Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Dự thu Số nền Số tiền

Tháng 3 12 5,945,776,026
Tháng 4 44 32,176,389,477
Tổng dự thu 56 38,122,165,503

Dự chi Tháng 3 17 1,843,159,055


Tháng 4 22 997,177,650
Tổng dự chi 39 2,840,336,706
Stt Mã nền Tên khách hàng Tháng Tổng giá trị hợp đồng Giá trị đã thu

LK02-38 Đinh Quang Linh 03/2024 1,043,476,803 365,216,880


1

LK02-49 Đinh Quang Linh 03/2024 1,260,988,260 451,483,092


2

LK02-48 Đinh Quang Linh 03/2024 1,098,747,200 384,561,520


3

LK02-39 Đinh Lệnh Cường 03/2024 910,860,000 318,801,000


4

LK02-40 Đinh Lệnh Cường 03/2024 918,004,000 321,301,400


5

LK02-41 Đinh Lệnh Cường 03/2024 938,447,120 328,456,492


6

LK02-46 Đinh Lệnh Cường 03/2024 927,291,200 324,551,920


7

LK02-47 Đinh Lệnh Cường 03/2024 955,867,200 334,553,520


8

LK11-29 Phạm Thị Ngọc Ly 03/2024 1,673,203,968 1,338,563,173


9

LK11-30 Phạm Thị Ngọc Ly 03/2024 1,661,091,840 1,328,873,472


10

LK19-16 Nguyễn Thị Hằng 03/2024 1,083,218,113 1,029,057,209


11

994,191,065 944,481,512
12 LK12-28 Giang Minh Đại 04/2024
Tổng 12 5
Phần trăm
Giá trị còn lại Ghi chú Nhóm
đã thu %

35
678,259,923 N5

36
809,505,168 N5

35
714,185,680 N6

35
592,059,000 N6

35
596,702,600 N6

35
609,990,628 N6

35
602,739,280 N6

35
621,313,680 N6

80
334,640,795 N5

80
332,218,368 N5

95
54,160,904 N3

95
49,709,553 N3
5,945,776,026
Tình trạng KH

KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty


về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có đơn gia hạn và thỏa thuận với Cty
về ngày thanh toán 22/03/2024
KH có làm đơn xin gia hạn và thanh toán
trong tháng 3
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH có làm đơn xin gia hạn và thanh toán
trong tháng 3
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH có làm đơn xin gia hạn và thanh toán
trong tháng 3
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH có làm đơn xin gia hạn và thanh toán
trong tháng 3
DVKH đang đi thư nhắc nợ
Tổng giá trị hợp
Stt Mã nền Tên khách hàng Tháng Giá trị đang thu
đồng

