / h]  WorkingTime [h] PossibleOutputs[ products ]

O.E.E 13 ___________________________________

___________________________________

Slide 14 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ 4. Tỉ lệ chất lượng
❖ The “quality” factor is determined through the relationship between the quality
product and the entire product created Yếu tố “chất lượng” được xác định ___________________________________
qua mối liên hệ giữa sản phẩm đạt chất lượng với toàn bộ sản phẩm được
tạo ra
Flawlessproducts [ products ]
Quality = 100 [%]
___________________________________
ActualOutputs [ products ]
❖ In fact, waste products always exist in the production process. We can only
limit what we can, we can't eliminate waste Thật ra, phế phẩm luôn luôn tồn ___________________________________
tại trong quá trình sản xuất. Chúng ta chỉ có thể hạn chế trong khả năng có
thể, không thể triệt tiêu được phế phẩm
O.E.E 14 ___________________________________

___________________________________

Slide 15 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ 5. OEE coefficient Hệ số OEE
Having determined each component, the product of the three terms just
calculated is the value of OEE Khi đã xác định từng thành phần, tích ba số hạng ___________________________________
vừa tính chính là giá trị của OEE
OEE = Availability  Perfomance  Quality 100 [%]
___________________________________

X X = OEE ___________________________________
Availability Performance Quality

O.E.E 15 ___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 16 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ At the plant level, the OEE can
be linked with other factors to
provide key performance ___________________________________
indicators (KPIs). Maintenance
managers can monitor plant-
level OEE factors and
investigate to find the source of
Performance ___________________________________
problems and equipment pros
and cons, which are constantly
being updated to improve real- ___________________________________
time programmed processes.

O.E.E 16 ___________________________________

___________________________________

Slide 17 ___________________________________
3. Calculate OEE
___________________________________
❖ Ở cấp độ nhà máy, hệ số OEE Sự cố
có thể liên hệ với các hệ số Tính hữu dụng
khác để cung cấp những chỉ số Cài đặt & hiệu chỉnh ___________________________________
đánh giá thực hiện công việc
(KPI). Các nhà quản lý bảo trì Chạy dưới tải
có thể giám sát các hệ số OEE
ở cấp nhà máy và đào sâu để
Hệ số OEE Hiệu suất hoạt động
Máy nghỉ
___________________________________
tìm ra nguồn gốc của vấn đề và
các ưu khuyết điểm của thiết Hư hỏng & làm lại

bị, các hệ số này luôn được Tỉ lệ chất lượng ___________________________________


cập nhật để cải thiện quy trình Phế phẩm

theo thời gian thực


O.E.E 17 ___________________________________

___________________________________

Slide 18 ___________________________________
3. Calculate OEE
❖ The ideal factory model is one where the machines always run 100% of the ___________________________________
time in the production cycle, exploit 100% of the equipment's capacity, and
produce 100% of the quality products. But that is only theoretical, in reality
that ideal model doesn’t exist. OEE standards of advanced countries are as ___________________________________
follows: Mô hình nhà máy sản xuất lý tưởng là nơi máy móc luôn chạy 100%
thời gian trong chu kỳ sản xuất, được khai thác 100% công suất thiết bị và
tạo ra 100% sản phẩm đạt chất lượng. Nhưng đó chỉ là lý tưởng, trong thực
tế không bao giờ đạt được mô hình lý tưởng đó. Chuẩn OEE của các nước
tiên tiến như sau:
___________________________________
International Standard
Availability 90,0%
Performance 95,5%
___________________________________
Quality 99,9%

O.E.EOEE 85,0% 18 ___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 19 ___________________________________
3. Calculate OEE
❖ 6. Example Ví dụ điển hình.
___________________________________
▪ All time Thời gian khảo sát: 1000 min
▪ Equipment cleaning time Thời gian làm vệ sinh thiết bị: 10 min ___________________________________
▪ Machine calibration time Thời gian hiệu chỉnh máy: 20 min
▪ Idling time Thời gian chạy không tải: 15 phút
▪ Net run time according to plan Thời gian SX theo kế hoạch: 0,5 ___________________________________
min/product
▪ Actual Products Số sản phẩm: 800 products
▪ Waste products Số phế phẩm: 20 products ___________________________________
Find the OEE coefficient Hãy tìm hệ số OEE = ?

