Professional Documents
Culture Documents
Rối loạn cân bằng acid, baz
Rối loạn cân bằng acid, baz
Rối loạn cân bằng acid, baz
Hệ đệm
Cơ chế bù trừ
Hệ đệm
- Hệ đệm gồm 1 cặp acid yếu với muối của nó
(H2CO3/HOC3-) hoặc 1 cặp baz yếu vàmuối của
nó(NH3/NH4+)
- Giúp giảm tối thiểu sự dao động pH
- Hệ đệm ngoại bào chủ yếu: H2CO3/HOC3-
- Hệ đệm nội bào chủ yếu: protein
Cơ chế bù trừ
Phổi
Cơ chế bù trừ
Thận
- Đào thải acid không bay hơi
- Tham gia cân bằng kiềm toan theo 2 cơ chế
• Tái hấp thu HCO3-
• Tái tạo HCO3-
- Ổn định pH chậm vàkéo dài
Rối loạn cân bằng acid baz
Nguyên nhân
• Tăng tạo acid không bay hơi: nhiễm toan cetone
ĐTĐ, nhiễm toan acid lactic, ngộ độc salicylate
• Mất HCO3-: tiêu chảy, thuốc ức chế men CA
(Acetazolamide)
• Giảm thải trừ acid do suy thận cấp vàmạn
Nhiễm toan chuyển hóa
Nhiễm toan chuyển hóa
Nguyên nhân:
• Mất H+: cường aldosterone nguyên phát, thứ
phát, hội chứng cushing, Conn, h/c tiết ACTH
• Thuốc lợi tiểu, corticoid
• Tiêu hóa: nôn ói, tắc ruột đoạn cao
• Tăng chất kiềm đưa vào cơ thể
Nhiễm kiềm chuyển hóa
Nguyên nhân:
• COPD
• Ức chế trung tâm hôhấp
• Rối loạn chức năng thần kinh: bệnh nhược cơ,
thuốc dãn cơ.
• Bệnh phổi làm giảm thông khí
Nhiễm toan hô hấp
Triệu chứng:
• Thần kinh: phụ thuộc mức độ tăng vàtốc độ
tăng CO2: nhức đầu, lúlẫn, lơ mơ, hôn mê; phù
gai thị. Gây nhiều triệu chứng vànặng hơn toan
chuyển hóa
• Tuần hoàn: giảm sức co bóp cơ tim vàdãn
mạch
• Cận lâm sàng: HCO3-, pH, CO2
Nhiễm kiềm hô hấp
Nguyên nhân:
• Tăng thông khído hystery
• Kích thích trung tâm hôhấp (thuốc, sốt, bệnh
não)
• Thiếu oxy ở mô(nhiễm trùng huyết, thiếu máu)
• Hỗ trợ hôhấp quámức.
Nhiễm kiềm hô hấp