1 LK02-22 Châu Kỳ 04/2024 1,114,560,046 390,096,016

2 LK01-10 Nguyễn Thị Thủy 04/2024 2,306,726,400 1,845,381,120

3 LK11-48 Đỗ Văn Chiến 04/2024 1,987,800,048 1,540,850,034

4 LK14-81 Vũ Văn Nhiệm 04/2024 932,428,801 885,807,360

5 LK14-82 Vũ Văn Nhiệm 04/2024 932,428,801 885,807,360

6 LK18-08 Nguyễn Công Hoan 04/2024 999,399,999 849,490,000

7 LK18-09 Nguyễn Công Hoan 04/2024 1,037,400,001 870,750,000

8 LK19-71 Nguyễn Thị Xuân 04/2024 983,968,000 787,174,400

9 BT01-15 Kha Thị Tý 04/2024 1,528,226,240 534,879,184

10 BT05-05 Ninh Thị Bích Thu 04/2024 1,567,835,400 548,742,390

11 LK01-11 Nguyễn Văn Bảo 04/2024 2,551,993,794 510,398,759

12 LK01-48 Nguyễn Văn Bảo 04/2024 1,119,868,222 223,973,644


13 LK01-49 Nguyễn Văn Bảo 04/2024 1,108,868,222 221,737,244

14 LK01-68 Nguyễn Văn Bảo 04/2024 1,029,381,970 205,876,395

15 LK01-71 Võ Đức Minh Trâm 04/2024 1,008,149,684 352,852,390

16 LK01-74 Hồ Thị Bảo Quỳnh 04/2024 1,008,149,684 352,853,000

17 LK02-08 Trương Thị Như Quỳnh 04/2024 971,772,720 340,121,000

18 LK02-09 Trương Thị Như Quỳnh 04/2024 971,772,720 340,121,000

19 LK02-10 Trương Thị Như Quỳnh 04/2024 971,772,720 340,121,000

20 LK02-75 Võ Văn Hùng 04/2024 1,292,734,846 452,457,196

21 LK02-81 Nguyễn Văn Hồng 04/2024 1,079,711,276 377,898,946

22 LK03-04 Vũ Hoàng Trang 04/2024 1,001,112,011 210,000,000

23 LK03-23 Đặng Thị Như Ý 04/2024 1,061,279,736 212,255,947

24 LK03-24 Đặng Thị Như Ý 04/2024 1,061,279,736 212,255,947

25 LK03-37 Trần Thị Quỳnh Hoa 04/2024 1,107,147,170 387,501,510


26 LK03-38 Trần Thị Quỳnh Hoa 04/2024 1,152,115,857 403,240,550

27 LK04-01 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 4,465,855,240 3,092,399,675

28 LK04-02 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 2,495,727,539 1,684,616,089

29 LK04-03 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 2,465,403,760 1,664,147,538

30 LK04-04 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 2,476,403,760 1,671,572,538

31 LK04-38 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 1,330,733,060 898,244,815

32 LK04-39 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 1,330,733,060 898,244,815

33 LK04-40 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 1,330,733,060 898,244,815

34 LK04-41 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 1,330,733,060 898,244,815

35 LK04-42 Nguyễn Thị Như Mai 04/2024 1,360,239,187 918,161,451

36 LK10-11 Nguyễn Thái Nguyên 04/2024 2,265,958,956 453,141,791

37 LK11-10 Nguyễn Minh Hiệp 04/2024 2,170,649,972 759,727,490

38 LK19-50 Trần Thị Chung 04/2024 1,065,276,376 372,846,732

39 LK21-01 Đỗ Thị Thu Hoài 04/2024 2,166,817,399 1,516,772,179


40 LK21-03 Tôn Thất Hoàng 04/2024 2,252,597,415 788,409,095

41 LK04-10 Ngô Kim Hiền 04/2024 2,568,588,046 899,005,816

42 LK04-32 Ngô Kim Hiền 04/2024 1,397,657,738 489,180,209

Tổng 44 26
Phần trăm
Giá trị còn lại Ghi chú Nhóm
đang thu %

35 724,464,030 N2.3

80 461,345,280 N2.2

78 446,950,014 N5

95 46,621,441 N8

95 46,621,441 N8

85 149,909,999 N5

84 166,650,001 N5

80 196,793,600 N5

35 993,347,056 N5

35 1,019,093,010 N5

20 2,041,595,035 N5

20 895,894,578 N5
20 887,130,978 N5

20 823,505,575 N5

35 655,297,294 N5

35 655,296,684 N5

35 631,651,720 N5

35 631,651,720 N5

35 631,651,720 N5

35 840,277,650 N5

35 701,812,330 N5

21 791,112,011 N5

20 849,023,789 N5

20 849,023,789 N5

35 719,645,660 N5
35 748,875,307 N5

69 1,373,455,565 N2.2

68 811,111,450 N2.2

68 801,256,222 N2.2

68 804,831,222 N2.2

67 432,488,245 N2.2

67 432,488,245 N2.2

67 432,488,245 N2.2

67 432,488,245 N2.2

67 442,077,736 N2.2

20 1,812,817,165 N2.4

35 1,410,922,482 N5

35 692,429,644 N5

70 650,045,220 N5
35 1,464,188,320 N2.3

35 1,669,582,230 N5

35 908,477,529 N5

32,176,389,477
Tình trạng KH Ghi chú

KH hủy vay và đóng tiền Chuyển sang nhóm còn lại,


DVKH đang đi thư nhắc nợ và gọi điện nhưng chưa chưa xác định thời gian thanh
gọi được toán
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH hủy vay và đóng tiền
Chuyển sang nhóm còn lại,
KH muốn gia hạn đến tháng 12/2024 chứ không muốn
chưa xác định thời gian thanh
vay
toán
DVKH đang đi thư nhắc nợ KH