O.E.E 19 ___________________________________

___________________________________

Slide 20 ___________________________________
3. Calculate OEE
Solution Bài giải ___________________________________
Plan Production Time Thời gian sản xuất theo kế hoạch = All Time thời gian xem
xét − time machine not working thời gian máy không làm việc = 1000 − 10 − 20 =
970 (min) ___________________________________
Net Run Time Thời gian hoạt động = Plan Production Time thời gian sản xuất
theo kế hoạch − Idling time thời gian chạy 0 tải = 970 − 15 = 955 (min)
❖ Availability Tính khả dụng = (955/970) x 100% = 98,45% ___________________________________
Net run time according to plan Thời gian dự tính theo kế hoạch: 0,5 min/product
= 1 min/ 2 products
❖ Performance Hiệu suất = (800/(2*955)) x 100% = 41,88% ___________________________________
❖ Quality Chất lượng = (800-20)/800 x 100% = 97,5%
 OEE = 98,45% x 41,88% x 97,5% * 100% = 40,2%
O.E.E 20 ___________________________________

___________________________________

Slide 21 ___________________________________
3. Calculate OEE
❖ The percentage (40.2%) (Forty.two percent) cannot immediately
___________________________________
conclude whether such equipment is good or bad because it needs to
be reviewed in what working standard the device must be compared
to. Con số 40,2% không thể kết luận ngay rằng thiết bị làm việc như ___________________________________
vậy là tốt hay xấu vì cần xem lại ở chỗ thiết bị phải so với tiêu chuẩn
làm việc nào.
❖ It is necessary to review the of equipment standards, these standards ___________________________________
are determined mainly based on economic factors. Sometimes OEE
factor is still not high, but that’s still good! Phải xem lại điều kiện làm
việc của thiết bị, các tiêu chuẩn trong OEE phải mang tính kinh tế.
Đôi khi giá trị tính toán ra OEE không cao, nhưng vẫn chấp nhận ___________________________________
được!

O.E.E 21 ___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.


MAINTENANCE MANAGEMENT

Slide 22 ___________________________________
4. Summary
___________________________________
❖ Determine the overall efficiency factor of equipment (OEE) to evaluate and
enable improvement of the efficiency of production processes. OEE is
frequently used as a key performance indicator in comprehensive productivity
maintenance (TPM) programs. Xác định hệ số hiệu quả tổng quát của thiết bị ___________________________________
(OEE) nhằm đánh giá và tạo khả năng cải tiến hiệu quả của các quá trình
sản xuất. OEE thường xuyên được sử dụng như chỉ số đặc tính chính yếu
trong các chương trình bảo trì năng suất toàn diện (TPM).
❖ Thanks to OEE analysis, it is possible to objectively assess the effectiveness ___________________________________
of a comprehensive productivity maintenance program and other innovations
it brings to the manufacturing process Nhờ phân tích OEE, có thể đánh giá
khách quan hiệu quả của chương trình bảo trì năng suất toàn diện và những
sáng kiến khác mà chương trình mang lại cho quá trình sản xuất ___________________________________

O.E.E 22 ___________________________________

___________________________________

Slide 23 ___________________________________
4. Summary
___________________________________
❖ OEE will show how resources should be used, the innovations are really the
simplest, easiest to implement OEE sẽ cho biết nên sử dụng nguồn lực như
thế nào, những cải tiến thực sự đơn giản nhất, dễ nhất để áp dụng
❖ OEE shows the loss as well as the benefits of using costs properly. OEE
___________________________________
makes sense only in the situational context of the manufacturing process and
the maintenance program's efforts to improve it. OEE cho biết những chi phí
thiệt hại cũng như lợi ích để sử dụng chi phí cho hợp lý. OEE chỉ có ý nghĩa
trong bối cảnh tình hình của quá trình sản xuất và những nỗ lực của chương ___________________________________
trình bảo dưỡng để cải thiện nó

___________________________________

O.E.E 23
___________________________________

___________________________________

Slide 24 ___________________________________
4. Summary
___________________________________
❖ Analyze OEE factor for time distribution to avoid impact on current and future
productivity Phân tích hệ số OEE để phân phối thời gian tránh ảnh hưởng
đến năng suất hiện tại và trong tương lai
❖ Analysis of this factor helps to monitor and improve the efficiency of the
___________________________________
production process, helping managers improve the production process
system. Phân tích hệ số này giúp giám sát và nâng cao hiệu quả của quá
trình sản xuất, giúp các nhà quản lý cải thiện hệ thống quy trình sản xuất
___________________________________

___________________________________

O.E.E 24
___________________________________

___________________________________

Nguyen Phuong Quang, ME, Senior O.E.E.

You might also like