KH yêu cầu Cty hỗ trợ tiền phạt chậm ra sổ GĐ1 nên


Chuyển sang nhóm còn lại,
chấp nhận đóng tiền và công chứng
chưa xác định thời gian thanh
KH đang tiêu cực, yêu cầu cty hỗ trợ lãi phạt
toán
DVKH đang đi thư nhắc nợ

KH yêu cầu Cty hỗ trợ tiền phạt chậm ra sổ GĐ1 nên


Chuyển sang nhóm còn lại,
chấp nhận đóng tiền và công chứng
chưa xác định thời gian thanh
KH đang tiêu cực, yêu cầu cty hỗ trợ lãi phạt
toán
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH đang xoay tiền và phản hồi đầu tháng 4 sẽ thanh
toán và công chứng
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH đang xoay tiền và phản hồi đầu tháng 4 sẽ thanh
toán và công chứng
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH đang xoay tiền và phản hồi đầu tháng 4 sẽ thanh
toán và công chứng
DVKH đang đi thư nhắc nợ

KH cuối tháng 3 sẽ đóng thêm 200 triệu, còn số tiền Chuyển sang nhóm còn lại,
còn lại chưa xác định được thời gian thanh toán chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ toán

KH đang bị nợ thẻ tính dụng, giữa tháng 4 thanh toán


Chuyển sang nhóm còn lại,
xong nợ xấu của thẻ tính dụng và sẽ nhờ cty hỗ trợ
chưa xác định thời gian thanh
vay ngân hàng
toán
DVKH đang đi thư nhắc nợ

KH xin cty hỗ trợ vay ngân hàng


DVKH đang yêu cầu KH thanh toán thêm 15% để đủ
Chuyển sang dự thu tháng 5
điều kiện vay rồi mới chấp nhận chuyển hồ sơ KH qua
team Bank

KH xin cty hỗ trợ vay ngân hàng


DVKH đang yêu cầu KH thanh toán thêm 15% để đủ
Chuyển sang dự thu tháng 5
điều kiện vay rồi mới chấp nhận chuyển hồ sơ KH qua
team Bank
KH xin cty hỗ trợ vay ngân hàng
DVKH đang yêu cầu KH thanh toán thêm 15% để đủ
Chuyển sang dự thu tháng 5
điều kiện vay rồi mới chấp nhận chuyển hồ sơ KH qua
team Bank

KH xin cty hỗ trợ vay ngân hàng


DVKH đang yêu cầu KH thanh toán thêm 15% để đủ
Chuyển sang dự thu tháng 5
điều kiện vay rồi mới chấp nhận chuyển hồ sơ KH qua
team Bank
Chuyển sang nhóm còn lại,
KH không phản hồi thời gian thanh toán
chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ
toán
Chuyển sang nhóm còn lại,
KH không phản hồi thời gian thanh toán
chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ và đến tận nhà
toán
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH phản hồi trong tháng 3 sẽ thanh toán, nếu không Chuyển sang nhóm còn lại,
cty cứ thanh lý chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ toán
KH yêu cầu gặp BLĐ đang xin chuyển tiền từ 2 nền Chuyển sang nhóm còn lại,
qua 1 nền chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ và book lịch với KH toán
KH xin hỗ trợ vay nhưng hồ sơ bị nợ xấu, chưa tìm Chuyển sang nhóm còn lại,
được người thay thế đứng hồ sơ vay chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ toán
KH xin đến 30/4 sẽ thanh toán và công chứng. Nếu
không cty cứ thanh lý
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH xin đến 30/4 sẽ thanh toán và công chứng. Nếu
không cty cứ thanh lý
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH không chấp nhận vay và thanh toán
Chuyển sang nhóm còn lại,
Yêu cầu cty hỗ trợ về việc KH mua sai nền như ý
chưa xác định thời gian thanh
muốn
toán
DVKH đang đi thư nhắc
KH không chấp nhận vay và thanh toán
Chuyển sang nhóm còn lại,
Yêu cầu cty hỗ trợ về việc KH mua sai nền như ý
chưa xác định thời gian thanh
muốn
toán
DVKH đang đi thư nhắc
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH đăng ký hỗ trợ vay theo chính sách hiện tại của
ngân hàng HD Bank Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang theo dõi tiến trình hồ sơ vay của KH
KH chưa xác định thời gian thanh toán thêm 15% để
đủ điều kiện vay Chuyển sang nhóm vay
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH từ nhóm KH ngoại giao chuyển qua, KH đang Chuyển sang nhóm còn lại,
làm việc với Sếp Đức Trần chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ toán
KH yêu cầu gặp BLĐ đang xin chuyển tiền từ 2 nền Chuyển sang nhóm còn lại,
qua 1 nền chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ và book lịch với KH toán
KH có làm đơn gia hạn xin ngày 03/04/2024 thanh
toán và công chứng
DVKH đang đi thư nhắc nợ
Chuyển sang nhóm còn lại,
KH hủy vay và xin cty thu hồi nền đất
chưa xác định thời gian thanh
DVKH đang đi thư nhắc nợ
toán
KH có làm đơn gia xin gia hạn đến tháng 30/4 sẽ
thanh toán và công chứng
DVKH đang đi thư nhắc nợ
KH có làm đơn gia xin gia hạn đến tháng 30/4 sẽ
thanh toán và công chứng
DVKH đang đi thư nhắc nợ
Phần trăm
Stt Mã nền Tên khách hàng Tổng hợp đồng Giá trị đã thu
tiến độ

1 BT03-03 Nguyễn Đức Dũng 1,590,511,483 100% 1,113,358,038


2 BT04-17 Dương Văn Quý 1,704,462,943 100% 596,562,029
3 LK01-75 Nguyễn Thị Hồng 1,019,149,685 100% 356,702,390
4 LK02-60 Trần Tú Tâm 1,306,930,430 100% 457,425,651
5 LK02-70 Vũ Văn Dương 1,216,069,896 100% 243,213,979
6 LK03-18 Lê Thị Thu Hằng 1,061,721,936 100% 603,947,065
7 LK03-68 Hồ Anh Đức 2,050,915,615 100% 1,128,003,588
9 LK04-11 Vũ Văn Dương 2,526,943,392 100% 505,388,678
10 LK04-12 Vũ Văn Dương 2,476,403,760 100% 495,280,752
11 LK04-13 Vũ Văn Dương 2,476,403,760 100% 495,280,752
12 LK04-30 Hoàng Minh Hòa 1,386,180,270 100% 277,236,054
14 LK18-44 Phan Chí Nhân 1,230,664,755 100% 246,132,851
15 LK18-77 Trần Xuân Nghiêm 1,112,668,186 100% 389,433,865
16 LK19-43 Vũ Văn Dương 2,383,559,275 100% 476,711,855
17 LK20-15 Trần Xuân Nghiêm 1,060,349,335 100% 371,122,267
18 LK20-26 Nguyễn Diệu Thanh Huệ 986,170,450 100% 345,159,658
19 LK20-27 Nguyễn Diệu Thanh Huệ 986,170,450 100% 345,159,658
Tổng 17 11
Phần
Số tiền thanh lý Chênh lệch Chênh lệch KH
trăm đã Giá trị còn lại
hợp đồng phải trả KH đóng thêm
thu
70% 477,153,445 477,153,445 636,204,593
35% 1,107,900,914 511,338,883 85,223,146
35% 662,447,295 305,744,906 50,957,485
35% 849,504,779 392,079,129 65,346,522
20% 972,855,917 364,820,969 121,606,990
57% 457,774,871 318,516,581 285,430,484
55% 922,912,027 615,274,685 512,728,904
20% 2,021,554,714 758,083,018 252,694,340
20% 1,981,123,008 742,921,128 247,640,376
20% 1,981,123,008 742,921,128 247,640,376
20% 1,108,944,216 415,854,081 138,618,027
20% 984,531,904 369,199,427 123,066,576
35% 723,234,321 333,800,456 55,633,409
20% 1,906,847,420 715,067,783 238,355,928
35% 689,227,068 318,104,801 53,017,467
35% 641,010,792 295,851,135 49,308,523
35% 641,010,792 295,851,135 49,308,523
18,129,156,491 7,972,582,686 1,843,159,055 1,369,622,611
Tiến trình hồ sơ

1. KH đang trình thanh lý


3. Cty gửi thư chấm dứt/thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý
1. KH đang trình thanh lý

1. KH đang trình thanh lý


1. KH đang trình thanh lý
3. Cty gửi thư chấm dứt/thanh lý
3. Cty gửi thư chấm dứt/thanh lý
Stt Mã nền Tên khách hàng Tổng hợp đồng Phần trăm tiến độ Giá trị đã thu

1 BT01-15 Kha Thị Tý 1,528,226,240 100% 534,879,184


2 BT05-05 Ninh Thị Bích Thu 1,567,835,400 100% 548,742,390
3 LK01-11 Nguyễn Văn Bảo 2,551,993,794 100% 510,398,759
4 LK01-48 Nguyễn Văn Bảo 1,119,868,222 100% 223,973,644
5 LK01-49 Nguyễn Văn Bảo 1,108,868,222 100% 221,737,244
6 LK01-68 Nguyễn Văn Bảo 1,029,381,970 100% 205,876,395
7 LK01-71 Võ Đức Minh Trâm 1,008,149,684 100% 352,852,390
8 LK01-74 Hồ Thị Bảo Quỳnh 1,008,149,684 100% 352,853,000
9 LK02-08 Trương Thị Như Quỳnh 971,772,720 100% 340,121,000
10 LK02-09 Trương Thị Như Quỳnh 971,772,720 100% 340,121,000
11 LK02-10 Trương Thị Như Quỳnh 971,772,720 100% 340,121,000
12 LK02-75 Võ Văn Hùng 1,292,734,846 100% 452,457,196
13 LK02-81 Nguyễn Văn Hồng 1,079,711,276 100% 377,898,946
14 LK03-04 Vũ Hoàng Trang 1,001,112,011 100% 210,000,000
15 LK03-23 Đặng Thị Như Ý 1,061,279,736 100% 212,255,947
16 LK03-24 Đặng Thị Như Ý 1,061,279,736 100% 212,255,947
17 LK03-37 Trần Thị Quỳnh Hoa 1,107,147,170 100% 387,501,510
18 LK03-38 Trần Thị Quỳnh Hoa 1,152,115,857 100% 403,240,550
19 LK19-50 Trần Thị Chung 1,065,276,376 100% 372,846,732
20 LK21-03 Tôn Thất Hoàng 2,252,597,415 100% 788,409,095
21 LK04-10 Ngô Kim Hiền 2,568,588,046 100% 899,005,816
22 LK04-32 Ngô Kim Hiền 1,397,657,738 100% 489,180,209
Tổng 22 14
Phần
Số tiền thanh lý hợp Chênh lệch phải Chênh lệch KH
trăm đã Giá trị còn lại
đồng trả KH đóng thêm
thu %
35 993,347,056 458,467,872 76,411,312
35 1,019,093,010 470,350,620 78,391,770
20 2,041,595,035 765,598,138 255,199,379
20 895,894,578 335,960,467 111,986,823
20 887,130,978 332,660,467 110,923,223
20 823,505,575 308,814,591 102,938,196
35 655,297,294 302,444,905 50,407,485
35 655,296,684 302,444,905 50,408,095
35 631,651,720 291,531,816 48,589,184
35 631,651,720 291,531,816 48,589,184
35 631,651,720 291,531,816 48,589,184
35 840,277,650 387,820,454 64,636,742
35 701,812,330 323,913,383 53,985,563
21 791,112,011 300,333,603 90,333,603
20 849,023,789 318,383,921 106,127,974
20 849,023,789 318,383,921 106,127,974
35 719,645,660 332,144,151 55,357,359
35 748,875,307 345,634,757 57,605,793
35 692,429,644 319,582,913 53,263,819
35 1,464,188,320 675,779,225 112,629,871
35 1,669,582,230 770,576,414 128,429,402
35 908,477,529 419,297,321 69,882,888
20,100,563,629 8,663,187,475 997,177,650 883,637,171
Tiến trình hồ sơ

You might also like